Nội dung toàn văn Công văn 1942/BKHCN-TCTK 2015 Đổi mới đồng bộ các hệ thống chỉ tiêu thống kê
BỘ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1942/BKHĐT-TCTK | Hà Nội, ngày 06 tháng 04 năm 2015 |
Kính gửi: | - Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc Chính phủ; |
Thực hiện Điều 1 khoản V mục 2 theo Quyết định số 312/QĐ-TTg ngày 02/3/2010 của Thủ tướng Chính phủ về việc tổng kết và báo cáo Thủ tướng Chính phủ toàn bộ quá trình thực hiện Đề án đổi mới đồng bộ các hệ thống chỉ tiêu thống kê, Bộ Kế hoạch và Đầu tư đề nghị quý Cơ quan báo cáo toàn bộ quá trình thực hiện Đề án với các nội dung sau:
1. Bộ, ngành, Cơ quan Trung ương của các tổ chức chính trị, tổ chức chính trị - xã hội; Tòa án nhân dân tối cao, Viện Kiểm sát nhân dân tối cao (viết gọn là Bộ, ngành)
a) Đánh giá toàn bộ quá trình triển khai Đề án căn cứ vào nội dung công việc được phân công cho Bộ, ngành thực hiện tại Kế hoạch triển khai thực hiện Đề án ban hành kèm theo Công văn số 3307/BKH-TCTK ngày 20/5/2010 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư. Nội dung đánh giá gồm:
- Những công việc đã thực hiện;
- Những công việc chưa triển khai, khó khăn và nguyên nhân;
- Kế hoạch triển khai sắp tới;
- Các khuyến nghị.
b) Đánh giá tình hình thu thập, tổng hợp các chỉ tiêu thống kê quốc gia được phân công cho Bộ, ngành. Nội dung này cần làm rõ:
- Những chỉ tiêu nào đã thực hiện được, mức độ chi tiết của số liệu đến đâu (phân tổ, kỳ công bố);
- Những chỉ tiêu nào chưa thu thập được; lý do chưa thu thập được; lộ trình dự kiến thu thập, công bố;
- Những hạn chế, bất cập trong quá trình thu thập, tổng hợp;
- Đề xuất những biện pháp thực hiện.
2. Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương
Đánh giá toàn bộ quá trình triển khai Đề án căn cứ vào nội dung công việc được phân công cho Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương thực hiện tại Kế hoạch triển khai thực hiện Đề án ban hành theo Công văn số 3307/BKH-TCTK ngày 20/5/2010 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư. Nội dung đánh giá gồm:
- Những công việc đã thực hiện;
- Những công việc chưa triển khai, khó khăn và nguyên nhân;
- Kế hoạch triển khai sắp tới;
- Các khuyến nghị.
Tài liệu gửi kèm gồm:
(1) Kế hoạch triển khai thực hiện Đề án ban hành kèm theo Công văn số 3307/BKH-TCTK ngày 20/5/2010 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư;
(2) Bảng tổng hợp, đánh giá tình hình thu thập, tổng hợp các chỉ tiêu thống kê quốc gia được phân công cho từng Bộ, ngành (theo tổng hợp của Tổng cục Thống kê căn cứ vào báo cáo hàng năm của Bộ, ngành).
Đề nghị quý Cơ quan gửi Báo cáo toàn bộ quá trình thực hiện Đề án bằng văn bản về Tổng cục Thống kê, Bộ Kế hoạch và Đầu tư, số 6B, Hoàng Diệu, Ba Đình, Hà Nội; đồng thời để tạo điều kiện thuận lợi trong việc tổng hợp chung, đề nghị gửi file theo địa chỉ thư điện tử: [email protected] trước ngày 25 tháng 4 năm 2015.
Bộ Kế hoạch và Đầu tư rất mong nhận được sự quan tâm, hợp tác của quý Cơ quan./.
| KT. BỘ TRƯỞNG |
BỘ LAO ĐỘNG, THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI
TT | Mã số | Nhóm, tên chỉ tiêu | Phân tổ chủ yếu | Kỳ công bố | Lộ trình thực hiện | Tình hình thực hiện | ||||
Đã công bố hoàn thiện từng phân tổ | Đã thu thập đầy đủ nhưng chưa công bố hết phân tổ | Đã thu thập đầy đủ nhưng chưa công bố | Thực hiện chưa đầy đủ | Chưa thu thập | ||||||
|
| Tổng: 08 chỉ tiêu |
|
|
|
|
| 2 | 4 | 2 |
1 | 0309 | Số lao động được tạo việc làm | Giới tính, ngành kinh tế, thành thị/nông thôn, tỉnh/thành phố | Năm | A |
|
| x |
|
|
2 | 0310 | Số lao động đi làm việc có thời hạn ở nước ngoài theo hợp đồng | Giới tính, nhóm tuổi, trình độ chuyên môn, khu vực thị trường | Năm | A |
|
| x |
|
|
3 | 1615 | Số cơ sở dạy nghề | Loại hình, cấp quản lý, loại cơ sở, tỉnh/thành phố | Năm | A |
|
|
| x |
|
4 | 1616 | Số giáo viên dạy nghề | Loại hình, cấp quản lý, loại cơ sở, biên chế (cơ hữu)/hợp đồng, giới tính, dân tộc, trình độ chuyên môn, tỉnh/thành phố | Năm | A |
|
|
| x |
|
5 | 1617 | Số học sinh học nghề | Loại hình, cấp quản lý, loại cơ sở, số học sinh đầu năm, tuyển mới, tốt nghiệp, giới tính, dân tộc, trình độ, lĩnh vực đào tạo, tỉnh/thành phố | Năm | A |
|
|
| x |
|
6 | 1719 | Số người tàn tật được trợ cấp | Loại hình trợ cấp, giới tính, nhóm tuổi, tỉnh/thành phố | Năm | A |
|
|
|
| x |
7 | 1906 | Tỷ lệ hộ, nhân khẩu thiếu đói | Mức độ thiếu đói, tỉnh/thành phố | Tháng | A |
|
|
|
| x |
8 | 1908 | Số người được hỗ trợ xã hội thường xuyên, đột xuất | Nhóm đối tượng, tỉnh/thành phố | Năm | A |
|
|
| x |
|