Công văn 3000/BGDĐT-KHTC

Công văn 3000/BGDĐT-KHTC năm 2017 cung cấp số liệu chi ngân sách nhà nước cho giáo dục và đào tạo do Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành

Nội dung toàn văn Công văn 3000/BGDĐT-KHTC 2017 cung cấp số liệu chi ngân sách nhà nước cho giáo dục và đào tạo


BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 3000/BGDĐT-KHTC
V/v cung cấp số liệu chi ngân sách nhà nước cho giáo dục và đào tạo

Hà Nội, ngày 13 tháng 07 năm 2017

 

Kính gửi:

Chủ tịch Ủy ban nhân dân các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương

 Đphục vụ yêu cầu quản lý nhà nước về giáo dục và đào tạo, xây dựng báo cáo theo yêu cầu của Quốc Hội, Bộ Giáo dục và Đào tạo kính đề nghị Ủy ban nhân dân các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương chỉ đạo Sở Tài chính và Sở Giáo dục và Đào tạo cung cấp các số liệu liên quan với các nội dung như sau:

1. Sở Tài chính báo cáo số liệu chi ngân sách nhà nước cho giáo dục và đào tạo giai đoạn 2011-2016 (chi tiết theo biểu mẫu gửi kèm)

2. Sở Giáo dục và Đào tạo báo cáo số liệu cơ sở vật chất của các cơ sở giáo dục và đào tạo giai đoạn 2011-2016 (chi tiết theo biểu mẫu gửi kèm)

Báo cáo kèm theo biểu mẫu gửi về Bộ Giáo dục và Đào tạo (qua Vụ Kế hoạch - Tài chính, số 35 Đại CViệt, quận Hai Bà Trưng, thành phố Hà Nội, Email: [email protected] trước ngày 30/17/2017.

Trong quá trình triển khai thực hiện, mọi thắc mắc xin liên hệ với đ/c Nguyễn Thị Huy, số điện thoại 0912383960.

Trân trọng cảm ơn sự phối hợp./.

 


Nơi nhận:
- Như trên;
- Bộ trưởng (để báo cáo);

- Các Vụ, cục (để phối hợp);
- Trung tâm Truyền thông giáo dục;
- Lưu: VT, Vụ KHTC.

KT. BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG




Phạm Mạnh Hùng

 

Mẫu: TINH001

CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG CHO LĨNH VỰC GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO

Tỉnh/Thành phố: …………………………………………

Năm: ………………………. (Biểu này được lập theo từng năm từ 2011 đến 2016)

ĐVT: Tỷ đồng

STT

NỘI DUNG

Mầm non

Tiểu học

Trung học cơ sở

Trung học phổ thông

Giáo dục khác (đại học, sau đại học...)

Dạy nghề

1

CHI ĐẦU TƯ PHÁT TRIN

 

 

 

 

 

 

2

CHI THƯỜNG XUYÊN

 

 

 

.

 

 

2.1

Giao tự chủ, trong đó:

 

 

 

 

 

 

2.1.1

Chi thanh toán cho cá nhân

 

 

 

 

 

 

2.1.2

Chi phục vụ các hoạt động giảng dạy; học tập (chi khác)

 

 

 

 

 

 

2.2

Không tự chủ, trong đó:

 

 

 

 

 

 

2.2.1

Chi thực hiện chế độ, chính sách cho học sinh, sinh viên

 

 

 

 

 

 

2.2.2

Chi thực hiện các nhiệm vụ khác (nếu có)

 

 

 

 

 

 

3

CHI CHƯƠNG TRÌNH, MỤC TIÊU VÀ D ÁN (CHÍNH SÁCH TRUNG ƯƠNG BAN HÀNH)

 

 

 

 

 

 

3.1

Chương trình, DA …………………………..

 

 

 

 

 

 

3.1.1

Chi đầu tư phát triển

 

 

 

 

 

 

3.1.2

Chi thường xuyên

 

 

 

 

 

 

…….

………………..

 

 

 

 

 

 

3....

Chi dự án ODA

 

 

 

 

 

 

3....

Dự án………………………………

 

 

 

 

 

 

3....

Chi đu tư phát triển

 

 

 

 

 

 

3....

Chi thường xuyên

 

 

 

 

 

 

......

…………………

 

 

 

 

 

 

4

CHI CHƯƠNG TRÌNH, MỤC TIÊU VÀ D ÁN (CHÍNH SÁCH ĐỊA PHƯƠNG BAN HÀNH)

 

 

 

 

 

 

4.1

Chương trình DA ………………………….

 

 

 

 

 

 

4.1.1

Chi đầu tư phát triển

 

 

 

 

 

 

4.1.2

Chi thường xuyên

 

 

 

 

 

 

......

…………………

 

 

 

 

 

 

 

Chi dự án ODA

 

 

 

 

 

 

4....

Dự án …………………………….

 

 

 

 

 

 

4....

Chi đầu tư phát triển

 

 

 

 

 

 

4....

Chi thường xuyên

 

 

 

 

 

 

......

…………………

 

 

 

 

 

 

           


Người lập biểu
(Họ và tên, chữ ký)

......................., ngày ….. tháng ….. năm…..
Thủ trưởng đơn vị
(Họ và tên, chữ ký, đóng dấu)

 

 

Mẫu: TINH002

SỐ LIỆU SỞ VẬT CHT CA CÁC SỞ GD&ĐT Ở ĐỊA PHƯƠNG THEO CP HỌC

Tỉnh/Thành phố: …………………………………………………………………..

Cấp học

Số học sinh, sinh viên (người)

Loại phòng và giá trị tài sản theo sổ sách kế toán

Phòng học

Phòng tin học ngoại ngữ

Phòng thực hành

Phòng làm việc giáo viên

Phòng vệ sinh

Phòng khác

Số lượng (phòng)

Giá trị (Tr.đồng)

Số lượng (phòng)

Giá trị (Tr.đồng)

Số lượng (phòng)

Giá trị (Tr.đồng)

Số lượng (phòng)

Giá trị (Tr.đồng)

Số lượng (phòng)

Giá trị (Tr.đồng)

Số lượng (phòng)

Giá trị (Tr.đồng)

Năm 2011

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Mầm non

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Tiu học

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

THCS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

THPT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trung cấp

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Cao đẳng, Đại học

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Năm 2012

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Mầm non

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Tiểu học

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

THCS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

THPT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trung cấp

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Cao đng, Đại học

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Năm 2013

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Mầm non

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Tiu học

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

THCS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

THPT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trung cấp

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Cao đẳng, Đại học

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Năm 2014

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Mầm non

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Tiểu học

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

THCS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

THPT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trung cấp

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Cao đẳng, Đại học

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Năm 2015

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Mầm non

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Tiểu học

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

THCS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

THPT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trung cấp

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Cao đẳng, Đại học

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Năm 2016

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Mầm non

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Tiểu học

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

THCS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

THPT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trung cấp

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Cao đẳng, Đại học

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 


Người lập biểu
(Họ tên, chữ ký)

......................., ngày ….. tháng ….. năm…..
Thủ trưởng đơn vị
(Họ tên, chữ ký, đóng dấu)

 

 

Đã xem:

Đánh giá:  
 

Thuộc tính Công văn 3000/BGDĐT-KHTC

Loại văn bảnCông văn
Số hiệu3000/BGDĐT-KHTC
Cơ quan ban hành
Người ký
Ngày ban hành13/07/2017
Ngày hiệu lực13/07/2017
Ngày công báo...
Số công báo
Lĩnh vựcTài chính nhà nước, Giáo dục
Tình trạng hiệu lựcKhông xác định
Cập nhật7 năm trước
Yêu cầu cập nhật văn bản này

Download Công văn 3000/BGDĐT-KHTC

Lược đồ Công văn 3000/BGDĐT-KHTC 2017 cung cấp số liệu chi ngân sách nhà nước cho giáo dục và đào tạo


Văn bản bị sửa đổi, bổ sung

    Văn bản liên quan ngôn ngữ

      Văn bản sửa đổi, bổ sung

        Văn bản bị đính chính

          Văn bản được hướng dẫn

            Văn bản đính chính

              Văn bản bị thay thế

                Văn bản hiện thời

                Công văn 3000/BGDĐT-KHTC 2017 cung cấp số liệu chi ngân sách nhà nước cho giáo dục và đào tạo
                Loại văn bảnCông văn
                Số hiệu3000/BGDĐT-KHTC
                Cơ quan ban hànhBộ Giáo dục và Đào tạo
                Người kýPhạm Mạnh Hùng
                Ngày ban hành13/07/2017
                Ngày hiệu lực13/07/2017
                Ngày công báo...
                Số công báo
                Lĩnh vựcTài chính nhà nước, Giáo dục
                Tình trạng hiệu lựcKhông xác định
                Cập nhật7 năm trước

                Văn bản thay thế

                  Văn bản được dẫn chiếu

                    Văn bản hướng dẫn

                      Văn bản được hợp nhất

                        Văn bản được căn cứ

                          Văn bản hợp nhất

                            Văn bản gốc Công văn 3000/BGDĐT-KHTC 2017 cung cấp số liệu chi ngân sách nhà nước cho giáo dục và đào tạo

                            Lịch sử hiệu lực Công văn 3000/BGDĐT-KHTC 2017 cung cấp số liệu chi ngân sách nhà nước cho giáo dục và đào tạo

                            • 13/07/2017

                              Văn bản được ban hành

                              Trạng thái: Chưa có hiệu lực

                            • 13/07/2017

                              Văn bản có hiệu lực

                              Trạng thái: Có hiệu lực