Hướng dẫn 6764/HD-UBND

Hướng dẫn 6764/HD-UBND năm 2015 về điều chỉnh chi phí nhân công, máy thi công trong các tập đơn giá xây dựng công trình do Ủy ban nhân dân tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu ban hành hoặc công bố theo Thông tư 01/2015/TT-BXD

Nội dung toàn văn Hướng dẫn 6764/HD-UBND chi phí nhân công máy thi công xây dựng công trình Bà Rịa Vũng Tàu


ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BÀ RỊA-VŨNG TÀU
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 6764/HD-UBND

Bà Rịa - Vũng Tàu, ngày 14 tháng 09 năm 2015

 

HƯỚNG DẪN

ĐIỀU CHỈNH CHI PHÍ NHÂN CÔNG, MÁY THI CÔNG TRONG CÁC TẬP ĐƠN GIÁ XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH DO UBND TỈNH BÀ RỊA - VŨNG TÀU BAN HÀNH HOẶC CÔNG BỐ THEO THÔNG TƯ SỐ 01/2015/TT-BXD NGÀY 20/3/2015 CỦA BỘ TRƯỞNG BỘ XÂY DỰNG

Căn cứ Nghị định số 32/2015/NĐ-CP ngày 25/3/2015 của Chính phủ về quản lý chi phí đầu tư xây dựng;

Căn cứ Thông tư số 01/2015/TT-BXD ngày 20/3/2015 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng hướng dẫn xác định đơn giá nhân công trong quản lý chi phí đầu tư xây dựng;

Xét đề nghị của Giám đốc Sở Xây dựng tại Tờ trình số 173/TTr-SXD ngày 25/8/2015.

UBND tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu hướng dẫn điều chỉnh chi phí nhân công, máy thi công trong các tập đơn giá xây dựng công trình do UBND tỉnh ban hành hoặc công bố trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu theo Thông tư số 01/2015/TT-BXD ngày 20/3/2015 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng như sau:

1. Điều chỉnh chi phí nhân công, máy thi công trong các tập đơn giá xây dựng công trình sau đây:

- Đơn giá xây dựng công trình tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu - Phần xây dựng (sau đây gọi tắt là đơn giá XDCT - Phần xây dựng) ban hành kèm theo Quyết định số 2056/2006/QĐ-UBND ngày 18/7/2006 của UBND tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu;

- Đơn giá xây dựng công trình tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu - Phần lắp đặt (sau đây gọi tắt là đơn giá XDCT - Phần lắp đặt) ban hành kèm theo Quyết định số 2057/2006/QĐ-UBND ngày 18/7/2006 ca UBND tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu;

- Đơn giá xây dựng công trình tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu - Phần khảo sát xây dựng (sau đây gọi tắt là đơn giá XDCT - Phần khảo sát xây dựng) ban hành kèm theo Quyết định số 2058/2006/QĐ-UBND ngày 18/7/2006 của UBND tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu;

- Đơn giá xây dựng công trình huyện Côn Đảo - Phần xây dựng (sau đây gọi tắt là đơn giá XDCT huyện Côn Đảo - Phần xây dựng) công bố kèm theo Quyết định số 30/2011/QĐ-UBND ngày 22/7/2011 của UBND tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu;

- Đơn giá xây dựng công trình huyện Côn Đảo - Phần lắp đặt (sau đây gọi tắt là đơn giá XDCT huyện Côn Đảo - Phần lắp đặt) công bố kèm theo Quyết định số 31/2011/QĐ-UBND ngày 22/7/2011 của UBND tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu;

- Đơn giá xây dựng cơ bản công trình bưu chính viễn thông tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu (sau đây gọi tắt là đơn giá công trình bưu chính, viễn thông) công bố kèm theo Quyết định số 30/2010/QĐ-UBND ngày 13/8/2010 của UBND tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu;

- Đơn giá xây dựng công trình (phần sửa chữa) trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu (sau đây gọi tắt là đơn giá XDCT - Phần sửa chữa) công bố kèm theo Quyết định số 33/2010/QĐ-UBND ngày 17/8/2010 của UBND tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu.

2. Hệ số điều chỉnh chi phí nhân công, máy thi công:

Chi phí nhân công, máy thi công trong các tập đơn giá xây dựng công trình trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu nêu tại Khoản 1 Hướng dẫn này được nhân với hệ số điều chỉnh chi phí nhân công (KĐCNC) và máy thi công (KĐCMTC) theo bảng sau:

STT

Loại đơn giá

Kí hiu

Hệ số điều chỉnh theo địa bàn

TP Vũng Tàu (Vùng I)

TP Bà Rịa, huyện Tân Thành (Vùng II)

Các huyện Long Đin, Châu Đức, Xuyên Mộc, Đất Đỏ (Vùng III)

Huyện Côn Đảo (Vùng III)

1

Đơn giá XDCT - Phần xây dựng

KĐCNC

4,993

4,568

4,249

-

KĐCMTC

1,227

1,203

1,185

-

2

Đơn giá XDCT - Phần lắp đặt

KĐCNC

5,291

4,841

4,503

-

KĐCMTC

1,868

1,776

1,706

-

3

Đơn giá XDCT - Phần khảo sát xây dựng

KĐCNC

5,092

4,311

4,010

6,016

KĐCMTC

1,000

1,000

1,000

1,000

4

Đơn giá XDCT - Phần sửa chữa

KĐCNC

2,171

1,986

1,847

2,771

KĐCMTC

1,294

1,248

1,213

1,446

5

Đơn giá công trình bưu chính, viễn thông

KĐCNC

2,171

1,986

1,847

2,771

KĐCMTC

1,361

1,305

1,262

1,547

6

Đơn giá XDCT huyện Côn Đảo - Phần Xây dựng

KĐCNC

-

-

-

1,508

KĐCMTC

-

-

-

1,058

7

Đơn giá XDCT huyện Côn Đảo - Phn lắp đặt

KĐCNC

-

-

-

1,604

KĐCMTC

-

-

-

1,155

Ghi chú:

- Chi phí nhân công và chi phí máy thi công lập theo các tập đơn giá, theo từng địa bàn chỉ được nhân với các hệ số điu chỉnh trên mà không được nhân thêm vi các hệ số điều chỉnh trong đơn giá gốc;

- Hệ sđiều chỉnh chi phí máy thi công chỉ tính đến điều chỉnh lương thợ điều khiển xe máy, thiết bị;

- Hệ sđiều chỉnh chi phí nhân công, máy thi công địa bàn huyện Côn Đảo có tính đến phụ cấp thu hút bằng 50% lương cơ bn được áp dụng đến ngày 01/10/2016.

3. Điều chỉnh chi phí máy thi công do biến động giá nhiên liệu, năng lượng:

Khi có biến động giá nhiên liệu, năng lượng, chủ đầu tư căn cứ vào giá nhiên liệu, năng lượng tại thời điểm điều chỉnh để tính bù giá theo nguyên tắc sau:

a) Bù giá xăng dầu:

Mức chênh lệch giá 01 lít xăng, dầu bằng giá xăng, dầu tại thi điểm điều chỉnh (chưa có thuế giá trị gia tăng), trừ đi giá xăng, dầu đưa vào tính toán trong đơn giá gốc.

b) Bù giá điện:

Mức chênh lệch giá 01 kwh điện bằng giá 01 kwh điện do cơ quan có thẩm quyền quy định tại thời điểm điều chỉnh (chưa có thuế giá trị gia tăng), trừ đi giá điện trong đơn giá gốc.

Chi phí bù giá nhiên liệu, năng lượng bằng mức chi phí tính bù giá của 01 đơn vị nhiên liệu, năng lượng nhân vi tổng hao phí của từng loại nhiên liệu, năng lượng (được xác định dựa vào định mức dự toán, bảng giá dự toán ca máy và thiết bị thi công trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu). Phần chi phí bù giá nhiên liệu, năng lượng này được cộng vào chi phí máy thi công trong bảng tổng hợp kinh phí.

4. Quy định áp dụng:

a) Hướng dẫn này áp dụng để lập, điều chỉnh tổng mức đầu tư, dự toán xây dựng, dự toán gói thầu trong quản lý chi phí đầu tư xây dựng đối với các dự án đầu tư xây dựng sử dụng vốn ngân sách nhà nước và vốn nhà nước ngoài ngân sách trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu;

b) Thời gian áp dụng kể từ ngày 15/5/2015;

c) Đối với gói thầu đã ký hợp đồng xây dựng thì việc điều chỉnh chi phí cho những khi lượng thực hiện sau ngày 15/5/2015 theo nội dung hợp đồng đã ký kết;

d) Đối với dự án đầu tư xây dựng đang áp dụng mức lương và một số khoản phụ cấp có tính đặc thù riêng do cấp có thẩm quyền cho phép thì tiếp tục thực hiện cho đến khi kết thúc đầu tư xây dựng đưa dự án vào khai thác sử dụng;

đ) Việc lập, thẩm định và phê duyệt điều chỉnh tổng mức đầu tư, dự toán xây dựng công trình thực hiện theo quy định hiện hành của Nhà nước vquản lý chi phí và qun lý dự án đầu tư xây dựng.

Trong quá trình thực hiện, nếu có vướng mắc, đề nghị các tổ chức, cá nhân phản ánh bằng văn bản về Sở Xây dựng để tổng hợp, báo cáo UBND tỉnh xem xét, quyết định./.

 


Nơi nhận:
- TTr Tỉnh ủy;
- TTr HĐND
tỉnh;
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;
- Các sở: XD, CT, GTVT, NN&PTNT, KH&ĐT, TC;
- Kho bạc NN BR-VT;
- UBND các huyện, thành phố;
- Các chủ đầu tư;
- Lưu: VT, TH.

KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Trần Ngọc Thới

 

Đã xem:

Đánh giá:  
 

Thuộc tính Văn bản pháp luật 6764/HD-UBND

Loại văn bảnHướng dẫn
Số hiệu6764/HD-UBND
Cơ quan ban hành
Người ký
Ngày ban hành14/09/2015
Ngày hiệu lực14/09/2015
Ngày công báo...
Số công báo
Lĩnh vựcXây dựng - Đô thị
Tình trạng hiệu lựcCòn hiệu lực
Cập nhật9 năm trước
Yêu cầu cập nhật văn bản này

Download Văn bản pháp luật 6764/HD-UBND

Lược đồ Hướng dẫn 6764/HD-UBND chi phí nhân công máy thi công xây dựng công trình Bà Rịa Vũng Tàu


Văn bản bị sửa đổi, bổ sung

    Văn bản liên quan ngôn ngữ

      Văn bản sửa đổi, bổ sung

        Văn bản bị đính chính

          Văn bản được hướng dẫn

            Văn bản đính chính

              Văn bản bị thay thế

                Văn bản hiện thời

                Hướng dẫn 6764/HD-UBND chi phí nhân công máy thi công xây dựng công trình Bà Rịa Vũng Tàu
                Loại văn bảnHướng dẫn
                Số hiệu6764/HD-UBND
                Cơ quan ban hànhTỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
                Người kýTrần Ngọc Thới
                Ngày ban hành14/09/2015
                Ngày hiệu lực14/09/2015
                Ngày công báo...
                Số công báo
                Lĩnh vựcXây dựng - Đô thị
                Tình trạng hiệu lựcCòn hiệu lực
                Cập nhật9 năm trước

                Văn bản thay thế

                  Văn bản gốc Hướng dẫn 6764/HD-UBND chi phí nhân công máy thi công xây dựng công trình Bà Rịa Vũng Tàu

                  Lịch sử hiệu lực Hướng dẫn 6764/HD-UBND chi phí nhân công máy thi công xây dựng công trình Bà Rịa Vũng Tàu

                  • 14/09/2015

                    Văn bản được ban hành

                    Trạng thái: Chưa có hiệu lực

                  • 14/09/2015

                    Văn bản có hiệu lực

                    Trạng thái: Có hiệu lực