Quy chuẩn QCVN1:2009/BKHCN/SĐ1:2014

Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia QCVN1:2009/BKHCN/SĐ1:2014 về Xăng, nhiên liệu điêzen và nhiên liệu sinh học

Nội dung toàn văn Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia QCVN1:2009/BKHCN/SĐ1:2014 về Xăng, nhiên liệu điêzen và nhiên liệu sinh học


SỬA ĐỔI 1:2014 QCVN 1:2009/BKHCN

QUY CHUẨN KỸ THUẬT QUỐC GIA VỀ XĂNG, NHIÊN LIỆU ĐIÊZEN VÀ NHIÊN LIỆU SINH HỌC

National technical regulation on gasoline, diesel fuel oils and biofuels

Lời nói đầu

SỬA ĐỔI 1:2014 QCVN 1:2009/BKHCN sửa đổi, bổ sung một số quy định của QCVN 1:2009/BKHCN.

SỬA ĐỔI 1:2014 QCVN 1:2009/BKHCN do Ban soạn thảo Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về xăng dầu và nhiên liệu sinh học biên soạn, Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng trình duyệt và được ban hành theo Thông tư số 30/2014/TT-BKHCN ngày 15 tháng 10 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ.

 

QUY CHUẨN KỸ THUẬT QUỐC GIA VỀ XĂNG, NHIÊN LIỆU ĐIÊZEN VÀ NHIÊN LIỆU SINH HỌC

National technical regulation on gasolines, diesel fuel oils and biofuels

1. QUY ĐỊNH CHUNG

1. Khoản 1.1, phạm vi điều chỉnh, gạch đầu dòng thứ nhất, sửa đổi như sau:

"- Xăng không chì và xăng sinh học.”

2. Khoản 1.3.2, giải thích từ ngữ, sửa đổi như sau:

“Xăng sinh học (xăng E5, xăng E10)

a) Xăng E5 là hỗn hợp của xăng không chì và etanol nhiên liệu với hàm lượng etanol từ 4 % đến 5 % theo thể tích;

b) Xăng E10 là hỗn hợp của xăng không chì và etanol nhiên liệu với hàm lượng etanol từ 9 % đến 10 % theo thể tích.”

2. QUY ĐỊNH KỸ THUẬT

3. Khoản 2.1.2, bãi bỏ chỉ tiêu số 6 về hàm lượng oxy của xăng E5.

4. Bổ sung Khoản 2.1.4 như sau:

- Hàm lượng oxy, không lớn hơn 3,7 % khối lượng, được xác định theo TCVN 7332 (ASTM D 4815) Xăng - Xác định hợp chất MTBE, ETBE, TAME, DIPE, rượu tert-Amyl và rượu từ C1 đến C4 bằng phương pháp sắc ký khí.

- Hàm lượng các hợp chất oxygenat được quy định trong bảng sau:

Hợp chất oxygenat,
% thể tích

Mức,
không lớn hơn

Phương pháp thử

Iso-propyl ancol

10,0

TCVN 7332
(ASTM D 4815)

Iso-butyl ancol

10,0

Tert-butyl ancol

7,0

Ete (có số nguyên tử C ≥ 5)1)

Ngoại trừ: MTBE (metyl tert-butyl ete)

15,0

10,0

Metanol

KPH2)

Keton

KPH2)

Este

KPH2)

1) Có nhiệt độ sôi ≤ 215 °C

2) KPH: Không phát hiện

 

Đã xem:

Đánh giá:  
 

Thuộc tính TCVN QCVN1:2009/BKHCN/SĐ1:2014

Loại văn bảnQuy chuẩn
Số hiệuQCVN1:2009/BKHCN/SĐ1:2014
Cơ quan ban hành
Người ký
Ngày ban hành15/10/2014
Ngày hiệu lực...
Ngày công báo...
Số công báo
Lĩnh vựcTài nguyên - Môi trường, Hóa chất
Tình trạng hiệu lựcKhông xác định
Cập nhật10 năm trước
Yêu cầu cập nhật văn bản này

Lược đồ Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia QCVN1:2009/BKHCN/SĐ1:2014 về Xăng, nhiên liệu điêzen và nhiên liệu sinh học


Văn bản bị đính chính

    Văn bản được hướng dẫn

      Văn bản đính chính

        Văn bản bị thay thế

          Văn bản hiện thời

          Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia QCVN1:2009/BKHCN/SĐ1:2014 về Xăng, nhiên liệu điêzen và nhiên liệu sinh học
          Loại văn bảnQuy chuẩn
          Số hiệuQCVN1:2009/BKHCN/SĐ1:2014
          Cơ quan ban hànhBộ Khoa học và Công nghệ
          Người ký***
          Ngày ban hành15/10/2014
          Ngày hiệu lực...
          Ngày công báo...
          Số công báo
          Lĩnh vựcTài nguyên - Môi trường, Hóa chất
          Tình trạng hiệu lựcKhông xác định
          Cập nhật10 năm trước

          Văn bản thay thế

            Văn bản được căn cứ

              Văn bản hợp nhất

                Văn bản gốc Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia QCVN1:2009/BKHCN/SĐ1:2014 về Xăng, nhiên liệu điêzen và nhiên liệu sinh học

                Lịch sử hiệu lực Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia QCVN1:2009/BKHCN/SĐ1:2014 về Xăng, nhiên liệu điêzen và nhiên liệu sinh học

                • 15/10/2014

                  Văn bản được ban hành

                  Trạng thái: Chưa có hiệu lực