Quyết định 06/2023/QĐ-UBND

Nội dung toàn văn Quyết định 06/2023/QĐ-UBND khung giá rừng Hà Tĩnh


ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH HÀ TĨNH
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 06/2023/QĐ-UBND

Hà Tĩnh, ngày 07 tháng 02 năm 2023

QUYẾT ĐỊNH

BAN HÀNH KHUNG GIÁ RỪNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH HÀ TĨNH

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH HÀ TĨNH

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 06 năm 2015; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 18 tháng 6 năm 2020;

Căn cứ Luật Giá ngày 20 tháng 6 năm 2012;

Căn cứ Luật Lâm nghiệp ngày 15 tháng 11 năm 2017;

Căn cứ Nghị định số 177/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Giá; Nghị định số 149/2016/NĐ-CP ngày 11 tháng 11 năm 2016 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 177/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Giá;

Căn cứ Thông tư số 32/2018/TT-BNNPTNT ngày 16 tháng 11 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quy định phương pháp định giá rừng, khung giá rừng;

Căn cứ Thông tư số 05/2020/TT-BTC ngày 20 tháng 01 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 44/2017/TT-BTC ngày 12 tháng 5 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định về khung giá tính thuế tài nguyên đối với nhóm, loại tài nguyên có tính chất lý, hóa giống nhau;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại Tờ trình số 537/TTr-SNN ngày 26 tháng 12 năm 2022 (kèm theo Văn bản thẩm định số 5621/STC- GCS ngày 20 /12/2022 của Sở Tài chính, Báo cáo thẩm định số 472/BC-STP ngày 21/12/2022 của Sở Tư pháp); thực hiện Kết luận họp Ủy ban nhân dân tỉnh ngày 12/01/2023 tại Thông báo số 14/TB-UBND ngày 18/01/2023.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phạm vi điều chỉnh, đối tượng áp dụng

1. Phạm vi điều chỉnh: Quyết định này quy định về khung giá rừng đối với rừng đặc dụng, rừng phòng hộ và rừng sản xuất thuộc sở hữu toàn dân trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh.

2. Đối tượng áp dụng: Quyết định này áp dụng đối với cơ quan, tổ chức, hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư có hoạt động liên quan đến phương pháp định giá rừng, khung giá rừng.

Điều 2. Khung giá rừng

1. Khung giá rừng đối với rừng đặc dụng, rừng phòng hộ, rừng sản xuất là rừng tự nhiên tại Phụ lục I ban hành kèm theo Quyết định này.

2. Khung giá rừng đối với rừng đặc dụng, rừng phòng hộ, rừng sản xuất là rừng trồng tại Phụ lục II ban hành kèm theo Quyết định này.

3. Khung giá rừng được xem xét điều chỉnh trong trường hợp có biến động tăng hoặc giảm trên 20% so với giá quy định hiện hành liên tục trong thời gian sáu (06) tháng trở lên.

Điều 3. Các trường hợp sử dụng khung giá rừng để định giá rừng

1. Trường hợp Nhà nước giao rừng, tổ chức đấu giá quyền sử dụng rừng, cho thuê rừng; tính giá trị rừng khi thực hiện chi trả dịch vụ môi trường rừng.

2. Trường hợp Nhà nước thu hồi rừng, thanh lý rừng; xác định giá trị vốn góp; cổ phần hóa doanh nghiệp nhà nước, thoái vốn nhà nước.

3. Trường hợp xác định giá trị phải bồi thường khi có hành vi vi phạm pháp luật gây thiệt hại đối với rừng; thiệt hại do thiên tai, cháy rừng và các thiệt hại khác đối với rừng; xác định giá trị rừng phục vụ giải quyết tranh chấp liên quan tới rừng.

4. Trường hợp xác định thuế, phí và lệ phí liên quan đến rừng.

5. Trường hợp khác theo yêu cầu của cơ quan nhà nước có thẩm quyền.

Điều 4. Tổ chức thực hiện

1. Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn:

a) Chủ trì, phối hợp với các cơ quan, đơn vị có liên quan tổ chức triển khai, hướng dẫn thực hiện Quyết định này.

b) Tổng hợp những khó khăn, vướng mắc trong quá trình tổ chức thực hiện báo cáo cấp có thẩm quyền xem xét, giải quyết theo quy định.

2. Các sở, ban, ngành khác có liên quan, Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố, thị xã căn cứ khung giá rừng để tổ chức thực hiện các nội dung liên quan theo quy định của pháp luật.

Điều 5. Điều khoản thi hành

1. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 20 tháng 02 năm 2023

2. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc các Sở: Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Tài chính, Tài nguyên và Môi trường; Cục trưởng Cục Thuế; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố, thị xã; Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị và các tổ chức, hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.


Nơi nhận:
- Như Điều 5;
- Văn phòng Chính phủ (b/c);
- Website Chính phủ;
- Vụ pháp chế - Bộ Nông nghiệp và PTNT (b/c);
- Vụ pháp chế - Bộ Tài chính (b/c);
- Cục Kiểm tra VBQPPL - Bộ Tư pháp;
- Thường trực Tỉnh ủy (b/c);
- Thường trực HĐND tỉnh (b/c);
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;
- Các PCVP UBND tỉnh;
- Đoàn ĐBQH tỉnh;
- UBMTTQ VN tỉnh;
- Các sở, ban, ngành, đoàn thể cấp tỉnh;
- Cổng thông tin điện tử tỉnh;
- Trung tâm CB-TH tỉnh;
- Lưu: VT, NL4.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Nguyễn Hồng Lĩnh

PHỤ LỤC

(Ban hành kèm theo Quyết định số /2023/QĐ-UBND ngày tháng năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hà Tĩnh)

PHỤ LỤC I

KHUNG GIÁ RỪNG ĐỐI VỚI RỪNG PHÒNG HỘ, RỪNG ĐẶC DỤNG, RỪNG SẢN XUẤT LÀ RỪNG TỰ NHIÊN

I. KHUNG GIÁ RỪNG TỰ NHIÊN LÀ RỪNG PHÒNG HỘ

1. Rừng lá rộng thường xanh nguyên sinh núi đất

TT

Trữ lượng (m3/ha)

Giá rừng tự nhiên (đồng/ha)

Giá tối thiểu

Giá tối đa

1

200

243.857.210

359.680.852

2

210

255.976.535

377.539.344

3

220

268.095.860

395.397.836

4

230

280.215.184

413.256.328

5

240

292.334.509

431.114.820

6

250

304.453.834

448.973.313

7

260

316.573.158

466.831.805

8

270

328.692.483

484.690.297

9

280

340.811.808

502.548.789

10

290

352.931.132

520.407.281

11

300

365.050.457

538.265.773

12

310

377.169.782

556.124.265

13

320

389.289.106

573.982.757

14

330

401.408.431

591.841.250

15

340

413.527.756

609.699.742

16

350

425.647.080

627.558.234

17

360

437.766.405

645.416.726

18

370

449.885.730

663.275.218

19

380

462.005.054

681.133.710

20

390

474.124.379

698.992.202

21

400

486.243.704

716.850.695

2. Rừng lá rộng thường xanh thứ sinh núi đất

TT

Trữ lượng (m3/ha)

Giá rừng tự nhiên (đồng/ha)

Giá tối thiểu

Giá tối đa

1

1

2.021.056

4.237.297

2

10

7.292.729

15.237.029

3

20

13.150.143

27.560.692

4

30

19.007.558

40.085.534

5

40

24.864.972

52.610.376

6

50

30.722.386

65.135.218

7

60

36.579.800

104.191.353

8

70

42.437.214

121.138.077

9

80

48.294.629

138.084.801

10

90

54.152.043

155.031.526

11

100

60.009.457

171.978.250

12

110

65.866.871

193.526.196

13

120

71.724.285

210.891.213

14

130

77.581.700

228.256.230

15

140

83.439.114

245.621.247

16

150

89.296.528

262.986.264

17

160

95.153.942

280.351.281

18

170

101.011.356

297.716.298

19

180

106.868.770

315.081.315

20

190

112.726.185

332.446.332

21

200

118.583.599

349.811.349

22

210

184.835.862

367.176.366

23

220

193.567.029

384.541.383

24

230

202.298.197

401.906.399

25

240

211.029.364

419.271.416

26

250

219.760.531

436.636.433

27

260

228.491.699

454.001.450

28

270

237.222.866

471.366.467

29

280

245.954.033

488.731.484

30

290

254.685.201

506.096.501

31

300

263.416.368

523.461.518

32

310

272.147.536

540.826.535

33

320

280.878.703

558.191.552

34

330

289.609.870

575.556.569

35

340

298.341.038

592.921.586

36

350

307.072.205

610.286.603

37

360

315.803.372

627.651.620

38

370

324.534.540

645.016.637

39

380

333.265.707

662.381.654

40

390

341.996.874

679.746.671

41

400

350.728.042

697.111.688

Riêng rừng rừng tràm tự nhiên trên cát

TT

Trữ lượng (m3/ha)

Giá rừng tự nhiên (đồng/ha)

Giá tối thiểu

Giá tối đa

1

1

2.754.002

4.713.979

2

10

14.434.486

19.691.463

3

20

27.412.802

36.333.111

4

30

40.391.118

52.974.760

5

40

53.369.434

69.616.408

6

50

66.347.750

86.258.056

7

60

79.326.066

102.899.705

8

70

92.304.382

119.541.353

9

80

105.282.698

136.183.002

10

90

118.261.014

152.824.650

11

100

131.239.330

169.466.299

12

110

144.217.646

186.107.947

13

120

157.195.962

202.749.595

14

130

170.174.278

219.391.244

15

140

183.152.594

236.032.892

16

150

196.130.910

252.674.541

17

160

209.109.226

269.316.189

18

170

222.087.542

285.957.837

19

180

235.065.858

302.599.486

20

190

248.044.174

319.241.134

21

200

261.022.490

335.882.783

3. Rừng lá rộng thường xanh thứ sinh núi đá

TT

Trữ lượng (m3/ha)

Giá rừng tự nhiên (đồng/ha)

Giá tối thiểu

Giá tối đa

1

1

2.322.543

4.355.114

2

10

10.307.667

16.102.813

3

20

19.180.028

29.155.811

4

30

28.052.389

42.208.809

5

40

36.924.750

55.261.808

6

50

45.797.111

68.314.806

7

60

54.669.471

81.367.805

8

70

63.541.832

94.420.803

9

80

72.414.193

107.473.801

10

90

81.286.554

120.526.800

11

100

90.158.915

133.579.798

12

110

99.031.275

146.632.796

13

120

107.903.636

159.685.795

14

130

116.775.997

172.738.793

15

140

125.648.358

185.791.791

16

150

134.520.719

198.844.790

17

160

143.393.079

211.897.788

18

170

152.265.440

224.950.787

19

180

161.137.801

238.003.785

20

190

170.010.162

251.056.783

21

200

178.882.523

264.109.782

4. Rừng hỗn giao gỗ và tre nứa

TT

Trữ lượng (m3/ha)

Giá rừng tự nhiên (đồng/ha)

Giá tối thiểu

Giá tối đa

1

1

2.127.873

5.287.117

2

10

8.060.389

25.514.937

3

20

14.633.677

47.990.292

4

30

21.206.964

70.465.648

5

40

27.780.251

92.941.004

6

50

34.353.538

115.416.359

7

60

40.926.826

87.039.263

8

70

47.500.113

101.039.211

9

80

54.073.400

115.039.158

10

90

60.646.687

129.039.105

11

100

67.219.975

143.039.052

5. Rừng nứa tự nhiên núi đất

TT

Trữ lượng
(cây/ha)

Giá rừng tự nhiên (đồng/ha)

Giá tối thiểu

Giá tối đa

1

1.000

2.633.280

2.808.847

2

2.000

2.755.550

3.106.686

3

3.000

2.877.820

3.404.524

4

4.000

3.000.091

3.702.362

5

5.000

3.122.361

4.000.201

6

6.000

3.244.632

4.298.039

7

7.000

3.366.902

4.595.877

8

8.000

3.489.173

4.893.716

9

9.000

3.611.443

5.191.554

10

10.000

3.733.714

5.489.392

11

11.000

3.855.984

5.787.231

12

12.000

3.978.255

6.085.069

13

13.000

4.100.525

6.382.907

14

14.000

4.222.796

6.680.746

15

15.000

4.345.066

6.978.584

16

20.000

4.956.418

8.467.775

II. KHUNG GIÁ RỪNG TỰ NHIÊN LÀ RỪNG ĐẶC DỤNG

1. Rừng lá rộng thường xanh nguyên sinh núi đất

TT

Trữ lượng (m3/ha)

Giá rừng tự nhiên (đồng/ha)

Giá tối thiểu

Giá tối đa

1

200

246.205.105

357.673.937

2

210

258.513.590

375.532.429

3

220

270.822.076

393.390.921

4

230

283.130.561

411.249.413

5

240

295.439.046

429.107.905

6

250

307.747.532

446.966.397

7

260

320.056.017

464.824.890

8

270

332.364.503

482.683.382

9

280

344.672.988

500.541.874

10

290

356.981.474

518.400.366

11

300

369.289.959

536.258.858

12

310

381.598.444

554.117.350

13

320

393.906.930

571.975.842

14

330

406.215.415

589.834.335

15

340

418.523.901

607.692.827

16

350

430.832.386

625.551.319

17

360

443.140.871

643.409.811

18

370

455.449.357

661.268.303

19

380

467.757.842

679.126.795

20

390

480.066.328

696.985.287

21

400

492.374.813

714.843.780

2. Rừng lá rộng thường xanh thứ sinh núi đất

TT

Trữ lượng (m3/ha)

Giá rừng tự nhiên (đồng/ha)

Giá tối thiểu

Giá tối đa

1

1

778.354

1.856.337

2

10

7.369.295

14.123.976

3

20

14.692.564

28.147.302

4

30

22.015.832

42.170.628

5

40

29.339.101

56.193.954

6

50

36.662.369

70.217.281

7

60

46.478.250

91.088.744

8

70

54.218.726

106.186.186

9

80

61.959.201

121.283.628

10

90

69.699.677

136.381.069

11

100

77.440.152

151.478.511

12

110

92.328.034

194.206.486

13

120

100.718.274

211.815.794

14

130

109.108.513

229.425.102

15

140

117.498.753

247.034.411

16

150

125.888.993

264.643.719

17

160

134.279.233

282.253.027

18

170

142.669.472

299.862.336

19

180

151.059.712

317.471.644

20

190

159.449.952

335.080.952

21

200

167.840.192

352.690.261

22

210

176.230.431

370.299.569

23

220

184.620.671

387.908.877

24

230

193.010.911

405.518.186

25

240

201.401.151

423.127.494

26

250

209.791.390

440.736.803

27

260

218.181.630

458.346.111

28

270

226.571.870

475.955.419

29

280

234.962.110

493.564.728

30

290

243.352.349

511.174.036

31

300

251.742.589

528.783.344

32

310

260.132.829

546.392.653

33

320

268.523.069

564.001.961

34

330

276.913.308

581.611.269

35

340

285.303.548

599.220.578

36

350

293.693.788

616.829.886

37

360

302.084.027

634.439.194

38

370

310.474.267

652.048.503

39

380

318.864.507

669.657.811

40

390

327.254.747

687.267.119

41

400

335.644.986

704.876.428

3. Rừng hỗn giao gỗ và tre nứa

TT

Trữ lượng (m3/ha)

Giá rừng tự nhiên (đồng/ha)

Giá tối thiểu

Giá tối đa

1

1

1.208.365

1.754.066

2

10

7.533.386

12.833.150

3

20

14.561.188

25.143.244

4

30

21.588.989

37.453.338

5

40

28.616.790

49.763.432

6

50

35.644.592

62.073.526

7

60

42.672.393

69.464.632

8

70

49.700.194

80.954.895

9

80

56.727.996

92.445.158

10

90

63.755.797

103.935.420

11

100

70.783.598

115.425.683

III. KHUNG GIÁ RỪNG TỰ NHIÊN LÀ RỪNG SẢN XUẤT

1. Rừng lá rộng thường xanh nguyên sinh núi đất

TT

Trữ lượng (m3/ha)

Giá rừng tự nhiên (đồng/ha)

Giá tối thiểu

Giá tối đa

1

200

141.150.541

359.680.852

2

210

148.134.532

377.539.344

3

220

155.118.523

395.397.836

4

230

162.102.514

413.256.328

5

240

169.086.505

431.114.820

6

250

176.070.496

448.973.313

7

260

183.054.488

466.831.805

8

270

190.038.479

484.690.297

9

280

197.022.470

502.548.789

10

290

204.006.461

520.407.281

11

300

210.990.452

538.265.773

12

310

217.974.444

556.124.265

13

320

224.958.435

573.982.757

14

330

231.942.426

591.841.250

15

340

238.926.417

609.699.742

16

350

245.910.408

627.558.234

17

360

252.894.400

645.416.726

18

370

259.878.391

663.275.218

19

380

266.862.382

681.133.710

20

390

273.846.373

698.992.202

21

400

280.830.364

716.850.695

2. Rừng lá rộng thường xanh thứ sinh núi đất

TT

Trữ lượng (m3/ha)

Giá rừng tự nhiên (đồng/ha)

Giá tối thiểu

Giá tối đa

1

1

2.067.973

4.293.738

2

10

7.761.970

15.801.435

3

20

14.088.633

28.587.765

4

30

20.415.297

41.374.095

5

40

26.741.960

54.160.424

6

50

33.068.624

66.946.754

7

60

43.207.367

85.221.874

8

70

50.165.900

99.007.026

9

80

57.124.432

112.792.178

10

90

64.082.965

126.577.331

11

100

71.041.498

140.362.483

12

110

78.000.031

203.324.243

13

120

84.958.564

221.579.992

14

130

91.917.096

239.835.740

15

140

98.875.629

258.091.489

16

150

105.834.162

276.347.237

17

160

112.792.695

294.602.986

18

170

119.751.228

312.858.734

19

180

126.709.760

331.114.483

20

190

133.668.293

349.370.231

21

200

140.626.826

367.625.980

22

210

166.961.459

385.881.728

23

220

174.841.465

404.137.477

24

230

182.721.470

422.393.225

25

240

190.601.475

440.648.974

26

250

198.481.481

458.904.723

27

260

206.361.486

477.160.471

28

270

214.241.491

495.416.220

29

280

222.121.497

513.671.968

30

290

230.001.502

531.927.717

31

300

237.881.507

550.183.465

32

310

245.761.513

568.439.214

33

320

253.641.518

586.694.962

34

330

261.521.523

604.950.711

35

340

269.401.529

623.206.459

36

350

277.281.534

641.462.208

37

360

285.161.539

659.717.956

38

370

293.041.545

677.973.705

39

380

300.921.550

696.229.454

40

390

308.801.555

714.485.202

41

400

316.681.561

732.740.951

3. Rừng lá rộng thường xanh thứ sinh núi đá

TT

Trữ lượng (m3/ha)

Giá rừng tự nhiên (đồng/ha)

Giá tối thiểu

Giá tối đa

1

1

2.150.669

4.117.543

2

10

8.320.989

13.727.105

3

20

15.176.901

24.404.396

4

30

22.032.812

35.081.687

5

40

28.888.723

45.758.978

6

50

35.744.634

56.436.268

7

60

42.600.545

67.113.559

8

70

49.456.456

77.790.850

9

80

56.312.367

88.468.141

10

90

63.168.279

99.145.431

11

100

70.024.190

109.822.722

12

110

76.880.101

120.500.013

13

120

83.736.012

131.177.304

14

130

90.591.923

141.854.595

15

140

97.447.834

152.531.885

16

150

104.303.745

163.209.176

17

160

111.159.657

173.886.467

18

170

118.015.568

184.563.758

19

180

124.871.479

195.241.048

20

190

131.727.390

205.918.339

21

200

138.583.301

216.595.630

4. Rừng hỗn giao gỗ và tre nứa

TT

Trữ lượng (m3/ha)

Giá rừng tự nhiên (đồng/ha)

Giá tối thiểu

Giá tối đa

1

1

2.173.346

4.542.358

2

10

8.345.803

17.715.409

3

20

15.204.088

32.352.133

4

30

22.062.374

46.988.856

5

40

28.920.660

61.625.580

6

50

35.778.945

76.262.304

7

60

44.183.486

92.870.933

8

70

51.299.481

107.836.307

9

80

58.415.476

122.801.682

10

90

65.531.470

137.767.056

11

100

72.647.465

152.732.431

12

110

79.763.460

161.578.846

5. Rừng nứa tự nhiên núi đất

TT

Trữ lượng
(cây/ha)

Giá rừng tự nhiên (đồng/ha)

Giá tối thiểu

Giá tối đa

1

1.000

2.062.005

4.978.118

2

2.000

2.688.703

6.906.421

3

3.000

3.315.402

8.834.724

4

4.000

3.942.100

10.763.027

5

5.000

4.568.799

12.691.330

6

6.000

5.195.497

14.619.633

7

7.000

5.822.196

16.547.936

8

8.000

6.448.894

18.476.239

9

9.000

7.075.593

20.404.542

10

10.000

7.702.291

22.332.845

11

11.000

8.328.990

24.261.149

12

12.000

8.955.688

26.189.452

13

13.000

9.582.387

28.117.755

14

14.000

10.209.085

30.046.058

15

15.000

10.835.784

31.974.361

16

20.000

13.969.277

41.615.877

PHỤ LỤC II

KHUNG GIÁ RỪNG ĐỐI VỚI RỪNG PHÒNG HỘ, RỪNG ĐẶC DỤNG VÀ RỪNG SẢN XUẤT LÀ RỪNG TRỒNG

I. KHUNG GIÁ RỪNG TRỒNG LÀ RỪNG PHÒNG HỘ, ĐẶC DỤNG

1. Loài cây trồng chính: Keo

TT

Năm định giá

Giá rừng trồng (đồng/ha)

Tối thiểu

Tối đa

1

Giá trị rừng năm 1

49.559.556

97.789.973

2

Giá trị rừng năm 2

60.267.835

114.387.975

3

Giá trị rừng năm 3

65.387.990

122.362.396

4

Giá trị rừng năm 4

69.071.080

127.397.337

5

Giá trị rừng năm 5

71.913.026

130.923.278

6

Giá trị rừng năm 6

74.838.518

134.419.212

7

Giá trị rừng năm 7

77.860.369

137.903.059

8

Giá trị rừng năm 8

80.991.091

141.390.949

9

Giá trị rừng năm 9

84.243.099

144.897.699

10

Giá trị rừng năm 10

87.628.878

148.437.174

11

Giá trị rừng năm 11

91.161.111

152.022.567

12

Giá trị rừng năm 12

94.852.794

155.666.616

13

Giá trị rừng năm 13

98.717.337

159.381.791

14

Giá trị rừng năm 14

102.768.650

163.180.434

15

Giá trị rừng năm 15

107.021.227

167.074.894

16

Giá trị rừng năm 16

111.490.224

171.077.630

17

Giá trị rừng năm 17

116.191.534

175.201.308

18

Giá trị rừng năm 18

121.141.867

179.458.893

19

Giá trị rừng năm 19

126.134.004

183.863.729

20

Giá trị rừng năm 20

131.369.111

188.429.612

21

Giá trị rừng năm 21

140.979.986

196.091.251

22

Giá trị rừng năm 22

147.141.977

198.102.422

23

Giá trị rừng năm 23

153.650.720

203.239.869

24

Giá trị rừng năm 24

160.529.477

208.599.543

25

Giá trị rừng năm 25

162.219.683

214.198.594

26

Giá trị rừng năm 30

203.002.069

246.450.859

2. Loài cây trồng chính: Thông

TT

Năm định giá

Giá rừng trồng (đồng/ha)

Tối thiểu

Tối đa

1

Giá trị rừng năm 1

68.832.127

104.265.109

2

Giá trị rừng năm 2

87.680.527

134.372.827

3

Giá trị rừng năm 3

100.874.570

153.478.451

4

Giá trị rừng năm 4

113.187.135

170.039.427

5

Giá trị rừng năm 5

123.524.035

187.323.577

6

Giá trị rừng năm 6

134.342.109

205.324.869

7

Giá trị rừng năm 7

145.649.476

224.040.036

8

Giá trị rừng năm 8

157.456.012

243.468.319

9

Giá trị rừng năm 9

169.773.305

263.611.276

10

Giá trị rừng năm 10

182.614.627

284.472.644

11

Giá trị rừng năm 11

195.994.940

306.058.244

12

Giá trị rừng năm 12

209.930.904

328.375.913

13

Giá trị rừng năm 13

224.440.917

351.435.465

14

Giá trị rừng năm 14

239.545.154

375.248.680

15

Giá trị rừng năm 15

255.265.624

399.829.299

16

Giá trị rừng năm 16

281.431.392

429.707.930

17

Giá trị rừng năm 17

299.240.097

456.671.105

18

Giá trị rừng năm 18

309.991.652

468.286.209

19

Giá trị rừng năm 19

321.256.291

480.288.412

20

Giá trị rừng năm 20

333.072.172

492.714.114

21

Giá trị rừng năm 21

345.479.439

505.601.124

22

Giá trị rừng năm 22

358.520.395

518.988.849

23

Giá trị rừng năm 23

372.239.673

532.918.477

24

Giá trị rừng năm 24

386.684.425

547.438.883

25

Giá trị rừng năm 25

401.904.507

562.738.561

26

Giá trị rừng năm 30

491.594.802

650.410.596

27

Giá trị rừng năm 35

610.076.896

762.168.640

28

Giá trị rừng năm 40

768.021.905

907.402.773

29

Giá trị rừng năm 45

979.855.259

1.129.586.875

30

Giá trị rừng năm 50

1.264.564.954

1.474.784.611

3. Loài cây trồng chính: Bản địa (Lim xanh, Dẻ,…)

TT

Năm định giá

Giá rừng trồng (đồng/ha)

Tối thiểu

Tối đa

1

Giá trị rừng năm 1

65.452.266

102.672.837

2

Giá trị rừng năm 2

104.499.644

156.885.120

3

Giá trị rừng năm 3

133.321.289

196.281.742

4

Giá trị rừng năm 4

148.277.885

228.936.835

5

Giá trị rừng năm 5

161.426.103

254.514.726

6

Giá trị rừng năm 6

175.228.083

281.158.856

7

Giá trị rừng năm 7

189.697.776

308.851.655

8

Giá trị rừng năm 8

204.851.437

337.578.853

9

Giá trị rừng năm 9

220.707.593

367.329.139

10

Giá trị rừng năm 10

237.287.037

398.093.889

11

Giá trị rừng năm 11

254.612.855

429.866.963

12

Giá trị rừng năm 12

272.710.463

462.644.546

13

Giá trị rừng năm 13

291.607.674

496.425.027

14

Giá trị rừng năm 14

311.334.773

531.208.913

15

Giá trị rừng năm 15

331.924.613

566.998.764

16

Giá trị rừng năm 16

353.412.717

603.799.154

17

Giá trị rừng năm 17

366.501.273

612.638.267

18

Giá trị rừng năm 18

381.097.956

624.149.017

19

Giá trị rừng năm 19

396.455.987

635.886.451

20

Giá trị rừng năm 20

412.629.354

664.292.722

21

Giá trị rừng năm 21

429.675.012

695.239.272

22

Giá trị rừng năm 22

447.653.119

704.258.086

23

Giá trị rừng năm 23

466.627.281

685.764.525

24

Giá trị rừng năm 24

486.664.806

699.139.360

25

Giá trị rừng năm 25

507.836.970

712.949.789

26

Giá trị rừng năm 30

633.526.182

834.935.062

27

Giá trị rừng năm 35

801.087.028

1.019.549.270

28

Giá trị rừng năm 40

1.025.883.065

1.139.225.406

4. Loài cây trồng chính: Trầm hương

TT

Năm định giá

Giá rừng trồng (đồng/ha)

Tối thiểu

Tối đa

1

Giá trị rừng năm 1

60.773.005

60.817.021

2

Giá trị rừng năm 2

98.038.704

112.699.474

3

Giá trị rừng năm 3

120.062.035

138.937.765

4

Giá trị rừng năm 4

136.829.559

159.133.920

5

Giá trị rừng năm 5

152.129.917

179.301.119

6

Giá trị rừng năm 6

168.524.232

793.481.228

7

Giá trị rừng năm 7

186.032.433

816.607.925

8

Giá trị rừng năm 8

204.675.603

841.240.282

9

Giá trị rừng năm 9

224.476.061

867.396.829

10

Giá trị rừng năm 10

245.457.447

895.097.130

11

Giá trị rừng năm 11

267.644.816

924.361.857

12

Giá trị rừng năm 12

291.064.729

955.212.876

13

Giá trị rừng năm 13

315.745.357

987.673.322

14

Giá trị rừng năm 14

341.716.587

1.021.767.696

15

Giá trị rừng năm 15

369.010.133

1.057.521.947

16

Giá trị rừng năm 16

397.659.657

1.094.963.582

17

Giá trị rừng năm 17

411.710.920

1.109.325.708

18

Giá trị rừng năm 18

426.284.475

1.124.028.222

19

Giá trị rừng năm 19

441.443.528

1.139.139.458

20

Giá trị rừng năm 20

457.235.135

1.154.700.825

21

Giá trị rừng năm 21

473.708.614

1.170.755.249

22

Giá trị rừng năm 22

490.915.763

1.187.347.378

23

Giá trị rừng năm 23

508.911.083

1.204.523.797

24

Giá trị rừng năm 24

527.752.004

1.222.333.235

25

Giá trị rừng năm 25

547.499.120

1.240.826.779

26

Giá trị rừng năm 30

662.201.402

1.345.536.774

27

Giá trị rừng năm 35

810.925.728

1.476.765.868

5. Loài cây trồng chính: Bạch đàn

TT

Năm định giá

Giá rừng trồng (đồng/ha)

Tối thiểu

Tối đa

1

Giá trị rừng năm 1

53.726.532

120.372.703

2

Giá trị rừng năm 2

64.766.001

137.576.611

3

Giá trị rừng năm 3

71.372.850

150.586.234

4

Giá trị rừng năm 4

76.053.485

157.925.994

5

Giá trị rừng năm 5

79.878.781

164.503.460

6

Giá trị rừng năm 6

83.775.339

171.001.406

7

Giá trị rừng năm 7

87.757.736

177.444.052

8

Giá trị rừng năm 8

91.840.125

183.853.251

9

Giá trị rừng năm 9

96.036.470

190.249.078

10

Giá trị rừng năm 10

100.360.721

196.650.285

11

Giá trị rừng năm 11

104.826.971

203.074.650

12

Giá trị rừng năm 12

109.449.575

209.539.264

13

Giá trị rừng năm 13

114.243.270

216.060.760

14

Giá trị rừng năm 14

119.223.269

222.655.506

15

Giá trị rừng năm 15

124.405.358

229.339.772

16

Giá trị rừng năm 16

129.805.980

236.129.869

17

Giá trị rừng năm 17

135.442.322

243.042.279

18

Giá trị rừng năm 18

141.332.394

250.093.765

19

Giá trị rừng năm 19

147.495.117

257.301.482

20

Giá trị rừng năm 20

153.950.402

264.683.075

21

Giá trị rừng năm 25

191.392.368

304.862.674

22

Giá trị rừng năm 30

239.674.726

352.478.400

6. Loài cây trồng chính: Cao su

TT

Năm định giá

Giá rừng trồng (đồng/ha)

Tối thiểu

Tối đa

1

Giá trị rừng năm 1

141.868.289

228.070.396

2

Giá trị rừng năm 2

193.504.222

306.453.344

3

Giá trị rừng năm 3

223.695.074

363.236.917

4

Giá trị rừng năm 4

250.261.120

414.973.030

5

Giá trị rừng năm 5

276.771.721

465.969.764

6

Giá trị rừng năm 6

303.830.540

517.250.186

7

Giá trị rừng năm 7

331.502.111

568.874.753

8

Giá trị rừng năm 8

353.362.588

615.652.699

9

Giá trị rừng năm 9

373.218.199

659.279.268

10

Giá trị rừng năm 10

393.593.908

703.276.376

11

Giá trị rừng năm 11

414.526.895

747.673.804

12

Giá trị rừng năm 12

436.056.153

792.502.421

13

Giá trị rừng năm 13

458.222.694

837.794.387

14

Giá trị rừng năm 14

481.069.748

886.404.970

15

Giá trị rừng năm 15

504.642.962

936.958.658

16

Giá trị rừng năm 16

528.990.599

988.081.770

17

Giá trị rừng năm 17

554.163.742

1.040.236.691

18

Giá trị rừng năm 18

580.216.501

1.094.029.064

19

Giá trị rừng năm 19

607.206.238

1.147.809.586

20

Giá trị rừng năm 20

635.193.784

1.203.317.443

21

Giá trị rừng năm 21

664.243.686

1.260.037.243

22

Giá trị rừng năm 22

694.424.450

1.313.365.156

23

Giá trị rừng năm 23

725.808.811

1.363.356.159

24

Giá trị rừng năm 24

758.474.008

1.416.417.223

25

Giá trị rừng năm 25

792.502.079

1.470.494.007

7. Loài cây trồng chính: Phi lao

TT

Năm định giá

Giá rừng trồng (đồng/ha)

Tối thiểu

Tối đa

1

Giá trị rừng năm 1

83.654.370

127.657.884

2

Giá trị rừng năm 2

102.395.266

155.956.449

3

Giá trị rừng năm 3

110.014.186

165.823.965

4

Giá trị rừng năm 4

114.796.813

170.786.216

5

Giá trị rừng năm 5

118.175.580

174.535.336

6

Giá trị rừng năm 6

121.686.672

178.379.351

7

Giá trị rừng năm 7

125.345.869

182.337.226

8

Giá trị rừng năm 8

129.168.784

186.427.087

9

Giá trị rừng năm 9

133.171.092

190.666.590

10

Giá trị rừng năm 10

137.368.722

195.073.220

11

Giá trị rừng năm 11

141.778.009

199.664.512

12

Giá trị rừng năm 12

146.415.827

204.458.252

13

Giá trị rừng năm 13

151.299.707

209.472.629

14

Giá trị rừng năm 14

156.447.944

214.726.383

15

Giá trị rừng năm 15

161.879.698

220.238.928

16

Giá trị rừng năm 16

167.615.092

226.030.471

17

Giá trị rừng năm 17

173.675.307

232.122.121

18

Giá trị rừng năm 18

180.082.680

238.536.002

19

Giá trị rừng năm 19

186.860.797

245.295.352

20

Giá trị rừng năm 20

194.034.595

252.424.636

21

Giá trị rừng năm 25

236.819.382

309.953.408

22

Giá trị rừng năm 30

294.205.616

385.913.021

23

Giá trị rừng năm 35

382.344.189

476.227.222

24

Giá trị rừng năm 40

488.480.571

597.069.314

25

Giá trị rừng năm 45

632.159.792

632.826.462

8. Loài cây trồng chính: Rừng ngập mặn (Đước, Bần,…)

TT

Năm định giá

Giá rừng trồng (đồng/ha)

Tối thiểu

Tối đa

1

Giá trị rừng năm 1

202.054.412

307.241.322

2

Giá trị rừng năm 2

249.760.341

381.846.651

3

Giá trị rừng năm 3

273.549.181

414.645.726

4

Giá trị rừng năm 4

293.357.443

442.706.983

5

Giá trị rừng năm 5

310.879.538

468.498.573

6

Giá trị rừng năm 6

328.609.990

494.241.312

7

Giá trị rừng năm 7

346.591.364

519.986.996

8

Giá trị rừng năm 8

364.865.519

545.784.356

9

Giá trị rừng năm 9

383.474.159

571.679.969

10

Giá trị rừng năm 10

402.459.280

597.718.983

11

Giá trị rừng năm 11

421.863.555

623.945.705

12

Giá trị rừng năm 12

441.730.668

650.404.091

13

Giá trị rừng năm 13

462.105.610

677.138.162

14

Giá trị rừng năm 14

483.034.953

704.192.367

15

Giá trị rừng năm 15

504.567.116

731.611.908

16

Giá trị rừng năm 16

526.752.605

759.443.035

17

Giá trị rừng năm 17

547.341.950

783.434.236

18

Giá trị rừng năm 18

571.179.669

812.577.284

19

Giá trị rừng năm 19

595.842.383

842.289.272

20

Giá trị rừng năm 20

621.391.118

872.622.729

21

Giá trị rừng năm 21

647.890.243

903.632.551

22

Giá trị rừng năm 22

675.407.738

935.376.245

23

Giá trị rừng năm 23

704.015.457

967.914.166

24

Giá trị rừng năm 24

733.789.414

1.001.309.767

25

Giá trị rừng năm 25

764.810.079

1.035.629.860

26

Giá trị rừng năm 30

1.017.655.272

1.223.705.379

27

Giá trị rừng năm 35

1.280.373.285

1.436.746.274

28

Giá trị rừng năm 40

1.608.992.940

1.706.062.805

29

Giá trị rừng năm 45

2.039.628.941

2.042.329.516

I. KHUNG GIÁ RỪNG TRỒNG LÀ RỪNG SẢN XUẤT

1. Loài cây trồng chính: Keo

TT

Năm định giá

Giá rừng trồng (đồng/ha)

Tối thiểu

Tối đa

1

Giá trị rừng năm 1

18.839.510

32.893.710

2

Giá trị rừng năm 2

39.692.305

69.074.682

3

Giá trị rừng năm 3

48.125.188

81.235.843

4

Giá trị rừng năm 4

54.322.773

88.560.966

5

Giá trị rừng năm 5

58.138.747

94.604.269

6

Giá trị rừng năm 6

62.200.330

101.038.362

7

Giá trị rừng năm 7

66.523.326

107.888.502

8

Giá trị rừng năm 8

71.124.555

115.181.579

9

Giá trị rừng năm 9

76.021.917

122.946.221

10

Giá trị rừng năm 10

81.234.467

131.212.901

11

Giá trị rừng năm 11

84.806.407

134.902.778

12

Giá trị rừng năm 12

88.824.108

139.404.695

13

Giá trị rừng năm 13

92.979.952

143.886.385

14

Giá trị rừng năm 14

97.293.455

148.374.945

15

Giá trị rừng năm 15

101.783.532

152.894.353

16

Giá trị rừng năm 16

106.468.876

157.466.374

17

Giá trị rừng năm 17

111.181.624

162.111.229

18

Giá trị rừng năm 18

116.099.232

166.848.084

19

Giá trị rừng năm 19

121.250.122

171.695.427

20

Giá trị rừng năm 20

126.653.610

176.671.366

21

Giá trị rừng năm 21

145.297.959

181.793.868

22

Giá trị rừng năm 22

152.166.895

187.080.957

23

Giá trị rừng năm 23

159.409.115

192.550.888

24

Giá trị rừng năm 24

167.051.064

198.222.287

25

Giá trị rừng năm 25

158.191.551

204.114.294

26

Giá trị rừng năm 30

199.481.958

240.524.123

27

Giá trị rừng năm 35

262.339.849

264.913.059

2. Loài cây trồng chính: Thông

TT

Năm định giá

Giá rừng trồng (đồng/ha)

Tối thiểu

Tối đa

1

Giá trị rừng năm 1

50.115.688

74.718.595

2

Giá trị rừng năm 2

75.251.561

113.426.924

3

Giá trị rừng năm 3

88.723.362

128.478.670

4

Giá trị rừng năm 4

100.368.718

137.533.760

5

Giá trị rừng năm 5

107.053.940

146.589.712

6

Giá trị rừng năm 6

114.163.523

156.221.640

7

Giá trị rừng năm 7

121.724.406

166.466.178

8

Giá trị rừng năm 8

129.765.236

177.362.286

9

Giá trị rừng năm 9

138.316.477

188.951.404

10

Giá trị rừng năm 10

147.410.528

201.277.607

11

Giá trị rừng năm 11

157.081.846

214.387.773

12

Giá trị rừng năm 12

167.367.074

228.331.761

13

Giá trị rừng năm 13

178.305.178

243.162.602

14

Giá trị rừng năm 14

189.937.603

258.936.698

15

Giá trị rừng năm 15

202.308.421

275.714.038

16

Giá trị rừng năm 16

215.464.501

293.558.428

17

Giá trị rừng năm 17

229.455.689

312.537.730

18

Giá trị rừng năm 18

244.334.995

332.724.123

19

Giá trị rừng năm 19

260.158.792

354.194.374

20

Giá trị rừng năm 20

276.987.033

377.030.136

21

Giá trị rừng năm 21

294.883.476

401.318.250

22

Giá trị rừng năm 22

313.915.925

427.151.084

23

Giá trị rừng năm 23

334.156.489

454.626.878

24

Giá trị rừng năm 24

355.681.853

483.850.119

25

Giá trị rừng năm 25

378.573.572

514.931.941

26

Giá trị rừng năm 30

477.904.958

620.938.544

27

Giá trị rừng năm 35

597.646.876

736.005.415

28

Giá trị rừng năm 40

756.607.390

893.851.028

29

Giá trị rừng năm 45

969.067.748

1.128.517.017

30

Giá trị rừng năm 50

1.253.791.494

1.460.653.447

3. Loài cây trồng chính: Bản địa (Lim xanh, Dẻ,…)

TT

Năm định giá

Giá rừng trồng (đồng/ha)

Tối thiểu

Tối đa

1

Giá trị rừng năm 1

44.110.860

48.672.543

2

Giá trị rừng năm 2

90.274.143

113.986.937

3

Giá trị rừng năm 3

118.729.535

151.365.655

4

Giá trị rừng năm 4

132.271.781

180.277.147

5

Giá trị rừng năm 5

140.973.808

192.035.193

6

Giá trị rừng năm 6

150.227.692

204.540.034

7

Giá trị rừng năm 7

160.068.432

217.839.099

8

Giá trị rừng năm 8

170.533.243

231.982.832

9

Giá trị rừng năm 9

181.661.701

247.024.879

10

Giá trị rừng năm 10

193.495.893

263.022.294

11

Giá trị rừng năm 11

206.080.575

280.035.753

12

Giá trị rừng năm 12

219.463.338

298.129.788

13

Giá trị rừng năm 13

233.694.795

317.373.027

14

Giá trị rừng năm 14

248.828.767

337.838.459

15

Giá trị rừng năm 15

264.922.487

359.603.705

16

Giá trị rừng năm 16

282.036.820

382.751.321

17

Giá trị rừng năm 17

300.178.891

407.369.100

18

Giá trị rừng năm 18

319.590.321

433.550.416

19

Giá trị rừng năm 19

340.171.509

461.394.569

20

Giá trị rừng năm 20

362.057.887

491.007.170

21

Giá trị rừng năm 21

385.332.225

522.500.532

22

Giá trị rừng năm 22

410.082.543

555.994.106

23

Giá trị rừng năm 23

436.402.440

591.614.926

24

Giá trị rừng năm 24

464.391.452

629.498.096

25

Giá trị rừng năm 25

494.155.430

669.787.297

26

Giá trị rừng năm 30

620.715.430

784.441.802

27

Giá trị rừng năm 35

789.534.359

999.261.348

28

Giá trị rừng năm 40

1.044.191.682

1.286.044.753

4. Loài cây trồng chính: Trầm hương

TT

Năm định giá

Giá rừng trồng (đồng/ha)

Tối thiểu

Tối đa

1

Giá trị rừng năm 1

50.113.698

52.313.438

2

Giá trị rừng năm 2

100.493.499

125.863.787

3

Giá trị rừng năm 3

123.772.018

150.367.271

4

Giá trị rừng năm 4

137.846.261

165.349.256

5

Giá trị rừng năm 5

146.900.688

177.899.014

6

Giá trị rừng năm 6

156.529.250

191.318.861

7

Giá trị rừng năm 7

166.768.353

205.668.367

8

Giá trị rừng năm 8

177.656.711

221.011.090

9

Giá trị rừng năm 9

189.235.491

237.414.846

10

Giá trị rừng năm 10

201.548.473

254.951.988

11

Giá trị rừng năm 11

214.642.212

273.699.719

12

Giá trị rừng năm 12

228.566.213

293.740.409

13

Giá trị rừng năm 13

243.373.124

315.161.947

14

Giá trị rừng năm 14

259.118.927

338.058.103

15

Giá trị rừng năm 15

275.863.157

362.528.926

16

Giá trị rừng năm 16

293.669.122

388.681.159

17

Giá trị rừng năm 17

312.604.146

416.628.685

18

Giá trị rừng năm 18

332.739.821

446.493.005

19

Giá trị rừng năm 19

354.152.276

478.403.742

20

Giá trị rừng năm 20

376.922.472

512.499.181

21

Giá trị rừng năm 21

401.136.500

548.926.847

22

Giá trị rừng năm 22

426.885.911

587.844.115

23

Giá trị rừng năm 23

454.268.060

629.418.867

24

Giá trị rừng năm 24

483.386.478

673.830.189

25

Giá trị rừng năm 25

514.351.258

721.269.110

26

Giá trị rừng năm 30

632.025.864

1.299.026.257

27

Giá trị rừng năm 35

783.088.536

1.433.881.481

5. Loài cây trồng chính: Bạch đàn

TT

Năm định giá

Giá rừng trồng (đồng/ha)

Tối thiểu

Tối đa

1

Giá trị rừng năm 1

20.128.530

41.287.416

2

Giá trị rừng năm 2

42.757.127

77.611.655

3

Giá trị rừng năm 3

51.916.963

98.087.417

4

Giá trị rừng năm 4

58.354.251

106.722.260

5

Giá trị rừng năm 5

62.425.082

113.913.659

6

Giá trị rừng năm 6

66.757.633

121.568.427

7

Giá trị rừng năm 7

71.368.727

129.716.410

8

Giá trị rừng năm 8

76.276.265

138.389.375

9

Giá trị rừng năm 9

81.499.302

147.621.135

10

Giá trị rừng năm 10

87.058.113

157.447.681

11

Giá trị rừng năm 11

90.893.590

174.759.924

12

Giá trị rừng năm 12

95.995.677

180.412.933

13

Giá trị rừng năm 13

101.224.085

186.193.231

14

Giá trị rừng năm 14

106.600.701

192.115.978

15

Giá trị rừng năm 15

112.146.648

198.196.740

16

Giá trị rừng năm 16

117.882.703

204.451.582

17

Giá trị rừng năm 17

123.829.611

210.897.150

18

Giá trị rừng năm 18

130.008.343

217.550.758

19

Giá trị rừng năm 19

136.440.302

224.626.715

20

Giá trị rừng năm 20

143.147.501

232.739.894

21

Giá trị rừng năm 25

181.644.060

275.982.147

22

Giá trị rừng năm 30

230.080.811

325.949.702

23

Giá trị rừng năm 35

295.243.996

386.194.692

24

Giá trị rừng năm 40

449.594.741

461.215.998

25

Giá trị rừng năm 45

595.334.640

596.805.289

26

Giá trị rừng năm 50

778.140.683

778.930.947

6. Loài cây trồng chính: Cao su

TT

Năm định giá

Giá rừng trồng (đồng/ha)

Tối thiểu

Tối đa

1

Giá trị rừng năm 1

43.553.959

51.150.617

2

Giá trị rừng năm 2

112.799.192

128.484.139

3

Giá trị rừng năm 3

144.305.871

168.794.302

4

Giá trị rừng năm 4

169.529.432

198.508.313

5

Giá trị rừng năm 5

194.894.618

227.428.051

6

Giá trị rừng năm 6

222.068.781

258.463.162

7

Giá trị rừng năm 7

251.179.269

291.765.528

8

Giá trị rừng năm 8

275.872.420

322.337.838

9

Giá trị rừng năm 9

280.348.260

343.164.606

10

Giá trị rừng năm 10

285.112.640

365.352.759

11

Giá trị rừng năm 11

310.564.693

413.613.933

12

Giá trị rừng năm 12

334.322.564

458.921.390

13

Giá trị rừng năm 13

357.896.979

504.635.982

14

Giá trị rừng năm 14

380.998.508

550.801.011

15

Giá trị rừng năm 15

404.799.784

597.459.296

16

Giá trị rừng năm 16

429.353.095

644.653.921

17

Giá trị rừng năm 17

454.712.755

692.428.801

18

Giá trị rừng năm 18

480.935.504

740.829.137

19

Giá trị rừng năm 19

508.080.861

789.901.793

20

Giá trị rừng năm 20

536.211.450

839.695.628

21

Giá trị rừng năm 21

565.393.319

890.261.795

22

Giá trị rừng năm 22

595.696.243

941.654.021

23

Giá trị rừng năm 23

627.194.035

996.750.501

24

Giá trị rừng năm 24

659.964.859

1.054.200.103

25

Giá trị rừng năm 25

694.091.547

1.112.655.066

26

Giá trị rừng năm 30

899.985.009

1.428.836.727

7. Loài cây trồng chính: Phi lao

TT

Năm định giá

Giá rừng trồng
(đồng/ha)

Tối thiểu

Tối đa

1

Giá trị rừng năm 1

30.813.092

45.245.098

2

Giá trị rừng năm 2

62.894.138

103.246.597

3

Giá trị rừng năm 3

78.661.836

115.649.009

4

Giá trị rừng năm 4

88.644.815

124.944.184

5

Giá trị rừng năm 5

94.630.514

133.287.513

6

Giá trị rừng năm 6

100.998.985

142.167.031

7

Giá trị rừng năm 7

107.774.702

151.617.189

8

Giá trị rừng năm 8

114.983.705

161.674.648

9

Giá trị rừng năm 9

122.653.697

172.378.426

10

Giá trị rừng năm 10

130.814.153

183.770.046

11

Giá trị rừng năm 11

137.083.615

191.614.159

12

Giá trị rừng năm 12

142.022.677

196.934.672

13

Giá trị rừng năm 13

147.172.880

202.414.760

14

Giá trị rừng năm 14

152.558.473

208.083.569

15

Giá trị rừng năm 15

158.203.255

213.968.628

16

Giá trị rừng năm 16

164.131.028

220.096.577

17

Giá trị rừng năm 17

170.365.930

226.493.695

18

Giá trị rừng năm 18

176.932.703

233.186.313

19

Giá trị rừng năm 19

183.856.915

240.201.135

20

Giá trị rừng năm 20

191.165.149

247.565.501

21

Giá trị rừng năm 25

234.488.865

290.658.817

22

Giá trị rừng năm 30

292.262.523

354.993.613

23

Giá trị rừng năm 35

369.891.361

451.971.154

24

Giá trị rừng năm 40

486.906.562

595.359.125

25

Giá trị rừng năm 45

630.785.014

630.885.151

8. Loài cây trồng chính: Rừng ngập mặn (Đước, Bần,…)

TT

Năm định giá

Giá rừng trồng (đồng/ha)

Tối thiểu

Tối đa

1

Giá trị rừng năm 1

78.382.912

80.468.791

2

Giá trị rừng năm 2

156.710.004

186.188.391

3

Giá trị rừng năm 3

182.690.322

219.685.836

4

Giá trị rừng năm 4

200.275.956

238.433.801

5

Giá trị rừng năm 5

213.276.980

253.868.317

6

Giá trị rừng năm 6

227.101.630

270.282.042

7

Giá trị rừng năm 7

241.802.083

287.737.098

8

Giá trị rừng năm 8

257.433.823

306.299.549

9

Giá trị rừng năm 9

274.055.847

326.039.651

10

Giá trị rừng năm 10

291.730.889

347.032.117

11

Giá trị rừng năm 11

310.525.659

369.356.397

12

Giá trị rừng năm 12

330.511.093

393.096.985

13

Giá trị rừng năm 13

351.762.619

418.343.734

14

Giá trị rừng năm 14

374.360.445

445.192.197

15

Giá trị rừng năm 15

398.389.859

473.743.989

16

Giá trị rừng năm 16

423.941.554

504.107.172

17

Giá trị rừng năm 17

451.111.967

536.396.664

18

Giá trị rừng năm 18

480.003.644

570.734.672

19

Giá trị rừng năm 19

510.725.628

607.251.157

20

Giá trị rừng năm 20

543.393.869

646.084.325

21

Giá trị rừng năm 21

578.131.664

687.381.148

22

Giá trị rừng năm 22

615.070.119

731.297.925

23

Giá trị rừng năm 23

654.348.647

778.000.869

24

Giá trị rừng năm 24

696.115.492

827.666.736

25

Giá trị rừng năm 25

740.528.291

880.483.498

26

Giá trị rừng năm 30

938.223.627

1.067.532.054

27

Giá trị rừng năm 35

1.191.540.005

1.293.074.984

Đã xem:

Đánh giá:  
 

Thuộc tính Văn bản pháp luật 06/2023/QĐ-UBND

Loại văn bảnQuyết định
Số hiệu06/2023/QĐ-UBND
Cơ quan ban hành
Người ký
Ngày ban hành07/02/2023
Ngày hiệu lực...
Ngày công báo...
Số công báo
Lĩnh vựcTài chính nhà nước, Tài nguyên - Môi trường
Tình trạng hiệu lựcKhông xác định
Cập nhậtnăm ngoái
Yêu cầu cập nhật văn bản này

Download Văn bản pháp luật 06/2023/QĐ-UBND

Lược đồ Quyết định 06/2023/QĐ-UBND khung giá rừng Hà Tĩnh


Văn bản bị sửa đổi, bổ sung

    Văn bản liên quan ngôn ngữ

      Văn bản sửa đổi, bổ sung

        Văn bản bị đính chính

          Văn bản được hướng dẫn

            Văn bản đính chính

              Văn bản bị thay thế

                Văn bản hiện thời

                Quyết định 06/2023/QĐ-UBND khung giá rừng Hà Tĩnh
                Loại văn bảnQuyết định
                Số hiệu06/2023/QĐ-UBND
                Cơ quan ban hànhTỉnh Hà Tĩnh
                Người kýNguyễn Hồng Lĩnh
                Ngày ban hành07/02/2023
                Ngày hiệu lực...
                Ngày công báo...
                Số công báo
                Lĩnh vựcTài chính nhà nước, Tài nguyên - Môi trường
                Tình trạng hiệu lựcKhông xác định
                Cập nhậtnăm ngoái

                Văn bản thay thế

                  Văn bản được dẫn chiếu

                    Văn bản hướng dẫn

                      Văn bản được hợp nhất

                        Văn bản được căn cứ

                          Văn bản hợp nhất

                            Văn bản gốc Quyết định 06/2023/QĐ-UBND khung giá rừng Hà Tĩnh

                            Lịch sử hiệu lực Quyết định 06/2023/QĐ-UBND khung giá rừng Hà Tĩnh

                            • 07/02/2023

                              Văn bản được ban hành

                              Trạng thái: Chưa có hiệu lực