Quyết định 09/2013/QĐ-UBND

Quyết định 09/2013/QĐ-UBND quy định mức chi đối với giải thi đấu thể thao, hội thi thể thao trên địa bàn thành phố Đà Nẵng

Nội dung toàn văn Quyết định 09/2013/QĐ-UBND mức chi cho giải thi đấu thể thao hội thi thể thao


ỦY BAN NHÂN DÂN
THÀNH PHỐ ĐÀ NẴNG
--------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 09/2013/QĐ-UBND

Đà Nẵng, ngày 05 tháng 02 năm 2013

 

QUYẾT ĐỊNH

QUY ĐỊNH MỨC CHI ĐỐI VỚI CÁC GIẢI THI ĐẤU THỂ THAO, HỘI THI THỂ THAO TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ ĐÀ NẴNG

ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ ĐÀ NẴNG

Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;

Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước ngày 16 tháng 12 năm 2002 và các văn bản hướng dẫn thực hiện Luật Ngân sách nhà nước hiện hành;

Căn cứ Thông tư liên tịch số 200/2011/TTLT-BTC-BVHTTDL ngày 30 tháng 12 năm 2011 của Liên Bộ Tài chính - Bộ Văn hoá Thể thao và Du lịch về việc Quy định chế độ chi tiêu tài chính đối với các giải thi đấu thể thao;

Căn cứ Nghị quyết số 35/2012/NQ-HĐND ngày 06 tháng 12 năm 2012 của Hội đồng nhân dân thành phố Đà Nẵng khoá VIII, nhiệm kỳ 2011-2016, kỳ họp thứ 5 về nhiệm vụ năm 2013;

Theo đề nghị của Sở Tài chính thành phố Đà Nẵng,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Quy định mức chi đối với các giải thi đấu thể thao, hội thi thể thao trên địa bàn thành phố Đà Nẵng, cụ thể như sau:

1. Mức chi đối với các giải thi đấu thể thao, tổ chức đồng diễn, diễu hành đối với các đại hội thể dục thể thao cấp thành phố theo Phụ lục chi tiết đính kèm. Mức chi này là mức chi tối đa, trong quá trình thực hiện, thủ trưởng cơ quan, đơn vị quyết định cụ thể cho phù hợp với khả năng nguồn kinh phí của đơn vị.

2. Mức chi đối với các Hội thi thể thao, các giải thể thao khác cấp thành phố tối đa không quá 70% mức quy định tại Khoản 1 nêu trên.

3. Mức chi đối với các giải thi đấu thể thao, hội thi thể thao và các giải thể thao khác cấp quận huyện tối đa không quá 70% mức quy định tại Khoản 1, Khoản 2 nêu trên.

4. Mức chi đối với các giải thi đấu thể thao, hội thi thể thao và các giải thể thao khác cấp phường xã: Giao cho UBND cấp quận huyện quyết định trên cơ sở căn cứ khả năng cân đối ngân sách của cấp mình nhưng tối đa không quá 50% mức chi quy định tại Khoản 1, Khoản 2 nêu trên.

5. Ngoài các chế độ quy định trên, các chế độ khác được thực hiện theo quy định tại Thông tư liên tịch số 200/2011/TTLT-BTC-BVHTTDL ngày 30/12/2011 của Liên Bộ Tài chính - Bộ Văn hoá Thể thao và Du lịch về việc Quy định chế độ chi tiêu tài chính đối với các giải thi đấu thể thao;

Điều 2. Phạm vi và đối tượng áp dụng:

1. Phạm vi điều chỉnh: Các giải thi đấu thể thao, hội thi thể thao trên địa bàn thành phố gồm:

- Đại hội thể dục thể thao;

- Giải thi đấu thể thao từng môn thể thao;

- Hội thi thể thao quần chúng;

- Giải thi đấu thể thao dành cho người khuyết tật;

- Các giải thể thao khác;

- Các Hội thi thể thao khác.

2. Đối tượng áp dụng

- Thành viên Ban chỉ đạo, Ban tổ chức và các Tiểu ban Đại hội thể dục thể thao, hội thi thể thao;

- Thành viên Ban tổ chức và các Tiểu ban chuyên môn từng giải thi đấu;

- Trọng tài, giám sát điều hành, thư ký các giải thi đấu;

- Vận động viên, huấn luyện viên;

- Công an, y tế, phiên dịch, bảo vệ, nhân viên phục vụ và các lực lượng khác liên quan hoặc phục vụ tại các điểm tổ chức thi đấu.

Điều 3. Nguồn kinh phí thực hiện.

Nguồn kinh phí thực hiện gồm: ngân sách nhà nước bố trí trong dự toán chi thường xuyên hàng năm, nguồn thu tài trợ quảng cáo; nguồn thu bán vé và nguồn thu hợp pháp được để lại theo quy định của các cơ quan, đơn vị theo phân cấp.

Điều 4. Tổ chức thực hiện.

1. Giám đốc Sở Văn hoá Thể thao và Du lịch chịu trách nhiệm chủ trì, phối hợp với các cơ quan, đơn vị và các địa phương có liên quan triển khai, hướng dẫn, kiểm tra việc thực hiện Quyết định này.

2. Căn cứ vào mức chi tối đa quy định tại Quyết định này, thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan quyết định cụ thể mức chi đặc thù cho phù hợp với khả năng nguồn kinh phí của đơn vị.

Điều 5. Quyết định này có hiệu lực thi hành từ ngày 01 tháng 01 năm 2013.

Điều 6. Chánh văn phòng Uỷ ban nhân dân thành phố Đà Nẵng, Giám đốc các Sở: Tài chính, Văn hoá Thể thao và Du lịch; Giám đốc Kho bạc Đà Nẵng; Chủ tịch UBND các quận, huyện và Thủ trưởng các cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 

 

Nơi nhận:
- TV-TU, TT HĐND thành phố;
- Văn phòng Chính phủ;
- Bộ Tài chính;
- Chủ tịch, các Phó Chủ tịch;
- Đoàn ĐB Quốc hội thành phố;
- Cục Kiểm tra VBQPPL - Bộ Tư pháp;
- UBMTTQ Việt Nam thành phố;
- Sở Văn hoá TT và Du lịch;
- Sở Tư pháp;
- UBND các quận, huyện;
- Trung tâm THVN tại Đà Nẵng;
- Đài PTTH Đà Nẵng, Báo Đà Nẵng;
- Trung tâm Công báo thành phố;
- Lưu: VT, NCPC, KTTH.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT.
CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Võ Duy Khương

 

PHỤ LỤC

MỘT SỐ MỨC CHI ĐỐI VỚI CÁC GIẢI THI ĐẤU THỂ THAO, HỘI THI THỂ THAO TRONG NƯỚC TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ ĐÀ NẴNG
(Kèm theo Quyết định số: 09 /2013/QĐ-UBND ngày 05 tháng 12 năm 2013 của UBND thành phố Đà Nẵng)

STT

Nội dung chi

Đơn vị tính

Mức chi tối đa

I

Giải thể thao cấp thành phố

 

 

1

Tiền ăn

 

 

 

Thành viên Ban chỉ đạo, Ban tổ chức và các Tiểu ban Đại hội thể dục thể thao, hội thi thể thao

đồng/người/ngày

100.000

 

Thành viên Ban tổ chức và các Tiểu ban chuyên môn từng giải thi đấu

đồng/người/ngày

100.000

 

Trọng tài, giám sát điều hành, thư ký các giải thi đấu

đồng/người/ngày

100.000

2

Bồi dưỡng làm nhiệm vụ

 

 

 

Ban chỉ đạo, Ban tổ chức, Trưởng, Phó các Tiểu ban chuyên môn

đồng/người/ngày

80.000

 

Thành viên các tiểu ban chuyên môn

đồng/người/ngày

60.000

 

Giám sát, trọng tài chính

đồng/người/buổi

60.000

 

Thư ký, trọng tài khác

đồng/người/buổi

50.000

 

Công an, y tế

đồng/người/buổi

45.000

 

Lực lượng làm nhiệm vụ trật tự, bảo vệ, nhân viên, phục vụ

đồng/người/buổi

45.000

III

Tổ chức đồng diễn, diễu hành đối với các Đại hội TDTT cấp thành phố

 

 

 

Bồi dưỡng đối tượng tham gia đồng diễn, diễu hành, xếp hình, xếp chữ

 

 

-

Người tập

 

 

+

Tập luyện

đồng/người/buổi

30.000

+

Tổng duyệt (tối đa 2 buổi)

đồng/người/buổi

40.000

+

Chính thức

đồng/người/buổi

70.000

-

Giáo viên quản lý, hướng dẫn

đồng/người/buổi

60.000

 

Đã xem:

Đánh giá:  
 

Thuộc tính Văn bản pháp luật 09/2013/QĐ-UBND

Loại văn bảnQuyết định
Số hiệu09/2013/QĐ-UBND
Cơ quan ban hành
Người ký
Ngày ban hành05/02/2013
Ngày hiệu lực01/01/2013
Ngày công báo...
Số công báo
Lĩnh vựcTài chính nhà nước, Thể thao - Y tế
Tình trạng hiệu lựcCòn hiệu lực
Cập nhật11 năm trước
Yêu cầu cập nhật văn bản này

Download Văn bản pháp luật 09/2013/QĐ-UBND

Lược đồ Quyết định 09/2013/QĐ-UBND mức chi cho giải thi đấu thể thao hội thi thể thao


Văn bản bị sửa đổi, bổ sung

    Văn bản liên quan ngôn ngữ

      Văn bản sửa đổi, bổ sung

        Văn bản bị đính chính

          Văn bản được hướng dẫn

            Văn bản đính chính

              Văn bản bị thay thế

                Văn bản hiện thời

                Quyết định 09/2013/QĐ-UBND mức chi cho giải thi đấu thể thao hội thi thể thao
                Loại văn bảnQuyết định
                Số hiệu09/2013/QĐ-UBND
                Cơ quan ban hànhThành phố Đà Nẵng
                Người kýVõ Duy Khương
                Ngày ban hành05/02/2013
                Ngày hiệu lực01/01/2013
                Ngày công báo...
                Số công báo
                Lĩnh vựcTài chính nhà nước, Thể thao - Y tế
                Tình trạng hiệu lựcCòn hiệu lực
                Cập nhật11 năm trước

                Văn bản thay thế

                  Văn bản được dẫn chiếu

                    Văn bản hướng dẫn

                      Văn bản được hợp nhất

                        Văn bản gốc Quyết định 09/2013/QĐ-UBND mức chi cho giải thi đấu thể thao hội thi thể thao

                        Lịch sử hiệu lực Quyết định 09/2013/QĐ-UBND mức chi cho giải thi đấu thể thao hội thi thể thao

                        • 05/02/2013

                          Văn bản được ban hành

                          Trạng thái: Chưa có hiệu lực

                        • 01/01/2013

                          Văn bản có hiệu lực

                          Trạng thái: Có hiệu lực