Quyết định 100/QĐ-TTg

Quyết định 100/QĐ-TTg phê duyệt Dự án đầu tư xây dựng và kinh doanh hạ tầng kỹ thuật Khu công nghiệp và Khu chế xuất Cần Thơ giai đoạn II do Thủ Tướng Chính Phủ ban hành.

Nội dung toàn văn Quyết định 100/QĐ-TTg phê duyệt Dự án đầu tư xây dựng kinh doanh hạ tầng kỹ thuật Khu công nghiệp Khu chế xuất Cần Thơ giai đoạn II


THỦ TƯỚNG CHÍNH PHỦ
******

CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
********

Số: 100/QĐ-TTg

Hà Nội, ngày 17 tháng 02 năm 1998 

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT DỰ ÁN ĐẦU TƯ XÂY DỰNG VÀ KINH DOANH HẠ TẦNG KỸ THUẬT KHU CÔNG NGHIỆP VÀ KHU CHẾ XUẤT CẦN THƠ GIAI ĐOẠN II

THỦ TƯỚNG CHÍNH PHỦ

Căn cứ Luật Tổ chức Chính phủ ngày 30 tháng 9 năm 1992;
Căn cứ Quy chế Khu công nghiệp, Khu chế xuất, Khu công nghệ cao ban hành kèm theo Nghị định số 36/CP ngày 24 tháng 4 năm 1997 của Chính phủ;
Căn cứ Điều lệ Quản lý đầu tư và xây dựng ban hành kèm theo Nghị định số 42/CP ngày 16 tháng 7 năm 1996 và Nghị định số 92/CP ngày 23 tháng 8 năm 1997 của Chính phủ;
Xét đề nghị của Chủ tịch ủy ban nhân dân tỉnh Cần Thơ tại tờ trình số 2364/CV-HC97 ngày 9 tháng 12 năm 1997, của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư tại tờ trình số 87/BKH-VPTĐ ngày 6 tháng 1 năm 1998,

QUYẾT ĐỊNH

Điều 1. Phê duyệt Dự án đầu tư xây dựng và kinh doanh hạ tầng kỹ thuật Khu công nghiệp và Khu chế xuất Cần Thơ giai đoạn II, tỉnh Cần Thơ với các nội dung sau :

1. Tên dự án : Đầu tư xây dựng và kinh doanh hạ tầng kỹ thuật Khu công nghiệp và Khu chế xuất Cần Thơ giai đoạn II, tỉnh Cần Thơ.

2. Chủ đầu tư : Công ty Xây dựng phát triển Khu chế xuất và Khu công nghiệp Cần Thơ có trụ sở chính tại 105 Trần Hưng Đạo, thành phố Cần Thơ.

3. Mục tiêu dự án : Tạo mặt bằng, xây dựng các hệ thống giao thông, cấp điện, cấp thoát nước, thông tin liên lạc, xử lý chất thải... nhằm kinh doanh kết cấu hạ tầng đã được tạo ra trong Khu công nghiệp.

4. Địa điểm xây dựng : Xã Phước Thới, huyện Ô Môn, tỉnh Cần Thơ.

5. Diện tích chiếm đất : 165 ha, sẽ được chuẩn xác lại khi làm thủ tục thuê đất theo quy định của Luật Đất đai.

6. Tổng mức vốn đầu tư : 17.344.071 USD.

7. Nguồn vốn : Vốn tự có, vốn ứng trước của các nhà đầu tư, vốn vay.

8. Thời gian hoạt động : 50 năm kể từ ngày có Quyết định đầu tư.

9. Thời gian xây dựng : 4 năm kể từ khi có quyết định cho thuê đất. Trong quá trình đầu tư xây dựng, chủ đầu tư phải làm đầy đủ mọi thủ tục cần thiết theo quy định của Điều lệ Quản lý đầu tư và xây dựng.

Điều 2. Công ty Xây dựng phát triển Khu công nghiệp, Khu chế xuất Cần Thơ được vay một phần vốn ưu đãi của Nhà nước để xây dựng kết cấu hạ tầng Khu công nghiệp và được hưởng các ưu đãi tài chính theo Luật Khuyến khích đầu tư trong nước.

Điều 3. Chủ tịch ủy ban nhân dân tỉnh Cần Thơ có trách nhiệm chỉ đạo chủ đầu tư thực hiện Dự án theo quy định hiện hành; lập đề án tổng thể về phát triển công trình kết cấu hạ tầng bên ngoài hàng rào để đồng bộ với các công trình kết cấu hạ tầng bên trong hàng rào, bảo đảm hoạt động có hiệu quả cho Khu công nghiệp.

Điều 4. Quyết định này có hiệu lực sau 15 ngày kể từ ngày ký.

Điều 5. Chủ tịch ủy ban nhân dân tỉnh Cần Thơ, các Bộ trưởng : Kế hoạch và Đầu tư, Tài chính, Xây dựng, Quốc phòng, Công nghiệp, Khoa học, Công nghệ và Môi trường, Tổng cục trưởng Tổng cục Địa chính, Thống đốc Ngân hàng Nhà nước Việt Nam, Trưởng Ban Quản lý các Khu công nghiệp Việt Nam, Trưởng Ban Quản lý các Khu chế xuất và công nghiệp Cần Thơ, Giám đốc Công ty Xây dựng phát triển Khu chế xuất và Khu công nghiệp Cần Thơ và Thủ trưởng các cơ quan liên quan trong phạm vi chức năng và quyền hạn của mình chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 

 
Nơi nhận :
- Thủ tướng, các Phó Thủ tướng,
- Văn phòng Quốc hội,
- Văn phòng Chủ tịch nước,
- Văn phòng Trung ương,
- Viện Kiểm sát nhân dân tối cao,
- Tòa án nhân dân tối cao,
- Ban Kinh tế Trung ương,
- Các Bộ : Kế hoạch và Đầu tư, Xây dựng,
  Tài chính, Quốc phòng, Công nghiệp,
  Khoa học, Công nghệ và Môi trường,
- Ngân hàng Nhà nước Việt Nam,
- Tổng cục Địa chính,
- Tổng cục Hải quan,
- UBND tỉnh Cần Thơ,
- Ban quản lý các KCX và CN Cần Thơ,
- Cty Xây dựng phát triển KCX và KCN Cần Thơ,
- VPCP : PCN Nguyễn Tôn, KTN, KTTH, TH,
- Công báo
- Lưu : BQL, VT.

K/T. THỦ TƯỚNG CHÍNH PHỦ
PHÓ THỦ TƯỚNG

 
 


Ngô Xuân Lộc

                                               

Đã xem:

Đánh giá:  
 

Thuộc tính Văn bản pháp luật 100/QĐ-TTg

Loại văn bảnQuyết định
Số hiệu100/QĐ-TTg
Cơ quan ban hành
Người ký
Ngày ban hành17/02/1998
Ngày hiệu lực04/03/1998
Ngày công báo31/03/1998
Số công báoSố 9
Lĩnh vựcXây dựng - Đô thị
Tình trạng hiệu lựcKhông còn phù hợp
Cập nhật18 năm trước
Yêu cầu cập nhật văn bản này

Download Văn bản pháp luật 100/QĐ-TTg

Lược đồ Quyết định 100/QĐ-TTg phê duyệt Dự án đầu tư xây dựng kinh doanh hạ tầng kỹ thuật Khu công nghiệp Khu chế xuất Cần Thơ giai đoạn II


Văn bản bị đính chính

    Văn bản được hướng dẫn

      Văn bản đính chính

        Văn bản bị thay thế

          Văn bản hiện thời

          Quyết định 100/QĐ-TTg phê duyệt Dự án đầu tư xây dựng kinh doanh hạ tầng kỹ thuật Khu công nghiệp Khu chế xuất Cần Thơ giai đoạn II
          Loại văn bảnQuyết định
          Số hiệu100/QĐ-TTg
          Cơ quan ban hànhThủ tướng Chính phủ
          Người kýNgô Xuân Lộc
          Ngày ban hành17/02/1998
          Ngày hiệu lực04/03/1998
          Ngày công báo31/03/1998
          Số công báoSố 9
          Lĩnh vựcXây dựng - Đô thị
          Tình trạng hiệu lựcKhông còn phù hợp
          Cập nhật18 năm trước

          Văn bản thay thế

            Văn bản hướng dẫn

              Văn bản được hợp nhất

                Văn bản gốc Quyết định 100/QĐ-TTg phê duyệt Dự án đầu tư xây dựng kinh doanh hạ tầng kỹ thuật Khu công nghiệp Khu chế xuất Cần Thơ giai đoạn II

                Lịch sử hiệu lực Quyết định 100/QĐ-TTg phê duyệt Dự án đầu tư xây dựng kinh doanh hạ tầng kỹ thuật Khu công nghiệp Khu chế xuất Cần Thơ giai đoạn II

                • 17/02/1998

                  Văn bản được ban hành

                  Trạng thái: Chưa có hiệu lực

                • 31/03/1998

                  Văn bản được đăng công báo

                  Trạng thái: Chưa có hiệu lực

                • 04/03/1998

                  Văn bản có hiệu lực

                  Trạng thái: Có hiệu lực