Quyết định 1065/2005/QĐ-UBND

Quyết định 1065/2005/QĐ-UBND quy định về mức phụ cấp và xếp ngạch lương cán bộ Hội Người mù do tỉnh Quảng Trị ban hành

Nội dung toàn văn Quyết định 1065/2005/QĐ-UBND mức phụ cấp và xếp ngạch lương cán bộ Hội Người mù Quảng Trị


ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH QUẢNG TRỊ
--------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 1065/2005/QĐ-UBND

Đông Hà, ngày 06 tháng 06 năm 2005

 

QUYẾT ĐỊNH

V/V QUY ĐỊNH MỨC PHỤ CẤP VÀ XẾP NGẠCH LƯƠNG CÁN BỘ HỘI NGƯỜI MÙ

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG TRỊ

- Căn cứ Luật tổ chức HĐND và UBND ngày 26/11/2003;

- Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật của HĐND, UBND ngày 03/12/2004;

- Căn cứ Nghị định 204/2004/ NĐ-CP ngày 14/12/2004 của Chính phủ về chế độ tiền lương đối với cán bộ, công chức, viên chức và lực lượng vũ trang;

- Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài chính và Giám đốc Sở Nội vụ,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Quy định mức phụ cấp và xếp ngạch lương cán bộ Hội Người mù các cấp thuộc tỉnh như sau:

1. Áp dụng mức phụ cấp cố định theo hệ số đối với các chức danh lãnh đạo Hội:

- Chủ tịch Tỉnh hội: hệ số 3.35

- Phó Chủ tịch Tỉnh hội: hệ số 3.31

- Ủy viên thường trực Tỉnh hội: hệ số 2.99

- Chủ tịch Huyện, Thị hội: hệ số 2.41

- Phó Chủ tịch Huyện, Thị hội: hệ số 2.36

Mức phụ cấp hàng tháng tính theo mức lương tối thiểu chung do Chính phủ quy định và được áp dụng kể từ ngày 01/6/2005.

2. Xếp ngạch, bậc lương theo Nghị định 204/2004/NĐ-CP ngày 14/12/2004 của Chính phủ đối với cán bộ sáng hợp đồng giúp việc Hội:

- Nhân viên phục vụ: Xếp ngạch 01.009

- Nhân viên văn thư, thủ quỹ: Xếp ngạch 06.035

Điều 2. Giao Sở Tài chính phối hợp với Sở Nội vụ hướng dẫn UBND các huyện, thị xã và Hội Người mù các cấp thực hiện chế độ cho cán bộ Hội.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực sau 10 ngày kể từ ngày ký.

Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Nội vụ, Giám đốc Sở Tài chính, Chủ tịch UBND các huyện, thị xã và Thủ trưởng các cơ quan liên quan và Chủ tịch Hội Người mù tỉnh chịu trách nhiệm thi hành quyết định này./.

 

 

Nơi nhận:
- Như Điều 3
- CT, PCT UBND tỉnh
- PVP UBND tỉnh
- Sở Tài chính; Sở Nội vụ
- Lưu: VT, NC
---
(QĐ mức lương)

TM. UBND TỈNH QUẢNG TRỊ
CHỦ TỊCH




Lê Hữu Phúc

 

 

Đã xem:

Đánh giá:  
 

Thuộc tính Văn bản pháp luật 1065/2005/QĐ-UBND

Loại văn bảnQuyết định
Số hiệu1065/2005/QĐ-UBND
Cơ quan ban hành
Người ký
Ngày ban hành06/06/2005
Ngày hiệu lực16/06/2005
Ngày công báo...
Số công báo
Lĩnh vựcLao động - Tiền lương
Tình trạng hiệu lựcHết hiệu lực 07/12/2012
Cập nhật19 năm trước
Yêu cầu cập nhật văn bản này

Download Văn bản pháp luật 1065/2005/QĐ-UBND

Lược đồ Quyết định 1065/2005/QĐ-UBND mức phụ cấp và xếp ngạch lương cán bộ Hội Người mù Quảng Trị


Văn bản bị sửa đổi, bổ sung

    Văn bản liên quan ngôn ngữ

      Văn bản sửa đổi, bổ sung

        Văn bản bị đính chính

          Văn bản được hướng dẫn

            Văn bản đính chính

              Văn bản bị thay thế

                Văn bản hiện thời

                Quyết định 1065/2005/QĐ-UBND mức phụ cấp và xếp ngạch lương cán bộ Hội Người mù Quảng Trị
                Loại văn bảnQuyết định
                Số hiệu1065/2005/QĐ-UBND
                Cơ quan ban hànhTỉnh Quảng Trị
                Người kýLê Hữu Phúc
                Ngày ban hành06/06/2005
                Ngày hiệu lực16/06/2005
                Ngày công báo...
                Số công báo
                Lĩnh vựcLao động - Tiền lương
                Tình trạng hiệu lựcHết hiệu lực 07/12/2012
                Cập nhật19 năm trước

                Văn bản thay thế

                  Văn bản được dẫn chiếu

                    Văn bản hướng dẫn

                      Văn bản được hợp nhất

                        Văn bản gốc Quyết định 1065/2005/QĐ-UBND mức phụ cấp và xếp ngạch lương cán bộ Hội Người mù Quảng Trị

                        Lịch sử hiệu lực Quyết định 1065/2005/QĐ-UBND mức phụ cấp và xếp ngạch lương cán bộ Hội Người mù Quảng Trị

                        • 06/06/2005

                          Văn bản được ban hành

                          Trạng thái: Chưa có hiệu lực

                        • 16/06/2005

                          Văn bản có hiệu lực

                          Trạng thái: Có hiệu lực