Quyết định 11/2000/QĐ-BNN-BVTV

Quyết định 11/2000/QĐ-BNN-BVTV về việc đăng ký chính thức và đăng ký bổ sung một số loại thuốc bảo vệ thực vật được phép sử dụng ở Việt Nam do Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và phát triển nông thôn ban hành

Nội dung toàn văn Quyết định 11/2000/QĐ-BNN-BVTV đăng ký chính thức, bổ sung thuốc bảo vệ thực vật được phép sử dụng ở Việt Nam


BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
******

CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
********

Số: 11/2000/QĐ-BNN-BVTV

Hà Nội, ngày 02 tháng 02 năm 2000 

 

QUYẾT ĐỊNH

V/V ĐĂNG KÝ CHÍNH THỨC VÀ ĐĂNG KÝ BỔ SUNG MỘT SỐ LOẠI THUỐC BẢO VỆ THỰC VẬT ĐƯỢC PHÉP SỬ DỤNG Ở VIỆT NAM

BỘ TRƯỞNG BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN

Căn cứ Nghị định số 73 /CP ngày 01/11/1995 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và tổ chức bộ máy của Bộ Nông nghiệp và Phát Triển Nông Thôn;
Căn cứ Điều 26, Pháp lệnh Bảo vệ và Kiểm dịch thực vật, công bố ngày 15/2/1993;
Căn cứ Điều lệ quản lý thuốc bảo vệ thực vật ban hành kèm theo Nghị định số 92/ CP ngày 27/11/1993 của Chính phủ và hướng dẫn thi hành Pháp lệnh Bảo vệ và Kiểm dịch thực vật;
Xét đề nghị của ông Cục trưởng Cục Bảo vệ thực vật , Vụ trưởng Vụ Khoa học Công nghệ và Chất lượng sản phẩm .

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1: Cho đăng ký chính thức 11 loại thuốc bảo vệ thực vật vào danh mục thuốc bảo vệ thực vật được phép sử dụng ở Việt Nam (có danh mục kèm theo) gồm : 06 loại thuốc trừ sâu, 02 loại thuốc trừ bệnh hại cây trồng , 03 loại thuốc trừ cỏ .

Điều 2: Cho đăng ký bổ sung 33 loại thuốc bảo vệ thực vật vào danh mục thuốc bảo vệ thực vật được phép sử dụng ở Việt Nam (có danh mục kèm theo) gồm : 17 loại thuốc trừ sâu , 09 loại thuốc trừ bệnh hại cây trồng, 07 loại thuốc trừ cỏ.

Điều 3: Cho đăng ký đặc cách 01 loại thuốc trừ chuột vào danh mục thuốc bảo vệ thực vật được phép sử dụng và 01 loại thuốc trừ mối để bảo quản gỗ vào danh mục thuốc bảo vệ thực vật hạn chế sử dụng ở Việt Nam (có danh mục kèm theo) .

Điều 4: Quyết định này có hiệu lực thi hành sau 15 ngày kể từ ngày ký.

Cục Bảo vệ thực vật chịu trách nhiệm hướng dẫn chi tiết cách sử dụng an toàn và hiệu quả các thuốc bảo vệ thực vật kể trên .

Điều 5: Ông Chánh Văn phòng Bộ, Cục trưởng Cục Bảo vệ thực vật, Vụ trưởng Vụ Khoa học công nghệ và CLSP, Thủ trưởng các đơn vị thuộc Bộ và các tổ chức, cá nhân trong nước và người nước ngoài quản lý, sản xuất, kinh doanh buôn bán và sử dụng thuốc bảo vệ thực vật ở Việt Nam chịu trách nhiệm thi hành quy định này.

 

 

KT. BỘ TRƯỞNG BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
 THỨ TRƯỞNG




 Ngô Thế Dân

 

CÁC THUỐC BẢO VỆ THỰC VẬT ĐƯỢC ĐĂNG KÝ CHÍNH THỨC VÀO DANH MỤC THUỐC BẢO VỆ THỰC VẬT ĐƯỢC PHÉP SỬ DỤNG Ở VIỆT NAM
(Ban hành kèm theo quyết định số 11/2000/QĐ-BNN-BVTV ngày 2 tháng 2 năm 2000 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và PTNT) 

 

TÊN HOẠT CHẤT ĐĂNG KÝ CHÍNH THỨC

TÊN THƯƠNG MẠI ĐĂNG KÝ CHÍNH THỨC

MỤC ĐÍCH XIN ĐĂNG KÝ

TÊN TỔ CHỨC

Thuốc trừ sâu

1

Acephate

Mace 75 SP

sâu cuốn lá hại lúa

Map Pacific PTe Ltd

2

Beta - Cypermethrin

Chix 2.5 EC

sâu cuốn lá hại lúa

ELF Atochem Agri

3

Emamectin

Proclaim 1.9 ND

sâu tơ hại bắp cải

Novartis VietNam Ltd

4

Malathion

Malfic 50 EC

sâu cuốn lá hại lúa sâu khoang hại lạc

Ficom organics Ltd

5

Methoxyfenozide

Prodigy 23 F

sâu khoang hại lạc

Rohm and Haas

6

Spinosad

Success 25 SC

sâu tơ hại bắp cải

Dow AgroSciences

Thuốc trừ bệnh hại cây trồng

1

Thifluzamide

Pulsor 23 F

khô vằn hại lúa

Rohm and Haas

2

Sai ku zuo (MBAMT)

Xanthomix 20 WP

bạc lá hại lúa

Cty thuốc sâu - Bộ Quốc phòng

Thuốc trừ cỏ

1

Triclopyr butoxyethyl ester

Garlon 250 EC

cỏ hại cao su

Dow AgroSciences

2

Clomazone

Command 36 ME

cỏ hại lúa

FMC Int., USA

3

Trifluralin

Triflurex 48 EC

cỏ hại đậu nành

Agan Chemical Works Ltd

CÁC THUỐC BẢO VỆ THỰC VẬT ĐƯỢC ĐĂNG KÝ BỔ SUNG VÀO DANH MỤC THUỐC BẢO VỆ THỰC VẬT ĐƯỢC PHÉP SỬ DỤNG Ở VIỆT NAM
(Ban hành kèm theo quyết định số 11/2000/QĐ-BNN-BVTV ngày tháng năm 2000 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và PTNT) 

Số TT

Tên thương mại xin đăng ký

Tên hoạt chất đã có trong danh mục

Lý do xin đăng ký

Tên tổ chức đăng ký

Thuốc trừ sâu

1.

Chlorban 20 EC

Chlorpyrifos

- đặt tên - sâu cuốn lá hại lúa

United Phosphorus Ltd

2.

Lancer 75 SP

Acephate

- sâu khoang hại lạc

United Phosphorus Ltd

3.

Callous 500 EC

Profenofos

- đặt tên - sâu tơ hại bắp cải

Takeda Chem Ind Ltd

4.

Padan 50 SP

Cartap

- đổi hàm lượng HC - sâu đục thân hại lúa - sâu đục thân hại ngô

Takeda Chem Ind Ltd

5.

Mospilan 3 EC

Acetamiprid

- rệp sáp hại cà phê - bọ trĩ hại dưa hấu

Nippon Soda Co., Ltd

6.

Deltaguard 2.5 EC

Deltamethrin

- đặt tên - sâu cuốn lá hại lúa

Map Pacific PTe Ltd

7.

Gaucho 70 WS

Imidacloprid

- đổi hàm lượng HC - sâu hại trong đất trồng ngô

Bayer Agritech Sài Gòn

8.

Confidor 100 SL

Imidacloprid

- rệp vảy hại cà phê

Bayer Agritech Sài Gòn

9.

Bulldock 025 EC

Beta - Cyfluthrin

- sâu xanh hại bông

Bayer Agritech Sài Gòn

10.

TP - Pentin 15 EC

Fenitrothion 10.5 % + Fenvalerate 1.9 % + Cypermethrin 2.6 %

- hỗn hợp 3 hoạt chất - trừ rệp hại rau cải

Công ty TNHH Thành Phương

11.

Carmethrin 10 EC

Cypermethrin

- đổi hàm lượng HC - sâu đục quả táo

Cty vật tư KTNN Cần Thơ

12.

Neretox 95 WP , 18 SL

Nereistoxin

- đặt tên - sâu đục thân hại lúa

Cty VT. BVTV I

13.

Ofatox 400 WP

Fenitrothion 200 g/kg + Trichlorfon 200 g/kg

- đổi dạng - bọ trĩ hại lúa - bọ xít hại lúa

Cty VT. BVTV I

14.

Cyperin 5 ME

Cypermethrin

- đổi dạng - sâu tơ hại bắp cải

Cty Thuốc trừ sâu Sài Gòn

15.

Vibasu 5 H, 10 BR, 40 ND

Diazinon

- đổi hàm lượng HC - 5 H trừ sâu đục thân hại lúa - 10 BR trừ sâu xám hại rau - 40 ND trừ: + sâu đục thân hại lúa + rệp sáp hại cam + sâu vẽ bùa hại cam

Công ty Thuốc sát trùng Việt Nam

 

 

16.

Binhdan 95 WP

Nereistoxin

- sâu xanh hại đậu tương - rầy xanh hại bông - rầy nâu hại lúa - sâu đục thân hại ngô - sâu đục thân hại mía - sâu khoang hại lạc

Jiangyin Jianglian Industry Trade Co., Ltd

17.

Difluent 10 WP

Buprofezin

- đặt tên - rầy nâu hại lúa

Cty TNHH Nông dược Điện Bàn

Thuốc trừ bệnh hại cây trồng

1.

Zoom 50 WP

Carbendazim

- đặt tên - khô vằn hại lúa

United Phosphorus Ltd

2.

Rampart 35 SD

Metalaxyl

- đặt tên - chết ẻo hại thuốc lá

United Phosphorus Ltd

3.

Folicur 250 EW

Tebuconazole

- lem lép hạt hại lúa

Bayer Agritech Sài Gòn

4.

Binhtin 75 WP

Tricyclazole

- đặt tên - đạo ôn hại lúa

Jiangyin Jianglian Industry Trade Co., Ltd

5.

Starner 20 WP

Oxolinic acid

- thối nhũn hại bắp cải

Sumitomo Chem. Co., Ltd

6.

Manage 5 WP

Imibenconazole

- rỉ sắt hại đậu tương

Hokko Chemical Industry Co., Ltd

7.

Cantop M 43 SC

Thiophanate Methyl

- đổi dạng thuốc - khô vằn hại lúa

Cty vật tư KTNN Cần Thơ

8.

Carben 50 SC

Carbendazim

- đổi dạng - khô vằn hại lúa

C ty Thuốc trừ sâu Tiền Giang

9.

Vicarben - S 70 BTN

Carbendazim

- đổi hàm lượng hoạt chất - giả sương mại hại dưa chuột

Cty Thuốc sát trùng Việt Nam

Thuốc trừ cỏ

1.

Spark 160 SC

Glyphosate Isopropylamine salt

- cỏ hại mía

Monsanto Ltd

2.

RaftÒ 800 WG

Oxadiargyl

- đổi dạng thuốc - cỏ hại lúa

Rhône - Poulenc AG

3.

Whip’6.9 EC

Fenoxaprop - P - Ethyl

- đổi hàm lượng hoạt chất - cỏ hại lúa

AgrEvo GmbH

4.

Gly - Up 480 SL

Glyphosate Isopropylamine salt

- đặt tên - cỏ hại cao su

Jiangyin Jianglian Industry Trade Co., Ltd

5.

Ridweed RP 41 SL

Glyphosate Isopropylamine salt

- đặt tên - cỏ hại cao su

Connel Bros Co., Ltd

6.

Shoot 300 AS

Glyphosate Isopropylamine salt

- đổi hàm lượng HC - cỏ hại cao su

Imaspro Resources Sdn Bhd Malaysia

7.

Ally 20 DF

Metsulfuron Methyl

- cỏ hại cao su

Du Pont Far East Inc

CÁC THUỐC BẢO VỆ THỰC VẬT ĐƯỢC ĐĂNG KÝ ĐẶC CÁCH VÀO DANH MỤC THUỐC BẢO VỆ THỰC VẬT ĐƯỢC PHÉP SỬ DỤNG VÀ HẠN CHẾ SỬ DỤNG Ở VIỆT NAM
(Ban hành kèm theo quyết định số /2000/ QĐ - BNN – BVTV ngày tháng năm 2000 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và PTNT) 

Số tt

Tên thương mại xin đăng ký

Tên hoạt chất đã có trong danh mục

Lý do xin đăng ký

Tên tổ chức đăng ký

Thuốc trừ chuột - trong danh mục được phép sử dụng ở Việt Nam

1.

CAT 0,25 WP

Bromadiolone

- đặt tên - chuột hại cây trồng

CtyTNHH ADC, t. Cần Thơ

Thuốc trừ mối - trong danh mục hạn chế sử dụng ở Việt Nam

1.

Dầu trừ mối M - 4 1.2 lỏng

Pentachloro -phenyl 1 % + Fenvalerate 0.2 %

- đặt tên - chỉ được sử dụng để trừ mối trong bảo quản gỗ . - để sử dụng hết sản phẩm đã có sẵn (hết 2004).

Cty Thuốc sát trùng Việt Nam

 

 

 

Đã xem:

Đánh giá:  
 

Thuộc tính Văn bản pháp luật 11/2000/QĐ-BNN-BVTV

Loại văn bảnQuyết định
Số hiệu11/2000/QĐ-BNN-BVTV
Cơ quan ban hành
Người ký
Ngày ban hành02/02/2000
Ngày hiệu lực17/02/2000
Ngày công báo...
Số công báo
Lĩnh vựcThương mại, Tài nguyên - Môi trường
Tình trạng hiệu lựcCòn hiệu lực
Cập nhật17 năm trước
Yêu cầu cập nhật văn bản này

Download Văn bản pháp luật 11/2000/QĐ-BNN-BVTV

Lược đồ Quyết định 11/2000/QĐ-BNN-BVTV đăng ký chính thức, bổ sung thuốc bảo vệ thực vật được phép sử dụng ở Việt Nam


Văn bản bị sửa đổi, bổ sung

    Văn bản liên quan ngôn ngữ

      Văn bản sửa đổi, bổ sung

        Văn bản bị đính chính

          Văn bản được hướng dẫn

            Văn bản đính chính

              Văn bản bị thay thế

                Văn bản hiện thời

                Quyết định 11/2000/QĐ-BNN-BVTV đăng ký chính thức, bổ sung thuốc bảo vệ thực vật được phép sử dụng ở Việt Nam
                Loại văn bảnQuyết định
                Số hiệu11/2000/QĐ-BNN-BVTV
                Cơ quan ban hànhBộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
                Người kýNgô Thế Dân
                Ngày ban hành02/02/2000
                Ngày hiệu lực17/02/2000
                Ngày công báo...
                Số công báo
                Lĩnh vựcThương mại, Tài nguyên - Môi trường
                Tình trạng hiệu lựcCòn hiệu lực
                Cập nhật17 năm trước

                Văn bản thay thế

                  Văn bản được dẫn chiếu

                    Văn bản hướng dẫn

                      Văn bản được hợp nhất

                        Văn bản gốc Quyết định 11/2000/QĐ-BNN-BVTV đăng ký chính thức, bổ sung thuốc bảo vệ thực vật được phép sử dụng ở Việt Nam

                        Lịch sử hiệu lực Quyết định 11/2000/QĐ-BNN-BVTV đăng ký chính thức, bổ sung thuốc bảo vệ thực vật được phép sử dụng ở Việt Nam

                        • 02/02/2000

                          Văn bản được ban hành

                          Trạng thái: Chưa có hiệu lực

                        • 17/02/2000

                          Văn bản có hiệu lực

                          Trạng thái: Có hiệu lực