Quyết định 11/QĐ-UBND

Quyết định 11/QĐ-UBND năm 2018 về công bố danh mục thủ tục hành chính bổ sung, sửa đổi thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Giao thông vận tải tỉnh Hưng Yên

Nội dung toàn văn Quyết định 11/QĐ-UBND 2018 danh mục thủ tục hành chính Sở Giao thông vận tải Hưng Yên


ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH HƯNG YÊN
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 11/QĐ-UBND

Hưng Yên, ngày 03 tháng 01 năm 2018

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỔ SUNG, SỬA ĐỔI THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI TỈNH HƯNG YÊN

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;

Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về Kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ về kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Quyết định số 2784/QĐ-BGTVT ngày 29/9/2017 của Bộ Giao thông vận tải về việc công bố bổ sung, sửa đổi, thay thế thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Giao thông vận tải; Quyết định số 3133/QĐ-BGTVT ngày 10/11/2017 của Bộ Giao thông vận tải về việc công bố bổ sung, sửa đổi thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Giao thông vận tải;

Xét đề nghị của Giám đốc Sở Giao thông vận tải tại Tờ hình số 2796/TTr-SGTVT ngày 20/12/2017 về việc công bố thủ tục hành chính bổ sung, sửa đổi thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Giao thông vận tải tỉnh Hưng Yên,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục thủ tục hành chính bổ sung, sửa đổi thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Giao thông vận tải tỉnh Hưng Yên.

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.

Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Giao thông vận tải, Thủ trưởng các Sở, Ban, Ngành tỉnh; UBND các huyện, thành phố; UBND các xã, phường, thị trấn và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Văn phòng Chính phủ - Cục KSTTHC;
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;
- Lưu: VT, KSTT.

CHỦ TỊCH




Nguyễn Văn Phóng

 

DANH MỤC

THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỔ SUNG, SỬA ĐỔI THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI TỈNH HƯNG YÊN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 11/QĐ-UBND ngày 03 tháng 01 năm 2018 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Hưng Yên)

A. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH

Stt

Tên thủ tục hành chính

Thời hạn giải quyết

Địa điểm thc hin

Phí, lệ phí (nếu có)

Căn cứ pháp lý

I. Lĩnh vực đường bộ

01

Chấp thuận xây dựng cùng thời điểm với cấp phép thi công xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cu hạ tầng giao thông đường bộ của quốc lộ đang khai thác (bổ sung)

Không quá 10 ngày kể từ khi nhận đủ hồ sơ theo quy định.

Sở Giao thông vn tải tỉnh Hưng Yên, Đường Quảng trường, phường Hiến Nam, thành phố Hưng Yên, tỉnh Hưng Yên.

Không có

- Nghị định số 11/2010/NĐ-CP ngày 24/02/2010 của Chính phủ quy định về quản lý và bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ; Nghị định số 100/2013/NĐ-CP ngày 03 tháng 9 năm 2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 11/2010/NĐ-CP;

- Thông tư số 50/2015/TT-BGTVT ngày 23/9/2015 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải hướng dẫn thực hiện một số điều của Nghị định số 11/2010/NĐ-CP ngày 24/02/2010 của Chính phủ về quản lý và bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ;

- Thông tư số 35/2017/TT-BGTVT ngày 09/10/2017 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 50/2015/TT-BGTVT ngày 23/9/2015 hướng dẫn thực hiện một số điều của Nghị định số 11/2010/NĐ-CP ngày 24/02/2010 của Chính phủ về quản lý và bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ.

02

Gia hạn Chấp thuận xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ của quốc lộ đang khai thác (bổ sung)

Trong 5 ngày làm việc kể từ khi nhận được đơn gia hạn theo quy định.

Sở Giao thông vận tải tỉnh Hưng Yên, Đường Quảng trường, phường Hiến Nam, thành phố Hưng Yên, tỉnh Hưng Yên.

Không có

03

Chấp thuận xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ của quốc lộ đang khai thác (sửa đổi)

Trong 5 ngày làm việc ktừ khi nhận đủ hồ sơ theo quy định.

Sở Giao thông vận tải tỉnh Hưng Yên, Đường Quảng trường, phường Hiến Nam, thành phố Hưng Yên, tỉnh Hưng Yên.

Không có

04

Cấp phép thi công xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ của quốc lộ đang khai thác (sửa đổi)

Không quá 5 ngày làm việc ktừ khi nhận đủ hồ sơ theo quy định.

Sở Giao thông vận tải tỉnh Hưng Yên, Đường Quảng trường, phường Hiến Nam, thành phố Hưng Yên, tỉnh Hưng Yên.

Không có

II. Lĩnh vực đường thủy nội địa

 

Chấp thuận đơn vị tư vấn giám sát dự án thực hiện đầu tư nạo vét theo hình thức kết hợp tận thu sản phẩm, không sử dụng ngân sách nhà nước trên các tuyến đường thủy nội địa (bổ sung)

Chậm nhất 03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ năng lực của đơn vị tư vấn giám sát

Sở Giao thông vận tải tỉnh Hưng Yên, Đường Quảng trường, phường Hiến Nam, thành phố Hưng Yên, tỉnh Hưng Yên.

Không có

- Luật Giao thông đường thủy nội địa năm 2004; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Giao thông đường thủy nội địa năm 2014;

- Thông tư số 69/2015/TT-BGTVT ngày 9/11/2015 của Bộ trưởng Bộ GTVT quy định về nạo vét luồng đường thủy nội địa, vùng nước cảng, bến thủy nội địa kết hợp tận thu sản phẩm.

B. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ÁP DỤNG CHUNG

Stt

Tên thủ tục hành chính

Thời hạn giải quyết

Địa điểm thc hin

Phí, lệ phí (nếu có)

Căn cứ pháp lý

Lĩnh vực đường thủy nội địa

 

Xác nhận việc trình báo đường thủy nội địa hoặc trình báo đường thủy nội địa bổ sung (bổ sung)

Không quá 02 (hai) giờ làm việc đối với Cảng vụ đường thủy nội địa và 03 (ba) giờ làm việc đối với các cơ quan có thm quyền khác, kể từ khi đã nhận đủ các giấy thợp lệ.

Cảng vụ Đường thủy nội địa, đơn vị quản lý đường thủy nội địa, Cảnh sát đường thủy hoặc Ủy ban nhân dân gần nhất nơi xảy ra tai nạn

Không có

- Căn cứ Luật Giao thông đường thủy nội địa năm 2004; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Giao thông đường thủy nội địa năm 2014;

- Thông tư số 69/2014/TT-BGTVT ngày 27/11/2014 của Bộ trưởng Bộ GTVT quy định thủ tục xác nhận việc trình báo đường thủy nội địa.

 

Đã xem:

Đánh giá:  
 

Thuộc tính Văn bản pháp luật 11/QĐ-UBND

Loại văn bảnQuyết định
Số hiệu11/QĐ-UBND
Cơ quan ban hành
Người ký
Ngày ban hành03/01/2018
Ngày hiệu lực03/01/2018
Ngày công báo...
Số công báo
Lĩnh vựcBộ máy hành chính, Giao thông - Vận tải
Tình trạng hiệu lựcCòn hiệu lực
Cập nhật6 năm trước
Yêu cầu cập nhật văn bản này

Download Văn bản pháp luật 11/QĐ-UBND

Lược đồ Quyết định 11/QĐ-UBND 2018 danh mục thủ tục hành chính Sở Giao thông vận tải Hưng Yên


Văn bản bị sửa đổi, bổ sung

    Văn bản liên quan ngôn ngữ

      Văn bản sửa đổi, bổ sung

        Văn bản bị đính chính

          Văn bản được hướng dẫn

            Văn bản đính chính

              Văn bản bị thay thế

                Văn bản hiện thời

                Quyết định 11/QĐ-UBND 2018 danh mục thủ tục hành chính Sở Giao thông vận tải Hưng Yên
                Loại văn bảnQuyết định
                Số hiệu11/QĐ-UBND
                Cơ quan ban hànhTỉnh Hưng Yên
                Người kýNguyễn Văn Phóng
                Ngày ban hành03/01/2018
                Ngày hiệu lực03/01/2018
                Ngày công báo...
                Số công báo
                Lĩnh vựcBộ máy hành chính, Giao thông - Vận tải
                Tình trạng hiệu lựcCòn hiệu lực
                Cập nhật6 năm trước

                Văn bản thay thế

                  Văn bản được dẫn chiếu

                    Văn bản hướng dẫn

                      Văn bản được hợp nhất

                        Văn bản gốc Quyết định 11/QĐ-UBND 2018 danh mục thủ tục hành chính Sở Giao thông vận tải Hưng Yên

                        Lịch sử hiệu lực Quyết định 11/QĐ-UBND 2018 danh mục thủ tục hành chính Sở Giao thông vận tải Hưng Yên

                        • 03/01/2018

                          Văn bản được ban hành

                          Trạng thái: Chưa có hiệu lực

                        • 03/01/2018

                          Văn bản có hiệu lực

                          Trạng thái: Có hiệu lực