Quyết định 1233-TC/TCT/QĐ

Quyết định 1233-TC/TCT/QĐ năm 1995 sửa đổi thuế suất của một số nhóm mặt hàng trong Biểu thuế nhập khẩu do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành

Quyết định 1233-TC/TCT/QĐ sửa đổi thuế suất nhóm mặt hàng trong Biểu thuế nhập khẩu đã được thay thế bởi Quyết định 1803/1998/QĐ-BTC Biểu thuế thuế nhập khẩu ưu đãi và được áp dụng kể từ ngày 01/01/1999.

Nội dung toàn văn Quyết định 1233-TC/TCT/QĐ sửa đổi thuế suất nhóm mặt hàng trong Biểu thuế nhập khẩu


BỘ TÀI CHÍNH
********

CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
********

Số: 1233-TC/TCT/QĐ

Hà Nội, ngày 09 tháng 12 năm 1995

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC SỬA ĐỔI THUẾ SUẤT CỦA MỘT  SỐ NHÓM MẶT HÀNG TRONG BIỂU THUẾ NHẬP KHẨU

BỘ TRƯỞNG BỘ TÀI CHÍNH

Căn cứ Điều 8 - Luật thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu được Quốc hội thông qua ngày 26-12-1991;
Căn cứ Luật sửa đổi bổ sung một số điều của Luật thuế tiêu thụ đặc biệt;
Căn cứ các khung thuế suất quy định tại các Biểu thuế nhập khẩu ban hành kèm theo Nghị quyết số 537a ngày 22-2-1992 của Hội đồng Nhà nước, được sửa đổi, bổ sung tại Nghị quyết số 31NQ/UBTVQH9 ngày 9-3-1993, Nghị quyết số 174 NQ/UBTVQH9 ngày 26-3-1994, Nghị quyết số 290 NQ/UBTVQH9 ngày 7-9-1995, Nghị quyết số 293 NQ/UBTVQH9 ngày 8-11-1995 của Uỷ ban thường vụ Quốc hội khoá IX;
Căn cứ thẩm quyền quy định tại Điều 3 - Quyết định số 280/TTg ngày 28-5-1994 của Thủ tướng Chính phủ về việc ban hành Biểu thuế xuất khẩu, Biểu thuế nhập khẩu kèm theo Nghị định số 54/CP.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1: Sửa đổi, bổ sung tên và thuế suất thuế nhập khẩu của một số nhóm mặt hàng ghi tại Quyết định số 280/TTg ngày 28-5-1994 của Thủ tướng Chính phủ về việc ban hành Biểu thuế xuất khẩu, Biểu thuế nhập khẩu ban hành kèm theo Nghị định số 54/CP ngày 28-8-1993 của Chính phủ và Danh mục sửa đổi, bổ sung Biểu thuế nhập khẩu ban hành kèm theo các Quyết định số 1138 TC/TCT ngày 17-11-1994, Quyết định số 615A TC/TCT/QĐ ngày 10-6-1995, Quyết định số 1188 TC/QĐ/TCT ngày 20-11-1995 của Bộ trưởng Bộ Tài chính thành tên và thuế suất mới ghi tại Danh mục sửa đổi, bổ sung Biểu thuế nhập khẩu ban hành kèm theo Quyết định này.

Điều 2: Quyết định này có hiệu lực thi hành và được áp dụng cho tất cả các tờ khai hàng hoá nhập khẩu đăng ký với cơ quan Hải quan bắt đầu từ ngày 01-01-1996.

 

 

Vũ Mộng Giao

(Đã ký)

 

DANH MỤC

SỬA ĐỔI BỔ SUNG BIỂU THUẾ NHẬP KHẨU
(Kèm theo Quyết định số 1233 TC/TCT/QĐ ngày 09 tháng 12 năm 1995 của Bộ trưởng Bộ Tài chính)

Mã số

Nhóm mặt hàng

Thuế suất %

1

2

3

220300

- Bia sản xuất từ mạch nha (malt):

 

22030010

-- Bia nước chưa đóng chai, chưa đóng hộp

50

22030020

-- Bia đã đóng chai

50

22030030

-- Bia đã đóng hộp

50

2204

Rượu vang làm từ nho tươi, kể cả rượu vang cao độ; hèm rượu nho, trừ các loại thuộc nhóm 2009:

 

220410

- Rượu vang có ga nhẹ

60

 

- Rượu vang khác; hèm rượu nho đã pha thêm cồn để gửi hoặc cản sự lên men:

 

220421

-- Trong thúng chứa không quá 2 lít

60

220429

-- Loại khác:

 

22042910

-- Hèm rượu nho đã pha thêm cồn để giữ hoặc cản sự lên men

50

22042990

-- Loại khác

60

220430

- Hèm rượu nho khác

50

2205

Rượu vermouth và các loại vang khác làm từ nho tươi đã làm tăng thêm hương vị bằng các loại thảo mộc hoặc các chất thơm khác

 

220510

- Trong thùng chứa không quá 2 lít

60

220590

- Loại khác

60

220600

- Đồ uống có men khác (ví dụ: rượu táo, lê, mật ong)

60

2207

Cồn êtilic chưa bị làm biến chất có nồng độ 80% trở lên, các loại rượu mạnh khác đã bị làm biến chất ở mọi nồng độ

 

220710

- Các loại cồn êtilic chưa bị làm biến chất có nồng độ 80% trở lên

60

220720

- Cồn êtilic và các loại rượu mạnh khác đã bị biến chất ở mọi nồng độ

60

2208

Các loại cồn êtilic chưa bị làm biến chất có nồng độ dưới 80%; rượu mạnh, rượu mùi và các đồ uống có rượu khác; các chế phẩm chứa rượu dùng để sản xuất đồ uống

 

220810

- Các chế phẩm tổng hợp chứa cồn để chế biến đồ uống (cốt rượu các loại)

50

220820

- Rượu mạnh cất từ rượu vang nho hoặc rượu bã nho (rượu mác)

60

220830

- Rượu Whiskis

60

220840

- Rượu Rum và rượu Rum cất từ mật mía

60

220850

- Rượu gin và rượu cối (rượu đỗ tùng)

60

220890

- Loại khác

60

2402

Xì gà, xì gà hai đầu, xì gà nhỏ, thuốc lá điếu chế biến từ thuốc lá lá hoặc các chất thay thế thuốc lá lá:

 

240210

- Xì gà, xì gà xén hai dầu, xì gà nhỏ có chứa thuốc lá

50

240220

- Thuốc lá điếu chế biến từ thuốc lá lá

50

240290

- Loại khác

50

3604

Các loại pháo hoa, pháo hiệu, pháo mưa, pháo hiệu sương mù... (trừ pháo nổ)

 

360410

- Pháo

30

360490

- Loại khác:

 

36049010

-- Pháo hiệu cấp cứu

30

36049020

-- Đạn pháo hoa loại tiểu và hạt nổ cho đồ chơi

30

36049090

-- Loại khác

30

2710

- Xăng dầu và các loại dầu chế biến từ khoáng chất bi-tum, trừ dạng thô; các chế phẩm chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác, có tỷ trọng dầu lửa hoặc các loại dầu chế biến từ kháng chất bi-tum chiếm từ 70% trở lên, những loại dầu này là thành phần cơ bản của các chế phẩm đó.

 

27100010

-- Xăng các loại

55

27100020

-- Diezel các loại

25

27100030

-- Madút

0

27100040

-- Nhiên liệu dùng cho máy bay (TC1, ZA1...)

20

27100050

-- Dầu hoả thông dụng

20

27100060

-- Naphtha, Reformate và các chế phẩm khác để pha chế xăng

55

27100070

-- Condensate và các sản phẩm tương tự

40

27100090

-- Loại khác

7

8703

Ôtô và các loại xe xộ khác có động cơ được thiết kế chủ yếu để chở người (trừ các loại thuộc nhóm 8702), kể cả xe vừa chở người vừa chở hàng và ôtô đua

 

870310

Ôtô và các loại xe cộ khác có động cơ được thiết kế để chở người (trừ loại thuộc nhóm 8702):

 

 

-- Loại trên 15 chỗ ngồi đến 24 chỗ ngồi:

 

87031011

-- Nguyên chiếc

55

87031012

-- Dạng SKD

40

87031012

-- Dạng CKD1

25

87031013

-- Dạng CKD2

10

87031015

-- Dạng IKD

7

 

- Loại trên 5 chỗ ngồi đến 15 chỗ ngồi:

 

87031021

-- Nguyên chiếc

55

87031022

-- Dạng SKD

45

87031023

-- Dạng CKD 1

40

87031024

-- Dạng CKD 2

20

87031025

-- Dạng IKD

5

 

- Loại từ 5 chỗ ngồi trở xuống

 

87031031

-- Nguyên chiếc

55

87031032

-- Dạng SKD

50

87031033

-- Dạng CKD1

50

87031034

-- Dạng CKD2

30

87031035

-- Dạng IKD

5

870320

- Ôtô và các loại xe cộ khác thiết kế vừa để chở người vừa để chở hàng:

 

87031010

-- Nguyên chiếc

60

87031030

-- Dạng CKD 1

40

87031040

-- Dạng CKD 2

30

870340

- Xe lam

60

 

Đã xem:

Đánh giá:  
 

Thuộc tính Văn bản pháp luật 1233-TC/TCT/QĐ

Loại văn bảnQuyết định
Số hiệu1233-TC/TCT/QĐ
Cơ quan ban hành
Người ký
Ngày ban hành09/12/1995
Ngày hiệu lực01/01/1996
Ngày công báo...
Số công báo
Lĩnh vựcThương mại, Thuế - Phí - Lệ Phí, Xuất nhập khẩu
Tình trạng hiệu lựcHết hiệu lực 01/01/1999
Cập nhật7 năm trước
Yêu cầu cập nhật văn bản này

Download Văn bản pháp luật 1233-TC/TCT/QĐ

Lược đồ Quyết định 1233-TC/TCT/QĐ sửa đổi thuế suất nhóm mặt hàng trong Biểu thuế nhập khẩu


Văn bản bị đính chính

    Văn bản được hướng dẫn

      Văn bản đính chính

        Văn bản bị thay thế

          Văn bản hiện thời

          Quyết định 1233-TC/TCT/QĐ sửa đổi thuế suất nhóm mặt hàng trong Biểu thuế nhập khẩu
          Loại văn bảnQuyết định
          Số hiệu1233-TC/TCT/QĐ
          Cơ quan ban hànhBộ Tài chính
          Người kýVũ Mộng Giao
          Ngày ban hành09/12/1995
          Ngày hiệu lực01/01/1996
          Ngày công báo...
          Số công báo
          Lĩnh vựcThương mại, Thuế - Phí - Lệ Phí, Xuất nhập khẩu
          Tình trạng hiệu lựcHết hiệu lực 01/01/1999
          Cập nhật7 năm trước

          Văn bản được dẫn chiếu

            Văn bản hướng dẫn

              Văn bản được hợp nhất

                Văn bản gốc Quyết định 1233-TC/TCT/QĐ sửa đổi thuế suất nhóm mặt hàng trong Biểu thuế nhập khẩu