Quyết định 1914/QĐ-UBND

Nội dung toàn văn Quyết định 1914/QĐ-UBND 2023 giải quyết thủ tục hành chính cơ chế một cửa Sở Nông nghiệp Quảng Trị


UỶ BAN NHÂN DÂN
TỈNH QUẢNG TRỊ
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 1914/QĐ-UBND

Quảng Trị, ngày 23 tháng 8 năm 2023

QUYẾT ĐỊNH

PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THEO CƠ CHẾ MỘT CỬA, MỘT CỬA LIÊN THÔNG THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN TỈNH QUẢNG TRỊ

CHỦ TỊCH UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG TRỊ

Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;

Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;

Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/ 2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;

Căn cứ Quyết định số 852/QĐ-UBND ngày 28/4/2022 của Chủ tịch UBND tỉnh Quảng Trị về Công bố Danh mục thủ tục hành chính ban hành mới; thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung; thủ tục hành chính bãi bỏ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Quảng Trị;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại Tờ trình số 162/TTr-SNN ngày 13/6/2023 và Chánh Văn phòng UBND tỉnh.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Quảng Trị (Có phụ lục kèm theo).

Điều 2. Giao Văn phòng UBND tỉnh chủ trì, phối hợp với Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn căn cứ Quy trình được phê duyệt, thiết lập quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính trên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh Quảng Trị.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký ban hành.

Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố, thị xã và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.


Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;
- Chánh VP, các PVP UBND tỉnh;
- Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh;
- Lưu: VT, NC(T).

CHỦ TỊCH




Võ Văn Hưng

PHỤ LỤC 1

QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THEO CƠ CHẾ MỘT CỬA, MỘT CỬA LIÊN THÔNG THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN TỈNH QUẢNG TRỊ
(Kèm theo Quyết định số 1914/QĐ-UBND ngày 23 tháng 8 năm 2023 của Chủ tịch UBND tỉnh Quảng Trị)

I. Danh mục Quy trình nội bộ không liên thông: 17 thủ tục

Số

TT

Mã thủ tục hành chính

Tên thủ tục hành chính

Thời hạn giải quyết

Nội dung công việc và trình tự các bước thực hiện

Thời gian chi tiết

Đơn vị thực hiện

Người thực hiện

Ghi chú

I

Lĩnh vực Thú y: 04 TTHC

1

1.011478.
000.00.00.
H50

Cấp Giấy chứng nhận vùng an toàn dịch bệnh động vật.

- 30 ngày làm việc:

+ Đối với trường hợp hồ sơ đầy đủ, hợp lệ; không phải thực hiện khắc phục theo quy định.

+ Đối với trường hợp hồ sơ không đầy đủ, hợp lệ; không phải thực hiện khắc phục theo quy định, không kể thời gian vùng hoàn thiện hồ sơ.

Bước 1

Tiếp nhận hồ sơ

0,5 ngày

Trung tâm PVHCC tỉnh

Chuyên viên

Bước 2

Xử lý, thẩm định hồ sơ; kiểm tra, đánh giá tại cơ sở

27 ngày

Phòng Quản lý dịch bệnh- Chi cục Chăn nuôi và Thú y

Bước 2a

Xử lý, thẩm định hồ sơ; Kiểm tra đánh giá tại cơ sở (Cơ sở đạt yêu cầu, Đoàn kiểm tra lập biên bản và thông báo kết quả cho cơ sở)

14,5 ngày

Phòng Quản lý dịch bệnh- Chi cục Chăn nuôi và Thú y

Chuyên viên

Bước 2b

Soát xét hồ sơ, tổng hợp đánh giá

12,5 ngày

Phòng Quản lý dịch bệnh- Chi cục Chăn nuôi và Thú y

Trưởng phòng

Bước 3

Phê duyệt cấp giấy chứng nhận

2 ngày

Chi cục Chăn nuôi và Thú y

Lãnh đạo Chi cục

Bước 4

Tiếp nhận kết quả

0,5 ngày

Trung tâm PVHCC tỉnh

Chuyên viên

Bước 5

Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân

Trung tâm PVHCC tỉnh

Chuyên viên

- 35 ngày làm việc:

+ Đối với trường hợp hồ sơ đầy đủ, hợp lệ; phải thực hiện khắc phục theo quy định; không kể thời gian vùng thực hiện khắc phục;

+ Đối với trường hợp hồ sơ không đầy đủ, hợp lệ; phải thực hiện khắc phục theo quy định; không kể thời gian vùng hoàn thiện hồ sơ và thực hiện khắc phục.

Bước 1

- Tiếp nhận hồ sơ

0,5 ngày

Trung tâm PVHCC tỉnh

Chuyên viên

Bước 2

Xử lý, thẩm định hồ sơ; kiểm tra, đánh giá tại cơ sở

32 ngày

Phòng Quản lý dịch bệnh- Chi cục Chăn nuôi và Thú y

Bước 2a

Xử lý, thẩm định hồ sơ; Kiểm tra đánh giá tại cơ sở (Cơ sở chưa đạt yêu cầu phải thực hiện khắc phục)

19,5 ngày

Phòng Quản lý dịch bệnh- Chi cục Chăn nuôi và Thú y

Chuyên viên

Bước 2c

Soát xét hồ sơ, tổng hợp đánh giá

12,5 ngày

Phòng Quản lý dịch bệnh- Chi cục Chăn nuôi và Thú y

Trưởng phòng

Bước 3

Phê duyệt Cấp giấy chứng nhận

2 ngày

Chi cục Chăn nuôi và Thú y

Lãnh đạo Chi cục

Bước 4

Tiếp nhận kết quả

0,5 ngày

Trung tâm PVHCC tỉnh

Chuyên viên

Bước 5

Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân

Trung tâm PVHCC tỉnh

Chuyên viên

2

1.011479.
000.00.00.
H50

Cấp lại Giấy chứng nhận vùng an toàn dịch bệnh động vật.

5 ngày làm việc

Bước 1

Tiếp nhận hồ sơ

0,5 ngày

Trung tâm PVHCC tỉnh

Chuyên viên

Bước 2

Xử lý, thẩm định hồ sơ

3 ngày

Phòng Quản lý dịch bệnh- Chi cục Chăn nuôi và Thú y

Trưởng phòng

Bước 3

Phê duyệt Cấp giấy chứng nhận

1 ngày

Chi cục Chăn nuôi và Thú y

Lãnh đạo Chi cục

Bước 4

Tiếp nhận kết quả

0,5 ngày

Trung tâm PVHCC tỉnh

Chuyên viên

Bước 5

Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân

Trung tâm PVHCC tỉnh

Chuyên viên

3

1.011475.
000.00.00.
H50

Cấp Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật.

- 20 ngày làm việc:

+ Trường hợp hồ sơ đầy đủ, hợp lệ; không phải thực hiện khắc phục theo quy định;

+ Trường hợp hồ sơ không đầy đủ, hợp lệ; không phải thực hiện khắc phục theo quy định; không kể thời gian cơ sở hoàn thiện hồ sơ.

Bước 1

Tiếp nhận hồ sơ

0,5 ngày

Trung tâm PVHCC tỉnh

Chuyên viên

Bước 2

Xử lý, thẩm định hồ sơ; kiểm tra, đánh giá tại cơ sở

18 ngày

Phòng Quản lý dịch bệnh- Chi cục Chăn nuôi và Thú y

Bước 2a

Xử lý, thẩm định hồ sơ; Kiểm tra đánh giá tại cơ sở (Cơ sở đạt yêu cầu, Đoàn kiểm tra lập biên bản và thông báo kết quả cho cơ sở)

14,5 ngày

Phòng Quản lý dịch bệnh- Chi cục Chăn nuôi và Thú y

Chuyên viên

Bước 2b

Soát xét hồ sơ, tổng hợp đánh giá

3,5 ngày

Phòng Quản lý dịch bệnh- Chi cục Chăn nuôi và Thú y

Trưởng phòng

Bước 3

Phê duyệt cấp giấy chứng nhận

1 ngày

Chi cục Chăn nuôi và Thú y

Lãnh đạo Chi cục

Bước 4

Tiếp nhận kết quả

0,5 ngày

Trung tâm PVHCC tỉnh

Chuyên viên

Bước 5

Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân

Trung tâm PVHCC tỉnh

Chuyên viên

- 25 ngày làm việc:

+ Trường hợp hồ sơ đầy đủ, hợp lệ; phải thực hiện khắc phục theo quy định; không kể thời gian cơ sở thực hiện khắc phục;

- Trường hợp hồ sơ không đầy đủ, hợp lệ; phải thực hiện khắc phục theo 25 ngày không kể thời gian cơ sở hoàn thiện hồ sơ và thực hiện khắc phục.

Bước 1

Tiếp nhận hồ sơ

0,5 ngày

Trung tâm PVHCC tỉnh

Chuyên viên

Bước 2

Xử lý, thẩm định hồ sơ; kiểm tra, đánh giá tại cơ sở

23 ngày

Phòng Quản lý dịch bệnh- Chi cục Chăn nuôi và Thú y

Bước 2a

Xử lý, thẩm định hồ sơ; Kiểm tra đánh giá tại cơ sở (Cơ sở chưa đạt yêu cầu phải thực hiện khắc phục)

19,5 ngày

Phòng Quản lý dịch bệnh- Chi cục Chăn nuôi và Thú y

Chuyên viên

Bước 2b

Soát xét hồ sơ, tổng hợp đánh giá

3,5 ngày

Phòng Quản lý dịch bệnh- Chi cục CN&TY

Trưởng phòng

Bước 3

Phê duyệt cấp giấy chứng nhận

1 ngày

Chi cục Chăn nuôi và Thú y

Lãnh đạo Chi cục

Bước 4

Tiếp nhận kết quả

0,5 ngày

Trung tâm PVHCC tỉnh

Chuyên viên

Bước 5

Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân

Trung tâm PVHCC tỉnh

Chuyên viên

4

1.011477.
000.00.00.
H50

Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật.

5 ngày làm việc

Bước 1

Tiếp nhận hồ sơ

0,5 ngày

Trung tâm PVHCC tỉnh

Chuyên viên

Bước 2

Xử lý, thẩm định hồ sơ

3 ngày

Phòng Quản lý dịch bệnh- Chi cục CN&TY

Trưởng phòng

Bước 3

Phê duyệt Cấp giấy chứng nhận

1 ngày

Chi cục Chăn nuôi và Thú y

Lãnh đạo Chi cục

Bước 4

Tiếp nhận kết quả

0,5 ngày

Trung tâm PVHCC tỉnh

Chuyên viên

Bước 5

Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân

Trung tâm PVHCC tỉnh

Chuyên viên

II

Lĩnh vực Quản lý chất lượng nông lâm sản và thủy sản

5

2.001827.
000.00.00.
H50

Cấp giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện ATTP đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh nông lâm thủy sản

(TTHC liên quan đến lĩnh vực quản lý chất lượng thuộc Chi cục QLCL Nông lâm sản và Thủy sản)

Trường hợp 07 ngày làm việc (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ trong trường hợp cơ sở đã được thẩm định và xếp loại A, B)

Bước 1

Tiếp nhận hồ sơ

0,5 ngày

Trung tâm PVHCC

Chuyên viên

Bước 2

Thẩm định hồ sơ, xử lý, hướng dẫn hoàn chỉnh hồ sơ; Soát xét hồ sơ; Dự thảo GCN

5 ngày

Phòng QLCL

Chuyên viên

Bước 3

Trình ký lãnh đạo

0,5 ngày

Phòng QLCL

Lãnh đạo Chi cục

Bước 4

Hoàn thiện, trả kết quả TTHC

0,5 ngày

Phòng QLCL

Chuyên viên

Bước 5

Tiếp nhận kết quả

0,5 ngày

Trung tâm PVHCC

Chuyên viên

Bước 6

Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân

Trung tâm PVHCC

Chuyên viên

15 ngày làm việc (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ, trong trường hợp cơ sở mới chưa được thẩm định)

Bước 1

Tiếp nhận hồ sơ

0,5 ngày

Trung tâm PVHCC

Chuyên viên

Bước 2

Thẩm định, xử lý hồ sơ, soát xét hồ sơ;Thành lập đoàn thẩm định đánh giá xếp loại tại cơ sở; Dự thảo GCN

13 ngày

Phòng QLCL

Chuyên viên

Bước 3

Trình ký lãnh đạo

0,5 ngày

Phòng QLCL

Lãnh đạo Chi cục

Bước 4

Hoàn thiện, trả kết quả TTHC

0,5 ngày

Phòng QLCL

Chuyên viên

Bước 5

Tiếp nhận kết quả

0,5 ngày

Trung tâm PVHCC

Chuyên viên

Bước 6

Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân

Trung tâm PVHCC

Chuyên viên

Cấp giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện ATTP đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh nông lâm thủy sản

(Đối với các TTHC liên quan đến lĩnh vực Trồng trọt và BVTV thuộc Chi cục Trồng trọt và BVTV)

15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ (nếu cơ sở chưa được thẩm định và xếp loại)

Bước 1

Tiếp nhận hồ sơ

0,5 ngày

Trung tâm PVHCC tỉnh

Chuyên viên

Bước 2

Thẩm định hồ sơ, Thành lập đoàn thẩm định tại cơ sở, Thẩm định trực tiếp tại cơ sở, Dự thảo giấy chứng nhận

12 ngày

Phòng Trồng trọt

Chuyên viên

Bước 3

Soát xét hồ sơ

1 ngày

Phòng Trồng trọt

Lãnh đạo phòng trồng trọt

Bước 4

Phê duyệt hồ sơ

0,5 ngày

Chi cục Trồng trọt và BVTV

Lãnh đạo Chi cục

Bước 5

Hoàn thiện hồ sơ

0,5 ngày

Phòng Trồng trọt

Lãnh đạo phòng trồng trọt

Bước 6

Tiếp nhận hồ sơ

0,5 ngày

Trung tâm PVHCC tỉnh

Chuyên viên

Bước 7

Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân

Trung tâm PVHCC tỉnh

Chuyên viên

Cấp giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện ATTP đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh nông lâm thủy sản (Đối với các TTHC liên quan đến lĩnh vực Chăn nuôi và Thú y thuộc Chi cục Chăn nuôi và Thú y

07 ngày làm việc (kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ đối với cơ sở đã được thẩm định, xếp loại A hoặc B).

Bước 1

- Tiếp nhận hồ sơ

- Chuyển hồ sơ về phòng Chăn nuôi hoặc phòng Kiểm dịch- KSGM (đối với trường hợp Thú y)- Chi cục Chăn nuôi và Thú y Quảng Trị

0,5 ngày

Trung tâm PVHCC tỉnh

Chuyên viên

Bước 2

Xử lý, thẩm định hồ sơ

4,5 ngày

Chi cục Chăn nuôi và Thú y

Bước 2a

Xử lý hồ sơ

3,5 ngày

Phòng Chăn nuôi hoặc phòng KD-KSGM

Chuyên viên

Bước 2b

Lãnh đạo phòng xem xét hồ sơ trước khi trình lãnh đạo Chi cục ký phê duyệt

01 ngày

Phòng Chăn nuôi hoặc phòng KD-KSGM

Lãnh đạo phòng

Bước 3

Lãnh đạo Chi cục xem xét ký phê duyệt hồ sơ và trả hồ sơ cho phòng Chăn nuôi

01 ngày

Chi cục Chăn nuôi và Thú y

Lãnh đạo Chi cục

Bước 4

Hoàn thiện kết quả

0,5 ngày

Phòng Chăn nuôi hoặc phòng KD-KSGM

Chuyên viên

Bước 5

Tiếp nhận kết quả

0,5 ngày

Trung tâm PVHCC tỉnh

Chuyên viên

Bước 6

Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức

Trung tâm PVHCC tỉnh

Chuyên viên

15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ (nếu cơ sở chưa được thẩm định và xếp loại).

Bước 1

- Tiếp nhận hồ sơ

- Chuyển hồ sơ về phòng Chăn nuôi hoặc phòng Kiểm dịch KSGM (đối với trường hợp Thú y)- Chi cục Chăn nuôi và Thú y Quảng Trị

0,5 ngày

Trung tâm PVHCC tỉnh

Chuyên viên

Bước 2

Xử lý, thẩm định hồ sơ

12,5 ngày

Chi cục Chăn nuôi và Thú y

Lãnh đạo, chuyên viên

Bước 2a

Xử lý hồ sơ

1,5 ngày

Phòng Chăn nuôi hoặc phòng KD-KSGM

Chuyên viên

Bước 2b

Thẩm định điều kiện thực tế của cơ sở chăn nuôi

10 ngày

Phòng Chăn nuôi hoặc phòng KD-KSGM

Lãnh đạo, chuyên viên

Bước 2c

Lãnh đạo phòng xem xét hồ sơ trước khi trình lãnh đạo Chi cục ký phê duyệt

01 ngày

Phòng Chăn nuôi hoặc phòng KD-KSGM

Lãnh đạo phòng

Bước 3

Lãnh đạo Chi cục xem xét ký phê duyệt hồ sơ và trả hồ sơ cho phòng Chăn nuôi

01 ngày

Chi cục Chăn nuôi và Thú y

Lãnh đạo Chi cục

Bước 4

Hoàn thiện kết quả

0,5 ngày

Phòng Chăn nuôi hoặc phòng KD-KSGM

Chuyên viên

Bước 5

Tiếp nhận kết quả

0,5 ngày

Trung tâm PVHCC tỉnh

Chuyên viên

Bước 6

Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức

Trung tâm PVHCC tỉnh

Chuyên viên

6

2.001823.
000.00.00.
H50

Cấp lại giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện ATTP đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh nông lâm thủy sản (trường hợp trước 06 tháng tính đến ngày Giấy chứng nhận ATTP hết hạn)

(Đối với các TTHC liên quan đến lĩnh vực quản lý chất lượng thuộc Chi cục QLCL Nông lâm sản và Thủy sản)

Trường hợp 07 ngày làm việc (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. Nếu cơ sở đã được thẩm định và xếp loại A, B)

Bước 1

Tiếp nhận hồ sơ

0,5 ngày

Trung tâm PVHCC

Chuyên viên

Bước 2

Thẩm định hồ sơ, xử lý, hướng dẫn hoàn chỉnh hồ sơ; Soát xét hồ sơ; Dự thảo GCN

5 ngày

Phòng QLCL

Chuyên viên

Bước 3

Trình ký lãnh đạo

0,5 ngày

Phòng QLCL

Lãnh đạo Chi cục

Bước 4

Hoàn thiện, trả kết quả TTHC

0,5 ngày

Phòng QLCL

Chuyên viên

Bước 5

Tiếp nhận kết quả

0,5 ngày

Trung tâm PVHCC

Chuyên viên

Bước 6

Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân

Không tính thời gian

Trung tâm PVHCC

Chuyên viên

15 ngày làm việc (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. Nếu cơ sở chưa được thẩm định)

Bước 1

Tiếp nhận hồ sơ

0,5 ngày

Trung tâm PVHCC

Chuyên viên

Bước 2

-Thẩm định, xử lý hồ sơ, soát xét hồ sơ;

- Thành lập đoàn thẩm định đánh giá xếp loại tại cơ sở;

- Dự thảo GCN

13 ngày

Phòng QLCL

Chuyên viên

Bước 3

Trình ký lãnh đạo

0,5 ngày

Phòng QLCL

Lãnh đạo Chi cục

Bước 4

Hoàn thiện, trả kết quả TTHC

0,5 ngày

Phòng QLCL

Chuyên viên

Bước 5

Tiếp nhận kết quả

0,5 ngày

Trung tâm PVHCC

Chuyên viên

Bước 6

Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân

Trung tâm PVHCC

Chuyên viên

Cấp lại giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện ATTP đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh nông lâm thủy sản (trường hợp trước 06 tháng tính đến ngày Giấy chứng nhận ATTP hết hạn)

(Đối với các TTHC liên quan đến lĩnh vực Trồng trọt và BVTV thuộc Chi cục Trồng trọt và BVTV)

15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ (nếu cơ sở chưa được thẩm định và xếp loại)

Bước 1

Tiếp nhận hồ sơ

0,5 ngày

Trung tâm PVHCC tỉnh

Chuyên viên

Bước 2

- Thẩm định hồ sơ, Thành lập đoàn thẩm định tại cơ sở, Thẩm định trực tiếp tại cơ sở,

- Dự thảo giấy chứng nhận

12 ngày

Phòng Trồng trọt

Chuyên viên

Bước 3

Soát xét hồ sơ

1 ngày

Phòng Trồng trọt

Lãnh đạo phòng trồng trọt

Bước 4

Phê duyệt hồ sơ

0,5 ngày

Chi cục Trồng trọt và BVTV

Lãnh đạo Chi cục

Bước 5

Hoàn thiện hồ sơ

0,5 ngày

Phòng Trồng trọt

Lãnh đạo phòng trồng trọt

Bước 6

Tiếp nhận kết quả

0,5 ngày

Trung tâm PVHCC tỉnh

Chuyên viên

Bước 7

Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân

Trung tâm PVHCC tỉnh

Chuyên viên

Cấp lại giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện ATTP đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh nông lâm thủy sản (trường hợp trước 06 tháng tính đến ngày Giấy chứng nhận ATTP hết hạn)

(Đối với các TTHC liên quan đến lĩnh vực Chăn nuôi và Thú y thuộc Chi cục Chăn nuôi và Thú y)

07 ngày làm việc (kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ đối với cơ sở đã được thẩm định, xếp loại A hoặc B).

Bước 1

- Tiếp nhận hồ sơ

- Chuyển hồ sơ về phòng Chăn nuôi hoặc phòng Kiểm dịch- KSGM (đối với trường hợp Thú y)- Chi cục Chăn nuôi và Thú y Quảng Trị

0,5 ngày

Trung tâm PVHCC tỉnh

Chuyên viên

Bước 2

Xử lý, thẩm định hồ sơ

4,5 ngày

Chi cục Chăn nuôi và Thú y

Bước 2a

Xử lý hồ sơ

3,5 ngày

Phòng Chăn nuôi hoặc phòng KD-KSGM

Chuyên viên

Bước 2b

Lãnh đạo phòng xem xét hồ sơ trước khi trình lãnh đạo Chi cục ký phê duyệt

01 ngày

Phòng Chăn nuôi hoặc phòng KD-KSGM

Lãnh đạo phòng

Bước 3

Lãnh đạo Chi cục xem xét ký phê duyệt hồ sơ và trả hồ sơ cho phòng Chăn nuôi

01 ngày

Chi cục Chăn nuôi và Thú y

Lãnh đạo Chi cục

Bước 4

Hoàn thiện kết quả

0,5 ngày

Phòng Chăn nuôi hoặc phòng KD-KSGM

Chuyên viên

Bước 5

Tiếp nhận kết quả

0,5 ngày

Trung tâm PVHCC tỉnh

Chuyên viên

Bước 6

Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức

Không tính thời gian

Trung tâm PVHCC tỉnh

Chuyên viên

15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ (nếu cơ sở chưa được thẩm định và xếp loại).

Bước 1

- Tiếp nhận hồ sơ

- Chuyển hồ sơ về phòng Chăn nuôi hoặc phòng Kiểm dịch- KSGM (đối với trường hợp Thú y) - Chi cục Chăn nuôi và Thú y Quảng Trị

0,5 ngày

Trung tâm PVHCC tỉnh

Chuyên viên

Bước 2

Xử lý, thẩm định hồ sơ

12,5 ngày

Chi cục Chăn nuôi và Thú y

Lãnh đạo, chuyên viên

Bước 2a

Xử lý hồ sơ

1,5 ngày

Phòng Chăn nuôi hoặc phòng KD-KSGM

Chuyên viên

Bước 2b

Thẩm định điều kiện thực tế của cơ sở chăn nuôi

10 ngày

Phòng Chăn nuôi hoặc phòng KD-KSGM

Lãnh đạo, chuyên viên

Bước 2c

Lãnh đạo phòng xem xét hồ sơ trước khi trình lãnh đạo Chi cục ký phê duyệt

01 ngày

Phòng Chăn nuôi hoặc phòng KD-KSGM

Lãnh đạo phòng

Bước 3

Lãnh đạo Chi cục xem xét ký phê duyệt hồ sơ và trả hồ sơ cho phòng Chăn nuôi

01 ngày

Chi cục Chăn nuôi và Thú y

Lãnh đạo Chi cục

Bước 4

Hoàn thiện kết quả

0,5 ngày

Phòng Chăn nuôi hoặc phòng KD-KSGM

Chuyên viên

Bước 5

Tiếp nhận kết quả

0,5 ngày

Trung tâm PVHCC tỉnh

Chuyên viên

Bước 6

Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức

Không tính thời gian

Trung tâm PVHCC tỉnh

Chuyên viên

7

2.001241.
000.00.00.
H50

Cấp Giấy chứng nhận xuất xứ (hoặc Phiếu kiểm soát thu hoạch) cho lô nguyên liệu nhuyễn thể hai mảnh vỏ

01 ngày làm việc (kể từ ngày nhận thông tin đăng ký của cơ sở)

Bước 1

Tiếp nhận thông tin đăng ký

0,25 ngày

Trung tâm PVHCC tỉnh

Chuyên viên

Bước 2

-Ghi thông tin vào sổ đăng ký thu hoạch. Lập kế hoạch tổ chức kiểm soát thu hoạch

- Tổ chức kiểm soát thu hoạch tại hiện trường

- Cấp Giấy chứng nhận (hoặc Phiếu kiểm soát thu hoạch)

0,5 ngày

Phòng Quản lý chất lượng

- Lãnh đạo Phòng Quản lý chất lượng;

- Lãnh đạo Chi cục;

- Chuyên viên.
(Chuyên viên theo dõi)

Bước 3

Tiếp nhận kết quả

0,25 ngày

Trung tâm PVHCC tỉnh

Chuyên viên

Bước 4

Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân

Trung tâm PVHCC tỉnh

Chuyên viên

8

2.001838.
000.00.00.
H50

Cấp đổi Phiếu kiểm soát thu hoạch sang Giấy chứng nhận xuất xứ cho lô nguyên liệu nhuyễn thể hai mảnh vỏ

01 ngày làm việc

Bước 1

Tiếp nhận hồ sơ;

0,25 ngày

Trung tâm PVHCC tỉnh

Chuyên viên

Bước 2

- Thẩm định soát xét hồ sơ;

- Phê duyệt hồ sơ

0,5 ngày

Phòng Quản lý chất lượng

- Lãnh đạo Phòng Quản lý chất lượng;

- Lãnh đạo Chi cục;

- Chuyên viên.

(Chuyên viên theo dõi)

Bước 3

Tiếp nhận kết quả

0,25 ngày

Trung tâm PVHCC tỉnh

Chuyên viên

Bước 4

Trả kết quả TTHC cho tổ chức, cá nhân

Trung tâm PVHCC tỉnh

Chuyên viên

III

Lĩnh vực Khoa học, Công nghệ và Môi trường: 01 TTHC

9

1.009478.
000.00.00.
H50

Đăng ký công bố hợp quy đối với các sản phẩm, hàng hóa sản xuất trong nước được quản lý bởi các quy chuẩn kỹ thuật quốc gia do Bộ Nông nghiệp và PTNT ban hành

05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ hợp lệ (Đối với các TTHC liên quan đến lĩnh vực Trồng trọt và BVTV thuộc Chi cục TT và BVTV)

Bước 1

Tiếp nhận hồ sơ

0,5 ngày

Trung tâm PVHCC tỉnh

Chuyên viên

TTHC này cả 2 chi cục cùng thực hiện là Chi cục TT và BVTV và Chi cục QLCL NLS và TS. Tuy nhiên trong Quyết định 2979 chưa công bố Quy trình nội bộ cho Chi cục QLCL NLS và TS nên Sở đề nghị bổ sung.

Bước 2

Thẩm định hồ sơ

2,5 ngày

Phòng Trồng trọt (CCTTBVTV)

Chuyên viên

Bước 3

Phê duyệt hồ sơ

0,5 ngày

Chi cục Trồng trọt và BVTV

Lãnh đạo Chi cục

Bước 4

Hoàn thiện hồ sơ

1 ngày

Phòng Trồng trọt (CCTTBVTV)

Chuyên viên

Bước 5

Tiếp nhận kết quả

0,5 ngày

Trung tâm PVHCC tỉnh

Chuyên viên

Bước 6

Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân

Trung tâm PVHCC tỉnh

Chuyên viên

05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ hợp lệ (Đối với Chi cục TTHC liên quan đến lĩnh vực QLCL NLS và Ts thuộc Chi cục QLCL NLS và TS)

Bước 1

Tiếp nhận hồ sơ

0,5 ngày

Trung tâm PVHCC

Chuyên viên

Bước 2

Thẩm định hồ sơ, xử lý, hướng dẫn hoàn chỉnh hồ sơ; Soát xét hồ sơ

3 ngày

Phòng QLCL

Chuyên viên

Bước 3

Trình ký lãnh đạo

0,5 ngày

Phòng QLCL

Lãnh đạo Chi cục

Bước 4

Hoàn thiện,

0,5 ngày

Phòng QLCL

Chuyên viên

Bước 5

Tiếp nhận kết quả

0,5 ngày

Trung tâm PVHCC

Chuyên viên

Bước 6

Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân

Trung tâm PVHCC

Chuyên viên

trả kết quả TTHC

IV

Lĩnh vực Thủy sản: 0 TTHC

10

1.004915.
000.00.00.
H50

Cấp, cấp lại giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện sản xuất thức ăn thủy sản, sản phẩm xử lý môi trường nuôi trồng thủy sản (trừ nhà đầu tư nước ngoài, tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài)

10 ngày làm việc (đối với cấp mới)

Bước 1

Tiếp nhận hồ sơ

0,5 ngày

Trung tâm PVHCC tỉnh

Chuyên viên

Bước 2

Xử lý, thẩm định hồ sơ

- Xem xét, kiểm tra hồ sơ

- Kiểm tra tại cơ sở

- Thẩm định hồ sơ, dự thảo văn bản trình ký

7 ngày

Phòng Thủy sản, Chi cục Thủy sản

Chuyên viên

Bước 3

Soát xét hồ sơ, kiểm tra, xác minh kết quả

1 ngày

Phòng Thủy sản, Chi cục Thủy sản

Lãnh đạo phòng

Bước 4

Ký phê duyệt

1 ngày

Chi cục Thủy sản

Lãnh đạo Chi cục Thủy sản

Bước 5

Tiếp nhận kết quả

0,5 ngày

Trung tâm PVHCC tỉnh

Chuyên viên

Bước 6

Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức

Trung tâm PVHCC tỉnh

Chuyên viên

3 ngày làm việc (đối với cấp lại)

Bước 1

Tiếp nhận hồ sơ

0,25 ngày

Trung tâm PVHCC tỉnh

Chuyên viên

Bước 2

Xử lý, thẩm định hồ sơ

- Xem xét, kiểm tra hồ sơ

- Kiểm tra tại cơ sở

- Thẩm định hồ sơ, dự thảo văn bản trình ký

02 ngày

Phòng Thủy sản, Chi cục Thủy sản

Chuyên viên

Bước 3

Soát xét hồ sơ, kiểm tra, xác minh kết quả

0,25 ngày

Phòng Thủy sản, Chi cục Thủy sản

Lãnh đạo phòng

Bước 4

Ký phê duyệt

0,25 ngày

Chi cục Thủy sản

Lãnh đạo Chi cục Thủy sản

Bước 5

Tiếp nhận kết quả

0,25 ngày

Trung tâm PVHCC tỉnh

Chuyên viên

Bước 6

Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức

Trung tâm PVHCC tỉnh

Chuyên viên

11

1.004359.
000.00.00.
H50

Cấp, cấp lại giấy phép khai thác thủy sản

06 ngày làm việc (đối với cấp mới)

Bước 1

Tiếp nhận hồ sơ

0,5 ngày

Trung tâm PVHCC tỉnh

Chuyên viên

Bước 2

Xử lý, thẩm định hồ sơ

04 ngày

Phòng Thủy sản, Chi cục Thủy sản

Chuyên viên, lãnh đạo phòng

Bước 3

Ký phê duyệt

01 ngày

Chi cục Thủy sản

Lãnh đạo Chi cục Thủy sản

Bước 4

Tiếp nhận kết quả

0,5 ngày

Trung tâm PVHCC tỉnh

Chuyên viên

Bước 5

Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức

Trung tâm PVHCC tỉnh

Chuyên viên

03 ngày làm việc (đối với cấp lại)

Bước 1

- Tiếp nhận hồ sơ

0,5 ngày

Trung tâm PVHCC tỉnh

Chuyên viên

Bước 2

Xử lý, thẩm định hồ sơ

1,5 ngày

Phòng Thủy sản, Chi cục Thủy sản

Chuyên viên, lãnh đạo phòng

Bước 3

Ký phê duyệt

0,5 ngày

Chi cục Thủy sản

Lãnh đạo Chi cục Thủy sản

Bước 4

Tiếp nhận kết quả

0,5 ngày

Trung tâm PVHCC tỉnh

Chuyên viên

Bước 5

Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức

Trung tâm PVHCC tỉnh

Chuyên viên

12

1.003593.
000.00.00.
H50

Xác nhận nguyên liệu thủy sản khai thác trong nước (theo yêu cầu).

02 ngày làm việc

Bước 1

Tiếp nhận hồ sơ

0,25 ngày

Trung tâm PVHCC tỉnh

Chuyên viên

Bước 2

Xử lý hồ sơ

0,25 ngày

Phòng nghiệp vụ, Tổ chức quản lý cảng cá

Chuyên viên, Lãnh đạo phòng

Bước 3

Xử lý, thẩm định hồ sơ

1 ngày

Phòng nghiệp vụ, Tổ chức Quản lý cảng cá

Chuyên viên, Lãnh đạo phòng

Bước 4

Phê duyệt hồ sơ

0,25 ngày

Tổ chức quản lý cảng cá

Lãnh đạo

Bước 5

Tiếp nhận kết quả

0,25 ngày

Trung tâm PVHCC tỉnh

Chuyên viên

Bước 6

Trả kết quả cho tổ chức cá nhân

Trung tâm PVHCC tỉnh

Chuyên viên

IV

Lĩnh vực Bảo vệ thực vật

13

1.007931. 000.00.00. H50

Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán phân bón

13 ngày làm việc (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ, không tính thời gian khắc phục nếu có của tổ chức, cá nhân)

Bước 1

Tiếp nhận hồ sơ

0,5 ngày

Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh

Chuyên viên

Bước 2

Thẩm định hồ sơ

01 ngày

Phòng Thanh tra - Pháp chế

Chuyên viên

Bước 3

Ban hành quyết định thành lập Đoàn thẩm định cơ sở

0,5 ngày

Chi cục Trồng trọt và BVTV

Lãnh đạo Chi cục

Bước 4

Thẩm định tại cơ sở

06 ngày

Đoàn kiểm tra đánh giá

Lãnh đạo Phòng Thanh tra - PC

Bước 5

Kiểm tra, xác minh kết quả

03 ngày

Phòng Thanh tra - Pháp chế

Chuyên viên

Bước 6

Phê duyệt hồ sơ

0,5 ngày

Chi cục Trồng trọt và BVTV

Lãnh đạo Chi cục

Bước 7

Hoàn thiện hồ sơ

01 ngày

Phòng Thanh tra - Pháp chế

Chuyên viên

Bước 8

Tiếp nhận kết quả

0,5 ngày

Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh

Chuyên viên

Bước 9

Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân

Không tính thời gian

Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh

Chuyên viên

14

1.007932.
000.00.00.
H50

Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán phân bón

13 ngày làm việc
(Đối với trường hợp GCN đủ điều kiện BBPB thay đổi về địa điểm BBPB, không tính thời gian khắc phục nếu có của tổ chức, cá nhân)

Bước 1

Tiếp nhận hồ sơ

0,5 ngày

Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh

Chuyên viên

Bước 2

Thẩm định hồ sơ

01 ngày

Phòng Thanh tra - Pháp chế

Chuyên viên

Bước 3

Ban hành quyết định thành lập Đoàn thẩm định cơ sở

0,5 ngày

Chi cục Trồng trọt và BVTV

Lãnh đạo Chi cục

Bước 4

Thẩm định tại cơ sở

6 ngày

Đoàn kiểm tra đánh giá

Lãnh đạo Phòng Thanh tra - PC

Bước 5

Kiểm tra, xác minh kết quả

03 ngày

Phòng Thanh tra - Pháp chế

Chuyên viên

Bước 6

Phê duyệt hồ sơ

0,5 ngày

Chi cục Trồng trọt và BVTV

Lãnh đạo Chi cục

Bước 7

Hoàn thiện hồ sơ

01 ngày

Phòng Thanh tra - Pháp chế

Chuyên viên

Bước 8

Tiếp nhận kết quả

0,5 ngày

Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh

Chuyên viên

Bước 9

Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân

Không tính thời gian

Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh

Chuyên viên

5 ngày làm việc (Đối với trường hợp GCN đủ điều kiện BBPB bị mất, hư hỏng; thay đổi nội dung thông tin tổ chức, cá nhân ghi trên GCN)

Bước 1

Tiếp nhận hồ sơ

0,5 ngày

Trung tâm PVHCC tỉnh

Chuyên viên

Bước 2

Thẩm định hồ sơ

1,5 ngày

Phòng Thanh tra - Pháp chế

Chuyên viên

Bước 3

Soát xét hồ sơ

1 ngày

Phòng Thanh tra - Pháp chế

Lãnh đạo Phòng

Bước 4

Phê duyệt hồ sơ

0,5 ngày

Chi cục Trồng trọt và BVTV

Lãnh đạo Chi cục

Bước 5

Hoàn thiện hồ sơ

1 ngày

Phòng Thanh tra - Pháp chế

Chuyên viên

Bước 6

Tiếp nhận kết quả

0,5 ngày

Trung tâm PVHCC tỉnh

Chuyên viên

Bước 7

Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân

Không tính thời gian

Trung tâm PVHCC tỉnh

Chuyên viên

V

Lĩnh vực Lâm nghiệp

15

1.011470.H50

Phê duyệt Phương án khai thác thực vật rừng thông thường thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

10 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ

Bước 1

Tiếp nhận hồ sơ

0,5 ngày

Trung tâm PVHCC tỉnh

Chuyên viên

Bước 2

Kiểm tra hồ sơ, hiện trường phương án

7,5 ngày

Chi cục Kiểm lâm

Bước 2a

Kiểm tra hồ sơ, hiện trường phương án và lập biên bản kết quả kiểm tra.

6 ngày

Chi cục Kiểm lâm

Chuyên viên phòng SD và PTR

Bước 2b

Báo cáo kết quả kiểm tra hồ sơ, hiện trường

1,5 ngày

Chi cục Kiểm lâm

Lãnh đạo Chi cục Kiểm lâm

Bước 3

Phê duyệt phương án

02 ngày

Sở Nông nghiệp và PTNT

Bước 3a

Trình phê duyệt phương án

01 ngày

Sở Nông nghiệp và PTNT

Lãnh đạo phòng KHTC

Bước 3b

Phê duyệt phương án

01 ngày

Sở Nông nghiệp và PTNT

Lãnh đạo Sở

Bước 4

Trả kết quả cho chủ rừng hoặc tổ chức, cá nhân được ủy quyền

Không tính thời gian

Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh

Chuyên viên

16

1.000045.
000.000.00.
00.H50

Xác nhận bảng kê lâm sản

Trường hợp không phải xác minh: 02 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ

Bước 1

Tiếp nhận hồ sơ

0,25 ngày

Trung tâm PVHCC tỉnh

Chuyên viên

Bước 2

Xử lý, thẩm định hồ sơ - Trạm Đông Hà hoặc Trạm Thị xã Quảng Trị thuộc Chi cục Kiểm lâm

1 ngày

Chi cục Kiểm lâm

Bước 2a

Xử lý hồ sơ

0,5 ngày

Trạm Đông Hà hoặc Trạm Thị xã Quảng Trị thuộc Chi cục Kiểm lâm

Công chức Trạm

Bước 2b

Soát xét hồ sơ

0,5 ngày

Trạm Đông Hà hoặc Trạm Thị xã Quảng Trị thuộc Chi cục Kiểm lâm

Lãnh đạo Trạm

Bước 3

Phê duyệt hồ sơ

0,25 ngày

Chi cục Kiểm lâm

Lãnh đạo chi cục

Bước 4

Hoàn thiện hồ sơ

0,25 ngày

Chi cục Kiểm lâm

Công chức Chi cục

Bước 5

Tiếp nhận kết quả

0,25 ngày

Trung tâm PVHCC tỉnh

Chuyên viên

Bước 6

Trả kết quả

Trung tâm PVHCC tỉnh

Chuyên viên

Trường hợp phải xác minh: 04 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ.

Bước 1

Tiếp nhận hồ sơ

0,25 ngày

Trung tâm PVHCC tỉnh

Công chức

Bước 2

Xử lý, thẩm định hồ sơ

- Trạm Đông Hà hoặc Trạm Thị xã Quảng Trị thuộc Chi cục Kiểm lâm

2,5 ngày

Chi cục Kiểm lâm

Bước 2a

Xử lý hồ sơ

02 ngày

Trạm Đông Hà hoặc Trạm Thị xã Quảng Trị thuộc Chi cục Kiểm lâm

Công chức Trạm

Bước 2b

Soát xét hồ sơ

0,5 ngày

Trạm Đông Hà hoặc Trạm Thị xã Quảng Trị thuộc Chi cục Kiểm lâm

Lãnh đạo Trạm

Bước 3

Phê duyệt hồ sơ

0,5 ngày

Chi cục Kiểm lâm

Lãnh đạo chi cục

Bước 4

Hoàn thiện hồ sơ

0,5 ngày

Chi cục Kiểm lâm

Công chức Chi cục

Bước 5

Tiếp nhận kết quả

0,25 ngày

Trung tâm PVHCC tỉnh

Chuyên viên

Bước 6

Trả kết quả

Trung tâm PVHCC tỉnh

Chuyên viên

Trường hợp xác minh có nhiều nội dung phức tạp: Không quá 08 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ.

Bước 1

Tiếp nhận hồ sơ

0,5 ngày

Trung tâm PVHCC tỉnh

Chuyên viên

Bước 2

- Xử lý, thẩm định hồ sơ

- Trạm Đông Hà hoặc Trạm Thị xã Quảng Trị thuộc Chi cục Kiểm lâm

05 ngày

Chi cục Kiểm lâm

Bước 2a

Xử lý hồ sơ

04 ngày

Trạm Đông Hà hoặc Trạm Thị xã Quảng Trị thuộc Chi cục Kiểm lâm

Công chức Trạm

Bước 2b

Soát xét hồ sơ

01 ngày

Trạm Đông Hà hoặc Trạm Thị xã Quảng Trị thuộc Chi cục Kiểm lâm

Lãnh đạo Trạm

Bước 3

Phê duyệt hồ sơ

01 ngày

Chi cục Kiểm lâm

Lãnh đạo chi cục

Bước 4

Hoàn thiện hồ sơ

01 ngày

Chi cục Kiểm lâm

Công chức Chi cục

Bước 5

Tiếp nhận kết quả

0,5 ngày

Trung tâm PVHCC tỉnh

Chuyên viên

Bước 6

Trả kết quả

Trung tâm PVHCC tỉnh

Chuyên viên

17

1.000047.
000.00.00.
H50

Phê duyệt Phương án khai thác động vật rừng thông thường từ tự nhiên

10 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ

Bước 1

Tiếp nhận hồ sơ

0,5 ngày

Trung tâm PVHCC tỉnh

Chuyên viên

Bước 2

Xử lý hồ sơ:

- Xem xét hồ sơ

- Chuẩn bị các nội dung liên quan để thẩm định phương án

2,5 ngày

Phòng QLBVR&BTTN- Chi cục Kiểm lâm

Chuyên viên

Bước 3

Thẩm định Phương án

5,5 ngày

Phòng QLBVR&BTTN- Chi cục Kiểm lâm và các đơn vị liên quan.

Bước 3a

- Đi kiểm tra hiện trường (nếu có)

- Lập biên bản kiểm tra hiện trường;

- Soạn thảo Văn bản thẩm định Phương án.

4,5 ngày

Phòng QLBVR&BTTN- Chi cục Kiểm lâm và các đơn vị liên quan.

Chuyên viên

Bước 3b

Kiểm tra hồ sơ, trình Lãnh đạo Chi cục phê duyệt phương án khai thác

1 ngày

Phòng QLBVR&BTTN- Chi cục Kiểm lâm và các đơn vị liên quan

Lãnh đạo phòng

Bước 4

Phê duyệt phương án khai thác

01 ngày

Chi cục Kiểm lâm

Chi cục trưởng

Bước 5

Tiếp nhận kết quả

0,5 ngày

Trung tâm PVHCC tỉnh

Chuyên viên

Bước 6

Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân

Không tính thời gian

Trung tâm PVHCC tỉnh

Chuyên viên

II. Danh mục QTNB thuộc thẩm quyền quyết định của UBND tỉnh: 2 thủ tục

Số TT

TTHC

Tên thủ tục hành chính

Thời hạn giải quyết

Nội dung công việc và trình tự các bước thực hiện

Thời gian chi tiết

Đơn vị thực hiện

Người thực hiện

Ghi chú

I

Lĩnh vực Lâm nghiệp

1

1.007917.
000.00.00.H50

Phê duyệt Phương án trồng rừng thay thế đối với trường hợp chủ dự án tự trồng rừng thay thế

30 ngày (đối với trường hợp không phải kiểm tra, đánh giá phương án trồng rừng tại thực địa)

Bước 1

Tiếp nhận hồ sơ

0,5 ngày

Trung tâm PVHCC tỉnh

Chuyên viên

Bước 2

Thẩm định hồ sơ

19 ngày

Bước 2a

Ban hành Quyết định thành lập Hội đồng thẩm định

03 ngày

Sở Nông nghiệp và PTNT

Lãnh đạo Sở

Bước 2b

Hội đồng thẩm định, dự thảo văn bản và trình ký

10 ngày

Hội đồng thẩm định

Chuyên viên phòng KH- TC

Bước 2c

Sở Nông nghiệp và PTNT thẩm định

05 ngày

Sở Nông nghiệp và PTNT

Lãnh đạo Sở

Bước 2d

Trình UBND tỉnh phê duyệt

01 ngày

Sở Nông nghiệp và PTNT

Chuyên viên phòng KH- TC

Bước 3

UBND tỉnh phê duyệt

10 ngày

UBND tỉnh

Bước 4

Tiếp nhận kết quả

0,5 ngày

Trung tâm PVHCC tỉnh

Chuyên viên Sở NN&PTNT

Bước 5

Trả kết quả cho chủ dự án

Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh

Chuyên viên

Trong thời hạn 45 ngày, kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ (đối với trường hợp phải kiểm tra, đánh giá Phương án trồng rừng tại thực địa)

Bước 1

Tiếp nhận hồ sơ

0,5 ngày

Trung tâm PVHCC tỉnh

Chuyên viên

Bước 2

Thẩm định hồ sơ

34 ngày

Bước 2a

Ban hành Quyết định thành lập Hội đồng thẩm định

03 ngày

Sở Nông nghiệp và PTNT

Lãnh đạo Sở

Bước 2b

Hội đồng thẩm định đi kiểm tra, xác minh tại thực địa và hoàn chỉnh biên bản kiểm tra hiện trường, dự thảo văn bản và trình ký

25 ngày

Hội đồng thẩm định

Bước 2c

Sở Nông nghiệp và PTNT thẩm định

05 ngày

Sở Nông nghiệp và PTNT

Lãnh đạo Sở

Bước 2d

Trình UBND tỉnh phê duyệt

01 ngày

Sở Nông nghiệp và PTNT

Chuyên viên phòng KH- TC

Bước 3

UBND tỉnh phê duyệt

10 ngày

UBND tỉnh

Bước 4

Tiếp nhận kết quả

0,5 ngày

Trung tâm PVHCC tỉnh

Chuyên viên Sở NN&PTNT

Bước 5

Trả kết quả cho chủ dự án

Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh

Chuyên viên

2

1.007916.
000.00.00.H50

Phê duyệt dự toán, thiết kế Phương án trồng rừng thay thế đối với trường hợp chủ dự án không tự trồng rừng thay thế

Trường hợp UBND cấp tỉnh bố trí đất để trồng rừng trên địa bàn (40 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ)

Bước 1

Tiếp nhận hồ sơ

0,5 ngày

Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh

Chuyên viên

Bước 2

Tham mưu UBND tỉnh giao đơn vị làm chủ đầu tư, trồng rừng thay thế

05 ngày

Sở Nông nghiệp và PTNT

Bước 2a

Tham mưu UBND tỉnh giao BQL RPH, ĐD, đơn vị vũ trang làm chủ đầu tư

1,5 ngày

Sở Nông nghiệp và PTNT

Chuyên viên phòng KH- TC

Bước 2b

Soát xét hồ sơ

0,5 ngày

Sở Nông nghiệp và PTNT

Lãnh đạo phòng KH-TC

Bước 2c

Trình UBND tỉnh giao nhiệm vụ

01 ngày

Sở Nông nghiệp và PTNT

Lãnh đạo Sở

Bước 2d

Giao nhiệm vụ trồng rừng thay thế

02 ngày

UBND tỉnh

Bước 3

Lập hồ sơ dự toán, thiết kế trình thẩm định, phê duyệt

14 ngày

Chủ đầu tư

Bước 4

Thẩm định và phê duyệt dự toán thiết kế

5 ngày

Sở Nông nghiệp và PTNT

Chuyên viên phòng KH- TC

Bước 4a

Kiểm tra hồ sơ

3 ngày

Sở Nông nghiệp và PTNT

Chuyên viên phòng KH- TC

Bước 4b

Soát xét hồ sơ

01 ngày

Sở Nông nghiệp và PTNT

Lãnh đạo phòng KH-TC

Bước 4c

Thẩm định hồ sơ dự toán, thiết kế và trình phê duyệt

01 ngày

Sở Nông nghiệp và PTNT

Lãnh đạo phòng Sở

Bước 5

UBND tỉnh phê duyệt

05 ngày

UBND tỉnh

Bước 6

Tiếp nhận kết quả

0,5 ngày

Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh

Chuyên viên Sở NN&PTNT

Bước 7

Trả kết quả cho chủ dự án

Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh

Chuyên viên

Bước 8

Nộp tiền vào Quỹ bảo vệ và phát triển rừng cấp tỉnh

10 ngày

Chủ dự án

Trường hợp UBND cấp tỉnh không bố trí được đất để trồng rừng trên địa bàn (88 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ)

Bước 1

Tiếp nhận hồ sơ

0,5 ngày

Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh

Chuyên viên

Bước 2

Tham mưu UBND tỉnh xem xét việc nộp tiền TRTT về Quỹ bảo vệ và phát triển rừng Việt Nam.

02 ngày

Sở Nông nghiệp và PTNT

Bước 2a

Kiểm tra hồ sơ

01 ngày

Sở Nông nghiệp và PTNT

Chuyên viên phòng KH- TC

Bước 2b

Soát xét hồ sơ

0,5 ngày

Sở Nông nghiệp và PTNT

Lãnh đạo phòng KH-TC

Bước 2c

Trình UBND tỉnh gửi hồ sơ đề nghị Bộ Nông nghiệp và PTNT chấp thuận nộp tiền TRTT về Quỹ bảo vệ và phát triển rừng Việt Nam

0,5 ngày

Sở Nông nghiệp và PTNT

Lãnh đạo Sở

Bước 3

UBND tỉnh gửi hồ sơ đề nghị Bộ Nông nghiệp và PTNT chấp thuận nộp tiền TRTT về Quỹ bảo vệ và phát triển rừng Việt Nam

2,5 ngày

UBND tỉnh

Bước 4

Đề nghị UBND tỉnh nơi tiếp nhận TRTT xây dựng, phê duyệt dự toán, thiết kế trồng rừng

05 ngày

Bộ Nông nghiệp và PTNT

Bước 5

Thẩm định, phê duyệt dự toán, thiết kế TRTT

30 ngày

UBND tỉnh (nơi tiếp nhận trồng rừng thay thế)

Bước 6

Thông báo cho UBND tỉnh nơi đề nghị nộp tiền về thời gian và số tiền chủ dự án phải nộp TRTT

03 ngày

Bộ Nông nghiệp và PTNT

Bước 7

Trả kết quả cho Sở Nông nghiệp và PTNT và chủ dự án

Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh

Chuyên viên

Bước 8

Nộp tiền vào Quỹ bảo vệ và phát triển rừng cấp tỉnh nơi chủ dự án nộp hồ sơ

30 ngày

Chủ dự án

Bước 9

Chuyển số tiền chủ dự án đã nộp về Quỹ bảo vệ và phát triển rừng Việt Nam

05 ngày

Quỹ bảo vệ và phát triển rừng cấp tỉnh

Bước 10

Chuyển tiền về Quỹ bảo vệ và phát triển rừng cấp tỉnh nơi được lựa chọn thực hiện trồng rừng thay thế

10 ngày

Quỹ bảo vệ và phát triển rừng Việt Nam

PHỤ LỤC 2

QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THEO CƠ CHẾ MỘT CỬA, MỘT CỬA LIÊN THÔNG LĨNH VỰC NÔNG NGHIỆP VÀ PTNT ÁP DỤNG TẠI UBND CẤP HUYỆN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH QUẢNG TRỊ
(Kèm theo Quyết định số 1914/QĐ-UBND ngày 23 tháng 8 năm 2023 của Chủ tịch UBND tỉnh Quảng Trị)

Số TT

Mã TTHC

Tên thủ tục hành chính

Thời hạn giải quyết

Nội dung công việc và trình tự các bước thực hiện

Thời gian chi tiết

Đơn vị thực hiện

Người thực hiện

Ghi chú

I

Lĩnh vực Lâm nghiệp

1

1.011471.H50

Phê duyệt Phương án khai thác thực vật rừng loài thông thường thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện

10 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ

Bước 1

Tiếp nhận hồ sơ (Kiểm tra thành phần hồ sơ và kiểm tra tính hợp lệ của thành phần hồ sơ)

1 ngày

Bộ phận TN&TKQ của UBND cấp huyện

Chuyên viên

Bước 2

Thẩm định và phê duyệt phương án khi hồ sơ hợp lệ

9 ngày

UBND cấp huyện

Bước 2a

Kiểm tra hồ sơ, hiện trường phương án và lập biên bản kết quả kiểm tra.

8 ngày

UBND cấp huyện

Chuyên viên

Bước 2b

Phê duyệt phương án

1 ngày

UBND cấp huyện

Lãnh đạo

Bước 3

Trả kết quả cho chủ rừng hoặc tổ chức, cá nhân được ủy quyền

Bộ phận TN&TKQ của UBND cấp huyện

Chuyên viên

Đã xem:

Đánh giá:  
 

Thuộc tính Văn bản pháp luật 1914/QĐ-UBND

Loại văn bảnQuyết định
Số hiệu1914/QĐ-UBND
Cơ quan ban hành
Người ký
Ngày ban hành23/08/2023
Ngày hiệu lực...
Ngày công báo...
Số công báo
Lĩnh vựcBộ máy hành chính
Tình trạng hiệu lựcKhông xác định
Cập nhật8 tháng trước
(01/09/2023)
Yêu cầu cập nhật văn bản này

Download Văn bản pháp luật 1914/QĐ-UBND

Lược đồ Quyết định 1914/QĐ-UBND 2023 giải quyết thủ tục hành chính cơ chế một cửa Sở Nông nghiệp Quảng Trị


Văn bản bị sửa đổi, bổ sung

    Văn bản liên quan ngôn ngữ

      Văn bản sửa đổi, bổ sung

        Văn bản bị đính chính

          Văn bản được hướng dẫn

            Văn bản đính chính

              Văn bản bị thay thế

                Văn bản hiện thời

                Quyết định 1914/QĐ-UBND 2023 giải quyết thủ tục hành chính cơ chế một cửa Sở Nông nghiệp Quảng Trị
                Loại văn bảnQuyết định
                Số hiệu1914/QĐ-UBND
                Cơ quan ban hànhTỉnh Quảng Trị
                Người kýVõ Văn Hưng
                Ngày ban hành23/08/2023
                Ngày hiệu lực...
                Ngày công báo...
                Số công báo
                Lĩnh vựcBộ máy hành chính
                Tình trạng hiệu lựcKhông xác định
                Cập nhật8 tháng trước
                (01/09/2023)

                Văn bản thay thế

                  Văn bản được dẫn chiếu

                    Văn bản hướng dẫn

                      Văn bản được hợp nhất

                        Văn bản được căn cứ

                          Văn bản hợp nhất

                            Văn bản gốc Quyết định 1914/QĐ-UBND 2023 giải quyết thủ tục hành chính cơ chế một cửa Sở Nông nghiệp Quảng Trị

                            Lịch sử hiệu lực Quyết định 1914/QĐ-UBND 2023 giải quyết thủ tục hành chính cơ chế một cửa Sở Nông nghiệp Quảng Trị

                            • 23/08/2023

                              Văn bản được ban hành

                              Trạng thái: Chưa có hiệu lực