Quyết định 21/2014/QĐ-UBND

Quyết định 21/2014/QĐ-UBND quy định mức thu dịch vụ khám, chữa bệnh trong cơ sở khám, chữa bệnh của nhà nước trên địa bàn tỉnh Trà Vinh

Nội dung toàn văn Quyết định 21/2014/QĐ-UBND mức thu dịch vụ khám chữa bệnh trong cơ sở nhà nước Trà Vinh


ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH TRÀ VINH
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 21/2014/QĐ-UBND

Trà Vinh, ngày 06 tháng 10 năm 2014

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC QUY ĐỊNH MỨC THU DỊCH VỤ KHÁM BỆNH, CHỮA BỆNH TRONG CÁC CƠ SỞ KHÁM BỆNH, CHỮA BỆNH CỦA NHÀ NƯỚC TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH TRÀ VINH

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH TRÀ VINH

Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26/11/2003;

Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân ngày 03/12/2004;

Căn cứ Luật khám bệnh, chữa bệnh ngày 23/11/2009;

Căn cứ Thông tư liên tịch số 03/2006/TTLT-BYT-BTC-BLĐTBXH ngày 26/01/2006 của Bộ trưởng Bộ Y tế - Bộ trưởng Bộ Tài chính - Bộ trưởng Bộ Lao động Thương binh và Xã hội bổ sung Thông tư liên bộ số 14/TTLB ngày 30/9/1995 của liên Bộ Y tế - Tài chính - Lao động Thương binh và Xã hội - Ban Vật giá Chính phủ hướng dẫn thực hiện việc thu một phần viện phí;

Căn cứ Thông tư liên tịch số 04/2012/TTLT-BYT-BTC ngày 29/02/2012 của Bộ trưởng Bộ Y tế - Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành mức tối đa khung giá một số dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh trong các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước;

Căn cứ Nghị quyết số 09/2014/NQ-HĐND ngày 18/7/2014 của Hội đồng nhân dân tỉnh phê duyệt mức thu dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh trong các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước trên địa bàn tỉnh Trà Vinh;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Y tế,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Quy định mức thu dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh trong các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước trên địa bàn tỉnh Trà Vinh.

1. Mức thu theo quy định tại Thông tư liên tịch số 04/2012/TTLT-BYT-BTC ngày 29/02/2012 của Bộ trưởng Bộ Y tế - Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành mức tối đa khung giá một số dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh trong các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước, gồm 306 dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh (đính kèm phụ lục 01).

2. Mức thu theo quy định tại Thông tư liên tịch số 03/2006/TTLT-BYT-BTC-BLĐTBXH ngày 26/01/2006 của Bộ trưởng Bộ Y tế - Bộ trưởng Bộ Tài chính - Bộ trưởng Bộ Lao động Thương binh và Xã hội bổ sung Thông tư liên Bộ số 14/TTLB ngày 30/9/1995 của liên Bộ Y tế - Tài chính - Lao động Thương binh và Xã hội - Ban Vật giá Chính phủ hướng dẫn thực hiện việc thu một phần viện phí, gồm 1.536 dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh (đính kèm phụ lục 02).

3. Mức thu tạm thời 10 dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh (đính kèm phụ lục 03).

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành sau 10 ngày kể từ ngày ký; bãi bỏ Quyết định số 19/2012/QĐ-UBND ngày 09/8/2012 của UBND tỉnh về việc quy định mức thu một số dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh trong các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của nhà nước trên địa bàn tỉnh Trà Vinh; Quyết định số 1012/QĐ-UBND ngày 20/6/2006 của Chủ tịch UBND tỉnh ban hành bảng giá thu một phần viện phí; Quyết định số 1317/QĐ-UBND ngày 14/7/2009 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc điều chỉnh, bổ sung bảng giá thu một phần viện phí ban hành kèm theo Quyết định số 1012/QĐ-UBND ngày 26/6/2006 của Chủ tịch UBND tỉnh và Quyết định số 1666/QĐ-UBND ngày 08/9/2010 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc điều chỉnh, bổ sung bảng giá thu một phần viện phí ban hành kèm theo Quyết định số 1012/QĐ- UBND ngày 26/6/2006 của Chủ tịch UBND tỉnh.

Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc các Sở: Y tế, Tài chính, Giám đốc Bảo hiểm xã hội tỉnh và Thủ trưởng các Sở, ngành tỉnh, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 

 

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
CHỦ TỊCH




Đồng Văn Lâm

 

PHỤ LỤC 1

DANH MỤC VÀ MỨC THU 306 DỊCH VỤ KHÁM BỆNH, CHỮA BỆNH THEO THÔNG TƯ LIÊN TỊCH SỐ 04/2012/TTLT-BYT-BTC NGÀY 29/02/2012
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 21/2014/QĐ-UBND ngày 06 tháng 10 năm 2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh)

Đơn vị tính: Đồng

STT

Dch vụ khám bnh, chữa bnh

Mc thu

Ghi chú

PHN A: KHUNG G KHÁM BỆNH, KIM TRA SỨC KHE

 

 

A1

KHÁM M SÀNG CHUNG, KHÁM CHUYÊN KHOA

 

 

1

Bệnh viện hạng II

11.000

 

2

Bệnh viện hạng III

7.000

 

3

Bệnh viện hạng IV, các bnh viện chưa đưc phân hng, các phòng khám đa khoa khu vực

5.000

 

4

Trạm y tế

4.000

 

5

Km, cấp giấy chứng thương, giám đnh y khoa (kng k xét nghiệm X-quang) (chi phí khám nh trung bình 04 chuyên khoa)

50.000

 

6

Khám sức khỏe toàn diện lao động, lái xe, khám sức khỏe đnh kỳ (không k xét nghim, Xquang) (chi phí khám tính trung bình 04 chuyên khoa)

50.000

 

7

Khám sức khỏe toàn diện cho ngưi đi xuất khẩu lao động (chi phí khám tính trung bình 12 chuyên khoa)

150.000

 

PHN B: KHUNG G MT NGÀY GIƯNG BỆNH

 

 

B1

Ngày giưng bnh Hồi sc tích cc (ICU), ca bao gồm chi phí sử dụng máy thnếu có)

 

 

8

Ngày giưng bệnh Hồi sức ch cc (ICU), chưa bao gồm chi phí sử dụng máy thở nếu có)

100.000

 

B2

Ngày giưng bnh Hồi sc cấp cu (ca bao gm chi phí sử dụng máy th nếu có)

 

 

9

Bệnh viện hạng II

48.000

 

10

Bệnh viện hạng III

36.000

 

11

Bệnh viện hạng IV, các bnh viện chưa đưc phân hng

24.000

 

B3

Ngày giưng bnh Nội khoa:

 

 

B3.1

Loại 1: Các khoa : Truyền nhim, Hô hp, Huyết học, Ung t, Tim mạch, Thần kinh, Nhi, Tiêu hóa, Thận hc; Nội tiết;

 

 

12

Bệnh viện hạng II

30.000

 

13

Bệnh viện hạng III

20.000

 

14

Bệnh viện hạng IV, các bnh viện chưa đưc phân hng

12.000

 

B3.2

Loại 2: Các Khoa: Cơ - Xương - Khp, Da liu, D ng, Tai - Mũi - Hng, Mt, Răng Hàm Mt, Ngoi, Ph - Sản không mổ.

 

 

15

Bệnh viện hạng II

30.000

 

16

Bệnh viện hạng III

20.000

 

17

Bệnh viện hạng IV, các bnh viện chưa đưc phân hng

12.000

 

B3.3

Loại 3: Các khoa: YHDT, Phục hồi chức năng

 

 

18

Bệnh viện hạng II

30.000

 

19

Bệnh viện hạng III

20.000

 

20

Bệnh viện hạng IV, các bnh viện chưa đưc phân hng

12.000

 

B4

Ngày giưng bnh ngoi khoa; bng:

 

 

B4.1

Loại 1: Sau các phẫu thut loi đc bit; bng đ3 - 4 trên 70% diện tích cơ th

 

 

21

Bệnh viện hạng II

64.000

 

B4.2

Loại 2: Sau các phẫu thut loi 1; bng đ 3 - 4 từ 25 - 70% diện tích th

 

 

22

Bệnh viện hạng II

40.000

 

23

Bệnh viện hạng III

40.000

 

B4.3

Loại 3: Sau các phẫu thuật loại 2; bỏng độ 2 trên 30% diện tích cơ thể, Bỏng độ 3 - 4 dưới 25% diện tích cơ thể

 

 

24

Bệnh viện hạng II

32.000

 

25

Bệnh viện hạng III

28.000

 

B4.4

Loại 4: Sau các phẫu thut loi 3; bng đ 1, độ 2 dưới 30% diện tích cơ th

 

 

26

Bệnh viện hạng II

24.000

 

27

Bệnh viện hạng III

20.000

 

28

Bệnh viện hạng IV, các bnh viện chưa đưc phân hng

12.000

 

B5

Các phòng khám đa khoa khu vc

 

 

29

Các phòng khám đa khoa khu vực

10.000

 

B6

Ngày giưng bnh Trm y tế xã

 

 

30

Ngày giưng bệnh Trạm y tế

10.000

 

PHN C: KHUNG GC DCH V K THUT VÀT NGHIM:

 

 

C1

CHN ĐOÁN BẰNG HÌNH ẢNH

 

 

C1.1

SIÊU ÂM

 

 

31

Siêu âm:

35.000

 

32

Siêu âm doppler màu tim 4D (3D REAL TIME)

210.000

 

C1.2

CHIẾU, CHP X QUANG

 

 

C1.2.1

CHP X-QUANGC CHI

 

 

33

Các ngón tay hoặc ngón chân:

20.000

 

34

Bàn tay hoặc cổ tay hoặc cng tay hoặc khuu tay hoặc cánh tay hoặc khp vai hoặc xương đòn hoặc xương bả vai (01 tư thế)

30.000

 

35

Bàn tay hoặc cổ tay hoặc cng tay hoặc khuu tay hoặc cánh tay hoặc khp vai hoặc xương đòn hoặc xương bả vai (hai tư thế)

40.000

 

36

Bàn chân hoặc cổ chân hoặc ơng gót (01 tư thế)

30.000

 

37

Bàn chân hoặc cổ chân hoặc ơng gót (2 tư thế)

42.000

 

38

Cẳng chân hoc khp gối hoặc xương đùi hoặc khp háng (01 tư thế)

34.000

 

39

Cẳng chân hoc khp gối hoặc xương đùi hoặc khp háng (02 tư thế)

42.000

 

 

Khung chậu

34.000

 

C1.2.2

CHP X-QUANG VÙNG ĐẦU

 

 

41

Xương sọ (1 tư thế):

30.000

 

42

Xương chũm, mm chân

30.000

 

43

Xương đá (01 tư thế)

30.000

 

44

Khp thái ơng hàm

30.000

 

45

Chụp ổ răng

30.000

 

C1.2.3

CHP X-QUANG CT SNG

 

 

46

Các đốt sống cổ

30.000

 

47

Các đốt sống ngực

34.000

 

48

Cột sống thắt lưng - cùng

34.000

 

49

Cột sống cùng cụt

34.000

 

C1.2.4

CHP X-QUANG VÙNG NGỰC

 

 

50

Tim phổi thng:

34.000

 

51

Tim phổi nghiêng:

34.000

 

52

Xương ức hoc xương n:

34.000

 

C1.2.5

CHP X-QUANG H TIT NIỆU, ĐƯNG TIÊU A VÀ ĐƯNG MT

 

 

53

Chụp hệ tiết niệu không chuẩn b:

34.000

 

54

Chụp hệ tiết niệu tiêm thuốc cn quang (UIV):

80.000

 

55

Chụp XQ niệu quản - bể thận ngưc dòng (UPR) tiêm thuốc cản quang

385.000

 

56

Chụp bụng không chuẩn b:

34.000

 

57

Chụp thc qun có uống thuốc cn quang:

60.000

 

58

Chụp dạ y-tá tràng (uống thuốc cản quang)

80.000

 

59

Chụp khung đại tràng thuốc cn quang

142.000

 

C1.2.6

MT S K THUẬT CHP XQUANG KHÁC

 

 

60

Chụp t cung - vòi trứng (bao gồm cả thuốc)

60.000

 

61

Chụp vòm mũi họng:

34.000

 

62

Chụp ống tai trong:

34.000

 

63

Chụp họng hoặc thanh qun

34.000

 

64

Chụp CT Scanner đến 32 dãy (chưa bao gồm thuốc cn quang)

500.000

 

65

Chụp CT Scanner tiêm thuốc(bao gồm cả thuốc cản quang)

870.000

 

66

Chụp XQ số hóa 01 phim

47.000

 

67

Chụp XQ số hóa 02 phim

77.000

 

68

Chụp XQ số hóa 03 phim

88.000

 

69

Chụp t cung vòi trng bằng số hóa

84.000

 

70

Chụp hệ tiết niệu chuẩn bị tiêm thuốc cản quang ( UIV ) Số hóa

372.000

 

71

Chụp XQ niệu quản - bể thận ngưc dòng (UPR ) Shóa

336.000

 

72

Chụp XQ thực quản ( ung thuốc cn quang) S hóa

84.000

 

73

Chụp XQ d y-tá tràng (có uống thuốc cản quang) Số hóa

84.000

 

74

Chụp khung đại tràng thuốc cn quang (S hóa)

156.000

 

C2

C TH THUẬT, TIU TH THUẬT, NI SOI

 

 

75

Thông đái (Bao gồm cả Sonde)

64.000

 

76

Tht tháo phân

12.000

 

77

Chọc màng bụng /màng phổi

97.000

 

78

Thn nhân to chu kỳ, quả lọc - bộ dây máu tái sdụng 6 lần (chronic - hemodialysis)

460.000

 

79

Nội soi ổ bụng

60.000

 

80

Nội soi ổ bụng sinh thiết

60.000

 

81

Nội soi thực quản - dạ dày - tá tràng ống mm kng sinh thiết

98.000

 

82

Nội soi thực quản - dạ dày - tá tràng ống mm có sinh thiết

98.000

 

83

Nội soi đi trực tràng ống mm không sinh thiết

130.000

 

84

Nội soi đi trực tràng ống mm có sinh thiết

186.000

 

85

Nội soi trực tràng ống mm không sinh thiết

60.000

 

86

Nội soi trực tràng sinh thiết

60.000

 

87

Nội soi bàng quang không sinh thiết

120.000

 

88

Nội soi bàng quang sinh thiết

120.000

 

89

Nội soi bàng quang và gắp dị vật hoc lấy máu cc

476.000

 

90

Nội soi phế quản ng mm gây tê

150.000

 

91

Dẫn lưu màng phổi tối thiu (bao gồm cả ống kendan)

112.000

 

92

Mở k quản (Bao gồm cả Canuyn)

252.000

 

93

Nội soi bàng quang - Nội soi niệu quản

120.000

 

94

Đặt ống thông tĩnh mạch trung tâm bằng catheter 2 ng

700.000

 

95

Đặt ống thông tĩnh mạch trung tâm bằng catheter 3 ng

590.000

 

96

Th máy (01 ngày điều tr)

295.000

 

97

Đặt ống nội k quản

415.000

 

98

Cấp cứu ngừng tuần hoàn (chưa bao gồm thuốc)

290.000

 

99

Nội soi phế quản ng mm gây tê có sinh thiết

150.000

 

100

Nội soi phế quản ng mm gây tê lấy dị vật (bao gồm rvà thiết b lấy dị vt)

150.000

 

101

Lấy sỏi niệu quản qua nội soi

504.000

 

102

Mở thông bàng quang (Gây tê tại chỗ )

220.000

 

103

Thn nhân to cấp cứu (qu lọc dây máu dùng 1 lần)

800.000

 

104

Lọc màng bụng liên tục thông tng

300.000

 

105

Lọc màng bụng liên tục 24 gi

740.000

 

106

Lọc màng bụng chu kỳ

395.000

 

 

Y HỌCN TC - PHC HI CHC NĂNG

 

 

107

Chôn chỉ (Cấy ch)

30.000

 

108

Châm (Các phương pháp cm)

20.000

 

109

Điện châm

20.000

 

110

Thủy châm (không k tiền thuốc)

20.000

 

111

Xoa bóp bấm huyệt

28.000

 

112

Hồng ngoại

20.000

 

113

Điện phân

24.000

 

114

Laser châm

14.000

 

115

T ngoại

20.000

 

116

Điện xung

25.000

 

117

Tập vận động toàn thân (30 phút)

21.000

 

118

Tập vận động đoạn chi (30 phút)

21.000

 

119

Siêu âm điều tr

30.000

 

120

Điện ttrưng

14.000

 

121

Bó Parafin

40.000

 

122

Cứu (Ngải cu/Túi chưm)

18.000

 

123

Kéo nắn, kéo dãn ct sống, các khp

26.000

 

C3

C PHU THUẬT, TH THUẬT THEO CHUYÊN KHOA

 

 

C3.1.

NGOI KHOA

 

 

124

Cắt Chỉ

20.000

 

125

Thay băng vết thương chiu dài dưi 15cm

20.000

 

126

Thay băng vết thương chiu dài trên 15cm đến 30 cm

20.000

 

127

Thay băng vết thương chiu dài t30 cm đến dưi 50 cm

20.000

 

128

Thay băng vết thương chiu dài < 30 cm nhiễm trùng

20.000

 

129

Thay băng vết thương chiu dài t30 cm đến < 50 cm nhiễm trùng

100.000

 

130

Thay băng vết thương chiu dài > 50 cm nhiễm trùng

120.000

 

131

Tháo bt Cột sống/lưng/khp háng/xương đùi, xương chậu

20.000

 

132

Tháo bt khác

20.000

 

133

Vết thương phần mm tổn tơng nông , chiều dài < 10 cm

155.000

 

134

Vết thương phần mm tổn tơng nông , chiều dài > 10 cm

200.000

 

135

Vết thương phần mm tổn tơng sâu , chiều dài < 10 cm

150.000

 

136

Vết thương phần mm tổn tơng sâu , chiều dài > 10 cm

160.000

 

137

Cắt bỏ những u, nang nhỏ, cyst, sẹo của da, tổ chc dưi da

90.000

 

138

Chích rạch nhọt, Apxe nh dẫn lưu

30.000

 

139

Tháo lng ruột bằng hơi hay Baryte

80.000

 

140

Cắt phymosis

100.000

 

141

Tht các búi trĩ hậu môn

220.000

 

142

Nắn trật khp khuu/khp ơng đòn/khp hàm bó bt lin)

160.000

 

143

Nắn trật khp vai (bt lin)

100.000

 

144

Nắn trật khp khuu/khp cổ chân/khp gối (bột lin)

160.000

 

145

Nắn trật khp háng (bt lin)

150.000

 

146

Nắn, bó bt xương đùi/chu/ct sống (bt lin)

320.000

 

147

Nắn, bó bt xương cẳng chân (bt lin)

150.000

 

148

Nắn, bó bt xương cánh tay (bột liền)

160.000

 

149

Nắn, bó bt gãy ơng cẳng tay (bột lin)

160.000

 

150

Nắn, bó bt bàn chân/bàn tay ( bột lin)

100.000

 

151

Nắn, bó bt trt khp háng bẩm sinh (bt lin)

240.000

 

152

Nắn có gây mê, bó bột bàn chân ngựa vẹo vào, bàn chân bẹt/tật gối cong lõm trong hay lõm ngoài (bt lin)

200.000

 

153

Khâu bảo tồn lách trong chấn thương (Phẫu thuật loi I)

1.900.000

 

154

Cắt bt bẩm sinh đưng kính dưi 5cm (Phẫu thut loại II)

1.200.000

 

155

Đặt ống thông niệu qun qua nội soi (Thủ thut loại II)

900.000

 

C3.2

SẢN PH KHOA

 

 

156

Hút buồng t cung do rong kinh rong huyết

84.000

 

157

Nạo sót thai, nạo sót rau sau sẩy, sau đ

170.000

 

158

Đ đẻ tng ngôi chỏm

400.000

 

159

Đ đẻ ngôi ngưc

400.000

 

160

Đ đẻ sinh đôi tr lên

450.000

 

161

Forceps hoc giác hút sản khoa

530.000

 

162

Soi cổ t cung

12.000

 

163

Soi ối

12.000

 

164

Điều tr tổn thương cổ tcung bằng đốt đin, đt nhit, đt laser

40.000

 

165

Chích áp xe tuyến vú

96.000

 

166

Xoắn hoặc ct bỏ polype âm hộ, âm đạo, cổ tử cung

100.000

 

167

Phẫu thuật lấy thai lần đầu

1.200.000

 

168

Phẫu thuật lấy thai lần 2 tr lên

1.400.000

 

169

P thai đến hết 7 tuần bằng thuốc

112.000

 

C3.3

MT

 

 

170

Đo nhãn áp

8.000

 

171

Đo Javal

10.000

 

172

Đo thị trưng, ám điểm

10.000

 

173

Thử kính loạn thị

9.000

 

174

Soi đáy mắt

18.000

 

175

Tiêm hậu nhãn cầu, một mắt (chưa nh thuốc tiêm)

18.000

 

176

Tiêm i kết mạc, một mt (chưa nh tiền thuc tiêm)

18.000

 

177

Thông l đạo một mắt

34.000

 

178

Thông l đạo hai mắt

30.000

 

179

Chích chắp/lo

44.000

 

180

Lấy dị vật kết mạc nông, một mắt - gây tê

26.000

 

181

Lấy dị vật giác mạc nông, một mắt - gây tê

26.000

 

182

Lấy dị vật giác mạc sâu, một mắt - gây tê

120.000

 

183

Mổ quặm 1 mi - gây tê

162.000

 

184

Mổ quặm 2 mi - gây tê

60.000

 

185

Mổ quặm 3 mi - gây tê

80.000

 

186

Mổ quặm 4 mi - gây tê

100.000

 

187

Phẫu thuật mộng đơn thuần một mắt - gây tê

400.000

 

188

Phẫu thuật mộng đơn một mắt - gây mê

750.000

 

189

Khâu da mi, kết mạc mi bị rách - gây tê

394.000

 

190

Khâu da mi, kết mạc mi bị rách - gây mê

680.000

 

191

Lấy dị vật giác mạc nông, một mắt - gây mê

390.000

 

192

Lấy dị vật giác mạc sâu, một mắt - gây mê

467.000

 

C.3.4

TAI MŨI HNG

 

 

193

Trích rch apxe amidal hoc apxe sau tnh họng gây tê

80.000

 

194

Cắt amidan gây tê

125.000

 

195

Nội soi chc ra xoang hàm gây tê

90.000

 

196

Nội soi chc thông xoang trán/ xoang m gây tê

40.000

 

197

Lấy dị vật tai ngoài đơn gin

33.000

 

198

Lấy dị vật tai ngoài gây tê i kính hiển vi (gây tê)

65.000

 

199

Nội soi lấy dị vật mũi không gây mê

40.000

 

200

Nội soi lấy dị vật mũi gây mê

60.000

 

201

Nội soi lấy dị vật thực quản gây tê ống cứng

65.000

 

202

Nội soi lấy dị vật thực quản gây tê ống mm

98.000

 

203

Nội soi lấy dị vật thanh quản gây tê ống cứng

118.000

 

204

Nội soi đt điện cun mũi/ cắt cuốn mũi gây tê

56.000

 

205

Nội soi ct polype mũi gây tê

80.000

 

206

Mổ ct bỏ u bã đậu vùng đầu mặt cổ gây tê

80.000

 

207

Nạo VA gây mê

200.000

 

208

Nội soi lấy dị vật thực quản gây mê ng cứng

100.000

 

209

Lấy dị vật thc qun gây mê ống mm

284.000

 

210

Nội soi lấy dị vật thanh quản gây mê ống cứng

280.000

 

211

Nội soi ct polype mũi gây mê

255.000

 

212

Trích rch apxe amidal hoc apxe thành sau họng gây mê

370.000

 

213

Cắt amidal gây mê

660.000

 

214

Lấy dị vật tai gây mê i kính hiển vi

284.000

 

215

Nội soi đt điện cun mũi/ cắt cuốn mũi gây mê

60.000

 

216

Mổ ct bỏ u bã đậu vùng đầu mặt cổ gây mê

483.000

 

C3.5

RĂNG HÀM MT

 

 

C3.5.1.

Các kthut về ng, ming

 

 

217

Nhổ răng sữa/chân răng sa

6.000

 

218

Nhổ răng số 8 bình thưng

40.000

 

219

Nhổ răng số 8 có biến chng khít hàm

60.000

 

220

Lấy cao răng và đánh bóng 2 hàm (Hai hàm = 6 vùng)

60.000

 

C3.5.2.

Răng gi tháo lắp

 

 

221

Một răng (từ 02 răng tr lên mỗi răng cộng thêm 50.000 đồng tin phí gi Labo)

120.000

 

C3.5.3

Răng gicđnh

 

 

222

Răng chốt đơn giản

120.000

 

223

Răng gi cố đnh - Mũ chp kim loại

200.000

 

C3.5.4

Các phẫu thut, th thut hàm mặt

 

 

224

Khâu vết thương phần mềm ng <5cm

80.000

 

225

Khâu vết thương phần mềm ng >5cm

100.000

 

226

Khâu vết thương phần mềm sâu < 5cm

100.000

 

227

Khâu vết thương phần mềm sâu >5cm

140.000

 

C4

C PHẪU THUẬT, TH THUẬT CÒN LẠI KHÁC

 

 

 

(Danh mục Phân loại phẫu thut, ththuật theo quy đnh của Bộ Y tế. Khung giá đã bao gồm các vật tư tiêu hao cn thiết cho phẫu thut, thủ thut nhng chưa bao gồm vật tư thay thế, vật tư tiêu hao đặc biệt, nếu có sử dng trong phẫu thut, thủ thut)

 

Khi quy đnh mức thu phải chi tiết theo từng loi Phẫu thuật, thủ thut

C4.1

PHẪU THUẬT

 

 

228

Phẫu thuật loại đặc biệt

3.500.000

 

229

Phẫu thuật loại I

2.500.000

 

230

Phẫu thuật loại II

1.400.000

 

231

Phẫu thuật loại III

1.100.000

 

C4.1

TH THUẬT

 

 

232

Thủ thuật loi đặc biệt

1.700.000

 

233

Thủ thuật loi I

1.000.000

 

234

Thủ thuật loi II

630.000

 

235

Thủ thuật loi III

280.000

 

C5

T NGHIM

 

 

C5.1

T NGHIM HUYT HỌC - MIN DCH

 

 

236

Huyết đồ ( bng phương pháp thủ công)

18.000

 

237

Hồng cầu lưi (bằng phương pháp thủ công)

20.000

 

238

Thể tích khối hồng cầu (hematocrit) bằng máy ly tâm

12.000

 

239

Máu lắng (bằng phương pháp thủ công)

20.000

 

240

Slưng tiu cầu (bng phương pháp thủ công)

30.000

 

 

Đnh nhóm máu hệ ABO bằng phương pháp ống nghim; trên phiến đá hoặc trên giấy

 

 

241

Đnh nhóm máu ABO (Kthut ống nghim)

34.000

 

242

Đnh nhóm máu hệ ABO bằng phương pháp trên phiến đá

34.000

 

243

Đnh nhóm máu ABO bằng phương pháp trên giấy

34.000

 

 

Đnh nhóm máu hệ Rh(D) bằng phương pháp ng nghiệm hoặc trên phiến đá

 

 

244

Đnh nhóm máu hệ Rh(D) bằng phương pháp ng nghiệm

27.000

 

245

Đnh nhóm máu Rh(D) bng phương pháp phiến đá

27.000

 

246

Thi gian máu chảy - phương pháp Duke

11.000

 

247

Thi gian Prothrombin (PT, TQ) bằng máy tự động, bán tự động

49.000

 

148

Xét nghiệm tế bào học tủy ơng

128.000

 

149

Xét nghiệm tế bào hạch (hch đồ)

30.000

 

250

Nhuộm Periodic Acid Schiff (PAS)

80.000

 

251

Điện giải đồ (Na+, K+, Cl+)

38.000

 

252

Đnh lưng Canxi ++ máu

19.000

 

 

Đnh lưng các cht Albumine; Creatinine; Globuline; Glucose; Phospho; Protein toàn phần; Ure; Axit Uric, Amilaze…(mỗi cht)

 

 

253

Acid Uric

20.000

 

254

Ure

24.000

 

255

Glucose Máu

15.000

 

256

Creatinin

18.000

 

257

Protein Toàn Phn

22.000

 

258

Albumin

23.000

 

259

Phospho

22.000

 

260

Globulin

22.000

 

261

Đinh lưng Sắt huyết thanh hoặc Mg ++ huyết thanh

42.000

 

 

Các xét nghiệm Bilirubin toàn phn, trực tiếp hoặc gián tiếp; các xét nghiệm các enzym: phosphatze kiềm hoặc GOT hoặc GPT

 

 

262

Bilirubil Toàn Phần

25.000

 

263

Bilirubin Trực Tiếp

25.000

 

264

Bilirubil Gián Tiếp

25.000

 

265

GOT

21.000

 

266

GPT

21.000

 

267

Đnh lưng Triglycerid hoc phospholid hoặc Lipid tn phần hoặc Cholesterol toàn phn hoặc HDL cholesterol hoc LDL - cholesterol

25.000

 

268

Tìm ký sinh trùng st rét trong máu ( bằng pp thủ công)

32.000

 

269

Tổng phân tích tế bào máu ngoại vi (bằng hệ thống tự động hoàn tn)-cho tất c thông số

84.000

 

270

Nghiệm pháp Coombs gián tiếp hoc trực tiếp (bằng một trong các phương pháp: ống nghim, Gelcard/ Scangel);

70.000

 

 

MT S T NGHIM KHÁC

 

 

271

BNP

540.000

 

272

Đưng máu mao mạch

20.000

 

273

Thi gian máu chảy phương pháp Ivy

30.000

 

274

Xét nghiệm mô bệnh học ty ơng (không bao gm sinh thiết tủy ơng)

128.000

 

 

T NGHIM HÓA SINH

 

 

275

HbA1C

91.000

 

276

Điện di Hemoglobin (huyết sắc tố) đnh lưng

320.000

 

277

Điện di Protein huyết thanh

295.000

 

C5.2

T NGHIM C TIU

 

 

278

Đnh lưng Protein niệu hoặc đưng niệu

13.000

 

279

Tế bào cặn nưc tiểu hoặc cặn Adis

27.500

 

 

Ure hoc Acid uric hoặc Creatinin niệu

 

 

280

Acid Uric niệu

20.000

 

281

Ure niệu

20.000

 

282

Creatinin niệu

17.000

 

283

Amylase niệu

38.000

 

C5.3

T NGHIM PHÂN

 

 

284

Soi trực tiếp m hồng cầu, bạch cầu trong phân

32.000

 

 

Xét nghiệm các chất dch khác ca cơ th (Dch r viêm, đm, mủ, nưc i, dch não ty, dch màng phổi, màng tim, màng bụng,tinh dch,dch âm đạo…).

 

 

285

Soi trực tiếp nhuộm soi (Nhuộm Gram, xanh methylen)

50.000

 

286

Kháng sinh đồ

130.000

 

287

Nuôi cấy đnh danh vi khuẩn bằng phương pháp thông thưng

160.000

 

288

Đnh lưng HBsAg

144.000

 

289

Anti-HBs đnh lưng

84.000

 

290

Chẩn đoán giang mai bằng kỹ thuật RPR (đnh tính)

25.000

 

291

TPHA đnh tính

44.000

 

 

T NGHIM T BÀO

 

 

292

Tế bào dch màng (phổi, bng, tim, khp...)

57.000

 

 

T NGHIM DCH CHỌC DÒ

 

 

293

Protein Dch

13.000

 

294

Glucose Dch

17.000

 

295

Clo Dch

21.000

 

296

Phản ng Pandy

8.000

 

297

Rivalta

8.000

 

 

T NGHIM GII PHẪU BỆNH LÝ

 

 

298

Xét nghiệm chẩn đoán mô bệnh hc bằng phương pháp nhuộm Hematoxylin Eosin

164.000

 

299

Xét nghiệm và chẩn đoán mô bệnh học bằng phương pháp nhuộm PAS

233.000

 

300

Xét nghiệm và chẩn đoán mô bệnh học bằng phương pháp nhuộm Giemsa

175.000

 

301

Xét nghiệm và chẩn đoán tế bào hc qua chọc hút tế bào bằng kim nhỏ (FNA)

170.000

 

 

THĂM DÒ CHC NĂNG

 

 

302

Điện tâm đồ

30.000

 

303

Điện não đồ

60.000

 

304

Đo chức năng hô hấp

106.000

 

305

Test thanh thải Creatinine

38.000

 

306

Test thanh thải Urê

44.000

 

 

PHỤ LỤC 2

DANH MỤC VÀ MỨC THU 1536 DỊCH VỤ KHÁM BỆNH, CHỮA BỆNH THEO THÔNG TƯ LIÊN TỊCH SỐ 03/2006/TTLT-BYT-BTC-BLĐTB&XH NGÀY 26/01/2006
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 21/2014/QĐ-UBND ngày 06 tháng 10 năm 2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh)

Đơn vị nh: Đồng

STT

Danh mc dch vụ khám, chữa bnh

Mc thu

Ghi chú

 

Phần C: Khung giá các dch vụ kthuật xét nghim:

 

 

C1

Các Ththut, tiểu ththut, ni soi

 

 

1

Nội soi buồng t cung để sinh thiết

119.000

 

2

Nội soi cầm máu có sử dụng meroxceo (1 bên)

175.000

 

3

Nội soi cầm máu không sử dụng meroxco (1 bên)

105.000

 

4

Nội soi dạ dày thực quản cp cứu chảy máu tiêu hóa

490.000

 

5

Nội soi đi tràng

308.000

 

6

Nội soi đưng mt, tụy, ngưc dòng lấy sỏi, giun hay dị vật

1.050.000

 

7

Nội soi k phế quản bằng ống mm gây mê (k cả thuốc)

490.000

 

8

Nội soi lng ngực

490.000

 

9

Nội soi ống mật chủ

77.000

 

10

Nội soi tai mũi họng

126.000

 

11

Nội soi tiết niệu có gây mê (k cả thuốc)

490.000

 

12

Soi dạ dày tá tràng để chẩn đoán và điu tr

490.000

 

13

Soi bóng đồng t

5.600

 

14

Soi thanh k phế qun bằng ống mm

70.000

 

15

Soi bàng quang + chụp thn ngưc dòng

315.000

 

16

Cy/đặt máy tạo nhp/cấy máy tạo nhp phá rung (chưa gm máy tạo nhp...)

700.000

 

17

Dùng laser sóng cao tần trong điều tr sẹo trên 2cm

910.000

 

18

Hấp thụ phân t liên tc đt suy gan cấp(chưa gồm HT lọc và Albumin)

1.400.000

 

19

P lưu trpi/trứng/tinh trùng (một m)

840.000

 

20

Sắc giác

14.000

 

21

Siêu âm chuẩn đoán (một mt)

14.000

 

22

Siêu lọc máu có kết hp thm tách trong 24 gi (chưa bao gồm màng lọc và dây dẫn đi m)

2.000.000

 

23

Siêu lọc máu có kết hp thm tách trong 48 gi (chưa bao gồm màng lọc và dây dẫn đi m)

2.500.000

 

24

Siêu lọc máu không kết hp thẩm tách trong 24 giờ

1.500.000

 

25

Siêu lọc máu không kết hp thẩm tách trong 48 giờ

2.300.000

 

26

Sinh thiết trc tràng đưng tầng sinh môn

700.000

 

27

Soi khp có sinh thiết

224.000

 

28

Soi màng phổi

126.000

 

29

Soi phế quản điu tr sặc phổi bệnh nhân ngộ độc cấp

455.000

 

30

Sử dụng antidote trong điều tr ngộ độc cấp

140.000

 

31

Sử dụng giưng k hóa lng điều tr bỏng nặng (một ngày)

84.000

 

32

Tắm điều tr tit khuẩn bằng TRA gamma

49.000

 

33

Tắm tẩy độc cho bệnh nhân nhiễm độc hóa cht ngoài da

126.000

 

34

Tạo nhp cấp cứu ngoài lồng ngực

560.000

 

35

Tẩy tàn nhang, nt ruồi

65.000

 

36

Thẩm phân phúc mạc

300.000

 

37

Theo dõi tim thai và cơn co tử cung bằng monitorin

49.000

 

38

Vô cảm trong thay băng bnh nhân bỏng

70.000

 

39

Xin trứng làm IVF/ICSI (chưa gồm môi trưng nuôi cy)

4.200.000

 

40

áo chnh hình cột sống tht lưng

630.000

 

41

Bạch biến

45.500

 

42

Bó êm cẳng chân

8.000

 

43

Bộc l nh mạch

140.000

 

44

Bóc móng, nm tay/đốt sùi mào gà

15.000

 

45

Bơm hơi, bơm thuốc vòi trứng (không k tiền thuc)

20.000

 

46

Bơm rửa niệu quản sau tán sỏi (ngoài cơ thể)

210.000

 

47

Bóp bóng ambu, thổi ngạt

315.000

 

48

Cy/rút mảnh ghép tránh thai 01 que

140.000

 

49

Cy/rút mảnh ghép tránh thai nhiều que

315.000

 

50

Chấm Nitơ, AT

7.000

 

51

Chẩn đoán đin

7.000

 

52

Chẩn đoán đin thần kinh cơ

14.000

 

53

Chẩn đoán độ sâu bỏng bằng máy siêu âm Doppler

63.000

 

54

Chọc màng tim

80.000

 

55

Chọc sinh thiết vú qua siêu âm

84.000

 

56

Chọc túi cùng Douglas

315.000

 

57

Chọc tủy sống

35.000

 

58

Chọc hút dch vành tai

15.000

 

59

Chọc ra màng phổi-hút khí màng phổi

45.000

 

60

Chọc thăm dò nưc màng phổi, màng bụng

140.000

 

61

Chọc tháo dch dưi hắc mạc, bơm hơi tiền phòng

280.000

 

62

Chọc, sinh thiết u vùng hàm mặt

315.000

 

63

Chọc hút hạch

10.500

 

64

Chọc hút tuyến giáp

12.000

 

65

Đặt catheter động mạch quay

315.000

 

66

Đặt catheter động mạch theo dõi huyết áp liên tc

420.000

 

67

Đặt CVP

80.000

 

68

Đặt Iradium (một lần)

315.000

 

69

Điều tr bằng ô xy cao áp

70.000

 

70

Điều tr hạ kali/canxi máu

126.000

 

71

Điều tr rắn độc cắn bằng huyết thanh kháng nọc rắn

525.000

 

72

Điều tr ri loạn nhp bằng sóng cao tần (chưa gồm bộ dụng cụ thăm và điều tr RF)

1.260.000

 

73

Điều tr thi đc bằng phương pháp tăng cưng bài niu

455.000

 

74

Điều tr vết thương bỏng bng màng nuôi cấy nguyên bào si (hoặc tế bào sừng)

210.000

 

75

Điều tr viêm tuyến mang tai, tuyến dưi hàm bằng bơm rửa qua lỗ ống tuyến nhiều lần

315.000

 

76

Đo ABR (một lần)

105.000

 

77

Đo áp lc đồ bàng quang

70.000

 

78

Đo áp lc đồ cắt dọc niệu đạo

70.000

 

79

Đo các chỉ số niệu động hc

1.400.000

 

80

Đốt mắt chân nhỏ

49.000

 

81

Đốt mụn cóc

21.000

 

82

Đốt sẹo li, xấu, vết chai, mụn, tht

91.000

 

83

Đốt sóng cao tầng điều tr ung tgan (01 lần nh cho 2 lần đầu tiên)

490.000

 

84

Đốt sóng cao tầng điều tr ung tgan (01 lần, nh cho những lần tiếp theo)

700.000

 

85

Giải độc nhiễm độc cấp ma túy

385.000

 

86

Giao thoa

7.000

 

87

Giày chnh hình

315.000

 

88

H huyết áp chỉ huy

490.000

 

89

H thân nhiệt chỉ huy

490.000

 

90

K dung

5.600

 

91

Laser nội mạch

21.000

 

92

Laser thẩm m

30.000

 

93

Lấy máu truyền lại bằng Cell-saver

490.000

 

94

Lấy máu truyền lại qua lọc t

490.000

 

95

Lọc máu liên tục (một ln)(chưa gồm quả lọc bộ dây dẫn và dch thay thế Hemosol)

1.260.000

 

96

Lọc tách huyết tương (một lần)(chưa gồm quả lọc bộ dây dẫn và huyết tương đông lạnh)

840.000

 

97

Lột nhẹ da mặt

210.000

 

98

Mammography (1 bên)

56.000

 

99

Móng quặp

56.000

 

100

Niệu dòng đồ

24.500

 

101

Nội soi bàng quang tán si, lấy dị vật đang đốt u

75.000

 

102

Rửa bàng quang

21.000

 

103

Rửa dạ dày loại bỏ chất độc qua hệ thống kín

350.000

 

104

Sốc điện cơn nhp nhanh, sốc điện cp cứu

490.000

 

105

Soi dạ dày + tiêm hoặc kẹp cầm máu

250.000

 

106

Soi đi tràng + tiêm/kẹp cm máu

224.000

 

107

Soi trực tràng + tiêm/tht trĩ

105.000

 

108

Soi hậu môn có sinh thiết, tiêm

490.000

 

109

Soi ruột non + tiêm(hoặc kẹp cầm máu)/cắt polyp

280.000

 

110

Soi ruột non +/- sinh thiết

224.000

 

111

Soi thanh quản cắt papilloma

87.500

 

112

Soi thanh quản treo ct ht

87.500

 

113

Soi thanh quản+/-lấy dị vật

27.000

 

114

Soi thực quản +/- nông hay sinh thiết

45.000

 

115

Soi thực quản d dày gắp giun

175.000

 

116

Soi thực quản điều tr giãn tĩnh mạch thực quản

490.000

 

117

Soi trực tràng ống cứng, ống mm

315.000

 

118

Thay sonde dn lưu thận, bàng quang

140.000

 

119

Tiêm nội tủy

490.000

 

120

Tiêm truyền hóa cht độc tế bào đưng tĩnh mạch, đng mạch điều tr ung t

140.000

 

121

Tiêm điu tr u máu phn mm và ơng vùng hàm mặt

560.000

 

122

Ngộ độc thuốc

42.000

 

123

Thử phản ứng dị ứng thuốc

45.500

 

124

Mở k quản sơ sinh, trưng hp không có nội k qun

1.260.000

 

125

Mở k quản trong u tuyến giáp

1.260.000

 

 

Y học dân tc - Phc hồi chức năng

 

 

126

Vt lý tr liu chnh hình

7.000

 

127

Vt lý tr liu phòng ngừa các biến chứng do bt động

7.000

 

128

Xông hơi

10.500

 

129

Bàn kéo

14.000

 

130

Bồn xoáy

7.000

 

131

Điện châm

24.500

 

132

Điện cơ tầng sinh môn

70.000

 

133

Điện di điều tr (1 ln)

5.600

 

134

Điện đông th mi

140.000

 

135

Điện rung mắt quang đông

28.000

 

136

Điện vi dòng giảm đau

7.000

 

137

Điện võng mạc

24.500

 

138

Giác hơi

8.400

 

139

Giác hút

315.000

 

140

Hoạt động tr liệu hoc ngôn ngtr liệu

10.500

 

141

Tập do cứng khp

8.400

 

142

Tập do lit ngoại biên

10.000

 

143

Tập do lit thần kinh trung ương

7.000

 

144

Tập dưng sinh

4.900

 

145

Tập luyện vi ghế cơ bốn đầu đùi

3.500

 

146

Tập vi hệ thống ròng rc

3.500

 

147

Tập vi xe đạp tập

3.500

 

148

Thủy tr liệu (cả thuốc )

35.000

 

149

Vt lý tr liu hô hấp

10.000

 

150

V rung, dẫn lưu tư thế

10.000

 

151

Xoa bóp áp lc hơi

7.000

 

152

Xoa bóp bng máy

10.000

 

153

Xoa bóp cc bộ bằng tay (60 phút)

21.000

 

154

Xoa bóp toàn thân (60 pt)

35.000

 

C2

Các phẫu thut, th thut theo chuyên khoa

 

 

C2.1

Ngoại khoa

 

 

155

Bó êm cẳng tay

4.900

 

156

Bó êm đùi

8.400

 

157

Bóc bạch mạch quanh thận, điều tr bnh đái dưỡng chấp

1.260.000

 

158

Bóc lp vỏ ngoài của động mạch

560.000

 

159

Bưu giáp nhân

991.000

 

160

Bưu máu >= 5cm

1.260.000

 

161

Các k thuật nút mạch, thuyên tắc mạch

1.260.000

 

162

Cắm niệu quản bàng quang

1.260.000

 

163

Cắm và cố đnh li một răng bật khỏi huyệt răng

161.000

 

164

Căng da cổ

700.000

 

165

Cấp cứu nối niệu đạo do v ơng chậu

700.000

 

166

Cắt 1/2 hoc 3/4 dạ dày

1.321.000

 

167

Cắt bàng quang, đưa niệu quản ra ngoài da

1.260.000

 

168

Cắt bỏ các tạng trong tiu khung, từ 2 tạng trlên

1.750.000

 

169

Cắt bỏ giãn tĩnh mạch chi dưi

700.000

 

170

Cắt bỏ khối tá tụy

1.750.000

 

171

Cắt bỏ nang ống mật chủ và nối mật ruột

1.260.000

 

172

Cắt bỏ thc quản có hay không kèm các tạng khác, tạo hình ngay

1.750.000

 

173

Cắt bỏ tinh hoàn

70.000

 

174

Cắt bỏ tinh hoàn và vét hạch ổ bụng

1.260.000

 

175

Cắt bỏ toàn bộ đi tràng qua nội soi

1.750.000

 

176

Cắt bỏ tuyến tiền liệt kèm túi tinh và bàng quang

1.750.000

 

177

Cắt bỏ u phần mềm > 10cm

800.000

 

178

Cắt bỏ u phần mềm > 5cm /< 5cm

120.000

 

179

Cắt chi và vét hạch

1.260.000

 

180

Cắt chỏm nang gan bằng nội soi hay m bụng

1.260.000

 

181

Cắt chỏm nang gan qua nội soi

1.260.000

 

182

Cắt cổ bàng quang

1.260.000

 

183

Cắt cơ Oddi hoặc dẫn lưu mật qua nội soi tá tràng

1.400.000

 

184

Cắt cơ tròn trong

700.000

 

185

Cắt ct cng chân

700.000

 

186

Cắt ct cng tay

700.000

 

187

Cắt ct cánh tay

700.000

 

188

Cắt ct dưi mấu chuyển xương đùi

1.260.000

 

189

Cắt ct trực tràng đưng bng, đưng tầng sinh môn

1.260.000

 

190

Cắt dạ dày cấp cứu điều tr chảy máu dạ dày do loét

1.260.000

 

191

Cắt dạ dày sau ni v tràng

1.260.000

 

192

Cắt đi tràng qua nội soi

1.260.000

 

193

Cắt dầy dính trong ổ bụng qua ni soi

1.260.000

 

194

Cắt dây thn kinh Vidienne qua ni soi

3.850.000

 

195

Cắt dây thn kinh X hay không kèm tạo hình

1.260.000

 

196

Cắt dị tt bẩm sinh về bàn và ngón tay

1.260.000

 

197

Cắt dị tt hu môn trực tràng không nối ngay

700.000

 

198

Cắt dị tt hu môn trực tràng nối ngay

1.260.000

 

199

Cắt dch kính đơn thuần/lấy dị vật ni nhãn

420.000

 

200

Cắt đon đi tràng

1.260.000

 

201

Cắt đon khp khuu

1.260.000

 

202

Cắt đon ống mật chủ và to hình đưng mật

1.260.000

 

203

Cắt đon ống mật chủ, ni rốn gan-hỗng tràng

1.750.000

 

204

Cắt đon rut trong lồng ruột cắt đi tràng

1.260.000

 

205

Cắt đt ni soi u lành tuyến tin lit qua đưng niệu đạo (TORP)

1.050.000

 

206

Cắt đuôi tụy và cắt lách

1.260.000

 

207

Cắt đưng rò bàng quang rốn, khâu li bàng quang

700.000

 

208

Cắt đưng rò luân nhĩ

180.000

 

209

Cắt đưng rò mông

84.000

 

210

Cắt gan khâu vết thương mạch máu: tĩnh mạch trên gan, tĩnh mạch chủ dưi

1.750.000

 

211

Cắt gan không điển hình do v gan, cắt gan ln

1.260.000

 

212

Cắt gan phi hoc gan trái

1.750.000

 

213

Cắt hch lao to vùng cổ

700.000

 

214

Cắt hoi ttiếp tuyến dưới 10% diện tích cơ th (ngưi ln)

560.000

 

215

Cắt hoi ttiếp tuyến dưới 3% diện ch cơ th(tr em)

560.000

 

216

Cắt hoi ttiếp tuyến trên 15% diện tích cơ th (ngưi ln)

1.260.000

 

217

Cắt hoi ttiếp tuyến trên 8% diện ch cơ th(tr em)

1.260.000

 

218

Cắt hoi ttiếp tuyến từ 10-15% diện tích thể (ngưi lớn)

700.000

 

219

Cắt hoi ttiếp tuyến từ 3-8% diện ch cơ th(tr em)

700.000

 

220

Cắt lá xương sống

1.260.000

 

221

Cắt lách

1.300.000

 

222

Cắt lại đại tràng

1.260.000

 

223

Cắt lc da, cơ, cân i 1% diện tích cơ thể (tr em)

560.000

 

224

Cắt lc da, cơ, cân i 3% diện tích cơ thể (ngưi lớn)

560.000

 

225

Cắt lc da, cơ, cân từ 1-3% diện tích cơ th (tr em)

700.000

 

226

Cắt lc da, cơ, cân trên 5% diện tích cơ th (ngưi lớn)

1.260.000

 

227

Cắt lc da, cơ, cân trên 3% diện tích cơ th (tr em)

1.260.000

 

228

Cắt lc da, cơ, cân từ 3-5% diện tích cơ th (ngưi lớn)

700.000

 

229

Cắt lc đơn thuần vết thương bàn tay

700.000

 

230

Cắt lc tổ chc hoi tử hoặc ct lc vết thương đơn gin khâu cầm máu

315.000

 

231

Cắt lc VT gẫy ơng h, nắn chnh có cố đnh tạm thi

1.260.000

 

232

Cắt li điu tr quanh răng 01 vùng/01 hàm

40.000

 

233

Cắt màng ngoài tim điều tr viêm màng ngoài tim co thắt

1.260.000

 

234

Cắt màng ngoài tim trong viêm màng ngoài tim m

1.260.000

 

235

Cắt màng xuất tiết trưc đng tử, bao xơ sau th thủy tinh

1.260.000

 

236

Cắt mm thừa trực tràng

200.000

 

237

Cắt mộng vá niêm mạc

700.000

 

238

Cắt mống mắt chu biên bằng laser

105.000

 

239

Cắt mống mắt quang học

700.000

 

240

Cắt móng mắt quang học có tách dính phc tạp

1.260.000

 

241

Cắt mống mt, lấy thể thủy tinh v, bơm hơi, bơm dch tin phòng

1.260.000

 

242

Cắt một nửa bàng quang tạo hình bằng ruột

1.260.000

 

243

Cắt một nửa bàng quang và cắt túi thừa bàng quang

1.260.000

 

244

Cắt một nửa d dày do ung tkèm vét hạch hệ thống

1.750.000

 

245

Cắt một nửa d dày sau cắt dây thần kinh X

1.260.000

 

246

Cắt một nửa thận

1.260.000

 

247

Cắt một nữa tcung trong viêm phần phụ, khối u dính

1.260.000

 

248

Cắt một phần tuyến giáp trong bệnh Basedow

1.260.000

 

249

Cắt một ơng sưn trong viêm ơng

700.000

 

250

Cắt niêm mạc ống tiêu hóa qua ni soi điều tr ung t sm

2.450.000

 

251

Cắt ni niệu quản

1.260.000

 

252

Cắt ni ruột

1.260.000

 

253

Cắt phân thùy i gan phải

1.260.000

 

254

Cắt phân thùy dưới gan trái

1.260.000

 

255

Cắt phân thùy gan

1.260.000

 

256

Cắt phân thùy phổi qua nội soi

1.260.000

 

257

Cắt phi không điển hình (Wedge resection)

700.000

 

258

Cắt polyp dạ dày qua ni soi

700.000

 

259

Cắt polyp đại tràng qua nội soi

1.260.000

 

260

Cắt polyp đại tràng sigma qua nội soi

700.000

 

261

Cắt polyp kèm cắt toàn bộ đại tràng, để li trc tràng chờ mổ hạ đại tràng kỳ sau

1.260.000

 

262

Cắt polyp một đoạn đại tng phải ct đoạn đi tràng phía trên làm hậu môn nhân tạo

1.260.000

 

263

Cắt polyp ống tiêu hóa (thc quản/dạ dày/đại tràng/trc tràng)

560.000

 

264

Cắt polyp trc tràng qua nội soi

700.000

 

265

Cắt polype ống tai

20.000

 

266

Cắt ruột tha kèm túi Meckel

700.000

 

267

Cắt ruột tha nội soi

1.260.000

 

268

Cắt tạo hình phanh môi, má hoặc lưi (không gây mê)

91.000

 

269

Cắt thận đơn thuần

1.260.000

 

270

Cắt thận phvà xử phn cuối niệu quản trong thận niệu quản đôi

1.260.000

 

271

Cắt thân và đuôi tụy

1.260.000

 

272

Cắt thanh quản có tái tạo phát âm (chưa gồm stent)

3.150.000

 

273

Cắt toàn bộ bàng quang kèm tạo hình ruột-bàng quang

1.750.000

 

274

Cắt toàn bộ bàng quang, cm niệu quản vào rut (Briker-Le )

1.750.000

 

275

Cắt toàn bộ dạ dày

1.750.000

 

276

Cắt toàn bộ đại tràng

1.750.000

 

277

Cắt toàn bộ thn và niệu quản

1.260.000

 

278

Cắt toàn bộ tuyến giáp, một thùy co vét hch cổ một bên

1.260.000

 

279

Làm cứng khp ở tư thế chức năng

700.000

 

280

Cắt trực tràng gili cơ tròn

1.260.000

 

281

Cắt túi sa niệu quản

1.260.000

 

282

Cắt túi thừa Meckel

700.000

 

283

Cắt túi thừa niu đạo

560.000

 

284

Cắt túi thừa tá tràng

1.260.000

 

285

Cắt u bch mạch đưng kính từ 5-10 cm

1.260.000

 

286

Cắt u bàng quang đưng tn

1.260.000

 

287

Cắt u bàng quang tái phát qua nội soi

1.260.000

 

288

Cắt u bao gân

700.000

 

289

Cắt u buồng trứng, tử cung, thông vòi trứng qua ni soi

1.260.000

 

290

Cắt u cuộn cảnh

3.850.000

 

291

Cắt u da đầu đưng kính > 5cm

1.000.000

 

292

Cắt u dương vật lành

560.000

 

293

Cắt u mạc treo có ct ruột

1.260.000

 

294

Cắt u mạc treo không cắt ruột

700.000

 

295

Cắt u mạch máu lớn vùng hàm mt, khi cắt bỏ kèm thắt động mạch cảnh một hay 2 bên

1.750.000

 

296

Cắt u màng tim hoặc u nang trong lồng ngực

1.260.000

 

297

Cắt u máu khu trú, đưng kính dưi 5cm

700.000

 

298

Cắt u máu, u bạch huyết vùng cổ, nách, bẹn có đưng kính >10cm

1.260.000

 

299

Cắt u nang bao hot dch

120.000

 

300

Cắt u nang mạc nối lớn

1.260.000

 

301

Cắt u nang phổi hoặc u nang phế quản

1.260.000

 

302

Cắt u nang thừng tinh (Ni lớn)

560.000

 

303

Cắt u nang tiêu xương, ghép xương

1.260.000

 

304

Cắt u nang tụy không cắt ty có dẫn lưu

700.000

 

305

Cắt u nhlành tính phần mềm vùng hàm mặt (gây mê NKQ)

1.050.000

 

306

Cắt u nhú tai mũi họng qua nội soi

1.260.000

 

307

Cắt u niệu đạo, van niệu đạo qua ni soi

700.000

 

308

Cắt u ống mật chủ, có đt xen một quai hỗng tràng

1.750.000

 

309

Cắt u sau phúc mạc

1.260.000

 

310

Cắt u sau phúc mạc tái phát

1.260.000

 

311

Cắt u sùi đầu miệng sáo

560.000

 

312

Cắt u thần kinh

1.260.000

 

313

Cắt u thận lành

1.260.000

 

314

Cắt u trc tràng ống hậu môn đưng i

1.260.000

 

315

Cắt u tuyến thưng thn (Pheochromocytom, ...)

1.260.000

 

316

Cắt u xơ cơ xâm lấn

1.260.000

 

317

Cắt u xương sụn lành tính

1.000.000

 

318

Cắt u xương sưn một ơng

700.000

 

319

Cắt ung t da vá da rng đưng kính trên 5 cm

1.260.000

 

320

Cắt ung tgiáp trạng

1.260.000

 

321

Cắt ung t phần mềm chi trên hoặc dưi đưng kính bằng và trên 5 cm

1.260.000

 

322

Cắt ung t thn

1.260.000

 

323

Cắt xẹp thành ngực tsưn 4 tr xung

1.260.000

 

324

Chích áp xe phần mềm lớn

560.000

 

325

Chích áp xe tầng sinh môn

560.000

 

326

Chuyển vạt ghép vi phẫu

1.750.000

 

327

Chuyển xương ghép nối vi phẫu

1.750.000

 

328

Cố đnh Kirschner trong gãy đầu xương cánh tay

1.260.000

 

329

Cố đnh mảng n di động

1.260.000

 

330

Cố đnh nẹp vít gãy hai ơng cẳng tay

1.260.000

 

331

Cố đnh nẹp vít gãy liên li cầu cánh tay

1.260.000

 

332

Cố đnh nẹp vít gãy thân ơng cánh tay

1.260.000

 

333

Cố đnh nẹp vít gãy trt khp vai

1.260.000

 

334

Cố đnh tạm thi gãy ơng hàm (buộc ch thép, băng cố đnh)

91.000

 

335

Cố đnh xương hàm gãy bằng y, nẹp, hoặc bằng máng một đưng gãy

560.000

 

336

Dẫn lưu 2 niệu quản ra thành bụng

1.260.000

 

337

Dẫn lưu áp xe đái chậu

700.000

 

338

Dẫn lưu áp xe dưi cơ hoành

700.000

 

339

Dẫn lưu áp xe dưi cơ hoành có ct sưn

1.260.000

 

340

Dẫn lưu áp xe gan

560.000

 

341

Dẫn lưu áp xe hậu môn đơn giản

560.000

 

342

Dẫn lưu áp xe khoang retzius

560.000

 

343

Dẫn lưu áp xe phi

560.000

 

344

Dẫn lưu áp xe rut thừa

700.000

 

345

Dẫn lưu áp xe thực quản

1.260.000

 

346

Dẫn lưu áp xe tồn trên, i hoành

700.000

 

347

Dẫn lưu áp xe tụy

1.260.000

 

348

Dẫn lưu đưng mật trong ngoài qua nội soi

1.260.000

 

349

Dẫn lưu màng tim qua đưng cắt sụn sưn 5

700.000

 

350

Dẫn lưu màng tim qua đưng Marfan

560.000

 

351

Dẫn lưu niu quản ra thành bụng một bên

700.000

 

352

Dẫn lưu c tiểu bàng quang ra da

937.000

 

353

Dẫn lưu thn ra da

978.000

 

354

Dẫn lưu túi mật và dẫn lưu hậu cung mạc nối kèm lấy tổ chức tụy hoại t

1.260.000

 

355

Dẫn lưu viêm m khp, không sai khp

700.000

 

356

Dẫn lưu viêm tấy khung chậu do rò nưc tiu

700.000

 

357

Dẫn lưu viêm tấy quanh thn, áp xe thn

560.000

 

358

Đặt đinh nẹp gãy ơng đùi (xuôi dòng)

1.260.000

 

359

Đặt nẹp vít gãy đầu dưi xương chày

1.260.000

 

360

Đặt nẹp vít gãy mâm chày và đầu trên xương chày

1.260.000

 

361

Đặt nẹp vít gãy mắt trong, ngoài hoặc Dupuytren

1.260.000

 

362

Đặt nẹp vít gãy thân xương chày

1.260.000

 

363

Đặt nẹp vít trong gãy trật xương chêm

700.000

 

364

Đặt stent điều tr sẹo hẹp thanh k quản (chưa gồm stent)

4.200.000

 

365

Đặt vít gãy trt xương thuyền

1.260.000

 

366

Di chuyển các vạt da hình tr

560.000

 

367

Điều tr u xơ tiền lit tuyến bằng laser (chưa gồm dây cáp quang)

1.050.000

 

368

Đoạn dương vật

927.000

 

369

Đoạn dương vật và vét hạch

1.260.000

 

370

Đoạn N(hoặc vét hạch)

1.260.000

 

371

Đóng các l rò niệu đạo

700.000

 

372

Đóng dẫn lưu niệu quản 2 bên

1.260.000

 

373

Đóng đinh nội tủy gãy 2 xương cẳng tay

1.260.000

 

374

Đóng đinh xương chày m

1.260.000

 

375

Đóng đinh xương đùi m, ngưc dòng

1.260.000

 

376

Đóng hậu môn tạm

1.000.000

 

377

Đưa một đầu niệu đo ra ngoài da

560.000

 

378

Đục nạo xương viêm và chuyển vạt che phủ

1.260.000

 

379

Găm Kirschner trong gãy mắt

700.000

 

380

Ghép da d loại (da ếch, da lợn?) trong điều trị bỏng

35.000

 

381

Ghép da ri mỗi chiu cao trên 5cm

1.050.000

 

382

Ghép da ri, mỗi chiều bằng và trên 2 cm

560.000

 

383

Ghép da t thân dưi 5% diện tích bng thể

560.000

 

384

Ghép da t thân trên 10% diện ch bỏng thể

1.260.000

 

385

Ghép da t thân từ 5-10% diện ch bỏng thể

700.000

 

386

Ghép khuyết ơng sọ

700.000

 

387

Ghép sọ t thân

1.000.000

 

388

Ghép thận, niệu quản tthn có sử dụng vi phẫu

2.800.000

 

389

Ghép thanh k quản đt stent (chưa bao gồm stent)

3.500.000

 

390

Ghép trong mất đoạn xương

1.260.000

 

391

Ghép tụy tạng

1.750.000

 

392

Giải phóng chèn ép chấn tơng cột sống cổ

1.260.000

 

393

Giải phóng chèn ép chấn thương cột sống tht lưng

1.260.000

 

394

Giải phóng chèn ép, kết hợp nẹp vít xương chn thương cột sống cổ

1.260.000

 

395

G dính gân

1.260.000

 

396

G dính thần kinh

1.260.000

 

397

Hẹp niu đạo (Cắt nối niệu đạo)

1.260.000

 

398

Kéo liên tục một mảng n hay mng ức n

700.000

 

399

Kết hp xương trong gãy ơng mác

700.000

 

400

Kết xương đinh nẹp một khối gãy liên mấu chuyển hoc i mấu chuyển

1.260.000

 

401

Kết xương đinh nẹp một khối gãy trên lồi cầu, liên lồi cầu

1.260.000

 

402

Khám nghiệm tthi bệnh khác

1.260.000

 

403

Khám nghiệm tthi bệnh truyền nhiễm hoặc trưng hp lấy tủy

1.260.000

 

404

Khám nghiệm tthi sau chết 24 gi và chết do AIDS

1.750.000

 

405

Khâu hoành bị rách hay bị thủng do chấn thương, qua đưng ngực hay bụng

700.000

 

406

Khâu kín vết thương thủng ngực

560.000

 

407

Khâu li da vết phẫu thut, sau nhiễm khuẩn

775.000

 

408

Khâu li viêm ơng ức sau khi m dọc ơng ức

700.000

 

409

Khâu l thủng dạ dày (m h)

1.000.000

 

410

Khâu l thủng dạ dày qua nội soi

1.260.000

 

411

Khâu l thủng thực quản sau hóc xương

1.260.000

 

412

Khâu nối thn kinh

1.260.000

 

413

Khâu vết thương mạch máu chi

1.260.000

 

414

Khâu vết thương nhu mô phổi

700.000

 

415

Khâu vết thương phần mềm

150.000

 

416

Khâu vết thương phần mềm vùng đầu - cổ

560.000

 

417

Khâu v gan

1.260.000

 

418

Khoan sọ dẫn lưu ổ cặn mủ dưi màng cứng

700.000

 

419

Khoan sọ thăm

700.000

 

420

Lấy bỏ sụn chêm khp gối

1.260.000

 

421

Lấy bỏ toàn bộ xương bánh chè

700.000

 

422

Lấy giun, dị vật rut non

700.000

 

423

Lấy máu tụ dưới, ngoài, trong màng cứng

1.393.000

 

424

Lấy sỏi bàng quang

700.000

 

425

Lấy sỏi bàng quang ln 2, đóng lrò bàng quang

1.260.000

 

426

Lấy sỏi bể thận ngoài xoang

700.000

 

427

Lấy sỏi bể thận, đài thận có dẫn lưu thận

1.260.000

 

428

Lấy sỏi bệnh lý, sỏi móng ngựa, thận đa nang

1.260.000

 

429

Lấy sỏi giun đưng mật qua nội soi tá tràng

2.100.000

 

430

Lấy sỏi mật kèm cắt gan và màng tim có dẫn lưu

1.750.000

 

431

Lấy sỏi mật kèm cắt gan và thùy phổi có dẫn lưu

1.750.000

 

432

Lấy sỏi m bể thận trong xoang

1.260.000

 

433

Lấy sỏi niệu đo

700.000

 

434

Lấy sỏi niệu quản tái pt, phẫu thut lại

1.260.000

 

435

Lấy sỏi ống mật chủ kèm cắt phân thùy i gan

1.260.000

 

436

Lấy sỏi ống mật chủ, dẫn lưu ống kehr kèm cắt mật

1.260.000

 

437

Lấy sỏi ống mật chủ, dẫn lưu ống Kehr kèm tạo hình thắt Oddi

1.260.000

 

438

Lấy sỏi ống mật chủ, dẫn lưu ống Kehr phẫu thut li

1.260.000

 

439

Lấy sỏi ống Wharton

350.000

 

440

Lấy sỏi ống Wirsung, ni Wirsung-hổng tràng

1.260.000

 

441

Lấy sỏi san m rộng thn (Bivalve) có hạ nhit

1.260.000

 

442

Lấy u lành dưi 3 cm

280.000

 

443

Lấy u lành trên 3 cm

350.000

 

444

Mở bng thăm

700.000

 

445

Mở lồng ngực thăm

1.260.000

 

446

Mở lồng ngực trong tràn khí màng phổi có ct thùy phi

1.260.000

 

447

Mở lồng ngực trong tràn khí màng phổi, khâu lthủng

700.000

 

448

Mở màng phổi ti đa

700.000

 

449

Mở ngực lấy máu cục màng phổi

700.000

 

450

Mở ngực nhỏ để tạo dính màng phổi trong tràn k màng phổi tái phát

560.000

 

451

Mở niệu quản lấy sỏi

1.000.000

 

452

Mở ống mật chủ lấy sỏi-dẫn lưu

1.260.000

 

453

Mở rộng miệng lỗ sáo

45.000

 

454

Mở thận lấy sỏi

1.034.000

 

455

Mổ tiểu phẫu

315.000

 

456

Mổ tràn dch màng tinh hoàn

70.000

 

457

Nạo áp xe lnh hố chậu

700.000

 

458

Nạo áp xe lnh hố lưng

700.000

 

459

Nạo hạch nách do lao

1.000.000

 

460

Néo ép hoặc buc vòng chỉ thép gãy ơng bánh chè

700.000

 

461

Nẹp chnh hình dưi gối khp

315.000

 

462

Nẹp chnh hình trên gối

630.000

 

463

Nẹp chnh hình ụ ngồi - đùi - bàn chân

700.000

 

464

Nhấc xương đầu lún qua da tr em

560.000

 

465

Nhiễm trùng của mỏm cắt cụt bàn chân (cắt mỏm cụt)

800.000

 

466

Nối dây chằng chéo

1.260.000

 

467

Nối dương vật

1.750.000

 

468

Nối đt dây chằng bên

700.000

 

469

Nối gân gấp hoặc gân dui

1.260.000

 

470

Nối li 01 ngón tay bị đứt lìa

1.260.000

 

471

Nối li 02 ngón tay bị đứt lìa

1.260.000

 

472

Nối li 03 ngón tay bị đứt lìa

1.260.000

 

473

Nối li bàn và các ngón tay bị đt lìa, 4 ngón tr lên

1.750.000

 

474

Nối li chi đứt lìa vi phẫu

1.750.000

 

475

Nối lưu thông cửa ch

1.260.000

 

476

Nối nang ty-dạ dày

1.260.000

 

477

Nối nang ty-hổng tràng

1.260.000

 

478

Nối niệu qun-đài thận

1.260.000

 

479

Nối ống dẫn tinh sau phẫu thuật đình sản

700.000

 

480

Nối ống mật chủ-hổng tràng

1.260.000

 

481

Nối ống mật chủ-hỗng tràng kèm dẫn lưu trong gan và cắt gan

1.260.000

 

482

Nối ống mật chủ-tá tràng

1.260.000

 

483

Nối túi mt-hổng tràng

1.260.000

 

484

Nối v tràng

700.000

 

485

Nong đưng mật qua ni soi tá tràng

1.400.000

 

486

Nong hậu môn dưi gây mê

560.000

 

487

Nong hậu môn sau phẫu thuật có hẹp, không gây mê

560.000

 

488

Phẫu thuật tim loại Blalock

3.150.000

 

489

Phẫu thuật áp xe hậu môn, m lrò

700.000

 

490

Phẫu thuật áp xe tuyến tin lit

560.000

 

491

Phẫu thuật bắc cầu mạch vành (chưa gồm máy tim phổi)

4.900.000

 

492

Phẫu thuật bàn chân duỗi đ

1.260.000

 

493

Phẫu thuật bàn tay cấp cứu tổn thương phức tạp

1.260.000

 

494

Phẫu thuật bàn tay, chnh hình phức tạp

1.260.000

 

495

Phẫu thuật bàng quang lngoài bằng nối bàng quang vi trc tràng theo kiểu Duhamel

1.260.000

 

496

Phẫu thuật bệnh phình đi tràng bẩm sinh một thì

1.400.000

 

497

Phẫu thuật bong hay đứt y chằng bên khp gối

1.260.000

 

498

Phẫu thuật bong lóc da và cơ sau chấn thương

1.260.000

 

499

Phẫu thuật các mạch máu lớn (động mạch chủ ngực/bụng/cảnh)(chưa gồm ĐM nhân tạo và máy tim phi)

4.200.000

 

500

Phẫu thuật cal lệch đầu dưới xương quay

700.000

 

501

Phẫu thuật cal lệch, không kết hp xương

1.000.000

 

502

Phẫu thuật cấp cứu v bàng quang

700.000

 

503

Phẫu thuật ct cơ Oddi và nong đưng mật qua ERCP

1.400.000

 

504

Phẫu thuật ct ct đùi

1.260.000

 

505

Phẫu thuật ct dây thn kinh V ngoại biên

1.120.000

 

506

Phẫu thuật ct gan m sử dụng thiết b k thuật

2.450.000

 

507

Phẫu thuật ct màng tim rộng

3.500.000

 

508

Phẫu thuật ct ống động mch

3.150.000

 

509

Phẫu thuật ct ruột thừa

855.000

 

510

Phẫu thuật ct thực quản qua nội soi ngực và bng

2.450.000

 

511

Phẫu thuật ct túi mật (mổ h)

1.260.000

 

512

Phẫu thuật ct túi sa niệu quản bằng nội soi

1.400.000

 

513

Phẫu thuật ct tuyến tiền lit qua nội soi

1.400.000

 

514

Phẫu thuật chân chữ O

700.000

 

515

Phẫu thuật chân chữ X

700.000

 

516

Phẫu thuật chèn ép tủy

1.260.000

 

517

Phẫu thuật chnh bàn chân khoèo (chưa gồm phương tiện chnh)

1.050.000

 

518

Phẫu thuật chồng khp sọ, hẹp hộp sọ

1.260.000

 

519

Phẫu thuật cha túi thừa bàng quang

1.260.000

 

520

Phẫu thuật cha vẹo cột sng (cả đt đtr) (chưa gồm đinh. nẹp vít)

10.500.000

 

521

Phẫu thuật cha cứng dương vật

560.000

 

522

Phẫu thuật chuyển gân điều tr bàn chân rũ do liệt

1.120.000

 

523

Phẫu thuật chuyển gân điều tr cò ngón tay do liệt vận động

1.120.000

 

524

Phẫu thuật co gân Achille

700.000

 

525

Phẫu thuật cứng may

700.000

 

526

Phẫu thuật cứng dui khp gối đơn thuần

1.260.000

 

527

Phẫu thuật cứng dui khp khuu

1.260.000

 

528

Phẫu thuật cứng khp vai do xơ hóa cơ Delta

1.260.000

 

529

Phẫu thuật đa chấn thương vùng hàm mặt (chưa bao gồm nẹp vít)

1.400.000

 

530

Phẫu thuật đa vết thương phần mm

560.000

 

531

Phẫu thuật dẫn lưu não tht - màng bụng (chưa gm van dẫn lưu NT)

1.400.000

 

532

Phẫu thuật di chứng bại liệt chi trên, chi dưi

1.260.000

 

533

Phẫu thuật di chứng liệt Delta, nhị đầu, tam đầu

1.260.000

 

534

Phẫu thuật dị tt dính ngón, trên 2 ngón

1.260.000

 

535

Phẫu thuật dị tt teo hậu môn trực tràng 1 t

1.400.000

 

536

Phẫu thuật điều tr cal lch kết hp xương

1.260.000

 

537

Phẫu thuật điều tr chảy máu do tăng áp lc tĩnh mạch cửa, không nối mạch máu

1.260.000

 

538

Phẫu thuật điều tr chảy máu đưng mt, cắt gan

1.260.000

 

539

Phẫu thuật điều tr co thắt tâm v

1.260.000

 

540

Phẫu thuật điều tr gãy lồi cầu (chưa gồm nẹp vít)

1.190.000

 

541

Phẫu thuật điều tr hẹp môn v phì đi

1.260.000

 

542

Phẫu thuật điều tr ngón tay cò súng

84.000

 

543

Phẫu thuật điều tr tc tá tràng các loi

1.260.000

 

544

Phẫu thuật điều tr thoát v qua khe thc qun

1.260.000

 

545

Phẫu thuật điều tr thủng đưng tiêu hóa làm hậu môn nhân tạo

1.260.000

 

546

Phẫu thuật điều tr trĩ k thuật cao (PP Longo) (chưa bao gồm máy cắt nối tự đng)

1.050.000

 

547

Phẫu thuật điều tr vẹo c

700.000

 

548

Phẫu thuật điều tr vẹo khuỷu, đục sửa trc

700.000

 

549

Phẫu thuật điều tr viêm phúc mạc tiên phát

700.000

 

550

Phẫu thuật dính khp khuỷu

1.260.000

 

551

Phẫu thuật dính ngón

189.000

 

552

Phẫu thuật dò hu môn các loi

1.000.000

 

553

Phẫu thuật đóng cứng khp cổ chân (chưa gồm phương tiện cố đnh)

1.050.000

 

554

Phẫu thuật điều tr áp xe gan do giun, m ống mật chủ lấy giun lần đầu

1.260.000

 

555

Phẫu thuật gãy cầu lồi cầu ngoài ơng cánh tay

700.000

 

556

Phẫu thuật gãy đầu dưi xương quay và trật khp quay trdưi

1.260.000

 

557

Phẫu thuật gãy đốt bàn ngón tay kết hp ơng vi Kirschner hoặc nẹp vít

1.260.000

 

558

Phẫu thuật gãy mm trên ròng rọc ơng cánh tay

700.000

 

559

Phẫu thuật gãy Monteggia

1.260.000

 

560

Phẫu thuật gãy trật đt sng cổ, mm nha

1.750.000

 

561

Phẫu thuật gãy ơng cánh tay kèm tổn thương thần kinh hoặc mạch máu

1.260.000

 

562

Phẫu thuật gãy ơng đòn

1.260.000

 

563

Phẫu thuật ghép chi (chưa gm đinh xương, nẹp vít và mạch máu nhân tạo)

2.100.000

 

564

Phẫu thuật ghép van tim đồng loại (chưa gồm máy tim phổi)

4.900.000

 

565

Phẫu thuật ghép xương và màng tái tạo mô có hưng dẫn (chưa bao gồm màng tái tạo mô và ơng nhân tạo)

245.000

 

566

Phẫu thuật Heller điều tr co tht tâm v qua nội soi

1.260.000

 

567

Phẫu thuật hodgson m lng ngực nạo áp xe lao cột sng

1.260.000

 

568

Phẫu thuật hội chứng ống ctay qua ni soi

1.260.000

 

569

Phẫu thuật hội chứng Volkmann co cơ gấp có kết xương

1.260.000

 

570

Phẫu thuật hội chứng Volkmann co cơ gấp không kết ơng

1.260.000

 

571

Phẫu thuật kéo dài chi (ca bao gồm phương tiện )

2.100.000

 

572

Phẫu thuật kết hp xương bằng nẹp vít (chưa bao gồm đinh xương, nẹp vít)

1.750.000

 

573

Phẫu thuật kết hp xương trên màn hình tăng sáng (chưa bao gồm đinh xương, nẹp, vít)

2.100.000

 

574

Phẫu thuật khâu phục hồi vết tơng phần mm vùng hàm mt, có tổn tơng tuyến,mạch, thn kinh

1.050.000

 

575

Phẫu thuật khp gi xương chầy bẩm sinh có ghép xương

1.260.000

 

576

Phẫu thuật khp vai, háng; nạo lao khp

1.260.000

 

577

Phẫu thuật Kirschner gãy đốt bàn nhiều đt bàn

1.260.000

 

578

Phẫu thuật Kirschner gãy thân xương sên

1.260.000

 

579

Phẫu thuật li các d tật hậu môn trực tràng đơn thuần không làm lại niu đạo

1.260.000

 

580

Phẫu thuật li tắc rut sau phẫu thuật

1.260.000

 

581

Phẫu thuật làm hậu môn nhân to

1.000.000

 

582

Phẫu thuật làm vận động khp gối

1.400.000

 

583

Phẫu thuật l tiểu lệch thấp, kỹ thuật Mathieu, Magpi

700.000

 

584

Phẫu thuật l tiểu lệch thấp, tạo hình một thì

1.260.000

 

585

Phẫu thuật nang thng tinh 01 bên (tr em)

1.000.000

 

586

Phẫu thuật nạo vét hạch cổ, truyền hóa cht đng mạch cảnh

1.000.000

 

587

Phẫu thuật nẹp vít ct sống cổ (chưa gồm đinh, nẹp vít)

2.100.000

 

588

Phẫu thuật nẹp vít ct sống tht lưng (chưa gồm đinh, nẹp vít)

2.100.000

 

589

Phẫu thuật nội soi ct bàng quang, tạo hình bàng quang

1.400.000

 

590

Phẫu thuật nội soi ct dạ dày (chưa bao gồm máy cắt nối tự động và ghim khâu trong máy)

1.750.000

 

591

Phẫu thuật nội soi ct dây thần kinh X trong đt loét dạ dày

1.400.000

 

592

Phẫu thuật nội soi ct gan

1.750.000

 

593

Phẫu thuật nội soi ct khối tá tụy có sử dụng máy cắt nối (chưa bao gm máy và ghim khâu)

2.100.000

 

594

Phẫu thuật nội soi ct lách

2.100.000

 

595

Phẫu thuật nội soi ct lách có sử dụng máy cắt (chưa máy cắt nối tự động và ghim khâu trong máy)

1.750.000

 

596

Phẫu thuật nội soi ct nang ống mật chủ

1.400.000

 

597

Phẫu thuật nội soi ct ni ruột (chưa gồm máy cắt nối tự động và ghim khâu trong máy)

2.100.000

 

598

Phẫu thuật nội soi ct thận/u sau phúc mạc

2.100.000

 

599

Phẫu thuật nội soi ct túi mật

1.400.000

 

600

Phẫu thuật nội soi ct túi mt, m OMC lấy si, ni mt-ruột

1.750.000

 

601

Phẫu thuật nội soi ct u trong ổ bụng

1.750.000

 

602

Phẫu thuật nội soi điều tr bệnh lý gan mật khác

1.400.000

 

603

Phẫu thuật nội soi điều tr trào ngưc thực quản, dạ dày

2.450.000

 

604

Phẫu thuật nội soi khp gối /khp háng/khp vai/cổ chân

1.400.000

 

605

Phẫu thuật nội soi lấy si mật hay dị vật đưng mật

1.400.000

 

606

Phẫu thuật nội soi lấy u/đt rò dch não ty, thoát v nền sọ(chưa bao gồm keo sinh học)

3.500.000

 

607

Phẫu thuật nội soi o/tủy sống

2.100.000

 

608

Phẫu thuật nội soi niệu qun lấy sỏi

1.260.000

 

609

Phẫu thuật nội soi tái tạo y chằng (chưa nẹp,dao ct sụn và lưi bào)

1.540.000

 

610

Phẫu thuật nội soi tái tạo n (chưa bao gồm gân nhân tạo)

1.540.000

 

611

Phẫu thuật nội soi to hình thực quản

2.450.000

 

612

Phẫu thuật nội soi thận lấy sỏi

1.260.000

 

613

Phẫu thuật nội soi u thưng thận/nang thận

1.400.000

 

614

Phẫu thuật nội soi u tuyến yên

2.100.000

 

615

Phẫu thuật nội soi ung t đại/trực tràng (chưa bao gồm máy cắt nối tự động và ghim khâu trong máy)

1.400.000

 

616

Phẫu thuật nong van động mạch chủ

3.150.000

 

617

Phẫu thuật phình đi tràng bẩm sinh qua nội soi

1.750.000

 

618

Phẫu thuật phình đi tràng bẩm sinh: Swenson, Revein, Duhamel, đơn thuần hoặc các PT trên làm hậu môn NT)

1.260.000

 

619

Phẫu thuật phồng hoặc thông động mạch chi

1.260.000

 

620

Phẫu thuật rò bàng quang-âm đạo, bàng quang-tử cung

1.260.000

 

621

Phẫu thuật rò niệu quản-âm đạo

1.260.000

 

622

Phẫu thuật sa trực tràng đưng bụng hoặc đưng tầng sinh môn có cắt rut

1.260.000

 

623

Phẫu thuật sa trực tràng không cắt ruột

1.260.000

 

624

Phẫu thuật sa vú

1.260.000

 

625

Phẫu thuật Seddon ct mỏm ngang đốt sống-ơng n

1.260.000

 

626

Phẫu thuật sinh thiết chẩn đoán

560.000

 

627

Phẫu thuật tách ngón một (ngón cái) độ II, III, IV

1.260.000

 

628

Phẫu thuật to hình bằng các vật da đã cuống mạch liền

1.400.000

 

629

Phẫu thuật to hình eo đng mạch

3.150.000

 

630

Phẫu thuật to hình khp háng

1.400.000

 

631

Phẫu thuật tt đùi cong ra hoặc đùi cong vào

1.260.000

 

632

Phẫu thuật thần kinh có dẫn đưng

2.450.000

 

633

Phẫu thuật tháo lng ruột

700.000

 

634

Phẫu thuật thắt nh mạch tinh qua ni soi

1.260.000

 

635

Phẫu thuật thay đoạn mạch nhân tạo (chưa gồm đoạn mạch nhân tạo)

4.200.000

 

636

Phẫu thuật thay đoạn xương ghép bảo qun bằng k thuật cao (chưa bao gồm đinh, nẹp, vít và xương bảo qun)

1.750.000

 

637

Phẫu thuật thay động mạch chủ (chưa gồm ĐMC nhân tạo, van ĐMC, máy tim phổi NT)

4.900.000

 

638

Phẫu thuật thay đốt sống (chưa gồm đinh, nẹp, vít và xương bảo quản/đốt sống nhân to)

2.100.000

 

639

Phẫu thuật thay khp gối bán phần (chưa gồm khớp nhân tạo)

2.000.000

 

640

Phẫu thuật thay khp háng bán phn (chưa gồm khp

2.000.000

 

641

Phẫu thuật thay toàn bộ khp gối (chưa gồm khp nhân to)

2.500.000

 

642

Phẫu thuật thay toàn bộ khp háng (chưa gồm khớp nhân tạo)

3.000.000

 

643

Phẫu thuật thoát v bẹn qua nội soi

1.260.000

 

644

Phẫu thuật thoát v cơ hoành có kèm trào ngưc

1.260.000

 

645

Phẫu thuật thoát v đĩa đệm

1.260.000

 

646

Phẫu thuật thoát v khó: đùi, bt cắt rut

1.260.000

 

647

Phẫu thuật thoát v não và màng não

1.260.000

 

648

Phẫu thuật thoát v nghẹt bẹn, đùi, rốn

700.000

 

649

Phẫu thuật thoát v rốn và khe hở tnh bụng

1.260.000

 

650

Phẫu thuật thừa ngón

119.000

 

651

Phẫu thuật tiệt căn ơng chũm

1.260.000

 

652

Phẫu thuật tim các loi (tim bẩm sinh/sửa van tim/thay van tim…) (chưa bao gồm máy tim phổi, vòng van và van tim nhân to)

4.900.000

 

653

Phẫu thuật tim, mạch khác có sử dụng tuần hoàn ngoài thể, chưa bao gồm máy tim phổi)

4.200.000

 

654

Phẫu thuật toác khp mu

1.260.000

 

655

Phẫu thuật tràn dch não, nang c trong hộp sọ

1.260.000

 

656

Phẫu thuật trật khp cùng đòn

1.260.000

 

657

Phẫu thuật trật khp háng

1.260.000

 

658

Phẫu thuật trật khp háng bẩm sinh

1.260.000

 

659

Phẫu thuật trật khp khuu

1.260.000

 

660

Phẫu thuật trật ơng bánh chè bẩm sinh

1.260.000

 

661

Phẫu thuật treo thận

700.000

 

662

Phẫu thuật trĩ tắt mạch

24.500

 

663

Phẫu thuật trưt thân cột sng

1.260.000

 

664

Phẫu thuật u có vá da tạo hình

420.000

 

665

Phẫu thuật u mạch máu dưi da đưng kính dưới 5

560.000

 

666

Phẫu thuật u máu hay bạch mạch vùng cổ, vùng trên xương đòn, vùng nách xâm lấn các mạch máu lớn

1.260.000

 

667

Phẫu thuật u tim/vết thương tim ..(chưa máy tim phổi)

4.900.000

 

668

Phẫu thuật ung tbiểu mô tế bào đáy /tế bào gai

840.000

 

669

Phẫu thuật vẹo khuu di chứng gy đầu dưi xương cánh tay

700.000

 

670

Phẫu thuật vét hạch nách

700.000

 

671

Phẫu thuật vết thương khp

1.260.000

 

672

Phẫu thuật vết thương sọ o hở

1.260.000

 

673

Phẫu thuật vết thương tng sinh môn

700.000

 

674

Phẫu thuật vi phẫu chuyển vạt da cuống mạch

1.540.000

 

675

Phẫu thuật vi phẫu d dng mạch não

2.800.000

 

676

Phẫu thuật vi phẫu u não đưng giữa

3.150.000

 

677

Phẫu thuật vi phẫu u não nền sọ

2.450.000

 

678

Phẫu thuật vi phẫu u não thất

2.450.000

 

679

Phẫu thuật viêm khp mthứ phát sai khp

1.260.000

 

680

Phẫu thuật viêm phúc mạc ruột tha tr em dưới 6 tuổi

1.260.000

 

681

Phẫu thuật viêm phúc mạc, tắc rut cắt tapering

1.260.000

 

682

Phẫu thuật viêm phúc mạc, tắc rut không cắt ni

1.000.000

 

683

Phẫu thuật viêm tấy bàn tay, cả viêm bao hot dịch

700.000

 

684

Phẫu thuật viêm ơng cẳng chân đục, mổ, nạo, dn lưu

700.000

 

685

Phẫu thuật viêm ơng cẳng tay đục, mổ, nạo, dẫn lưu

700.000

 

686

Phẫu thuật viêm ơng cánh tay: đục, mổ, nạo,dẫn lưu

1.260.000

 

687

Phẫu thuật viêm ơng dẫn lưu ngoài ống tủy

700.000

 

688

Phẫu thuật viêm ơng đùi đục, mổ, nạo, dẫn lưu

700.000

 

689

Phẫu thuật viêm ơng khp háng

1.260.000

 

690

Phẫu thuật viêm ơng sọ

700.000

 

691

Phẫu thuật viêm ơng tủy ơng giai đoạn mãn

1.260.000

 

692

Phẫu thuật viêm ơng tủy ơng giai đoạn trung gian - dẫn lưu đơn thuần

700.000

 

693

Phẫu thuật v tụy bằng chèn gạc cầm máu

700.000

 

694

Phẫu thuật v vật hang do gãy ơng vật

700.000

 

695

Phẫu thuật vú phì đi

1.260.000

 

696

Phẫu thuật vú phì đi nam giới

700.000

 

697

Phẫu thuật cứng thẳng trưc

1.260.000

 

698

Phẫu thuật xoắn dạ dày kèm cắt dạ dày

1.260.000

 

699

Phẫu thuật xoắn, v tinh hoàn

700.000

 

700

PT bóc u xơ tiền liệt tuyến qua ngã BD (mổ h)

1.260.000

 

701

Quang động học (PTD) trong điều tr u não ác tính

3.500.000

 

702

Rạch áp xe

100.000

 

703

Rạch da đầu rộng trong máu tụ dưới da đầu

560.000

 

704

Rạch rng vòng thắt bao quy đầu/nong bao quy đầu

315.000

 

705

Rửa rut non toàn bộ loi bỏ cht độc qua đưng tiêu hóa

455.000

 

706

Rút ch thép kết hp xương, treo xương điều tr gãy ơng vùng hàm mặt

700.000

 

707

Rút đinh/tháo các phương tiện kết hp xương

840.000

 

708

Sỏi niệu quản đoạn sát bàng quang

1.260.000

 

709

Sỏi niệu quản đoạn sát thận

1.260.000

 

710

Sửa so xấu, sẹo quá phát đơn giản

560.000

 

711

Tc ruột do dính hoc do dây chằng

1.260.000

 

712

Tái tạo dây chằng khp gối qua ni soi

1.750.000

 

713

Tái tạo dây chằng vòng khp quay tr trên

1.260.000

 

714

Tạo hình bằng các vạt ti chỗ đơn gin

700.000

 

715

Tạo hình bàng quang bằng đoạn ruột

1.260.000

 

716

Tạo hình bể thận Anderson Heynes)

1.260.000

 

717

Tạo hình các vạt da che phủ, vạt trưt

1.260.000

 

718

Tạo hình cơ tròn hu môn điều tr mất t chủ hu môn

1.260.000

 

719

Tạo hình dây chằng chéo khp gối

1.260.000

 

720

Tạo hình hậu môn

1.260.000

 

721

Tạo hình hậu môn nắp (Denis Brown)

700.000

 

722

Tạo hình hẹp hay tắc mạch máu các chi bằng đoạn mạch bắc cầu, bằng mạch nhân tạo hay mạch tthân

1.260.000

 

723

Tạo hình khí - phế quản

7.000.000

 

724

Tạo hình một phần âm vật

700.000

 

725

Tạo hình phần nối bể thận-niệu quản

1.260.000

 

726

Tạo hình sẹo bỏng co rút nếp gấp tự nhiên

1.260.000

 

727

Tạo hình thân đt sống qua da bằng đổ cement (chưa

560.000

 

728

Tạo hình thành bng phức tạp

1.260.000

 

729

Tạo hình thu gọn thành bụng

1.260.000

 

730

Tạo vạt da chữ Z trong tạo hình dương vật

560.000

 

731

Tháo bỏ các ngón tay, ngón chân

560.000

 

732

Tháo dầu sillicon phẫu thuật

280.000

 

733

Tháo đt bàn

560.000

 

734

Tháo khp cổ tay

700.000

 

735

Tháo khp gối

700.000

 

736

Tháo khp háng

1.260.000

 

737

Tháo khp khuu

700.000

 

738

Tháo khp kiểu Pirogoff

700.000

 

739

Tháo khp vai

1.260.000

 

740

Tháo một nửa bàn chân trưc

700.000

 

741

Tht các đng mạch ngoại vi

560.000

 

742

Tht đng mạch cảnh ngoài

1.260.000

 

743

Tht đng mạch gan ung thư hoặc chảy máu đưng mt

700.000

 

744

Tht nh mạch tinh trên bng

700.000

 

745

Tht trĩ kèm bóc tách, ct một trĩ

700.000

 

746

Tht v giãn nh mạch thc quản

125.000

 

747

Thay chỏm ơng đùi

1.260.000

 

748

Thay chỏm ơng đùi trong u phá hủy ơng

1.750.000

 

749

Thoát v bn

866.000

 

750

Thông niệu quản ra da qua một đoạn rut đơn thuần

1.260.000

 

751

Thu gọn mông đùi, căng da mông đùi

1.260.000

 

752

Tinh hoàn ẩn

1.260.000

 

753

Trám bít hố rãnh

63.000

 

754

Trồng lại niệu qun một bên

1.260.000

 

755

Vá da dầy toàn bộ, diện tích bằng và trên 10 cm2

1.260.000

 

756

Vá da dầy toàn bộ, diện tích dưi 10 cm2

1.260.000

 

757

Vét hch tiểu khung qua ni soi

1.260.000

 

758

Vết thương phần mm vết tơng nông < 10cm

150.000

 

759

Vi phẫu mạch máu, nối các mạch máu trong ct ct chi

1.260.000

 

760

Bt thông liên nhĩ/thông liên tht/bít ống động mạch bằng dụng cụ (chưa bao gồm dụng cụ)

1.260.000

 

761

Bó bột đùi bàn chân

284.000

 

762

Bột chu lưng chân có kéo nắn

490.000

 

763

Bột Corset minerve, Cravate

490.000

 

764

Bột đùi cẳng bàn chân kéo nắn

315.000

 

765

Bột ngực vai cánh tay kéo nắn

450.000

 

766

Cắt polype trực tràng

364.000

 

767

Chọc mật qua da, dẫn lưu tạm thi đưng mật qua da

490.000

 

768

Cố đnh gãy ơng n

35.000

 

769

Dẫn lưu áp xe tuyến giáp

105.000

 

770

Dẫn lưu bàng quang bằng chọc Trôca

315.000

 

771

Đặt bộ phận gi chữa bí đái do phì tuyến tiền liệt

490.000

 

772

Đặt prothese cố đnh sàn chậu vào mm nhô xương cụt

2.100.000

 

773

Đặt sonde JJ niệu quản (k cả sonde JJ)

1.500.000

 

774

Đặt stent đưng mật (chưa bao gồm stent)

840.000

 

775

Đặt stent đưng tụy (chưa bao gồm stent)

840.000

 

776

Đặt stent thực quản qua ni soi (chưa bao gồm sten

560.000

 

777

Ghép da có sử dụng da ln bảo qun sau lnh

38.500

 

778

Ghép da t thân trong điều tr bỏng

42.000

 

779

Nắn bó chnh hình chân chO, chữ X

490.000

 

780

Nắn bó chnh hình chân khoèo

490.000

 

781

Nắn gãy cổ xương đùi, v ổ cối và trt khp háng

490.000

 

782

Nắn gãy mâm chày, bột đùi cẳng bàn chân

490.000

 

783

Nắn gãy thân xương cánh tay

490.000

 

784

Nắn gãy trên li cầu xương cánh tay tr em độ III và IV

490.000

 

785

Nắn gãy ơng đùi tr em

490.000

 

786

Nắn trật khp háng

75.000

 

787

Nắn trong bong sụn tiếp khp gi, khp háng

490.000

 

788

Nắn, bó gẫy ơng đòn

35.000

 

789

Nắn, bó gãy ơng gót

35.000

 

790

Nắn, bó v xương bánh chè không có chỉ đnh m

35.000

 

791

Nẹp cổ tay - bàn tay

210.000

 

792

Nẹp đỡ cột sống cổ

315.000

 

793

Nong miệng nối hậu môn có gây mê

315.000

 

794

Nông niệu đạo, đặt sone niu đạo

15.000

 

795

Nong thực qun qua nội soi (tuỳ theo loại dụng cụ

1.400.000

 

796

Nong van 2 lá (chưa gồm dụng cụ thông tim, ...)

1.260.000

 

797

Nong van động mạch chủ (chưa gồm dụng cụ thông tim

1.260.000

 

798

Nong van động mạch phổi (chưa gồm dụng cụ thông tim)

1.260.000

 

799

Tán si ngoài cơ thể bằng sóng xung (thủy điện lc)

1.400.000

 

800

Tán si qua nội soi (si thn, sỏi niu quản, si bàng quang

630.000

 

801

Tán si trong mổ nội soi đưng mật và tán sỏi qua hầm Kehr (chưa bao gồm đầu tán si và đin cực tán sỏi)

1.750.000

 

802

Thay băng bỏng

70.000

 

803

Thay băng , ct lọc vết bỏng diện tích dưi 10% diện tích cơ thể

92.000

 

804

Thay băng , ct lọc vết bỏng diện tích dưi 10-19% diện tích cơ thể

100.000

 

805

Thay băng , ct lọc vết bỏng diện tích dưi 20-39% diện tích cơ thể

100.000

 

806

Thay băng , ct lọc vết bỏng diện tích dưi 40-60% diện tích cơ thể

100.000

 

807

Thay băng , ct lọc vết bỏng diện tích trên 60% diện ch cơ thể

100.000

 

808

Thông tim ống lớn (chưa gồm dụng cụ thông tim, chụp buồng tim và kim sinh thiết tim)

840.000

 

809

Điều tr trĩ bằng thủ thut

490.000

 

810

Lấy máu cục làm nghẽn mch

700.000

 

811

Mở cơ trc tràng hoặc ct cơ trực tràng và tròn trong để điều trị co thắt cơ tròn trong

1.260.000

 

812

Mở khoang và giải phóng mạch bị chèn ép ca các chi

1.260.000

 

813

Mở rộng niệu quản qua ni soi

1.260.000

 

814

Mở thông dạ dày

700.000

 

815

Mở thông dạ dày qua nội soi

1.750.000

 

816

Nút dị dạng mạch não (ca gm micro Guide wire can thiệp)

1.260.000

 

817

Nút thông động mạch cảnh xoang hang (chưa gồm Guiding...)

1.260.000

 

818

Nút túi phình mạch não (chưa gồm Micro Guide wire can thip)

1.260.000

 

819

Phẫu thuật ct xương chết, nạo rò viêm ơng vùng

1.050.000

 

C2.2

Sản phkhoa

 

 

820

Bóc nang Bartholin

180.000

 

821

Bóc nhân vú

150.000

 

822

Cắt tử cung đưng bụng

1.260.000

 

823

Cắt tử cung tình trng ngưi bệnh nặng, viêm phúc mc nặng, kèm v tạng trong tiểu khung, vỡ t cung phức tạp

1.750.000

 

824

Cắt u nang buồng trứng xoắn

700.000

 

825

Cắt u nang buồng trứng kèm triệt sản

700.000

 

826

Cắt u thành âm đạo

560.000

 

827

Cắt u tiu khung thuộc tcung, buồng trứng to, dính, cắm sâu trong tiểu khung

1.750.000

 

828

Cắt ung t buồng trứng kèm cắt toàn btử cung và mạc ni ln

1.260.000

 

829

Khâu rách cùng đồ

56.000

 

830

Khâu t cung do nạo thủng

700.000

 

831

Khâu vòng cổ tử cung/tháo vòng k

56.000

 

832

Lấy khối máu tụ âm đạo, tng sinh môn

560.000

 

833

Lấy thai kèm theo bệnh lý tim gan thận

1.430.000

 

834

Lấy thai trit sản

700.000

 

835

Nối hai t cung

1.260.000

 

836

Phẫu thuật bóc nang, nhân di căn âm đạo, tng sinh môn

350.000

 

837

Phẫu thuật ct chóp

560.000

 

838

Phẫu thuật ct ct cổ t cung (manchester)

1.000.000

 

839

Phẫu thuật ct tử cung

1.260.000

 

840

Phẫu thuật ct tử cung hoàn toàn đưng âm đạo

1.000.000

 

841

Phẫu thuật ct tử cung qua nội soi

1.260.000

 

842

Phẫu thuật cha ngoài tcung

650.000

 

843

Phẫu thuật cha ngoài tcung v, có choáng

1.260.000

 

844

Phẫu thuật lấy tinh trùng thực hiện ICSI

2.100.000

 

845

Phẫu thuật nội soi trong sản phụ khoa

2.100.000

 

846

Phẫu thuật nội soi u nang buồng trứng

840.000

 

847

Phẫu thuật tng sinh môn rách phức tạp đến cơ vòng

956.000

 

848

Phẫu thuật thai ngoài t cung qua nội soi

1.260.000

 

849

Phẫu thuật treo tử cung

700.000

 

850

Phẫu thuật u nang buồng trứng

500.000

 

851

Tái tạo âm đạo tầng sinh môn

1.000.000

 

852

Tiêm nhân Chorio

8.400

 

853

Tiêm tinh trùng vào trứng ICSI (chưa gồm môi tng)

3.780.000

 

854

Trit sản nam

100.000

 

855

Trit sản nữ

150.000

 

856

Trit sản qua đưng rạch nhỏ sau nạo thai

700.000

 

857

Trích áp xe Bartholin

84.000

 

858

Cắt sùi mào gà

42.000

 

859

Chọc hút noãn

2.520.000

 

860

Chọc hút u nang buồng trng năng i siêu âm

280.000

 

861

Chọc ối chẩn đoán trưc sinh, nuôi cấy tế bào

180.000

 

862

Chọc ối điu tr đa ối

24.500

 

863

Đt/tháo dụng cụ tử cung

50.000

 

864

Đ không đau (Gây tê ngoài màng cứng; chưa k thuc

280.000

 

865

Đ đẻ ngôi ngưc thủ thuật lấy đầu hu

490.000

 

866

Đo tim thai bằng Doppler

24.500

 

867

Hút điều hòa kinh nguyệt

20.000

 

868

Hút thai có gây mênh mạch

140.000

 

869

Hút thai dưi 12 tuần

80.000

 

870

Hủy thai: Cắt thân thai nhi ngôi ngang

840.000

 

871

Hủy thai: chọc óc, kẹp sọ, kéo thai

490.000

 

872

K thut rã đông + chuyển phôi

1.050.000

 

873

K thut tr lạnh phôi/trng

1.750.000

 

874

Làm thuốc âm đạo

5.000

 

875

Nạo buồng tcung XN GPBL

40.000

 

876

Nạo hút thai trứng

49.000

 

877

Nạo phá thai 3 tháng giữa

245.000

 

878

Nạo phá thai bệnh lý/nạo thai k

100.000

 

879

Nội xoay thai

245.000

 

880

Nong đặt dụng cụ tử cung chống dính buồng tử cung

17.500

 

881

Phục hi chc năng xương chậu của phụ nữ sau khi sinh đẻ

7.000

 

882

Tháo dụng cụ tử cung k

315.000

 

883

Thụ tinh trong ống nghiệm thưng (IVF)

3.500.000

 

884

Xoa bóp vú và hút sa kết hp chạy tia điu tr viêm tắc

8.400

 

885

Xoắn polype

150.000

 

886

Lấy khối u tthành nang

1.260.000

 

887

Lấy vòng trong ổ bụng qua đưng rch nhỏ

700.000

 

888

Mở thông vòi trứng hai bên

1.260.000

 

889

Nâng các núm vú tụt

700.000

 

890

Nâng vú bằng đặt các túi dch

700.000

 

891

Nội soi ổ bụng lấy dụng cụ tránh thai

490.000

 

892

Phẫu thuật ct tử cung thắt động mạch hạ v trong cấp cứu sản khoa

910.000

 

C2.3

Mắt

 

 

893

Cắt áp MMC hoc áp 5FU

350.000

 

894

Cắt củng mạc giác mạc (trabeculo-sinusotomy)

1.260.000

 

895

Cắt bỏ chắp có bọc

560.000

 

896

Cắt bỏ túi l

350.000

 

897

Chích mủ hốc mắt

161.000

 

898

Ghép giác mạc (một mt, chưa bao gồm giác mạc, TTT nhân tạo)

1.400.000

 

899

Ghép màng ối điều tr dính mi cầu /loét giác mạc lâu liền/ thủng giác mạc

525.000

 

900

Ghép màng ối điều tr loét giác mạc

490.000

 

901

Gọt giác mạc

301.000

 

902

Khâu mi

133.000

 

903

Khâu củng giác mạc phức tạp

420.000

 

904

Khâu củng mạc đơn thuần

189.000

 

905

Khâu củng mạc phức tạp

280.000

 

906

Khâu giác mạc đơn thun

154.000

 

907

Khâu giác mạc phức tạp

280.000

 

908

Khâu phục hồi b mi

210.000

 

909

Khoét bỏ nhãn cầu

280.000

 

910

Lấy dị vật hốc mắt

350.000

 

911

Lấy dị vật tiền phòng

280.000

 

912

Mở tin phòng ra máu/m/lấy máu cục

280.000

 

913

Múc ni nhãn (có hoặc không độn)

280.000

 

914

Nối thông l mũi (một mt, chưa gồm ống sillicon)

490.000

 

915

Phẫu thuật ct bao sau

175.000

 

916

Phẫu thuật ct

315.000

 

917

Phẫu thuật ct dch kính và điều tr bong võng mạc (1 mắt chưa bao gồm ….)

1.400.000

 

918

Phẫu thuật ct màng đồng t

196.000

 

919

Phẫu thuật ct mống mắt mắt chu biên

175.000

 

920

Phẫu thuật ct thủy thể tinh

350.000

 

921

Phẫu thuật đt IOL lần 2 (mt mắt chưa gồm thủy TT nhân tạo)

700.000

 

922

Phẫu thuật đt ống Sillicon tin phòng

560.000

 

923

Phẫu thuật điều tr bệnh ng mạc tr đ non (2 mt)

350.000

 

924

Phẫu thuật điều tr tt khúc xạ bằng laser Excimer

2.450.000

 

925

Phẫu thuật đục thủy tinh thể bằng PP Phaco (một mắt chưa bao gm TTT nhân to)

1.800.000

 

926

Phẫu thuật Epicanthus (một mt)

350.000

 

927

Phẫu thuật hẹp khe mi

175.000

 

928

Phẫu thuật lác (2 mt)

420.000

 

929

Phẫu thuật lác (một mt)

280.000

 

930

Phẫu thuật lác Faden (một mt)

280.000

 

931

Phẫu thuật làm nhuyễn thể tinh bằng siêu âm, đặt th thủy tinh bằng siêu âm, đặt th tinh thể nhân tạo

1.750.000

 

932

Phẫu thuật lấy thủy tinh thể ngoài bao, đặt IOL + cắt bè 1 mắt (chưa bao gồm T3 nhân tạo)

490.000

 

933

Phẫu thuật mộng ghép kết mạc tthân

350.000

 

934

Phẫu thuật mộng tái phát phức tạp có vá niêm mạc hay ghép giác mạc

1.260.000

 

935

Phẫu thuật phủ kết mạc lp mắt gi

245.000

 

936

Phẫu thuật phức tp như cataract bnh , trên trẻ quá nhỏ, ngưi bệnh quá già bệnh tim mạch

1.750.000

 

937

Phẫu thuật quặm bẩm sinh (1 mt)

329.000

 

938

Phẫu thuật quặm bẩm sinh (2 mt)

385.000

 

939

Phẫu thuật sử dụng dao Gamma (Gamma knife) (trọn gói)

24.500.000

 

940

Phẫu thuật sụp mi (một mt)

455.000

 

941

Phẫu thuật sụp mí, hở mí, quanh hc mắt

1.260.000

 

942

Phẫu thuật tái tạo l quản kết hp khâu mi

560.000

 

943

Phẫu thuật to cùng đồ lắp mắt gi

280.000

 

944

Phẫu thuật to mí (2 mt)

490.000

 

945

Phẫu thuật to mí (một mt)

350.000

 

946

Phẫu Thut tháo mi

42.000

 

947

Phẫu thuật thủy tinh thể ngoài bao(một mt, chưa gồm ống silicon)

420.000

 

948

Phẫu thuật u kết mạc nông

210.000

 

949

Phẫu thuật u mi không vá da

315.000

 

950

Phẫu thuật u t chc hốc mắt

420.000

 

951

Phẫu thuật vá da điều tr ln mi

245.000

 

952

Phủ kết mạc

245.000

 

953

Quang đông thể mi điều tr glôcôm

70.000

 

954

Rạch giác mạc nan hoa (2 mt)

224.000

 

955

Rạch giác mạc nan hoa (một mt)

175.000

 

956

Rửa cùng đồ một mắt

10.500

 

957

Tách dính mi cầu ghép kết mạc

525.000

 

958

Tạo hình vùng bè bằng laser

105.000

 

959

Treo cơ chữa sụp mi, epicantus

700.000

 

960

Bơm rửa l đạo

50.000

 

961

Cắt ch giác mạc

15.000

 

962

Cắt mộng áp Mytomycin

329.000

 

963

Cắt u bì kết giác mạc hoặc không ghép kết mạc

350.000

 

964

Cắt u kết mạc không vá

175.000

 

965

Chữa bỏng mắt do hàn điện

7.000

 

966

Đánh bờ mi

10.000

 

967

Đo khúc xạ máy

3.500

 

968

Đo thị lực khách quan

28.000

 

969

Đo nh công sut thủy tinh thể nhân tạo

10.500

 

970

Đốt lông siêu

8.400

 

971

Khâu vết thương phần mm, tổn tơng vùng mắt

420.000

 

972

Lấy bệnh phẩm tiền phòng, dch kính; tiêm kháng sinh vào buồng dch kính

490.000

 

973

Lấy calci đông i kết mạc

315.000

 

974

Lấy sạn vôi kết mạc

10.000

 

975

Liệu pháp điều tr viêm kết mạc mùa xuân (áp tia bê ta

10.500

 

976

Mở bao sau bằng laser

105.000

 

977

Mổ mộng đơn, 01 mắt

150.000

 

978

Mổ mộng kép, 01 mắt

150.000

 

979

Mộng tái phát phc tạp có ghép màng ối kết mạc

420.000

 

980

Nặn tuyến bờ mi

10.000

 

981

Nghiệm pháp phát hiện Glôcôm

28.000

 

982

Nhổ lông siêu

12.000

 

983

Rạch góc tiền phòng

280.000

 

984

Thử th lực đơn giản

25.000

 

985

Tiêm i kết mạc cạnh nhãn cầu, hậu nhãn cầu

490.000

 

986

U bạch mạch kết mạc

40.000

 

987

U hạt, u gai kết mạc (cắt bỏ u)

80.000

 

988

Phẫu thuật cataract và glaucoma phối hp

1.260.000

 

C2.4

Tai Mũi Hng

 

 

989

Cắt dây thanh

1.260.000

 

990

Cắt u nang cạnh cổ

1.120.000

 

991

Cắt u nang giáp móng.

1.120.000

 

992

Cắt u nang hạ họng thanh quản qua nội soi

700.000

 

993

Chnh hình mũi

150.000

 

994

Hút xoang dưi áp lực

14.000

 

995

Khâu phục hồi mạch máu vùng cổ do chấn thương

1.260.000

 

996

Khâu phục hồi thanh qun do chấn thương

1.260.000

 

997

Khâu vết thương xoang tĩnh mạch dọc trên, xoang nh mạch bên, xoang hơi trán

1.750.000

 

998

Phẫu thuật ct bỏ u thành bên họng lan lên đáy sọ

4.900.000

 

999

Phẫu thuật ct bỏ ung thư amidal/thanh quản nạo vét hạch cổ

3.150.000

 

1000

Phẫu thuật ct tuyến mang tai bo tồn dây thần kinh VII có sử dụng máy thần kinh (chưa bao gồm máy thần kinh)

1.470.000

 

1001

Phẫu thuật cấy đin cc ốc tai (chưa gồm điện cực)

4.550.000

 

1002

Phẫu thuật cấy máy tr thính tai giữa (chưa gm máy)

4.550.000

 

1003

Phẫu thuật đnh xương đá

2.100.000

 

1004

Phẫu thuật k quản ngưi ln

700.000

 

1005

Phẫu thuật kiểm tra xương chũm

700.000

 

1006

Phẫu thuật laser ct ung t thanh quản hạ họng (chưa bao gồm ống nội k quản)

4.200.000

 

1007

Phẫu thuật l thông mũi xoang qua khe i

560.000

 

1008

Phẫu thuật mũi xoang qua nội soi

1.260.000

 

1009

Phẫu thuật nâng sống mũi (chưa gồm vật liệu thay thế)

1.295.000

 

1010

Phẫu thuật nội soi ct bỏ khối u vùng mũi xoang(chưa bao gồm keo sinh hc)

4.550.000

 

1011

Phẫu thuật nội soi ct bỏ u mạch máu vùng đầu cổ

7.700.000

 

1012

Phẫu thuật nội soi ct bỏ u mạch vòm mũi hng

4.200.000

 

1013

Phẫu thuật nội soi ct u nhú đảo ngưc vùng mũi xoang (chưa bao gm keo sinh hc)

3.500.000

 

1014

Phẫu thuật nội soi m khe giữa, nạo sàng, ngách trán, xoang m

2.800.000

 

1015

Phẫu thuật rò vùng sóng mũi

1.260.000

 

1016

Phẫu thuật tái tạo h thng truyền âm (chưa gồm keo sinh hc, xương con đ thay thế)

3.500.000

 

1017

Phẫu thuật tai trong/u dây TK VII/u dây TK VIII

3.360.000

 

1018

Phẫu thuật tai xương chũm trong viêm màng não

1.260.000

 

1019

Phẫu thuật tai xương chũm trong viêm tắc tĩnh mạch bên

1.260.000

 

1020

Phẫu thuật tt cửa mũi sau tr em

700.000

 

1021

Phẫu thuật vách ngăn mũi

945.000

 

1022

PT áp xe não do tai

3.500.000

 

1023

Trích màng nhĩ

21.000

 

1024

Vá n đơn thuần

700.000

 

1025

Vi phẫu thut thanh quản

700.000

 

1026

Phẫu thuật xoang trán

1.260.000

 

1027

Cắt bỏ tht thừa nếp tai 2 bên

28.000

 

1028

Chỉ đnh dùng máy tr thính (hưng dẫn )

24.500

 

1029

Chích nhọt ng tai ngoài

140.000

 

1030

Chích rạch vành tai

17.500

 

1031

Chọc hút u nang sàn mũi

17.500

 

1032

Đo nhĩ lưng

10.500

 

1033

Đo OAE (một lần)

21.000

 

1034

Đo phản xạ bàn đạp

10.500

 

1035

Đo sức cản ca mũi

45.500

 

1036

Đo sức nghe li

17.500

 

1037

Đo thính lực đơn âm

21.000

 

1038

Đo trên ngưng

24.500

 

1039

Đốt amydal áp lnh

70.000

 

1040

Đốt họng bằng k CO2 (bng áp lạnh)

52.500

 

1041

Đốt họng bằng k nitơ lng

70.000

 

1042

Đốt họng hạt

17.500

 

1043

Đốt Hydradenome

35.000

 

1044

Khâu vành tai rách sau chn thương

490.000

 

1045

Làm thuốc thanh quản/tai (không k tiền thuốc)

15.000

 

1046

Lấy dị vật họng

20.000

 

1047

Lấy dị vật ống tiêu hóa qua nội soi

1.050.000

 

1048

Lấy dị vật tai ngoài gây tê i kính hiển vi

65.000

 

1049

Lấy nút biu bì ống tai

25.000

 

1050

Nhét mèche mũi

40.000

 

1051

Nối k quản tận-tận trong điều tr so hẹp (chưa gồm stent)

4.200.000

 

1052

Nong vòi nhĩ

10.000

 

1053

Nong vòi nhĩ nội soi

42.000

 

1054

Rửa tai, rửa mũi, xông họng

15.000

 

1055

Rửa xoang

54.000

 

1056

Thông vòi nhĩ

21.000

 

1057

Thông vòi nhĩ nội soi

42.000

 

1058

Mổ sào bào thưng nhĩ

600.000

 

1059

Phẫu thuật đưng rò bẩm sinh cổ bên

1.260.000

 

1060

Phẫu thuật đưng rò bẩm sinh giáp móng

1.260.000

 

C2.5

Răng - Hàm - Mặt

 

 

1061

Bấm gai ơng trên 2 ổ răng

56.000

 

1062

Cắt bỏ nang sàn miệng

1.155.000

 

1063

Cắt bỏ u lành tính vùng tuyến nưc bt mang tai hoc i hàm từ 2-5 cm

700.000

 

1064

Cắt bỏ xương li vòm miệng

700.000

 

1065

Cắt cung một chân

84.000

 

1066

Cắt cung răng hàng loạt, từ 4 răng tr lên

700.000

 

1067

Cắt nang xương hàm từ 2 - 5 cm

1.260.000

 

1068

Cắt toàn bộ u li một hàm

1.260.000

 

1069

Cắt u li dưi 2 cm

560.000

 

1070

Cắt u li đưng kính từ 2 cm tr lên

105.000

 

1071

Cắt u li, li đ làm hàm gi

77.000

 

1072

Cắt u tuyến nưc bt mang tai

1.260.000

 

1073

Cầu sứ kim loại 3 đơn v

1.350.000

 

1074

Cấy lại răng

560.000

 

1075

Chích tháo mtrong áp xe nông vùng hàm mặt

560.000

 

1076

Hàm điều tr chnh hình loi gắn cht toàn cung răng đơn giản

4.060.000

 

1077

Hàm điều tr chnh hình loi gắn cht toàn cung răng phức tạp

4.900.000

 

1078

Hàm điều tr chnh hình loi gắn cht từng phần cung răng

2.450.000

 

1079

Hàm điều tr chnh hình loi tháo lắp phức tạp

1.050.000

 

1080

Lấy máu tvùng mặt

560.000

 

1081

Lấy ơng hoại tử, dưi 2 cm trong viêm tủy hàm

560.000

 

1082

Liên kết các răng bằng y, nẹp, hoặc máng điều tr viêm quanh răng

560.000

 

1083

Mài làm răng chốt

560.000

 

1084

Mài răng làm cầu răng

560.000

 

1085

Mổ lấy nang răng

98.000

 

1086

Mở xoang hàm thủ thut Cald-Weii-luc để lấy chóp răng hoặc răng ngm

700.000

 

1087

Nắn trật khp thái dương hàm

17.500

 

1088

Nang nháy sàn miệng

560.000

 

1089

Nang nhầy vùng miệng

560.000

 

1090

Nạo sàng hàm

1.260.000

 

1091

Nạo xoang trit để trong viêm xoang do răng

1.260.000

 

1092

Phẫu thuật caldwell-Luc, Phẫu thuật xoang hàm lấy răng

1.260.000

 

1093

Phẫu thuật cắm bộ phận cy (implant)

700.000

 

1094

Phẫu thuật ct đon xương hàm i do bệnh lý và tái tạo bằng xương, sụn t thân (2 bên) và cố đnh bằng nẹp vít (chưa bao gồm nẹp, vít thay thế)

1.540.000

 

1095

Phẫu thuật ct đon xương hàm i do bệnh lý và tái tạo bằng xương, sụn t thân (1 bên) và cố đnh bằng nẹp vít (chưa bao gồm nẹp, vít thay thế)

1.470.000

 

1096

Phẫu thuật ct đon xương hàm i do bệnh lý và tái tạo bằng nẹp vít (1 bên) (chưa bao gồm nẹp, vít thay thế)

840.000

 

1097

Phẫu thuật ct đon xương hàm trên do bệnh lý và tái tạo bằng hàm đúc titan, sứ, composite cao cấp (chưa bao gồm nẹp, vít thay thế)

2.240.000

 

1098

Phẫu thuật ct li trùm

42.000

 

1099

Phẫu thuật ct u bch mạch lớn vùng hàm mặt

1.260.000

 

1100

Phẫu thuật ct u lành nh tuyến dưi hàm (chưa bao gồm máy thần kinh)

1.470.000

 

1101

Phẫu thuật ct u máu lớn vùng hàm mt.

1.260.000

 

1102

Phẫu thuật ct ung t ơng hàm ới, nạo vét hạch

1.365.000

 

1103

Phẫu thuật ct ung t ơng hàm trên, nạo vét hạch

1.365.000

 

1104

Phẫu thuật ct xương hàm trên/ hàm i điu tr lch khp cắn và KHX bằng nẹp vít (chưa bao gm nẹp vít thau thế)

1.680.000

 

1105

Phẫu thuật điều chnh xương răng

700.000

 

1106

Phẫu thuật điều tr gãy gò má cung tiếp 2 bên (chưa gồm nẹp vít)

1.330.000

 

1107

Phẫu thuật điều tr gãy ơng hàm i (chưa np,vít)

1.120.000

 

1108

Phẫu thuật điều tr gãy ơng hàm trên (chưa gồm nẹp vít)

1.400.000

 

1109

Phẫu thuật điều tr lép mặt (chưa bao gồm vật liu độn thay thế)

1.330.000

 

1110

Phẫu thuật dính khp thái dương hàm 2 bên và tái tạo khp đúc titan (chưa bao gồm nẹp có lồi cầu bằng titan và vít)

1.400.000

 

1111

Phẫu thuật dính khp thái dương hàm 2 bên và tái tái to bằng sụn, xương t thân (chưa bao gồm nẹp vít thay thế)

1.365.000

 

1112

Phẫu thuật dính khp thái dương hàm một bên và tái to bằng sụn, xương t thân (chưa bao gồm nẹp vít thay thế)

1.260.000

 

1113

Phẫu thuật dính khp thái dương hàm một bên và tái to khp đúc titan (chưa bao gồm nẹp có lồi cầu bằng titan và vít)

1.260.000

 

1114

Phẫu thuật điều tr viêm nhiễm tỏa lan, áp xe vùng hàm mặt

980.000

 

1115

Phẫu thuật gãy ơng hàm trên, hàm ới, cung tiếp, chính mũi, gãy lefort I, II, III

1.260.000

 

1116

Phẫu thuật ghép xương răng trên bnh nhân khe hở môi, vòm miệng (chưa bao gồm ơng)

1.610.000

 

1117

Phẫu thuật khuyết hổng lớn vùng hàm mặt bằng vạt da cơ (chưa bao gồm nẹp vít)

1.365.000

 

1118

Phẫu thuật khuyết hổng lớn vùng hàm mặt bằng vi phẫu thut

1.400.000

 

1119

Phẫu thuật laser trong khối u vùng họng miệng ( chưa bao gồm ống NKQ)

4.200.000

 

1120

Phẫu thuật lt vt, nạo xương răng 01 vùng

280.000

 

1121

Phẫu thuật lt vạt điều tr viêm quanh răng, nhóm 1 SEXTANT

560.000

 

1122

Phẫu thuật lấy răng ngm trong ơng

1.155.000

 

1123

Phẫu thuật lefort

1.000.000

 

1124

Phẫu thuật m xoang lấy răng răng ngm

1.155.000

 

1125

Phẫu thuật m ơng, điều tr lch lạc xương m, khp cắn (chưa bao gồm nẹp vít )

1.540.000

 

1126

Phẫu thuật nắn sai khp ti dương hàm đến mun

910.000

 

1127

Phẫu thuật phục hồi, tái tạo dây thần kinh VII

3.500.000

 

1128

Phẫu thuật tái tạo nưu: nhóm một sextant

700.000

 

1129

Phẫu thuật tái tạo vùng đầu, cổ, mặt bằng vạt da cơ xương

3.500.000

 

1130

Phẫu thuật tái tạo xương quanh răng bằng ghép xương hoặc màng tái sinh mô có hưng dẫn (chưa bao gồm màng tái tạo mô)

1.400.000

 

1131

Phẫu thuật to hình khe hở chéo mặt

980.000

 

1132

Phẫu thuật to hình khe hở vòm miệng

840.000

 

1133

Phẫu thuật to hình khe hở vòm miệng tạo vạt thành hu

840.000

 

1134

Phẫu thuật to hình môi 1 bên

840.000

 

1135

Phẫu thuật to hình môi 2 bên

910.000

 

1136

Phẫu thuật to hình phanh môi/phanh má/phanh lưi

980.000

 

1137

Phẫu thuật to hình sọ mặt (bệnh lý)

2.100.000

 

1138

Rạch áp xe dẫn lưu ngoài miệng

35.000

 

1139

Rạch áp xe trong miệng

24.500

 

1140

Rạch áp xe vùng mặt

560.000

 

1141

Răng gi cố đnh trên Implant (chưa gồm Implant, cùi gi thay thế)

3.600.000

 

1142

Sử dụng nẹp có li cu trong phục hồi sau cắt đoạn ơng hàm dưi (chưa bao gồm nẹp có lồi cầu và vít thay thế)

1.400.000

 

1143

Sửa chữa di chng sau chấn thương ơng: Cal lệch, sai khp cắn, khít hàm

1.260.000

 

1144

Sửa hàm

45.000

 

1145

Tái tạo chnh hình xương mặt trong chấn thương nặng (chưa bao gm nẹp, vít)

1.540.000

 

1146

Tẩy trắng răng 2 hàm máng (bao gồm thuốc ty)

910.000

 

1147

Tẩy trắng răng một hàm máng (bao gồm thuốc ty)

630.000

 

1148

Vá hàm gãy

30.000

 

1149

Phẫu thuật gãy ơng hàm trên, hàm ới, cung tiếp

1.000.000

 

1150

Bấm gai ơng răng

80.000

 

1151

Cắt cung răng

101.000

 

1152

Cắt li chùm răng số 8

150.000

 

1153

Cắt u, nưu chnh u xương

560.000

 

1154

Cầu nhựa 3 đơn v

165.000

 

1155

Cầu răng mỗi thành phần

80.000

 

1156

Chích áp xe viêm quanh răng

20.000

 

1157

Chụp thép làm sẵn

119.000

 

1158

Điều chnh cắn khít răng

20.000

 

1159

Điều tr răng sa viêm tủy có hồi phục

77.000

 

1160

Điều tr tủy li

609.000

 

1161

Điều tr tủy răng số 1, 2 , 3

210.000

 

1162

Điều tr tủy răng số 4, 5

259.000

 

1163

Điều tr tủy răng số 6,7 hàm i

420.000

 

1164

Điều tr tủy răng số 6,7 hàm trên

511.000

 

1165

Điều tr tủy răng sa một chân

147.000

 

1166

Điều tr tủy răng sa nhiều chân

182.000

 

1167

Gắn li chp, cu (một đơn v)

37.500

 

1168

Hàm điều tr chnh hình loi tháo lắp đơn giản

630.000

 

1169

Hàm dự phòng loại gắn cht

525.000

 

1170

Hàm dự phòng loại tháo lp

350.000

 

1171

Hàm duy trì kết qu loại cố đnh

280.000

 

1172

Hàm duy trì kết qu loại tháo lp

154.000

 

1173

Hàm khung đúc (chưa nh răng)

562.500

 

1174

Hàn composite cổ răng

175.000

 

1175

Hàn răng sữa sâu ngà

49.000

 

1176

Hàn thẩm m composite (veneer)

245.000

 

1177

Implant cắm ghép trrăng từ 4 răng tr lên

490.000

 

1178

Implant cắm ghép trrăng từ 1-3 răng

315.000

 

1179

Làm lại hàm

150.000

 

1180

Lấy cao răng và đánh bóng 01 vùng/01 hàm

20.000

 

1181

Lấy khuôn để nghiên cứu chẩn đoán (hai hàm)

49.000

 

1182

Lấy tủy răng có nhiu chân

560.000

 

1183

Lấy tủy răng một chân

560.000

 

1184

Lực nắn chnh ngoài mặt Facemask (đã gồm Facemask)

2.100.000

 

1185

Lực nắn chnh ngoài mặt Headgear (đã gồm Headgear)

1.680.000

 

1186

Một chụp thép cầu nhựa

450.000

 

1187

Một đơn v skim loại

525.000

 

1188

Một đơn v stoàn phần

750.000

 

1189

Một tr thép

412.500

 

1190

Nang ơng hàm

560.000

 

1191

Nạo túi li điều tr viêm quanh răng 01 hàm

150.000

 

1192

Nạo túi li điều tr viêm quanh răng 02 hàm

30.000

 

1193

Nạo túi li một sextant

21.000

 

1194

Nạo túi nha chu

560.000

 

1195

Nạo túi viêm quanh răng, nhóm một sextant

560.000

 

1196

Nẹp liên kết điều tr viêm quanh răng 01 vùng (bao gồm cả nẹp liên kết bằng kim loại đúc)

546.000

 

1197

Nhổ chân răng

56.000

 

1198

Nhổ răng k

120.000

 

1199

Nhổ răng mọc lạc ch

140.000

 

1200

Nhổ răng ngầm i ơng

252.000

 

1201

Phẫu thuật điều chnh xương răng và nhổ nhiều răng hàng loạt từ 4 răng tr lên

700.000

 

1202

Phẫu thuật nhổ răng đơn giản

70.000

 

1203

Phục hi thân răng có cht

245.000

 

1204

Răng sâu ngà

98.000

 

1205

Răng viêm tủy hồi phục

112.000

 

1206

Sạn tuyến nưc bọt dưi hàm

560.000

 

1207

U máu thể g(Phẫu thut cắt u máu ln vùng hàm mt)

900.000

 

1208

U niêm mạc mô, má

560.000

 

1209

U u k răng

560.000

 

1210

Mài chnh khp cắn

560.000

 

1211

Phẫu thuật căng da mặt

840.000

 

1212

Phẫu thuật ct bỏ ung thư lưi tái tạo vạt

3.150.000

 

C2.6

Bng

 

 

C3

Xét nghiệm thăm dò chức năng

 

 

C3.1

Xét nghiệm huyết học min dch

 

 

1213

Đnh danh kháng thể bt thưng

770.000

 

1214

Đtập trung I-131 tuyến giáp

60.000

 

1215

Đtập trung tiểu cầu

8.400

 

1216

Hiệu giá kháng thể tự nhiên chống A, B/Hiệu giá kng thể bất thưng 30-50

24.500

 

1217

Lách đồ

35.000

 

1218

Nhiễm sắc th đồ (Karyotype)

60.000

 

1219

Nhiễm sắc th Philadelphia (nh Karyotype)

140.000

 

1220

Opiate (đnh tính)

28.000

 

1221

Phân tích CD (1 loại CD)

105.000

 

1222

Sàng lọc kháng thể bt thưng

56.000

 

1223

Tách tế bào máu bằng máy (chưa gồm kít tách TB máu)

560.000

 

1224

Tập trung bạch cầu

17.500

 

1225

Thu thp và chiết tách tế bào gốc tmáu cuống rốn (chưa gồm kít tách TB máu)

1.750.000

 

1226

Thu thp và chiết tách tế bào gốc tmáu ngoại vi (ca gm kít tách TB máu)

1.750.000

 

1227

Thu thp và chiết tách tế bào gốc ttủy ơng (chưa bao gồm kít tách tế bào)

2.100.000

 

1228

Tìm yếu tkháng đông đưng ngoại sinh

49.000

 

1229

Tìm yếu tkháng đông đưng nội sinh

70.000

 

1230

Xác đnh bt đồng nhóm máu m con

56.000

 

1231

Xác đnh đi sng hồng cầu, nơi phân hủy hồng cầu vi hng cầu đánh du Cr51

154.000

 

1232

Xác đnh kháng nguyên H

21.000

 

1233

Xác đnh th tích hồng cầu vi hồng cầu đánh dấu Cr51

84.000

 

1234

Xét nghiệm độ chéo (Cross-Match) trong ghép cơ quan

280.000

 

1235

Yếu t VIII/yếu tIX

30.000

 

1236

Lấy huyết thanh đóng ống

21.000

 

1237

Bilan đông cầm máu - huyết khối

1.050.000

 

1238

Cấy cụm tế bào tủy

350.000

 

1239

Đếm số lưng CD3-CD4-CD8

245.000

 

1240

Điều chế và lưu trtế bào gốc tmáu cung rn/t tủy ơng

11.200.000

 

1241

Điều chế và lưu trtế bào gốc tmáu ngoại vi

11.200.000

 

1242

Đnh danh kháng thể bt thưng

770.000

 

1243

Đnh lưng b - Thromboglobulin (bTG)

126.000

 

1244

Đnh lưng a2 Macroglobulin (a2MG)

126.000

 

1245

Đnh lưng Anti Throombin III

84.000

 

1246

Đnh lưng cht c chế C1

126.000

 

1247

Đnh lưng đồng yếu tRistoeetin

126.000

 

1248

Đnh lưng FDP

84.000

 

1249

Đnh lưng Plasminogen

126.000

 

1250

Đnh lưng PROTHROMBIN

30.000

 

1251

Đnh lưng t-PA

126.000

 

1252

Đnh lưng yếu tHeparin

126.000

 

1253

Đnh lưng yếu tkháng Xa

154.000

 

1254

Đnh lưng yếu t Thrombomodulin

126.000

 

1255

Đnh lưng yếu tvon-Willebrand (v-WF)

126.000

 

1256

Đnh lưng yếu tố: PAI -1/PAI-2

126.000

 

1257

Đnh type hòa hp t chc bằng KT vi độc TB (chưa bao gồm kít HLA (lớp 1 và lớp 2))

2.450.000

 

1258

K thut sc ký k miễn dch chn đoán sốt xut huyết nhanh

77.000

 

1259

Maclagan

10.500

 

1260

Máu lắng (Bằng máy đếm tự động)

21.000

 

1261

Nghiệm pháp von-Kaulla

31.500

 

1262

Phản ứng chéo (Xét nghim hòa hp trong phát máu)

21.000

 

1263

RF (Rheumatoid Factor)

38.500

 

1264

TG thromboplastin (aPTT)

24.500

 

1265

Thi gian Quik

6.000

 

1266

Tìm hồng cầu có chấm ưa base (bằng máy)

10.500

 

1267

Tìm ký sinh trùng st rét bằng phương pháp PCR

126.000

 

1268

Tìm mảnh v hồng cầu (bng máy)

10.500

 

1269

Huyết đồ (sử dụng máy đếm tự động)

42.000

 

1270

Anti-CMV IgG (ELISA)

87.500

 

1271

Anti-CMV IgM (ELISA)

87.500

 

1272

Anti-EBV IgG (ELISA)

87.500

 

1273

Anti-EBV IgM (ELISA)

87.500

 

1274

Anti-HBc IgG (ELISA)

60.000

 

1275

Anti-Hbe (ELISA)

65.000

 

1276

Anti-HBc IgM (ELISA)

86.000

 

1277

Anti-HIV (ELISA)

63.000

 

1278

Anti-HIV (nhanh)

42.000

 

1279

Anti-HTLV1/2 (ELISA)

49.000

 

1280

Anti-TG

175.000

 

1281

Anti - HCV (ELISA)

100.000

 

1282

Anti - HCV (nhanh)

42.000

 

1283

Chẩn đoán anti HAV-IgM bằng kỹ thuật ELISA

63.000

 

1284

Chẩn đoán anti HAV-total bằng kỹ thuật ELISA

59.500

 

1285

Chẩn đoán Aspegillus bằng kỹ thuật ELISA

63.000

 

1286

Chẩn đoán Candia Ag bằng kỹ thuật ELISA

101.500

 

1287

Chẩn đoán Clammydia IgG bằng kỹ thuật ELISA

105.000

 

1288

Chẩn đoán Cryptococcus bằng kỹ thuật ngưng kết hạt

66.500

 

1289

Chẩn đoán Cytomegalovirus bằng k thuật ELISA ELISA (CMV lgM)

77.000

 

1290

Chẩn đoán Cytomegalovirus bằng k thuật ELISA (CMV lgG)

66.500

 

1291

Chẩn đoán Esteinbar Virus bằng kỹ thuật ELISA (EA-VCA lgG)

119.000

 

1292

Chẩn đoán Esteinbar Virus bằng kỹ thuật ELISA (EBV-VCA lgG)

108.500

 

1293

Chẩn đoán Esteinbar Virus bằng kỹ thuật ELISA (EBV-VCA lgM)

112.000

 

1294

Chẩn đoán Esteinbar Virus bằng kỹ thuật ELISA (EV-NA1 lgG)

126.000

 

1295

Chẩn đoán Herpes virus HSV 1+2 IgG bằng kỹ thuật E

91.000

 

1296

Chẩn đoán Herpes virus HSV 1+2 IgM bằng kỹ thuật E

91.000

 

1297

Chẩn đoán Mycoplasma pneumoniae lgG bằng k thuật ELISA

147.000

 

1298

Chẩn đoán Mycoplasma pneumoniae IgM bằng kỹ thuật

98.000

 

1299

Chẩn đoán Mycoplasma Preumonic

126.000

 

1300

Chẩn đoán Rotavirus bằng kỹ thuật ngưng kết

105.000

 

1301

Chẩn đoán RSV bằng kỹ thuật ELISA

84.000

 

1302

Chẩn đoán Rubella IgG bằng k thuật ELISA

70.000

 

1303

Chẩn đoán Rubella IgM bằng kỹ thuật ELISA

84.000

 

1304

Chẩn đoán thương hàn bng k thuật Widal

56.000

 

1305

Chẩn đoán Toxoplasma IgG bằng kỹ thuật ELISA

70.000

 

1306

Chẩn đoán Toxoplasma IgM bằng k thuật ELISA

70.000

 

1307

Chẩn đoán viêm não Nht Bản bằng k thuật ELISA

35.000

 

1308

Đnh lưng virus viêm gan B (HBV)

945.000

 

1309

Đnh lưng virus viêm gan B (HBV) cho các bệnh nn viêm gan B mãn nh (S dụng để theo dõi điều tr)

875.000

 

1310

Đnh lưng virus viêm gan C (HCV) cho các bệnh nn viêm gan C mạn nh (S dụng để theo dõi điều tr)

882.000

 

1311

Đnh túyp E, B HIV-I

665.000

 

1312

HBeAg (ELISA)

65.000

 

1313

HBsAg (nhanh)

42.000

 

1314

IgA/IgG/IgM/IgE (một loi)

42.000

 

1315

Xác đnh DNA trong viêm gan B

189.000

 

1316

Xác đnh gen bệnh máu ác tính

560.000

 

1317

HIV (RT-PCR)

420.000

 

1318

HIV (PCR)

245.000

 

1319

ASLO

38.500

 

1320

HCV (RT-PCR)

315.000

 

1321

Kháng th kháng giang mai (ELISA)

42.000

 

1322

Kháng th kháng sinh trùng sốt rét (ELISA)

63.000

 

1323

Kháng th kháng nhân và anti-dsDNA

175.000

 

1324

Complement 3 (C3)/4 (C4) (1 loi)

38.500

 

1325

Homocysteine

94.500

 

1326

Kappa

63.000

 

1327

Xét nghiệm chuyển dạng lympho vi PHA

175.000

 

1328

Xét nghiệm kháng thể ds-DNA bằng KT ngưng kết latex

42.000

 

1329

Xét nghiệm miễn dch màng tế bào (CD)

700.000

 

1330

Xét nghiệm sắt th: k thuật DNA vi protein

3.500.000

 

1331

Xét nghiệm tế bào gốc CD 34+

1.190.000

 

1332

Xét nghiệm tiền mẫn cảm

280.000

 

1333

Xét nghiệm trao đổi nhimsắc th ch em

315.000

 

1334

Xét nghiệm xác đnh gen

2.240.000

 

1335

Xét nghiệm xác đnh gen Hemophilia

700.000

 

1336

Xét nghiệm xác đnh HLA

2.100.000

 

1337

Nhuộm hồng cầu lưi trên máy tự động

24.500

 

1338

Nhuộm hồng cầu sắt (nhum Peris)

21.000

 

1339

Nhuộm phosphatase acid

45.500

 

1340

Nhuộm phosphatase kiềm bạch cu

42.000

 

 

Xét nghiệm hóa sinh

 

 

1341

A/G

24.500

 

1342

ACTH

52.500

 

1343

ADH

94.500

 

1344

ALA

59.500

 

1345

Alpha FP (AFP)

59.500

 

1346

Alpha Microglobulin

63.000

 

1347

Amoniac

49.000

 

1348

Apolipoprotein A/B (1 loại)

31.500

 

1349

Benzodiazepan (BZD)

24.500

 

1350

Beta - HCG

56.000

 

1351

Beta2 Microglobulin

49.000

 

1352

CA 125

91.000

 

1353

CA 15-3

98.000

 

1354

CA 19-9

91.000

 

1355

CA 72-4

87.500

 

1356

CEA

65.000

 

1357

Ceruloplasmin

45.500

 

1358

Cetecholamin

140.000

 

1359

CK-MB

24.500

 

1360

Cortison

52.500

 

1361

CPK

17.500

 

1362

CRP hs

35.000

 

1363

Cyclosporine

210.000

 

1364

Cyfra 21-1

63.000

 

1365

Digoxin

56.000

 

1366

Đnh lưng alpha 2 Macroglobulin (alpha2MG)

126.000

 

1367

Đnh lưng D-Dimer

154.000

 

1368

Đnh lưng men G6PD

49.000

 

1369

Đnh lưng men Pyruvat kinase

105.000

 

1370

Đnh lưng Protein C

154.000

 

1371

Đnh lưng Protein S

154.000

 

1372

Đnh tính thuc trsâu (1 chỉ tiêu)

52.500

 

1373

DPD

126.000

 

1374

Dưng chấp

14.000

 

1375

Erythropoietin

52.500

 

1376

Estradiol

52.500

 

1377

Ferritin

65.000

 

1378

Folate

56.000

 

1379

FSH

52.500

 

1380

FT3

52.000

 

1381

FT4

52.000

 

1382

Gama GT (GGT)

12.600

 

1383

GH

52.500

 

1384

GLDH

63.000

 

1385

Gross

10.500

 

1386

Haptoglobin

63.000

 

1387

Insuline

52.500

 

1388

K máu động mạch

70.000

 

1389

Lactat

63.000

 

1390

Lambda

63.000

 

1391

LDH

17.500

 

1392

LH

52.500

 

1393

Lipase

38.500

 

1394

Micro Albumin (XN nưc tiểu)

35.000

 

1395

Nghiệm pháp rưu (nghiệm pháp ethanol)

17.500

 

1396

Phenytoin

52.500

 

1397

Pre albumin

63.000

 

1398

Progesteron

52.500

 

1399

Prolactin

49.000

 

1400

PSA

59.500

 

1401

PTH

154.000

 

1402

Quinin/cloroquin/mefloquin

52.500

 

1403

Salicylate

49.000

 

1404

Theophylin

52.500

 

1405

Transferin

42.000

 

1406

Troponin T/I

49.000

 

1407

TSH

55.000

 

1408

Vitamin B12

49.000

 

1409

Xác đnh nồng độ cồn trong máu 01 lần

28.000

 

1410

Calcitonin

52.500

 

1411

Marijuana (đnh tính)

28.000

 

1412

Myoglobin

59.500

 

1413

Thyroglobulin

52.500

 

 

Xét nghiệm vi sinh

 

 

1414

Cấy máu bằng máy cấy máu Batec

84.000

 

1415

Cấy vi khuẩn lao nhanh bng môi trưng MGIT

63.000

 

1416

Phản ứng CRP

21.000

 

1417

Tìm ấu trùng giun ch trong máu

21.000

 

1418

Vi khuẩn chí

17.500

 

1419

Xét nghiệm m BK (AFB)

17.500

 

 

Xét nghiệm nước tiểu

 

 

1420

Amphetamin (đnh nh)

28.000

 

1421

Đnh tính porphyrin trong c tiểu chẩn đoán chẩn đoán tiêu cơ vân

24.500

 

1422

Protein Bence-Jone (XN nưc tiu)

14.000

 

1423

Nưc tiu 10 thông số (máy)

24.500

 

C3.3

Xét nghiệm phân

 

 

1424

Xét nghiệm cặn dư phân

31.500

 

C3.5

Xét nghiệm gii phẫu bnh lý

 

 

1425

Chọc, hút, nhuộm, chẩn đoán các u nang (một u)

70.000

 

1426

Chọc hút tuyến tiền lit, nhuộm và chẩn đoán

140.000

 

1427

Chọc, hút, nhuộm và chẩn đoán mào tinh/tinh hoàn trong điều trvô sinh

280.000

 

1428

Chọc, hút, nhuộm và chẩn đoán u nang buồng trứng

210.000

 

1429

Chẩn đoán mô bệnh học bnh phẩm phẫu thuật

70.000

 

1430

Chọc, hút, xét nghiệm các tế bào u/tn thương sâu

105.000

 

1431

Sinh thiết phổi bằng kim nhỏ

35.000

 

1432

Sinh thiết tai giữa

315.000

 

1433

Sinh thiết tin lit tuyến qua soi bàng quang

45.000

 

1434

Sinh thiết tinh hoàn chẩn đoán

280.000

 

1435

Sinh thiết tinh hoàn lấy tinh trùng +ICSI

1.890.000

 

1436

Sinh thiết trc tràng

315.000

 

1437

Sinh thiết tuyến tiền lit nhiều mảnh

490.000

 

1438

Sinh thiết u phần mềm và ơng vùng hàm mặt (gây mê NKQ)

1.050.000

 

1439

Sinh Thiết u phi dưi hướng dẫn của CT Scanner

700.000

 

1440

Sinh thiết u, tế bào hc, dch tổ chức

28.000

 

1441

Sinh thiết và làm tiêu bn tổ chức ơng

70.000

 

1442

Sinh thiết vòm mũi họng

25.000

 

1443

Xét nghiệm cyto (tế o)

49.000

 

C3.6

Xét nghiệm độc cht

 

 

C3.7

Các thăm dò điều trị bng đng vị phóng x

 

 

1444

Điện cơ (EMG)

70.000

 

1445

Điện tâm đồ gắng sức

70.000

 

1446

Holter điện tâm đồ/huyết đ

105.000

 

1447

Lỗ dò cản quang (bao gồm cả thuốc)

210.000

 

1448

Telemedicines

1.050.000

 

1449

Thăm dò điện sinh lý trong buồng tim (chưa gồm dụng cụ thăm dò)

1.050.000

 

1450

Điều tr Basedow và ng tuyến giáp trạng bằng I - 131

70.000

 

1451

Điều tr u tuyến giáp đơn thun bằng 1-131

70.000

 

1452

Điều tr đa hng cầu nguyên phát bằng P-32

119.000

 

1453

Điều tr giảm đau bng Sammarium 153 (1 đt điều tr 10 ngày)

210.000

 

1454

Điều tr giảm đau do ung thư di căn vào xương bằng P32

154.000

 

1455

Điều tr Leucose kinh bằng P-32

210.000

 

1456

Điều tr sẹo li/Eczema/u máu nông bằng P32

49.000

 

1457

Điều tr tràn dch màng bụng do ung thư bằng keo phóng xạ

196.000

 

1458

Điều tr tràn dch màng phổi do ung thư bằng keo phóng xạ

210.000

 

1459

Điều tr ung tgan bng kep Silicon P-32

294.000

 

1460

Điều tr ung tgan nguyên phát bằng 1131 Lipiodol

294.000

 

1461

Điều tr ung tgan nguyên phát bằng Renium 188

189.000

 

1462

Điều tr ung t tiền lit tuyến bằng hạt phóng xạ I - 125

294.000

 

1463

Điều tr ung t tuyến giáp bằng 1-131

84.000

 

1464

Điều tr ung t tuyến thưng thận và u tế bào thần kinh bằng I - 131 MBG

294.000

 

1465

Điều tr ung tvú bằng ht phóng xạ I-125

294.000

 

1466

Điều tr viêm bao hoạt dch bằng keo phóng xạ

105.000

 

1467

K thut điều tr ung t bng máy gia tốc tuyến tính (01 ngày xạ tr)

175.000

 

1468

K thut xạ phẫu X-knife, COMFORMAL (trọn gói)

24.500.000

 

1469

SPECT não

175.000

 

1470

SPECT tưi máu cơ tim

175.000

 

1471

Test đưng + Hàm

42.000

 

1472

Test Raven/Gille

10.500

 

1473

Test tâm lý BECK/ZUNG

7.000

 

1474

Test tâm lý MMPI/WAIS/WiCS

14.000

 

1475

Test trắc nghiệm tâm lý

14.000

 

1476

Test WAIS/WICS

17.500

 

1477

Thn đồ đng v

154.000

 

1478

TRAb

175.000

 

1479

Tricyclic anti depressant

52.500

 

1480

X hình bạch mạch vi Tc-99m HMPAO

105.000

 

1481

X hình chẩn đoán chức năng co bóp dạ dày vi Tc-99m Sulfur Colloid dạ dày vi Tc-99m Sulfur Colloid

119.000

 

1482

X hình chẩn đoán chức năng thực qun và trào ngưc dạ dày - thực quản vi Tc-99m sulfur Colloid

196.000

 

1483

X hình chẩn đoán khối u

175.000

 

1484

X hình chẩn đoán nhồi máu cơ tim vi Tc-99m Pyrophoshate

154.000

 

1485

X hình chẩn đoán túi thừa Meekel vi Tc-99m

105.000

 

1486

X hình chẩn đoán u máu trong gan

154.000

 

1487

X hình chẩn đoán xuất huyết đưng tiêu hóa vi vi hồng cầu đánh du Tc-99m

154.000

 

1488

X hình chức năng thn-tiết niệu sau ghép thận với Tc-99m MAG3

182.000

 

1489

X hình chức năng thn

140.000

 

1490

X hình chức năng tim

175.000

 

1491

X hình gan mật

154.000

 

1492

X hình lách

154.000

 

1493

X hình lưu thông dch não tủy

175.000

 

1494

X hình não

119.000

 

1495

X hình thận vi Tc-99m DMSA (DTPA)

140.000

 

1496

X hình thông k phi

175.000

 

1497

X hình tĩnh mạch vi Tc-99m MAA

175.000

 

1498

X hình toàn thân vi I-131

175.000

 

1499

X hình tưi máu phi

154.000

 

1500

X hình tưi máu tinh hoàn vi Tc-99m

84.000

 

1501

X hình tủy ơng vi Tc-99m Sulfur Colloid hoặc BMHP Sulfur Colloid hoặc BMHP

189.000

 

1502

X hình tuyến giáp

77.000

 

1503

X hình tuyến nưc bt vi Tc-900m

105.000

 

1504

X hình tuyến thưng thận vi I 131 MIBG

175.000

 

1505

X hình tuyến vú

154.000

 

1506

X hình gan vi Tc-99m Sulfur Colloid

175.000

 

1507

X hình xương

154.000

 

1508

X hình xương 3 pha vi Tc-99m MDP

175.000

 

C4

Chẩn đoán bng hình ảnh

 

 

C4.1

Siêu âm

 

 

1509

Siêu âm + đo trục nhãn cầu

21.000

 

1510

Siêu âm đầu dò âm đạo, trực tràng

315.000

 

1511

Siêu âm nội soi

350.000

 

1512

Siêu âm ti giưng

140.000

 

1513

Siêu âm tim gắng sức

350.000

 

1514

Siêu âm, Xquang trên bàn mổ hoặc bàn chnh hình

315.000

 

C4.2

Chiếu chụp Xquang

 

 

1515

Chọc dò, làm sinh thiết, chẩn đoán tế bào hc hoc dn lưu dưi hưng dẫn của siêu âm, cắt lớp vi nh cộng ng từ

490.000

 

1516

Chụp Angiography mắt

140.000

 

1517

Chụp bàng quang bơm thuốc cản quang

70.000

 

1518

Chụp bể thận qua da, dẫn lưu bể thận qua da

315.000

 

1519

Chụp cộng ng t(MRI)

2.000.000

 

1520

Chụp cộng ng t(MRI) có cản quang (k cả thuc cản quang)

2.500.000

 

1521

Chụp dạ dày đối quang kép

140.000

 

1522

Chụp động mạch chủ bụng (không DSA)

560.000

 

1523

Chụp động mạch chủ đùi (không DSA)

560.000

 

1524

Chụp động mạch chủ ngực(không DSA)

560.000

 

1525

Chụp hệ tiết niệu chuẩn bị tiêm thuốc cản quang

372.000

 

1526

Chụp mật qua Kehr

105.000

 

1527

Chụp mật tụy ngưc dòng (ERCP)

420.000

 

1528

Chụp sọ mặt chnh nha k thuật số

70.000

 

1529

Chụp thc qun có đối quang kép

140.000

 

1530

Chụp tiểu tràng có đối quang kép

140.000

 

1531

Chụp tuyến nưc bọt có cn quang

140.000

 

1532

Chụp x-quang bàng quang ngưc dòng

100.000

 

1533

Chụp x-quang tại giưng

50.000

 

1534

Chụp mạch máu thông thưng (không DSA)

350.000

 

1535

Chụp tuyến nưc bọt

28.000

 

1536

Chụp X-quang vú đnh v kim dây

196.000

 

 

PHỤ LỤC 3

DANH MỤC VÀ MỨC THU TẠM THỜI 10 DỊCH VỤ KHÁM BỆNH, CHỮA BỆNH THÔNG TƯ LIÊN TỊCH SỐ 03/2006/TTLT-BYT-BTC-BLĐTB&XH VÀ THÔNG TƯ LIÊN TỊCH SỐ 04/2012/TTLT-BYT-BTC KHÔNG QUY ĐỊNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 21/2014/QĐ-UBND ngày 06 tháng 10 năm 2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh)

Đơn vị tính: Đồng

STT

Danh mc dch vụ khám, chữa bnh

Mc thu

Ghi chú

 

Phần C: Khung giá các dch vụ kthuật xét nghim:

 

 

C2

Các Ththut, tiểu ththut, ni soi

 

 

 

Y học dân tc - Phc hồi chức năng

 

 

1

Vt lý tr liu vi dng cụ tr giúp

25.000

 

C3

Các phẫu thut, th thut theo chuyên khoa

 

 

C3.1

Ngoại khoa

 

 

2

Thay băng điều tr vết thương mãn nh

95.000

 

C5

T NGHIM

 

 

C5.1

Xét nghiệm Huyết hc-miễn dịch

 

 

3

HBV đo tải lưng real time PCR

165.000

 

4

Tế bào LE

30.000

 

5

Amylase máu

22.000

 

6

Giun đũa chó

60.000

 

7

Troponin I (đnh lưng)

77.000

 

8

Phết máu ngoại biên

15.000

 

9

One Step H.pylory

60.000

 

10

Kháng nguyên NS1 - sốt xut huyết

200.000

 

 

 

Đã xem:

Đánh giá:  
 

Thuộc tính Văn bản pháp luật 21/2014/QĐ-UBND

Loại văn bảnQuyết định
Số hiệu21/2014/QĐ-UBND
Cơ quan ban hành
Người ký
Ngày ban hành06/10/2014
Ngày hiệu lực16/10/2014
Ngày công báo...
Số công báo
Lĩnh vựcThuế - Phí - Lệ Phí, Thể thao - Y tế
Tình trạng hiệu lựcCòn hiệu lực
Cập nhật10 năm trước
Yêu cầu cập nhật văn bản này

Download Văn bản pháp luật 21/2014/QĐ-UBND

Lược đồ Quyết định 21/2014/QĐ-UBND mức thu dịch vụ khám chữa bệnh trong cơ sở nhà nước Trà Vinh


Văn bản bị sửa đổi, bổ sung

    Văn bản liên quan ngôn ngữ

      Văn bản sửa đổi, bổ sung

        Văn bản bị đính chính

          Văn bản được hướng dẫn

            Văn bản đính chính

              Văn bản hiện thời

              Quyết định 21/2014/QĐ-UBND mức thu dịch vụ khám chữa bệnh trong cơ sở nhà nước Trà Vinh
              Loại văn bảnQuyết định
              Số hiệu21/2014/QĐ-UBND
              Cơ quan ban hànhTỉnh Trà Vinh
              Người kýĐồng Văn Lâm
              Ngày ban hành06/10/2014
              Ngày hiệu lực16/10/2014
              Ngày công báo...
              Số công báo
              Lĩnh vựcThuế - Phí - Lệ Phí, Thể thao - Y tế
              Tình trạng hiệu lựcCòn hiệu lực
              Cập nhật10 năm trước

              Văn bản thay thế

                Văn bản được dẫn chiếu

                  Văn bản hướng dẫn

                    Văn bản được hợp nhất

                      Văn bản gốc Quyết định 21/2014/QĐ-UBND mức thu dịch vụ khám chữa bệnh trong cơ sở nhà nước Trà Vinh

                      Lịch sử hiệu lực Quyết định 21/2014/QĐ-UBND mức thu dịch vụ khám chữa bệnh trong cơ sở nhà nước Trà Vinh

                      • 06/10/2014

                        Văn bản được ban hành

                        Trạng thái: Chưa có hiệu lực

                      • 16/10/2014

                        Văn bản có hiệu lực

                        Trạng thái: Có hiệu lực