Nội dung toàn văn Quyết định 2123/QĐ-BKHCN công bố tiêu chuẩn quốc gia
BỘ KHOA HỌC VÀ | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2123/QĐ-BKHCN | Hà Nội, ngày 25 tháng 09 năm 2008 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ TIÊU CHUẨN QUỐC GIA
BỘ TRƯỞNG BỘ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ
Căn cứ Luật Tiêu chuẩn và Quy chuẩn kỹ thuật ngày 29/6/2006;
Căn cứ Nghị định số 127/2007/NĐ-CP ngày 01/8/2007 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Tiêu chuẩn và Quy chuẩn kỹ thuật;
Căn cứ Nghị định số 28/2008/NĐ-CP ngày 14/3/2008 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Khoa học và Công nghệ;
Theo đề nghị của Tổng cục trưởng Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố 53 Tiêu chuẩn quốc gia sau đây:
1. | TCVN 5181 : 1990 | Thiết bị nén khí - Yêu cầu chung về an toàn. |
2. | TCVN 6290 : 1997 ISO 10463 : 1993 | Chai chứa khí - Chai chứa các khí vĩnh cửu - Kiểm tra tại thời điểm nạp khí |
3. | TCVN 6291 : 1997 ISO 448 : 1981 | Chai chứa khí - Chai chứa khí dùng trong công nghiệp - Ghi nhãn để nhận biết khí chứa |
4. | TCVN 6292 : 1997 ISO 4706 : 1989 | Chai chứa khí - Chai chứa khí bằng thép hàn có thể nạp lại |
5. | TCVN 6293 : 1997 ISO 32 : 1977 | Chai chứa khí - Chai chứa khí dùng trong y tế - Ghi nhãn để nhận biết khí chứa |
6. | TCVN 6295 : 1997 ISO/TR 13763 : 1994 | Chai chứa khí - Chai chứa khí không hàn - Tiêu chuẩn an toàn và đặc tính |
7. | TCVN 6304 : 1997 | Chai chứa khí đốt hóa lỏng - Yêu cầu an toàn trong bảo quản, xếp dỡ và vận chuyển |
8. | TCVN 6484 : 1999 | Khí đốt hóa lỏng (LPG) - Xe bồn vận chuyển - Yêu cầu an toàn về thiết kế, chế tạo và sử dụng |
9. | TCVN 6485 : 1999 | Khí đốt hóa lỏng (LPG) - Nạp khí vào chai có dung tích nước đến 150 lít - Yêu cầu an toàn |
10. | TCVN 6486 : 1999 | Khí đốt hóa lỏng (LPG) - Tồn chứa dưới áp suất - Vị trí, thiết kế, dung lượng và lắp đặt |
11. | TCVN 6549 : 1999 ISO 11621 : 1997 | Chai chứa khí - Quy trình thay đổi khí chứa |
12. | TCVN 5753 : 1993 | Đồng - Mác |
13. | TCVN 5915 : 1995 ISO 1554 : 1976 | Hợp kim đồng đúc và gia công áp lực - Xác định hàm lượng đồng - Phương pháp điện phân |
14. | TCVN 5916 : 1995 ISO 1810 : 1976 | Hợp kim đồng - Xác định hàm lượng niken (hàm lượng thấp) - Phương pháp quang phổ Dimethylglyoxime |
15. | TCVN 5917 : 1995 ISO 1812 : 1976 | Hợp kim đồng - Xác định hàm lượng sắt - Phương pháp quang phổ 1,10 - Phenanthroline |
16. | TCVN 5918 : 1995 ISO 2543 : 1973 | Đồng và hợp kim đồng - Xác định hàm lượng mangan - Phương pháp quang phổ |
17. | TCVN 5919 : 1995 ISO 3110 : 1975 | Hợp kim đồng - Xác định hàm lượng nhóm là nguyên tố hợp kim - Phương pháp thể tích. |
18. | TCVN 5920 : 1995 ISO 3112 : 1975 | Đồng và hợp kim đồng - Xác định hàm lượng chì - Phương pháp chuẩn độ chiết |
19. | TCVN 5921 : 1995 ISO 3220 : 1975 | Đồng và hợp kim đồng - Xác định hàm lượng asen - Phương pháp trắc quang |
20. | TCVN 5922 : 1995 ISO 3488 : 1982 | Đồng và hợp kim đồng gia công áp lực - Thanh tròn, vuông và sáu cạnh được ép đùn - Kích thước và sai lệch |
21. | TCVN 5923 : 1995 ISO 4740 : 1985 | Đồng và hợp kim đồng - Xác định hàm lượng kẽm - Phương pháp quang phổ hấp thụ nguyên tử ngọn lửa. |
22. | TCVN 5924 : 1995 ISO 4741 : 1984 | Đồng và hợp kim đồng - Xác định hàm lượng phốt pho - Phương pháp quang phổ molipdovanadat |
23. | TCVN 5925 : 1995 ISO 4744 : 1984 | Đồng và hợp kim đồng - Xác định hàm lượng crôm - Phương pháp quang phổ hấp thụ nguyên tử ngọn lửa |
24. | TCVN 5838 : 1994 | Nhôm và hợp kim nhôm - Thanh, thỏi, ống và profin - Yêu cầu kỹ thuật chung |
25. | TCVN 5839 : 1994 | Nhôm và hợp kim nhôm - Thanh, thỏi, ống và profin - Tính chất cơ lý |
26. | TCVN 5840 : 1994 | Nhôm và hợp kim nhôm - Dạng thanh hình chữ nhật - Sai lệch kích thước và hình dạng |
27. | TCVN 5841 : 1994 | Nhôm và hợp kim nhôm - Dạng profin - Sai lệch kích thước và hình dạng |
28. | TCVN 5842 : 1994 | Nhôm và hợp kim nhôm - Dạng thanh hình tròn vuông, sáu cạnh - Sai lệch kích thước và hình dạng. |
29. | TCVN 5910 : 1995 ISO 209-1 : 1989 | Nhôm và hợp kim nhôm gia công áp lực - Thành phần hóa học và dạng sản phẩm Phần 1: Thành phần hóa học |
30. | TCVN 5911 : 1995 ISO 795 : 1976 | Nhôm và hợp kim nhôm - Xác định hàm lượng đồng - Phương pháp trắc quang oxalylđihydrazit |
31. | TCVN 5912 : 1995 ISO 886 : 1973 | Nhôm và hợp kim nhôm - Xác định hàm lượng mangan - Phương pháp trắc quang (Hàm lượng mangan từ 0,005% đến 1,5%) |
32. | TCVN 5913 : 1995 ISO 1118 : 1978 | Nhôm và hợp kim nhôm - Xác định hàm lượng titan - Phương pháp quang phổ axit cromotropic |
33. | TCVN 5914 : 1995 ISO 5194 : 1981 | Nhôm và hợp kim nhôm - Xác định hàm lượng kẽm - Phương pháp hấp thụ nguyên tử ngọn lửa |
34. | TCVN 5398 : 1991 | Vàng - Phương pháp phân tích phát xạ nguyên tử |
35. | TCVN 5399 : 1991 | Vàng - Phương pháp phân tích hấp thụ nguyên tử |
36. | TCVN 5543 : 1991 | Mầu của hợp kim vàng - Định nghĩa, bảng mầu và ký hiệu |
37. | TCVN 5545 : 1991 | Vàng và hợp kim vàng - Phương pháp thử tỷ trọng |
38. | TCVN 5546 : 1991 | Vàng và hợp kim vàng - Phương pháp thử lửa |
39. | TCVN 5547 : 1991 | Hợp kim vàng - Phương pháp xác định hàm lượng vàng và bạc |
40. | TCVN 5548 : 1991 | Hợp kim vàng - Phương pháp hấp thụ nguyên tử xác định hàm lượng bismut, antimon, chì và sắt. |
41. | TCVN 5632 : 1991 | Vàng và hợp kim vàng - Phương pháp thử trên đá |
42. | TCVN 2052 : 1993 | Thiếc - Yêu cầu kỹ thuật |
43. | TCVN 2172 : 1987 | Thiếc - Yêu cầu chung đối với phương pháp phân tích |
44. | TCVN 2173 : 1987 | Thiếc - Phương pháp xác định hàm lượng sắt |
45. | TCVN 2174 : 1987 | Thiếc - Phương pháp xác định hàm lượng nhôm |
46. | TCVN 2175 : 1987 | Thiếc - Phương pháp xác định hàm lượng antimon |
47. | TCVN 2176 : 1987 | Thiếc - Phương pháp xác định hàm lượng asen |
48. | TCVN 2177 : 1987 | Thiếc - Phương pháp xác định hàm lượng đồng |
49. | TCVN 2178 : 1987 | Thiếc - Phương pháp xác định hàm lượng kẽm |
50. | TCVN 2179 : 1987 | Thiếc - Phương pháp xác định hàm lượng bitmut |
51. | TCVN 2180 : 1987 | Thiếc - Phương pháp xác định hàm lượng chì |
52. | TCVN 2181 : 1987 | Thiếc - Phương pháp xác định hàm lượng lưu huỳnh |
53. | TCVN 2182 : 1987 | Thiếc - Phương pháp phân tích quang phổ xác định hàm lượng bitmut, sắt, đồng, chì, antimon và asen. |
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký./.
Nơi nhận: | KT. BỘ TRƯỞNG |