Quyết định 233/QĐ-UB

Quyết định 233/QĐ-UB năm 1992 về giá bán lẻ thuốc trừ sâu do tỉnh Lào Cai ban hành

Nội dung toàn văn Quyết định 233/QĐ-UB 1992 giá bán lẻ thuốc trừ sâu Lào Cai


ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH LÀO CAI
--------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 233/QĐ-UB

Lào Cai, ngày 11 tháng 9 năm 1992

 

QUYẾT ĐỊNH CỦA UBND TỈNH LÀO CAI

VỀ GIÁ BÁN LẺ THUỐC TRỪ SÂU

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LÀO CAI

Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ban hành ngày 30 tháng 6 năm 1989;

Để thực hiện tốt chính sách phát triển kinh tế miền núi ở địa phương theo đề nghị của Sở Tài chính – Vật giá tại tờ trình số….. ngày 20 tháng 8 năm 1992,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Nay quy định giá bán lẻ thuốc trừ sâu thống nhất trong toàn tỉnh tại các cửa hàng và đại lý của ngành bảo vệ thực vật (như phụ lục kèm theo).

Điều 2. Mức giá ở Điều 1 đã bao gồm chi phí đóng góp và bao bì (chai, túi ni lông, nhãn hàng hóa) chi cục BVTV cụ thể giá hàng hóa từng loại thuốc trừ sâu theo quy cách bao bì đóng gói.

Điều 3. Sở Tài chính – Vật giá căn cứ vào số lượng thuốc trừ sâu thực tế vận chuyển từ cấp I về tỉnh và từ tỉnh về huyện để cấp trợ giá cước phí vận chuyển cho chi cục BVTV theo mức tối đa như sau:

1. Trợ giá vận chuyển 1 tấn thuốc trừ sâu từ cấp I về trung tâm tỉnh là 938.000đ.

2. Trợ giá vận chuyển 1 tấn thuốc trừ sâu từ trung tâm tỉnh về trung tâm các huyện, thị là 995.000đ.

Điều 4. Các ông Chánh văn phòng Ủy ban nhân dân, Giám đốc Sở Tài chính – Vật giá, Sở Nông lâm nghiệp, chủ nhiệm UBKH tỉnh, chi cục BVTV, Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện, thị xã chịu trách nhiệm thi hành quyết định này kể từ ngày ký./

 

 

PHÓ CHỦ TỊCH




Hoàng Ngọc Lâm

 

BẢNG GIÁ BÁN LẺ THUỐC TRỪ SÂU

(Kèm theo Quyết định số 233/QĐ-UB ngày 11/9/1992)

Đơn vị: Đồng

Tên thuốc

Quy cách

Đơn vị tính

Giá bán

1. Vali da cin 3 SC nhật

 

kg

36.100

2. Va Pha tốc 50 Ee

Tây Đức

-

39.000

3. Bát xa 50 DC

 

-

35.900

4. Me tha min do FOS 50 Sc

 

-

37.300

5. Phu Fi oăn

 

-

75.700

6. Kel than 20 Ec

 

-

8.000

7. Bi 58

Chai nhôm

Chai

52.000

8. Kle Rát

 

kg

22.600

9. Sun Fua kẽm

 

-

5.300

10. Pa xan 95 SP

 

-

115.500

11. Pa dan 95 SP

Gói 100g cấp I

Gói

12.500

12. Zi nép 80 WP

 

kg

23.700

13. Dip Te Rec 90%

 

kg

20.400

Các loại thuốc khác không có trong danh mục trên chi cục Bảo vệ thực vật quy định cụ thể trên cơ sở giá thuốc mua cấp I cộng (+) chi phí lưu thông là 12,4%./.

 

Đã xem:

Đánh giá:  
 

Thuộc tính Văn bản pháp luật 233/QĐ-UB

Loại văn bảnQuyết định
Số hiệu233/QĐ-UB
Cơ quan ban hành
Người ký
Ngày ban hành11/09/1992
Ngày hiệu lực...
Ngày công báo...
Số công báo
Lĩnh vựcTài chính nhà nước
Tình trạng hiệu lựcKhông xác định
Cập nhật32 năm trước
Yêu cầu cập nhật văn bản này

Download Văn bản pháp luật 233/QĐ-UB

Lược đồ Quyết định 233/QĐ-UB 1992 giá bán lẻ thuốc trừ sâu Lào Cai


Văn bản bị sửa đổi, bổ sung

    Văn bản liên quan ngôn ngữ

      Văn bản sửa đổi, bổ sung

        Văn bản bị đính chính

          Văn bản được hướng dẫn

            Văn bản đính chính

              Văn bản bị thay thế

                Văn bản hiện thời

                Quyết định 233/QĐ-UB 1992 giá bán lẻ thuốc trừ sâu Lào Cai
                Loại văn bảnQuyết định
                Số hiệu233/QĐ-UB
                Cơ quan ban hànhTỉnh Lào Cai
                Người kýHoàng Ngọc Lâm
                Ngày ban hành11/09/1992
                Ngày hiệu lực...
                Ngày công báo...
                Số công báo
                Lĩnh vựcTài chính nhà nước
                Tình trạng hiệu lựcKhông xác định
                Cập nhật32 năm trước

                Văn bản thay thế

                  Văn bản được dẫn chiếu

                    Văn bản hướng dẫn

                      Văn bản được hợp nhất

                        Văn bản được căn cứ

                          Văn bản hợp nhất

                            Văn bản gốc Quyết định 233/QĐ-UB 1992 giá bán lẻ thuốc trừ sâu Lào Cai

                            Lịch sử hiệu lực Quyết định 233/QĐ-UB 1992 giá bán lẻ thuốc trừ sâu Lào Cai

                            • 11/09/1992

                              Văn bản được ban hành

                              Trạng thái: Chưa có hiệu lực