Quyết định 2895/QĐ-UBND

Quyết định 2895/QĐ-UBND năm 2017 về công bố thủ tục hành chính mới trong lĩnh vực tài nguyên môi trường thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Bến Tre

Quyết định 2895/QĐ-UBND 2017 công bố thủ tục tài nguyên môi trường Sở Tài nguyên Bến Tre đã được thay thế bởi Quyết định 891/QĐ-UBND 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính của Sở Tài nguyên Bến Tre và được áp dụng kể từ ngày 06/05/2019.

Nội dung toàn văn Quyết định 2895/QĐ-UBND 2017 công bố thủ tục tài nguyên môi trường Sở Tài nguyên Bến Tre


ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BẾN TRE

-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 2895/QĐ-UBND

Bến Tre, ngày 30 tháng 11 năm 2017

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC CÔNG BỐ 01 THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BAN HÀNH MỚI TRONG LĨNH VỰC TÀI NGUYÊN MÔI TRƯỜNG THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG TỈNH BẾN TRE

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BẾN TRE

n cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về Kiểm soát thủ tục hành chính và Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Thông tư số 05/2014/TT-BTP ngày 07 tháng 02 năm 2014 của Bộ Tư pháp về hướng dẫn công bố, niêm yết thủ tục hành chính và báo cáo về tình hình, kết quả thực hiện kiểm soát thủ tục hành chính;

Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 3170/TTr-STNMT ngày 22 tháng 11 năm 2017,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này 01 thủ tục hành chính lĩnh vực tài nguyên môi trường thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường.

Điều 2. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành.

Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 2;
- Bộ Tài nguyên và Môi trường;
- Cục KSTTHC -VPCP (kèm h
sơ);
- Chủ tịch, các PCT.UBND tỉnh;
- Các PCVP.UBND tỉnh;
- Sở TN&MT (kèm hồ sơ);
- Phòng KSTTHC (HCT), TTTTĐT;

- Lưu: VT.

CHỦ TỊCH




Cao Văn Trọng

 

PHẦN II

NỘI DUNG CỤ THỂ CỦA THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG.

Thủ tục: Khai thác và sử dụng thông tin, dữ liệu tài nguyên, môi trường

1. Trình t thực hiện:

a. Nộp hồ sơ:

a.1. Đối với trường hợp khai thác và sử dụng thông tin, dữ liệu qua trang thông tin hoặc cổng thông tin điện tử của cơ quan cung cấp thông tin, dữ liệu:

- Tổ chức, cá nhân khi khai thác thông tin, dữ liệu tài nguyên và môi trường trên trang thông tin hoặc cổng thông tin điện tử phải đăng ký và cấp quyền truy cập, khai thác thông tin, dữ liệu từ cơ quan cung cấp thông tin, dữ liệu.

a.2. Đối với trường hợp khai thác và sử dụng thông tin, dữ liệu theo hình thức phiếu yêu cu hoặc văn bản yêu cầu:

- Tổ chức, cá nhân có nhu cầu khai thác và sử dụng thông tin, dữ liệu tài nguyên, môi trường lập phiếu yêu cầu, văn bản yêu cầu theo mẫu số 02, mẫu số 03 nộp trực tiếp Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Tài nguyên và Môi trường, số 01 Trần Quốc Tuấn, Phường 2, thành phố Bến Tre trong giờ hành chính từ thứ 2 đến thứ 6 (hoặc qua đường bưu điện).

b. Kim tra hồ sơ:

b.1 Đối với trường hợp khai thác và sử dụng thông tin, dữ liệu qua trang thông tin hoặc cng thông tin điện tử của cơ quan cung cấp thông tin, dữ liệu:

- Cơ quan cung cấp thông tin, dữ liệu kiểm tra và cấp quyền truy cập, khai thác thông tin, dữ liệu cho tổ chức, cá nhân; bảo đảm cho tổ chức, cá nhân truy cập thuận tiện; có công cụ tìm kiếm thông tin, dữ liệu dễ sử dụng và cho kết quả đúng nội dung cần tìm kiếm; bảo đảm khuôn dạng thông tin, dữ liệu theo tiêu chuẩn, quy chuẩn kỹ thuật quy định để dễ dàng tải xuống, hiển thị nhanh chóng và in ấn bằng phương tiện điện tử phổ biến.

b.2 Đối với trường hợp khai thác và sử dụng thông tin, dữ liệu theo hình thức phiếu yêu cầu hoặc văn bản yêu cầu:

- Khi nhận được phiếu yêu cầu, văn bản yêu cầu hợp lệ của tổ chức, cá nhân, cơ quan cung cấp thông tin, dữ liệu thực hiện việc cung cấp thông tin, dữ liệu cho tổ chức, cá nhân có yêu cầu khai thác và sử dụng thông tin, dữ liệu. Cơ quan cung cấp thông tin, dữ liệu tiếp nhận, xử lý và thông báo nghĩa vụ tài chính (trường hợp phải thực hiện nghĩa vụ tài chính) cho tổ chức, cá nhân. Trường hợp từ chối cung cấp thông tin, dữ liệu thì phải có văn bản trả lời nêu rõ lý do;

- Sau khi tổ chức, cá nhân thực hiện xong nghĩa vụ tài chính, cơ quan cung cấp thông tin, dữ liệu thực hiện cung cấp thông tin, dữ liệu theo yêu cầu. Đối với các trường hợp khai thác và sử dụng thông tin, dữ liệu cần phải tổng hợp với số lượng lớn, xử lý trước khi cung cấp cho tổ chức, cá nhân thì phải thực hiện bằng hình thức hợp đồng theo quy định của Bộ Luật dân sự giữa cơ quan cung cấp thông tin, dữ liệu và tổ chức, cá nhân có nhu cầu khai thác và sử dụng thông tin, dữ liệu.

c. Trả kết quả:

c.1. Đối với trường hợp khai thác và sử dụng thông tin, dữ liệu qua trang thông tin hoặc cổng thông tin điện tử của cơ quan cung cấp thông tin, dữ liệu:

- Trường hợp thông tin yêu cầu hợp lệ, cơ quan quản lý thông tin, dữ liệu thực hiện việc cung cấp thông tin, dữ liệu cho tổ chức, cá nhân.

- Tổ chức, cá nhân nhận kết quả thông qua trang thông tin điện tử hoặc cng thông tin điện tcủa cơ quan cung cp thông tin, dliệu.

- Trường hợp tạm ngừng cung cấp thông tin, dữ liệu, dịch vụ có liên quan trên môi trường mạng, cơ quan cung cấp thông tin, dữ liệu có trách nhiệm: thông báo công khai chậm nhất là 07 ngày làm việc trước khi chủ động tạm ngừng cung cấp thông tin, dữ liệu, dịch vụ có liên quan trên mạng để sửa chữa, khắc phục các sự cố hoặc nâng cấp, mở rộng cơ sở hạ tầng thông tin; nội dung thông báo phải nêu rõ khoảng thời gian dự kiến, phục hồi các hoạt động cung cấp thông tin, dữ liệu, dịch vụ có liên quan trên môi trường mạng, trừ trường hợp bất khả kháng; tiến hành khắc phục các sự cố.

c.2 Đối với trường hợp khai thác và sử dụng thông tin, dữ liệu theo hình thức phiếu yêu cu hoặc văn bản yêu cầu:

- Đến hẹn, tổ chức, cá nhân có yêu cầu cung cấp thông tin, dữ liệu (hoặc người được ủy quyền) mang biên nhận đến nơi nộp hồ sơ thực hiện nghĩa vụ tài chính (trường hợp phải thực hiện nghĩa vụ tài chính) để nhận kết quả. Trường hợp từ chối cung cấp thông tin, dữ liệu, Trung tâm Công nghệ thông tin trả lời bng văn bản và nêu lý do trả hồ sơ.

2. Cách thc thực hiện:

a. Đối với trường hợp khai thác và sử dụng thông tin, dữ liệu qua trang thông tin hoặc cng thông tin điện tử của cơ quan cung cấp thông tin, dữ liệu

Tổ chức, cá nhân nộp hồ sơ qua hệ thống một cửa liên thông (motcua.bentre.gov.vn)

b. Đối với trường hợp khai thác và sử dụng thông tin, dữ liệu theo hình thức phiếu yêu cầu hoặc văn bản yêu cầu

- Tổ chức, cá nhân nộp trực tiếp Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Tài nguyên và Môi trường, số 01 Trần Quốc Tun, Phường 2, thành phố Bến Tre trong giờ hành chính từ thứ 2 đến thứ 6 (hoặc qua đường bưu điện).

- Trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính: trực tiếp tại nơi nộp hồ sơ hoặc qua đường bưu điện.

3. Thành phần h sơ:

Đối với trưng hợp khai thác và sử dụng thông tin, dữ liệu theo hình thức phiếu yêu cu hoặc văn bản yêu cầu

- Văn bản, phiếu yêu cầu cung cấp thông tin, dữ liệu tài nguyên và môi trường (theo mẫu số 02);

- Văn bản, phiếu yêu cầu cung cấp thông tin, dữ liệu tài nguyên và môi trường đối với cá nhân nước ngoài tại Việt Nam (theo mu s 03).

4. Thời hạn giải quyết

a. Đối với trường hợp khai thác và sử dụng thông tin, dữ liệu qua trang thông tin hoặc cng thông tin điện tử của cơ quan cung cp thông tin, dữ liệu

04 ngày làm việc kể từ lúc nhận hồ sơ và kiểm tra hợp lệ. 

b. Đi với trường hợp khai thác và sử dụng thông tin, dữ liệu theo hình thức phiếu yêu cầu hoặc văn bản yêu cầu

- Trường hợp nhận được yêu cầu thì phải cung cấp trong vòng 05 ngày làm việc kể từ lúc nhận hồ sơ, Trung tâm công nghệ thông tin tiếp nhận, kiểm tra văn bản, phiếu yêu cầu, thông báo nghĩa vụ tài chính (trường hợp phải thực hiện nghĩa vụ tài chính) cho tổ chức, cá nhân. Sau khi tổ chức, cá nhân thực hiện nghĩa vụ tài chính xong. Trung tâm Công nghệ thông tin có trách nhiệm cung cấp đầy đủ, chính xác các thông tin, dữ liệu theo yêu cầu. Trường hợp từ chối cung cấp thông tin, dữ liệu, Trung tâm Công nghệ thông tin trả lời bằng văn bản và nêu lý do trả hồ sơ.

5. Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính: Tổ chức, cá nhân.

6. Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính: Trung tâm Công nghệ thông tin trực thuộc Sở Tài nguyên và Môi trường.

7. Kết quả thực hiện thủ tục hành chính: Thông tin, dữ liệu tài nguyên, môi trường.

8. Phí, Lệ phí:

8.1. Phí khai thác, sử dụng thông tin dữ liệu đo đạc và bản đồ:

Thông tư số 196/2016/TT-BTC ngày 08 tháng 11 năm 2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí khai thác, sử dụng thông tin dữ liệu đo đạc và bản đồ.

STT

LOẠI TƯ LIỆU

ĐƠN VỊ TÍNH

MỨC THU PHÍ (đồng)

CUNG CẤP TRỰC TIP

CUNG CẤP QUA ĐƯỜNG BƯU CHÍNH HOẶC INTERNET

I

Bản đồ in trên giấy

 

 

 

1

Bản đồ địa hình tỷ lệ 1/10.000 và lớn hơn

tờ

120.000

130.000

2

Bản đồ địa hình tỷ lệ 1/25.000

tờ

130.000

140.000

3

Bản đồ địa hình tỷ lệ 1/50.000

tờ

140.000

150.000

4

Bản đồ địa hình tỷ lệ 1/100.000 và nhỏ hơn

tờ

170.000

180.000

5

Bản đ hành chính Việt Nam

bộ

900.000

910.000

6

Bản đồ hành chính cấp tỉnh

bộ

300.000

310.000

7

Bản đồ hành chính cấp huyện

bộ

150.000

160.000

II

Bản đồ số dạng Vector

 

 

 

1

Bản đồ địa hình tỷ lệ 1/2.000

mảnh

400.000

410.000

2

Bản đồ địa hình tỷ lệ 1/5.000

mảnh

440.000

450.000

3

Bản đồ địa hình tỷ lệ 1/10.000

mảnh

670.000

680.000

4

Bản đồ địa hình tỷ lệ 1/25.000

mảnh

760.000

770.000

5

Bản đồ địa hình tỷ l1/50.000

mảnh

950.000

960.000

6

Bản đồ địa hình tỷ lệ 1/100.000

mảnh

2.000.000

2.010.000

7

Bản đồ địa hình tỷ lệ 1/250.000

mảnh

3.500.000

3.510.000

8

Bản đồ địa hình tỷ lệ 1/500.000

mảnh

5.000.000

5.010.000

9

Bản đồ địa hình tỷ lệ 1/1.000.000

mảnh

8.000.000

8.010.000

10

Bản đ hành chính Việt Nam

mảnh

4.000.000

4.010.000

11

Bản đồ hành chính tỉnh

mảnh

2.000.000

2.010.000

12

Bản đ hành chính cấp huyện

mảnh

1.000.000

1.010.000

Nếu chọn lọc nội dung theo 7 lớp thông tin thì mức thu phí cho từng lớp như sau:

a) Các lớp thông tin địa hình, dân cư, giao thông, thủy hệ: thu bằng 1/7 mức thu theo mảnh nhân với hệ số 1,2;

b) Các lớp cơ sở toán học, địa giới, thực vật: thu bằng 1/7 mức thu theo mảnh

III

Giá trị điểm tọa độ

 

 

 

1

Cấp 0

điểm

340.000

350.000

2

Hạng I

điểm

250.000

260.000

3

Hang II

điểm

220.000

230.000

4

Hạng III, hạng IV

điểm

200.000

210.000

5

Địa chính cơ sở

điểm

200.000

210.000

IV

Giá trị điểm độ cao

 

 

 

1

Hạng l

điểm

160.000

170.000

2

Hạng II

điểm

150.000

160.000

3

Hạng III

điểm

120.000

130.000

4

Hạng IV

điểm

110.000

120.000

V

Ghi chú điểm tọa độ, độ cao, trọng lực

tờ

20.000

30.000

 

 

 

 

 

 

8.2. Phí khai thác, sử dụng dữ liệu viễn thám quốc gia:

Thông tư số 187/2016/TT-BTC ngày 08 tháng 11 năm 2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, miễn, quản lý và sử dụng phí khai thác dữ liệu viễn thám quốc gia.

Dữ liệu ảnh viễn thám có các đặc tính kỹ thuật tương đương được thu nhận tại các trạm thu của các đối tác nước ngoài

S TT

Loại ảnh, mode ảnh

Đơn vị tính

Mc phí (đồng)

1

Dữ liệu ảnh viễn thám xử lý mức 3B (Bình đồ ảnh số)

 

Tổng hợp độ phân giải 2,0-2,5m, tỷ lệ 1:10.000

Mảnh

3.885.000

 

Tổng hợp độ phân giải 2,0-2,5m, tỷ lệ 1:25.000

Mảnh

10.195.000

 

Đa phđộ phân giải 10-15m, tỷ lệ 1:50.000

Mảnh

12.969 000

9. Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai:

- Mu văn bản, phiếu yêu cầu cung cấp thông tin, dữ liệu tài nguyên và môi trường theo mẫu số 02 Phụ lục ban hành kèm theo Nghị định số 73/2017/NĐ-CP;

- Mu phiếu yêu cầu cung cấp thông tin, dữ liệu tài nguyên và môi trường đi với cá nhân nước ngoài tại Việt Nam theo mu s03 Phụ lục ban hành kèm theo Nghị định số 73/2017/NĐ-CP.

10. Yêu cầu, điều kin thực hiện thủ tục hành chính:

- Văn bản yêu cầu của cơ quan, tổ chức phải có chữ ký của Thủ trưng cơ quan và đóng dấu xác nhận. Phiếu yêu cầu của cá nhân phải ghi rõ họ tên địa chỉ và chữ ký của người yêu cầu cung cp thông tin, dữ liệu.

- Trường hợp người có nhu cầu khai thác và sử dụng thông tin, dữ liệu tài nguyên, môi trường là cá nhân nước ngoài tại Việt Nam thì văn bản yêu cầu phải được tổ chức, doanh nghiệp nơi người đó đang làm việc ký xác nhận, đóng dấu; đối với các chuyên gia, thực tập sinh là người nước ngoài đang làm việc cho các chương trình, dự án tại các bộ, ngành, địa phương hoặc học tập tại các cơ sở đào tạo tại Việt Nam thì phải được cơ quan có thẩm quyền của bộ, ngành, địa phương hoặc các cơ sở đào tạo đó ký xác nhận, đóng dấu theo Mu số 03 Phụ lục ban hành kèm theo Nghị định số 73/2017/NĐ-CP.

11. Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính:

- Nghị định số 73/2017/NĐ-CP ngày 14 tháng 6 năm 2017 của Chính phủ về thu thập, quản lý, khai thác và sử dụng thông tin, dữ liệu tài nguyên và môi trường.

- Thông tư số 196/2016/TT-BTC ngày 08 tháng 11 năm 2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí khai thác, sử dụng thông tin dữ liệu đo đạc và bản đồ.

- Thông tư số 187/2016/TT-BTC ngày 08 tháng 11 năm 2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, miễn, quản lý và sử dụng phí khai thác dữ liệu viễn thám quốc gia.

 

Mu s 02

(Kèm theo Nghị định số 73/2017/NĐ-CP ngày 14 tháng 6 năm 2017 của Chính phủ)

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

…….. ngày…….tháng……năm……..

Kính gửi: ……………………………………………….

1. Tên tổ chức, cá nhân yêu cầu cung cấp thông tin, dữ liệu:

.............................................................................................................................................

SCMTND/Căn cước công dân, ngày cấp, nơi cấp (đối với cá nhân):

.............................................................................................................................................

2. Địa chỉ:

.............................................................................................................................................

3. Số điện thoại, fax, E-mail:

.............................................................................................................................................

4. Danh mục và nội dung thông tin, dữ liệu cn cung cấp:

.............................................................................................................................................

.............................................................................................................................................

5. Mục đích sử dụng thông tin, dữ liệu:

.............................................................................................................................................

6. Hình thức khai thác, sử dụng và phương thức nhận kết quả (xem, đọc tại chỗ; sao chụp; nhận trực tiếp tại cơ quan cung cấp thông tin, dữ liệu hoặc gửi qua đường bưu điện...):

.............................................................................................................................................

7. Cam kết sử dụng thông tin, dữ liệu:

.............................................................................................................................................

 

 

NGƯỜI YÊU CẦU CUNG CẤP
THÔNG TIN, DỮ LIỆU1

_______________

1 Trường hợp là cơ quan, tổ chức yêu cầu cung cấp dữ liệu thì thủ trưởng cơ quan phải ký, ghi rõ họ tên, đóng dấu; là cá nhân phải ký, ghi rõ họ tên.

 

Mu số 03

(Kèm theo Nghị định số 73/2017/NĐ-CP ngày 14 tháng 6 năm 2017 của Chính phủ)

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

…….. ngày…….tháng……năm……..

Kính gửi: ……………………………………………….

1. Người yêu cầu cung cấp thông tin, dữ liệu:

.............................................................................................................................................

2. Nơi đang làm việc, học tập:

.............................................................................................................................................

5. Danh mục và nội dung thông tin, dữ liệu yêu cầu cung cấp:

.............................................................................................................................................

6. Mục đích sử dụng thông tin, dữ liệu:

.............................................................................................................................................

7. Hình thức khai thác, sử dụng và phương thức nhận kết quả (xem, đọc tại chỗ; sao chụp; nhận trực tiếp tại cơ quan cung cấp thông tin, dữ liệu hoặc gửi qua đường bưu điện...):..........................................................

.............................................................................................................................................

8. Cam kết của người yêu cầu sử dụng thông tin, dữ liệu:

.............................................................................................................................................

 

XÁC NHẬN CỦA TỔ CHỨC NƠI
ĐANG LÀM VIỆC, HỌC TẬP
(Ký xác nhận, đóng dấu)

NGƯỜI YÊU CẦU
(Ký, ghi rõ họ tên)

 

 

Đã xem:

Đánh giá:  
 

Thuộc tính Văn bản pháp luật 2895/QĐ-UBND

Loại văn bảnQuyết định
Số hiệu2895/QĐ-UBND
Cơ quan ban hành
Người ký
Ngày ban hành30/11/2017
Ngày hiệu lực30/11/2017
Ngày công báo...
Số công báo
Lĩnh vựcBộ máy hành chính, Tài nguyên - Môi trường
Tình trạng hiệu lựcHết hiệu lực 06/05/2019
Cập nhật7 năm trước
Yêu cầu cập nhật văn bản này

Download Văn bản pháp luật 2895/QĐ-UBND

Lược đồ Quyết định 2895/QĐ-UBND 2017 công bố thủ tục tài nguyên môi trường Sở Tài nguyên Bến Tre


Văn bản bị sửa đổi, bổ sung

    Văn bản liên quan ngôn ngữ

      Văn bản sửa đổi, bổ sung

        Văn bản bị đính chính

          Văn bản được hướng dẫn

            Văn bản đính chính

              Văn bản bị thay thế

                Văn bản hiện thời

                Quyết định 2895/QĐ-UBND 2017 công bố thủ tục tài nguyên môi trường Sở Tài nguyên Bến Tre
                Loại văn bảnQuyết định
                Số hiệu2895/QĐ-UBND
                Cơ quan ban hànhTỉnh Bến Tre
                Người kýCao Văn Trọng
                Ngày ban hành30/11/2017
                Ngày hiệu lực30/11/2017
                Ngày công báo...
                Số công báo
                Lĩnh vựcBộ máy hành chính, Tài nguyên - Môi trường
                Tình trạng hiệu lựcHết hiệu lực 06/05/2019
                Cập nhật7 năm trước

                Văn bản được dẫn chiếu

                  Văn bản hướng dẫn

                    Văn bản được hợp nhất

                      Văn bản gốc Quyết định 2895/QĐ-UBND 2017 công bố thủ tục tài nguyên môi trường Sở Tài nguyên Bến Tre

                      Lịch sử hiệu lực Quyết định 2895/QĐ-UBND 2017 công bố thủ tục tài nguyên môi trường Sở Tài nguyên Bến Tre