Quyết định 29/QĐ-UBND

Quyết định 29/QĐ-UBND giao chỉ tiêu biên chế hành chính, số người làm việc và hợp đồng cho cơ quan, đơn vị năm 2014 do tỉnh Quảng Trị ban hành

Nội dung toàn văn Quyết định 29/QĐ-UBND chỉ tiêu biên chế hành chính số người làm việc và hợp đồng Quảng Trị 2014


ỦY BAN NH�N D�N
TỈNH QUẢNG TRỊ
-------

CỘNG H�A X� HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh ph�c
---------------

Số: 29/QĐ-UBND

Quảng Trị, ng�y 07 th�ng 01 năm 2014

QUYẾT ĐỊNH

GIAO CHỈ TI�U BI�N CHẾ H�NH CH�NH, SỐ NGƯỜI L�M VIỆC V� HỢP ĐỒNG CHO C�C CƠ QUAN, ĐƠN VỊ NĂM 2014

ỦY BAN NH�N D�N TỈNH QUẢNG TRỊ

Căn cứ Luật Tổ chức HĐND v� UBND ng�y 26 th�ng 11 năm 2003;

Căn cứ Nghị định số 21/2010/NĐ-CP ng�y 08 th�ng 3 năm 2010 của Ch�nh phủ về quản l� bi�n chế c�ng chức;

Căn cứ Nghị định số 41/2012/NĐ-CP ng�y 08 th�ng 5 năm 2012 của Ch�nh phủ quy định vị tr� việc l�m trong c�c đơn vị sự nghiệp c�ng lập;

Căn cứ Quyết định số 1819/QĐ-BNV ng�y 28 th�ng 11 năm 2013 của Bộ Nội vụ về việc giao bi�n chế c�ng chức năm 2014 trong c�c cơ quan, tổ chức h�nh ch�nh của tỉnh, th�nh phố trực thuộc Trung ương;

Căn cứ Nghị quyết số 24/2013/NQ-HĐND ng�y 11 th�ng 12 năm 2013 của HĐND tỉnh kh�a VI về bi�n chế h�nh ch�nh, sự nghiệp năm 2014;

Theo đề nghị của Gi�m đốc Sở Nội vụ,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Giao chỉ ti�u bi�n chế h�nh ch�nh, số người l�m việc, hợp đồng theo Nghị định số 68/2000/NĐ-CP của Ch�nh phủ cho c�c cơ quan, đơn vị v� UBND c�c huyện, th�nh phố, thị x� năm 2014 (Danh s�ch k�m theo).

Điều 2. Giao Sở Nội vụ th�ng b�o cụ thể, hướng dẫn c�c cơ quan, đơn vị sử dụng bi�n chế, số người l�m việc v� hợp đồng theo đ�ng quy định của Nh� nước; Sở T�i ch�nh bố tr� kinh ph� ph� hợp với bi�n chế được giao.

Điều 3. Quyết định n�y c� hiệu lực kể từ ng�y k�.

Ch�nh Văn ph�ng UBND tỉnh, Gi�m đốc Sở Nội vụ, Thủ trưởng c�c cơ quan li�n quan v� c�c đơn vị c� t�n tại Điều 1 chịu tr�ch nhiệm thi h�nh Quyết định n�y.

 

 

TM. ỦY BAN NH�N D�N
CHỦ TỊCH




Nguyễn Đức Cường


CHỈ TI�U BI�N CHẾ H�NH CH�NH, SỐ NGƯỜI L�M VIỆC V� HỢP ĐỒNG TRONG C�C CƠ QUAN, ĐƠN VỊ NĂM 2014

(Ban h�nh k�m theo Quyết định số 29/QĐ-UBND ng�y 07 th�ng 01 năm 2014 của UBND tỉnh Quảng Trị)

TT

Đơn vị

Tổng số

Kế hoạch bi�n chế năm 2014

Hợp đồng kh�c

Trả lương từ nguồn thu SN của ĐV

TS bi�n chế

Bi�n chế

TS HĐ68

HĐ68

QLNN

SNGD

SNYT

SN VHTT

SN kh�c

HC

SN

 

1

2 = 3+9

3 = 4+5+6+7+8

4

5

6

7

8

9 = 10+11

10

11

12

13

I

SỞ, BAN, NG�NH

6.807

6.630

1.094

2.618

2.292

209

417

177

89

88

156

697

1

Sở C�ng Thương

112

99

90

 

 

 

9

13

11

2

 

 

2

Sở Gi�o dục v� đ�o tạo

2.419

2.414

55

2.359

 

 

 

5

1

4

 

24

3

Sở Giao th�ng vận tải

37

37

37

 

 

 

 

 

 

 

2

171

4

Sở Kế hoạch v� Đầu tư

49

46

40

 

 

 

6

3

3

 

 

 

5

Sở Khoa học v� C�ng nghệ

62

59

32

 

 

 

27

3

3

 

15

4

6

Sở Lao động - Thương binh v� X� hội

152

136

41

37

 

 

58

16

2

14

 

20

7

Sở Nội vụ

74

65

60

 

 

 

5

9

6

3

 

 

8

Sở N�ng nghiệp v� Ph�t triển n�ng th�n

533

516

277

43

 

 

196

17

16

1

107

149

9

Sở Ngoại vụ

22

21

21

 

 

 

 

1

1

 

 

 

10

Sở Tư ph�p

58

52

26

 

 

 

26

6

2

4

 

5

11

Sở T�i ch�nh

49

48

48

 

 

 

 

1

1

 

 

 

12

Sở T�i nguy�n v� M�i trường

67

63

48

 

 

 

15

4

3

1

 

135

13

Sở Th�ng tin v� Truyền th�ng

27

24

24

 

 

 

 

3

3

 

 

13

14

Sở Văn h�a, Thể thao v� Du lịch

198

177

40

 

 

130

7

21

4

17

17

80

15

Sở X�y dựng

33

32

32

 

 

 

 

1

1

 

 

 

16

Sở Y tế

2.430

2.388

55

44

2.289

 

 

42

5

37

 

 

17

Tổng đội Thanh ni�n xung phong

4

4

 

 

 

 

4

 

 

 

3

 

18

Thanh tra tỉnh

34

32

32

 

 

 

 

2

2

 

 

 

19

Trường Cao đẳng Sư phạm

135

135

 

135

 

 

 

 

 

 

 

5

20

Văn ph�ng UBND tỉnh

66

58

44

 

 

 

14

8

8

 

 

35

21

Văn ph�ng Đo�n đại biểu QH v� HĐND tỉnh

37

32

32

 

 

 

 

5

5

 

 

 

22

Đ�i Ph�t thanh - Truyền h�nh tỉnh

60

59

 

 

 

59

 

1

 

1

 

37

23

Ban D�n tộc

32

30

30

 

 

 

 

2

1

1

 

 

24

BQL c�c Khu kinh tế

41

30

30

 

 

 

 

11

11

 

11

14

26

BQL dự �n Thủy lợi - Thủy điện

2

2

 

 

 

 

2

 

 

 

 

 

29

Hội Nạn nh�n chất độc da cam

1

1

 

 

 

 

1

 

 

 

 

 

30

Hội Đ�ng y

3

3

 

 

3

 

 

 

 

 

 

 

31

Hội Bảo trợ Người t�n tật v� Trẻ mồ c�i

2

2

 

 

 

 

2

 

 

 

 

 

32

Hội Chữ thập đỏ

13

13

 

 

 

 

13

 

 

 

 

 

33

Hội Kế hoạch h�a gia đ�nh

1

1

 

 

 

 

1

 

 

 

 

2

34

Hội L�m vườn

2

2

 

 

 

 

2

 

 

 

 

3

35

Hội Người m�

3

3

 

 

 

 

3

 

 

 

 

 

36

Hội Nh� b�o

3

3

 

 

 

3

 

 

 

 

1

 

37

Hội Văn học nghệ thuật

18

17

 

 

 

17

 

1

 

1

 

 

38

Li�n hiệp c�c Hội khoa học kỹ thuật

5

4

 

 

 

 

4

1

 

1

 

 

39

Li�n hiệp c�c Tổ chức Hữu nghị

3

3

 

 

 

 

3

 

 

 

 

 

40

Li�n minh HTX v� DN ngo�i quốc doanh

18

17

 

 

 

 

17

1

 

1

 

 

41

Hội Khuyến học

1

1

 

 

 

 

1

 

 

 

 

 

42

Hội Cựu Thanh ni�n xung phong

1

1

 

 

 

 

1

 

 

 

 

 

II

HUYỆN, THỊ X�, TH�NH PHỐ

12.435

12.404

930

11.164

46

154

110

31

25

6

37

92

1

Th�nh phố Đ�ng H�

1.156

1.149

119

993

5

20

12

7

7

 

5

19

2

Thị x� Quảng Trị

500

494

82

385

5

12

10

6

2

4

 

3

3

Huyện Vĩnh Linh

1.566

1.564

104

1.429

5

14

12

2

2

 

 

18

4

Huyện Gio Linh

1.512

1.510

100

1.380

5

14

11

2

1

1

 

11

5

Huyện Triệu Phong

1.790

1.787

104

1.649

5

17

12

3

3

 

 

2

6

Huyện Hải Lăng

1.687

1.683

105

1.549

5

13

11

4

3

1

 

 

7

Huyện Cam Lộ

955

954

87

838

5

14

10

1

1

 

 

10

8

Huyện Đakr�ng

1.239

1.235

104

1.092

5

24

10

4

4

 

2

7

9

Huy�n Hướng H�a

2.000

2.000

110

1.847

5

25

13

 

 

 

30

22

10

Huyện đảo Cồn Cỏ

30

28

15

2

1

1

9

2

2

 

 

 

 

Cộng to�n tỉnh

19.242

19.034

2.024

13.782

2.338

363

527

208

114

94

193

789

 

Đã xem:

Đánh giá:  
 

Thuộc tính Văn bản pháp luật 29/QĐ-UBND

Loại văn bảnQuyết định
Số hiệu29/QĐ-UBND
Cơ quan ban hành
Người ký
Ngày ban hành07/01/2014
Ngày hiệu lực07/01/2014
Ngày công báo...
Số công báo
Lĩnh vựcBộ máy hành chính
Tình trạng hiệu lựcKhông còn phù hợp
Cập nhật10 năm trước
Yêu cầu cập nhật văn bản này

Download Văn bản pháp luật 29/QĐ-UBND

Lược đồ Quyết định 29/QĐ-UBND chỉ tiêu biên chế hành chính số người làm việc và hợp đồng Quảng Trị 2014


Văn bản bị sửa đổi, bổ sung

    Văn bản liên quan ngôn ngữ

      Văn bản sửa đổi, bổ sung

        Văn bản bị đính chính

          Văn bản được hướng dẫn

            Văn bản đính chính

              Văn bản bị thay thế

                Văn bản hiện thời

                Quyết định 29/QĐ-UBND chỉ tiêu biên chế hành chính số người làm việc và hợp đồng Quảng Trị 2014
                Loại văn bảnQuyết định
                Số hiệu29/QĐ-UBND
                Cơ quan ban hànhTỉnh Quảng Trị
                Người kýNguyễn Đức Cường
                Ngày ban hành07/01/2014
                Ngày hiệu lực07/01/2014
                Ngày công báo...
                Số công báo
                Lĩnh vựcBộ máy hành chính
                Tình trạng hiệu lựcKhông còn phù hợp
                Cập nhật10 năm trước

                Văn bản thay thế

                  Văn bản gốc Quyết định 29/QĐ-UBND chỉ tiêu biên chế hành chính số người làm việc và hợp đồng Quảng Trị 2014

                  Lịch sử hiệu lực Quyết định 29/QĐ-UBND chỉ tiêu biên chế hành chính số người làm việc và hợp đồng Quảng Trị 2014

                  • 07/01/2014

                    Văn bản được ban hành

                    Trạng thái: Chưa có hiệu lực

                  • 07/01/2014

                    Văn bản có hiệu lực

                    Trạng thái: Có hiệu lực