Quyết định 3035/QĐ-UBND

Quyết định 3035/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực đường bộ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Thái Nguyên

Nội dung toàn văn Quyết định 3035/QĐ-UBND 2019 thủ tục hành chính lĩnh vực đường bộ Sở Giao thông Thái Nguyên


ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH THÁI NGUYÊN
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 3035/QĐ-UBND

Thái Nguyên, ngày 25 tháng 9 năm 2019

 

QUYẾT ĐỊNH

PHÊ DUYỆT CÁC QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC ĐƯỜNG BỘ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI TỈNH THÁI NGUYÊN

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THÁI NGUYÊN

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2015;

Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;

Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;

Xét đề nghị của Giám đốc Sở Giao thông vận tải,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này 09 quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực đường bộ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Thái Nguyên.

Điều 2. Giao Sở Thông tin và Truyền thông chủ trì, phối hợp vi Sở Giao thông vận tải và các cơ quan, đơn vị có liên quan căn cứ Quyết định này xây dng quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính tại phần mềm của Hệ thống thông tin một cửa điện tử của tỉnh theo quy định.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.

Điều 4: Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các Sở: Giao thông vận tải, Thông tin và Truyền thông, UBND các huyện, thị xã, thành phố và các tổ chức cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- Cục KSTTHC, Văn phòng Chính phủ;
- Chủ tịch, các PCT UBND t
nh;
- Lãnh đạo VP UBND tỉnh: Đ/c Trường;
-
Trung tâm Thông tin tỉnh;
- Lưu VT, KSTT.
Ng.Trang. 17.9.19

CHỦ TỊCH




Vũ Hồng Bắc

 

Phần I.

DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH

STT

Tên thủ tục hành chính

LĨNH VỰC ĐƯỜNG BỘ

1

Thủ tục cấp đổi Giấy chứng nhận đăng ký, biển s xe máy chuyên dùng

2

Thủ tục thu hồi Giấy chứng nhận đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng

3

Thủ tục cấp giấy chứng nhận đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng

4

Thủ tục cấp Cấp giấy chứng nhận đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng có thời hạn

5

Thủ tục sang tên chủ sở hữu xe máy chuyên dùng trong cùng một tỉnh, thành phố

6

Thủ tục cấp giấy chứng nhận đăng ký xe máy chuyên dùng từ tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương khác chuyển đến

7

Thủ tục cấp giấy chứng nhận đăng ký tạm thời xe máy chuyên dùng

8

Thủ tục cấp lại giấy chứng nhận đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng bị mất

9

Thủ tục di chuyển đăng ký xe máy chuyên dùng

Phần II.

NỘI DUNG CỤ THỂ CỦA TỪNG QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH

1. Thủ tục Cấp đổi Giấy chứng nhận đăng ký, biển s xe máy chuyên dùng

Thứ tcông việc

Nội dung công việc

Trách nhim xử lý công việc

Thời gian giải quyết

Trường hợp thay đi các thông tin liên quan đến chủ sở hữu (không thay đi chủ sở hữu); Giấy chứng nhận đăng ký hoặc biển số bị hỏng

Bước 1

Tiếp nhận hồ sơ tại Bộ phận Một cửa hoặc qua phần mềm dịch vụ công trực tuyến; xem xét, kiểm tra tính chính xác, đầy đủ của hồ sơ; lập Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn ngày trả kết quả; quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, cập nhật vào cơ sở dữ liệu của Hệ thống thông tin một cửa điện tử; chuyển hồ sơ cho Phòng Quản lý vận tải, phương tiện và người lái.

Cán bộ, công chức tiếp nhận hồ sơ tại Bộ phận Một cửa

0,5 ngày

Bước 2

Xem xét, thẩm định hồ sơ, dự thảo kết quả TTHC trình Lãnh đạo phòng phê duyệt

Chuyên viên Phòng Quản lý vận tải, phương tiện và người lái

1,5 ngày

Bước 3

Xét duyệt, trình Lãnh đạo Sở phê duyệt kết quả giải quyết TTHC

Lãnh đạo Phòng Quản lý vận tải, phương tiện và người lái

0,25 ngày

Bước 4

Phê duyệt kết quả giải quyết TTHC

Lãnh đạo Sở

0,25 ngày

Bước 5

Chuyển kết quả giải quyết TTHC cho Bộ phận Một cửa

Chuyên viên Phòng Quản lý vận tải, phương tiện và người lái

0,25 ngày

Bước 6

Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân, tổ chức

Cán bộ, công chức tiếp nhận hồ sơ tại Bộ phận Một cửa

0,25 ngày

Tổng thời gian giải quyết TTHC

3 ngày làm việc

Trường hợp đăng ký xe máy chuyên dùng cải tạo

Bước 1

Tiếp nhận hồ sơ tại Bộ phận Một cửa hoặc qua phần mềm dịch vụ công trực tuyến; xem xét, kiểm tra tính chính xác, đầy đủ của hồ sơ; lập Giấy tiếp nhận hsơ và hẹn ngày trả kết quả, Giấy hẹn kiểm tra xe máy chuyên dùng; quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, cập nhật vào cơ sở dữ liệu của Hệ thống thông tin một cửa điện tử; chuyển hồ sơ cho Phòng Quản lý vận tải, phương tiện và người lái.

Cán bộ, công chức tiếp nhận hồ sơ tại Bộ phận Một cửa

0,5 ngày

Bước 2

Trường hợp 1: Xem xét, thẩm định hồ sơ, tham mưu tổ chức kiểm tra xe máy chuyên dùng

Chuyên viên Phòng Quản lý vận tải, phương tiện và người lái

5 ngày

Trường hợp 2: Đối với trường hợp xe máy chuyên dùng đang hoạt động, tập kết ngoài địa phương cấp đăng ký thì tham mưu văn bản đnghị Sở Giao thông vận tải nơi có xe máy chuyên dùng đang hoạt động, tập kết kiểm tra xe máy chuyên dùng.

Bước 3

Ktừ ngày kết thúc kim tra hoặc nhận được kết quả kiểm tra đối với trường hợp xe máy chuyên dùng đang hoạt động, tập kết ngoài địa phương cấp đăng ký:

Xem xét, dự thảo kết quả TTHC trình Lãnh đạo phòng phê duyệt.

Chuyên viên Phòng Quản lý vận tải, phương tiện và người lái

1,5 ngày

Bước 4

Xét duyệt, trình Lãnh đạo Sở phê duyệt kết quả giải quyết TTHC

Lãnh đạo Phòng Quản lý vận tải, phương tiện và người lái

0,25 ngày

Bước 5

Phê duyệt kết quả giải quyết TTHC

Lãnh đạo Sở

0,25 ngày

Bước 6

Chuyển kết quả giải quyết TTHC cho Bộ phận Một cửa

Chuyên viên Phòng Quản lý vận tải, phương tiện và người lái

0,25 ngày

Bước 7

Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân, tổ chức

Cán bộ, công chức tiếp nhận hồ sơ tại Bộ phận Một cửa

0,25 ngày

Tổng thời gian giải quyết TTHC

8 ngày làm việc, trong đó:

- 03 ngày làm việc kể từ ngày kết thúc kiểm tra hoặc nhận được kết quả kiểm tra đối với trường hợp xe máy chuyên dùng đang hoạt động, tập kết ngoài địa phương cấp đăng ký;

- Thời gian kiểm tra xe máy chuyên dùng không quá 05 ngày kể từ ngày viết giấy hẹn; Sở Giao thông vận tải nơi có xe máy chuyên dùng đang hoạt động, tập kết kiểm tra xe máy chuyên dùng, thời hạn kiểm tra không quá 05 ngày kể từ ngày nhận được văn bản đề nghị.

2. Thtục thu hồi Giấy chứng nhận đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng

Thứ tự công việc

Nội dung công việc

Trách nhiệm xử lý công việc

Thi gian (ngày làm việc)

Bước 1

Tiếp nhận hsơ tại Bộ phận Một cửa hoặc qua phần mềm dịch vụ công trực tuyến; xem xét, kiểm tra tính chính xác, đầy đủ của hồ sơ; lập Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn ngày trả kết quả; quét (scan) và lưu trữ hsơ điện tử, cập nhật vào cơ sở dữ liệu của Hệ thống thông tin một cửa điện tử; chuyển hồ sơ cho Phòng Quản lý vận tải, phương tiện và người lái.

Cán bộ, công chức tiếp nhận hồ sơ tại Bộ phận Một cửa

0,5 ngày

Bước 2

Xem xét, thẩm định hồ sơ, nếu đủ điều kiện, dự thảo kết quả TTHC trình Lãnh đạo phòng phê duyệt

Chuyên viên Phòng Quản lý vận tải, phương tiện và người lái

0,5 ngày

Bước 3

Xem xét, trình Lãnh đạo Sở phê duyệt kết quả giải quyết TTHC

Lãnh đạo Phòng Quản lý vận tải, phương tiện và người lái

0,25 ngày

Bước 4

Phê duyệt kết quả giải quyết TTHC

Lãnh đạo Sở

0,25 ngày

Bước 5

Chuyển kết quả giải quyết TTHC cho Bộ phận Một cửa

Chuyên viên Phòng Quản lý vận tải, phương tiện và người lái

0,25 ngày

Bước 6

Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân, tổ chức

Cán bộ, công chức tiếp nhận hồ sơ tại Bộ phận Một cửa

0,25 ngày

Tổng thi gian giải quyết TTHC

02 ngày làm việc

3. Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng;

4. Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng có thời hạn;

5. Thủ tục sang tên chủ sở hữu xe máy chuyên dùng trong cùng một tỉnh thành phố;

6. Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đăng ký, biển s xe máy chuyên dùng cho chủ sở hữu xe máy chuyên dùng di chuyển đến

Thứ tự công việc

Nội dung công việc

Trách nhiệm xử lý công việc

Thi gian (ngày làm việc)

Bước 1

Tiếp nhận hồ sơ tại Bộ phận Một cửa hoặc qua phần mềm dịch vụ công trực tuyến; xem xét, kiểm tra tính chính xác, đầy đủ của hồ sơ; lập Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn ngày trả kết quả, Giấy hẹn kiểm tra xe máy chuyên dùng; quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, cập nhật vào cơ sở dữ liệu của Hệ thống thông tin một cửa điện tử; chuyển hồ sơ cho Phòng Quản lý vận tải, phương tiện và người lái.

Cán bộ, công chức tiếp nhận hồ sơ tại Bộ phận Một cửa

0,5 ngày

Bước 2

Trường hợp 1: Xem xét, thẩm định hồ sơ, tham mưu tổ chức kiểm tra xe máy chuyên dùng

Chuyên viên Phòng Quản lý vận tải, phương tiện và người lái

5 ngày

Trường hợp 2: Đối với trường hp xe máy chuyên dùng đang hoạt động, tập kết ngoài địa phương cấp đăng ký thì tham mưu văn bản đnghị Sở Giao thông vận tải nơi có xe máy chuyên dùng đang hoạt động, tập kết kiểm tra xe máy chuyên dùng.

Bước 3

Kể từ ngày kết thúc kiểm tra hoặc nhận được kết quả kiểm tra đối với trường hợp xe máy chuyên dùng đang hoạt động, tập kết ngoài địa phương cấp đăng ký:

Xem xét, dự thảo kết quả TTHC trình Lãnh đạo phòng phê duyệt.

Chuyên viên Phòng Quản lý vận tải, phương tiện và người lái

1,5 ngày

Bước 4

Xét duyệt, trình Lãnh đạo Sở phê duyệt kết quả giải quyết TTHC

Lãnh đạo Phòng Quản lý vận tải, phương tiện và người lái

0,25 ngày

Bước 5

Phê duyệt kết quả giải quyết TTHC

Lãnh đạo Sở

0,25 ngày

Bước 6

Chuyển kết quả giải quyết TTHC cho Bộ phận Một cửa

Chuyên viên Phòng Quản lý vận tải, phương tiện và người lái

0,25 ngày

Bước 7

Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân, tổ chức

Cán bộ, công chức tiếp nhận hồ sơ tại Bộ phận Một cửa

0,25 ngày

Tổng thời gian giải quyết TTHC

8 ngày làm việc, trong đó:

- 03 ngày làm việc kể từ ngày kết thúc kiểm tra hoặc nhận được kết quả kiểm tra đối với trường hợp xe máy chuyên dùng đang hoạt động, tập kết ngoài địa phương cấp đăng ký;

- Thời gian kiểm tra xe máy chuyên dùng không quá 05 ngày kể từ ngày viết giấy hẹn; Sở Giao thông vận tải nơi có xe máy chuyên dùng đang hoạt động, tập kết kiểm tra xe máy chuyên dùng, thời hạn kiểm tra không quá 05 ngày kể từ ngày nhận được văn bản đề nghị.

7. Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đăng ký tạm thời xe máy chuyên dùng

Thứ tự công việc

Nội dung công việc

Trách nhiệm xử lý công việc

Thời gian giải quyết

Bước 1

Tiếp nhận hồ sơ tại Bộ phận Một cửa hoặc qua phần mềm dịch vụ công trực tuyến; xem xét, kim tra tính chính xác, đầy đủ của hồ sơ; lập Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn ngày trả kết quả; quét (scan) và lưu trữ hsơ điện tử, cập nhật vào cơ sở dữ liệu của Hệ thống thông tin một cửa điện tử; chuyển hồ sơ cho Phòng Quản lý vận tải, phương tiện và người lái.

Cán bộ, công chức tiếp nhận hồ sơ tại Bộ phận Một cửa

0,5 ngày

Bước 2

Xem xét, thẩm định hồ sơ, dự thảo kết quả TTHC trình Lãnh đạo phòng xét duyệt

Chuyên viên Phòng Quản lý vận tải, phương tiện và người lái

1,5 ngày

Bước 3

Xem xét, trình Lãnh đạo Sở phê duyệt kết quả giải quyết TTHC

Lãnh đạo Phòng Quản lý vận tải, phương tiện và người lái

0,25 ngày

Bước 4

Phê duyệt kết quả giải quyết TTHC

Lãnh đạo Sở

0,25 ngày

Bước 5

Chuyển kết quả giải quyết TTHC cho Bộ phận Một cửa

Chuyên viên Phòng Quản lý vận tải, phương tiện và người lái

0,25 ngày

Bước 6

Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân, tổ chức

Cán bộ, công chức tiếp nhận hồ sơ tại Bộ phận Một cửa

0,25 ngày

Tổng thời gian giải quyết TTHC

3 ngày làm việc

8. Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhn đăng ký, biển s xe máy chuyên dùng bị mất

Thứ tự công việc

Nội dung công việc

Trách nhiệm xử lý công việc

Thời gian giải quyết

Bước 1

Tiếp nhận hồ sơ tại Bộ phận Một cửa; Tiếp nhận hồ sơ tại Bộ phận Một cửa hoặc qua phần mềm dịch vụ công trực tuyến; xem xét, kiểm tra tính chính xác, đầy đủ của hồ sơ; lập Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn ngày trả kết quả; quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, cập nhật vào cơ sở dữ liệu của Hệ thống thông tin một ca điện tử; chuyển hồ sơ cho Phòng Quản lý vận tải, phương tiện và người lái.

Cán bộ, công chức tiếp nhận hồ sơ tại Bộ phận Một cửa

0,5 ngày

Bước 2

Xem xét, thẩm định hsơ, Dự thảo nội dung để đăng tải thông báo trên Trang thông tin điện tcủa Sở theo quy định

Chuyên viên Phòng Quản lý vận tải, phương tiện và người lái

1,5 ngày

Bước 3

Đăng tải Thông báo trên Trang thông tin điện tử của Sở

Chuyên viên Văn phòng Sở

15 ngày

Bước 4

Xử lý hồ sơ, dự thảo kết quả TTHC trình Lãnh đạo phòng xét duyệt

Chuyên viên Phòng Quản lý vận tải, phương tiện và người lái

02 ngày

Bước 5

Xét duyệt, trình Lãnh đạo Sở phê duyệt kết quả giải quyết TTHC

Lãnh đạo Phòng Quản lý vận tải, phương tiện và ngưi lái

0,25 ngày

Bước 6

Phê duyệt kết quả giải quyết TTHC

Lãnh đạo Sở

0,25 ngày

Bước 7

Chuyển kết quả giải quyết TTHC cho Bộ phận Một cửa

Chuyên viên Phòng Quản lý vận tải, phương tiện và người lái

0,25 ngày

Bước 8

Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân, tchức

Cán bộ, công chức tiếp nhận hồ sơ tại Bộ phận Một cửa

0,25 ngày

Tổng thời gian giải quyết TTHC

5 ngày làm việc+15 ngày đăng tải trên Trang thông tin điện tử của Sở Giao thông

9. Thtục di chuyển đăng ký xe máy chuyên dùng

Thtự công việc

Nội dung công việc

Trách nhiệm xử lý công việc

Thi gian giải quyết

Bước 1

Tiếp nhận hsơ tại Bộ phận Một cửa; Tiếp nhận hồ sơ tại Bộ phận Một cửa hoặc qua phần mềm dịch vụ công trực tuyến; xem xét, kiểm tra tính chính xác, đầy đủ của hồ sơ; lập Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn ngày trkết quả; quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, cập nhật vào cơ sở dữ liệu của Hệ thống thông tin một cửa điện tử; chuyển hồ sơ cho Phòng Quản lý vận tải, phương tiện và người lái.

Cán bộ, công chức tiếp nhận hồ sơ tại Bộ phận Một cửa

0,5 ngày

Bước 2

Xem xét, thẩm định hồ sơ, nếu đủ điều kiện, dự thảo kết quả TTHC trình Lãnh đạo phòng xét duyệt

Chuyên viên Phòng Quản lý vận tải, phương tiện và người lái

1,5 ngày

Bước 3

Xem xét, trình Lãnh đạo Sở phê duyệt kết quả giải quyết TTHC

Lãnh đạo Phòng Quản lý vận tải, phương tiện và người lái

0,25 ngày

Bước 4

Phê duyệt kết quả giải quyết TTHC

Lãnh đạo Sở

0,25 ngày

Bước 5

Chuyển kết quả giải quyết TTHC cho Bộ phận Một cửa

Chuyên viên Phòng Quản lý vận tải, phương tiện và người lái

0,25 ngày

Bước 6

Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân, tổ chức

Cán bộ, công chức tiếp nhận hồ sơ tại Bộ phận Một cửa

0,25 ngày

Tổng thời gian giải quyết TTHC

3 ngày làm việc

 

Đã xem:

Đánh giá:  
 

Thuộc tính Văn bản pháp luật 3035/QĐ-UBND

Loại văn bảnQuyết định
Số hiệu3035/QĐ-UBND
Cơ quan ban hành
Người ký
Ngày ban hành25/09/2019
Ngày hiệu lực25/09/2019
Ngày công báo...
Số công báo
Lĩnh vựcBộ máy hành chính, Giao thông - Vận tải
Tình trạng hiệu lựcCòn hiệu lực
Cập nhật5 năm trước
Yêu cầu cập nhật văn bản này

Download Văn bản pháp luật 3035/QĐ-UBND

Lược đồ Quyết định 3035/QĐ-UBND 2019 thủ tục hành chính lĩnh vực đường bộ Sở Giao thông Thái Nguyên


Văn bản bị sửa đổi, bổ sung

    Văn bản liên quan ngôn ngữ

      Văn bản sửa đổi, bổ sung

        Văn bản bị đính chính

          Văn bản được hướng dẫn

            Văn bản đính chính

              Văn bản bị thay thế

                Văn bản hiện thời

                Quyết định 3035/QĐ-UBND 2019 thủ tục hành chính lĩnh vực đường bộ Sở Giao thông Thái Nguyên
                Loại văn bảnQuyết định
                Số hiệu3035/QĐ-UBND
                Cơ quan ban hànhTỉnh Thái Nguyên
                Người kýVũ Hồng Bắc
                Ngày ban hành25/09/2019
                Ngày hiệu lực25/09/2019
                Ngày công báo...
                Số công báo
                Lĩnh vựcBộ máy hành chính, Giao thông - Vận tải
                Tình trạng hiệu lựcCòn hiệu lực
                Cập nhật5 năm trước

                Văn bản thay thế

                  Văn bản được dẫn chiếu

                    Văn bản hướng dẫn

                      Văn bản được hợp nhất

                        Văn bản gốc Quyết định 3035/QĐ-UBND 2019 thủ tục hành chính lĩnh vực đường bộ Sở Giao thông Thái Nguyên

                        Lịch sử hiệu lực Quyết định 3035/QĐ-UBND 2019 thủ tục hành chính lĩnh vực đường bộ Sở Giao thông Thái Nguyên

                        • 25/09/2019

                          Văn bản được ban hành

                          Trạng thái: Chưa có hiệu lực

                        • 25/09/2019

                          Văn bản có hiệu lực

                          Trạng thái: Có hiệu lực