Quyết định 32/2012/QĐ-UBND

Quyết định 32/2012/QĐ-UBND quy định mức giá dịch vụ khám, chữa bệnh trong cơ sở khám, chữa bệnh của Nhà nước trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi

Quyêt định 32/2012/QĐ-UBND quy định mức giá dịch vụ khám chữa bệnh trong cơ sở đã được thay thế bởi Quyết định 53/2014/QĐ-UBND mức giá dịch vụ khám chữa bệnh cơ sở Nhà nước Quảng Ngãi và được áp dụng kể từ ngày 24/10/2014.

Nội dung toàn văn Quyêt định 32/2012/QĐ-UBND quy định mức giá dịch vụ khám chữa bệnh trong cơ sở


UỶ BAN NHÂN DÂN
TỈNH QUẢNG NGÃI

--------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 32 /2012/QĐ-UBND

Quảng Ngãi, ngày 12 tháng 10 năm 2012

 

QUYẾT ĐỊNH

BAN HÀNH QUY ĐỊNH MỨC GIÁ MỘT SỐ DỊCH VỤ KHÁM BỆNH, CHỮA BỆNH TRONG CÁC CƠ SỞ KHÁM BỆNH, CHỮA BỆNH CỦA NHÀ NƯỚC TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH QUẢNG NGÃI

UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NGÃI

Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày 26 /11/ 2003;

Căn cứ Luật khám bệnh, chữa bệnh ngày 23/11/2009;

Căn cứ Nghị định số 87/2011/NĐ-CP ngày 27/9/2011 của Chính phủ Quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật khám bệnh, chữa bệnh;

Căn cứ Thông tư liên tịch số 04/2012/TTLT-BYT-BTC ngày 29/02/2012 của Liên Bộ Y tế - Bộ Tài chính Ban hành mức tối đa khung giá một số dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh trong các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà Nước;

Căn cứ Nghị quyết số 12/2012/NQ-HĐND ngày 12/7/2012 của Hội đồng nhân dân tỉnh Quảng Ngãi về việc thông qua mức giá một số dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh tại các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Y tế tại Tờ trình số 405/TTr-SYT ngày 09/8/2012 về việc ban hành quy định mức giá một số dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh và lộ trình áp dụng tại các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi và trên cơ sở Báo cáo số 197/BC-STP ngày 20/9/2012 của Sở Tư Pháp thẩm định dự thảo Quyết định ban hành Quy định mức giá một số dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh tại các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Quy định mức giá một số dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh trong các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi.

1. Đối tượng nộp:

- Người bệnh đến khám bệnh, chữa bệnh, giám định thương tật; học sinh, sinh viên, người lao động đến khám, kiểm tra sức khỏe tại các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi theo quy định của Bộ Y tế.

- Hình thức thanh toán: Cá nhân thanh toán trực tiếp; thanh toán thông qua Bảo hiểm y tế; thanh toán thông qua hợp đồng khám, kiểm tra sức khỏe với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh.

2. Đối tượng thu: Các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi.

3. Quản lý và sử dụng nguồn thu: Các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh có trách nhiệm quản lý và sử dụng nguồn thu đúng theo quy định hiện hành của Nhà nước.

4. Thời điểm và lộ trình áp dụng:

- Thời điểm áp dụng: Kể từ ngày 01/01/2013.

- Lộ trình áp dụng: Thực hiện theo Quy định mức giá một số dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh trong các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi ban hành kèm theo Quyết định này.

5. Quy định chuyển tiếp: Đối với những người bệnh đang điều trị nội trú tại các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi trước ngày 01/01/2013 thì vẫn áp dụng mức thu và thanh toán theo giá quy định tại các Quyết định sau đây cho đến khi ra khỏi cơ sở khám bệnh, chữa bệnh:

- Quyết định số 1890/QĐ-UBND ngày 28/8/2007 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc quy định mức thu một phần viện phí tại các cơ sở khám, chữa bệnh thuộc tỉnh Quảng Ngãi;

- Quyết định số 1191/QĐ-UBND ngày 15/7/2008 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc phê duyệt mức giá khám, chữa bệnh và dịch vụ kỹ thuật thực hiện tại Trạm Y tế xã, phường, thị trấn thuộc tỉnh Quảng Ngãi;

- Quyết định số 1192/QĐ-UBND ngày 15/7/2008 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc phê duyệt điều chỉnh, bổ sung giá thu một phần viện phí tại Quyết định số 1890/QĐ-UBND ngày 28/8/2007 của Chủ tịch UBND tỉnh Quảng Ngãi;

- Quyết định số 1666/QĐ-UBNĐ ngày 08/10/2008 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc điều chỉnh và bãi bỏ một số dịch vụ kỹ thuật tại Quyết định số 1890/QĐ-UBND ngày 28/8/2007 và Quyết định số 1192/QĐ-UBND ngày 15/7/2008 của Chủ tịch UBND tỉnh Quảng Ngãi;

- Quyết định số 1264/QĐ-UBND ngày 22/9/2010 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc điều chỉnh, bổ sung giá thu một phần viện phí áp dụng cho các cơ sở điều trị của tỉnh Quảng Ngãi.

Điều 2. Tổ chức thực hiện

1. Sở Y tế có trách nhiệm xây dựng kế hoạch và phương án củng cố tổ chức, đầu tư trang thiết bị, nâng cao chất lượng các dịch vụ; chấn chỉnh, tăng cường trách nhiệm của đội ngũ y, bác sĩ trong khám bệnh, chăm sóc, điều trị bệnh nhân; công khai minh bạch phương án sử dụng nguồn thu, chi theo mức giá dịch vụ mới theo đúng quy định của pháp luật; tuyên truyền rộng rãi trong nhân dân chủ trương của Nhà nước về quy định giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh... tạo sự tin cậy và đồng thuận của xã hội đối với các cơ sở y tế trên địa bàn tỉnh.

2. Sở Y tế có trách nhiệm hướng dẫn các cơ sở khám, chữa bệnh thực hiện việc thu, quản lý và sử dụng nguồn thu nêu tại Quyết định này đảm bảo đúng theo các quy định hiện hành của Nhà nước.

3. Các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh phải công khai bảng giá của các dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh đã được cơ quan thẩm quyền phê duyệt tại địa điểm thu và ở vị trí thuận tiện để người bệnh, người thân của người bệnh biết thực hiện.

4. Trong quá trình tổ chức thực hiện, nếu có điều chỉnh, bổ sung mức giá một số dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh trong các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước được quy định tại Quyết định này thì Sở Y tế báo cáo UBND tỉnh để thống nhất và trình Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh cho ý kiến trước khi trình Hội đồng nhân dân tỉnh xem xét và quyết định.

Điều 3.

1. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 01/01/2013.

2. Bãi bỏ Quyết định số 1192/QĐ-UBND ngày 15/7/2008 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc phê duyệt điều chỉnh, bổ sung giá thu một phần viện phí tại Quyết định số 1890/QĐ-UBND ngày 28/8/2007 của Chủ tịch UBND tỉnh Quảng Ngãi.

3. Đối với các dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh tại các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước trên địa bàn tỉnh nằm ngoài danh mục dịch vụ đã được quy định ban hành kèm theo Quyết định này thì vẫn thực hiện theo các nội dung còn lại được quy định tại các Quyết định sau đây cho đến khi có hướng dẫn mới của Bộ Y tế và Bộ Tài chính:

- Quyết định số 1890/QĐ-UBND ngày 28/8/2007 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc quy định mức thu một phần viện phí tại các cơ sở khám, chữa bệnh thuộc tỉnh Quảng Ngãi,

- Quyết định số 1191/QĐ-UBND ngày 15/7/2008 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc phê duyệt mức giá khám, chữa bệnh và dịch vụ kỹ thuật thực hiện tại Trạm Y tế xã, phường, thị trấn thuộc tỉnh Quảng Ngãi;

- Quyết định số số 1666/QĐ-UBNĐ ngày 08/10/2008 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc điều chỉnh và bãi bỏ một số dịch vụ kỹ thuật tại Quyết định số 1890/QĐ- UBND ngày 28/8/2007 và Quyết định số 1192/QĐ-UBND ngày 15/7/2008 của Chủ tịch UBND tỉnh Quảng Ngãi;

- Quyết định số 1264/QĐ-UBND ngày 22/9/2010 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc điều chỉnh, bổ sung giá thu một phần viện phí áp dụng cho các cơ sở điều trị của tỉnh Quảng Ngãi.

Điều 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các Sở: Y tế, Tài chính, Lao động - Thương binh và Xã hội, Kế hoạch và Đầu tư, Thông tin và Truyền thông, Tư Pháp, Giám đốc Bảo hiểm xã hội tỉnh, Giám đốc Kho bạc Nhà nước Quảng Ngãi; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố; Giám đốc Bệnh viện đa khoa tỉnh Quảng Ngãi, Giám đốc Bệnh viện đa khoa và Giám đốc Trung tâm Y tế dự phòng các huyện, thành phố; Giám đốc Trung tâm y tế các huyện miền núi và huyện Lý Sơn; Thủ trưởng các sở, ngành và đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 

 

TM. UỶ BAN NHÂN DÂN
CHỦ TỊCH




Cao Khoa

 

QUY ĐỊNH

MỨC GIÁ MỘT SỐ DỊCH VỤ KHÁM BỆNH, CHỮA BỆNH TRONG CÁC CƠ SỞ KHÁM BỆNH, CHỮA BỆNH CỦA NHÀ NƯỚC TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH QUẢNG NGÃI
(Kèm theo Quyết định số 32/2012/QĐ-UBND ngày 12/10/2012 của UBND tỉnh Quảng Ngãi)

Đơn vị tính: Đồng

Số TT

STT theo mục

Danh mục dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh

Mức giá

Lộ trình áp dụng

Ghi chú

Từ ngày 01/01/2013 đến ngày 31/12/2013

Từ ngày 01/01/2014 đến ngày 31/12/2014

Từ ngày 01/01/2015 trở đi

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

 

PHN A:

KHUNG GIÁ KHÁM BỆNH, KIM TRA SỨC KHỎE

 

 

 

 

 

01

A1

KHÁM LÂM SÀNG CHUNG, KHÁM CHUYÊN KHOA

 

 

 

 

Việc xác định và tính số lần khám bệnh thực hiện theo quy định của Bộ Y tế

 

1

Bệnh viện hạng II

9.500

5.000

7.000

9.500

 

 

2

Bệnh viện hạng III

7.000

4.000

5.000

7.000

 

 

3

Bệnh viện hạng IV, các bệnh viện chưa được phân hạng, phòng khám đa khoa khu vực

5.500

3.500

4.500

5.500

 

 

4

Trạm y tế xã

4.000

2.000

3.000

4.000

 

 

A2

Khám, cấp giấy chứng thương, giám định y khoa (không kể xét nghiệm, X-quang)

60.000

60.000

60.000

60.000

 

 

A3

Khám sức khỏe toàn diện lao động, lái xe, khám sức khỏe định kỳ (không kể xét nghiệm, X- quang)

70.000

70.000

70.000

70.000

 

 

A4

Khám sức khỏe toàn diện cho người đi xuất khẩu lao động (Chưa tính chi phí cận lâm sàng)

180.000

126.000

180.000

180.000

 

02

PHN B:

KHUNG GIÁ MỘT NGÀY GIƯỜNG BỆNH:

 

 

 

 

Giá ngày giường điều trị tại phần B phụ lục này tính cho 1/người/1ngày giường điều trị. Trường hợp phải nằm ghép 2 người/1 giường thì thu 50% mức giá; trường hợp nằm ghép 3 người thì thu 30% mức giá ngày giường điều trị nội trú đã được cơ quan nhà nước có thẩm quyền phê duyệt

 

B1

Ngày điều trị Hồi sức tích cực (ICU), chưa bao gồm chi phí máy thở nếu có. (Áp dụng đối với bệnh viện hạng đặc biệt, hạng I, hạng II)

219.000

153.000

219.000

219.000

 

 

B2

Ngày giường bệnh Hồi sức cấp cứu (Chưa bao gồm chi phí máy thở nếu có).

 

 

 

 

 

 

1

Bệnh viện hạng II

65.000

26.000

32.500

65.000

Áp dụng cho khoa gây mê hồi sức và khoa cấp cứu

 

2

Bệnh viện hạng III

45.500

18.000

23.000

45.500

 

 

3

Bệnh viện hạng IV, bệnh viện chưa phân hạng

32.500

19.500

23.000

32.500

 

 

B3

Ngày giường bệnh Nội khoa

 

 

 

 

 

 

B3.1

Loại 1: Các Khoa: Truyền nhiễm, Hô hấp, Huyết học, Ung thư, Tim mạch, Thần kinh, Nhi, Tiêu hóa, Thận học, Nội tiết.

 

 

 

 

 

 

1

Bệnh viện hạng II

42.500

17.000

21.000

42.500

 

 

2

Bệnh viện hạng III

24.500

15.000

17.000

24.500

 

 

3

Bệnh viện hạng IV, bệnh viện chưa phân hạng

21.000

13.000

15.000

21.000

 

 

B3.2

Loại 2: Các Khoa: Cơ-Xương-Khớp, Da liễu, Dị ứng, Tai-Mũi-Họng, Mắt, Răng-Hàm-Mặt, Ngoại, Phụ - Sản không mổ.

 

 

 

 

 

 

1

Bệnh viện hạng II

33.000

13.000

16.500

33.000

 

 

2

Bệnh viện hạng III

26.000

10.000

13.000

26.000

 

 

3

Bệnh viện hạng IV, bệnh viện chưa phân hạng

16.000

10.000

11.000

16.000

 

 

B3.3

Loại 3: Các Khoa: Y học dân tộc, Phục hi chức năng

 

 

 

 

 

 

1

Bệnh viện hạng II

23.000

9.000

11.500

23.000

 

 

2

Bệnh viện hạng III

18.500

7.000

9.000

18.500

 

 

3

Bệnh viện hạng IV, bệnh viện chưa phân hạng

14.000

8.000

10.000

14.000

 

 

B4

Loại 4: Ngày gường bệnh ngoại khoa, bỏng

 

 

 

 

 

 

B4.1

Loại 1 : Sau các phẫu thuật loại đặc biệt; bỏng độ 3-4 trên 70% diện tích cơ thể

 

 

 

 

 

 

1

Bệnh viện hạng II

76.500

46.000

54.000

76.500

 

 

B4.2

Loại 2 : Sau các phẫu thuật loại 1; Bỏng độ 3-4 từ 25 -70% diện tích cơ thể;

 

 

 

 

 

 

1

Bệnh viện hạng II

51.000

20.000

25.500

51.000

 

 

2

Bệnh viện hạng III

38.000

15.000

19.000

38.000

 

 

B4.3

Loại 3: Sau các phẫu thuật loại 2; Bỏng độ 2 trên 30% diện tích cơ thể, Bỏng độ 3-4 dưới 25% diện tích cơ thể

 

 

 

 

 

 

1

Bệnh viện hạng II

48.000

19.000

24.000

48.000

 

 

2

Bệnh viện hạng III

32.000

13.000

16.000

32.000

 

 

B4.4

Loại 4 : Sau các phẫu thuật loại 3; Bỏng độ 1, đ 2 dưới 30% diên tích cơ thể

 

 

 

 

 

 

1

Bệnh viện hạng II

32.000

13.000

16.000

32.000

 

 

2

Bệnh viện hạng III

22.000

9.000

11.000

22.000

 

 

3

Bệnh viện hạng IV, các bệnh viện chưa được phân hạng

18.000

11.000

13.000

18.000

 

 

B5

Các phòng khám đa khoa khu vực

13.000

8.000

9.000

13.000

 

 

B6

Ngày giường bệnh tại Trạm y tế xã

7.500

5.000

7.500

7.500

 

 

PHN C

KHUNG GIÁ CÁC DỊCH VỤ KỸ THUẬT VÀ XÉT NGHIỆM:

 

 

 

 

 

 

C1

CHẨN ĐOÁN BẰNG HÌNH ẢNH

 

 

 

 

 

 

C1.1

SIÊU ÂM:

 

 

 

 

 

03

1

Siêu âm 2 D, đen trắng. ( Đầu dò tính tỷ lệ 1/10.000)

23.500

23.500

23.500

23.500

 

04

2

Siêu âm Doppler màu tim 4 D (3D REAL TIME)

222.000

222.000

222.000

222.000

 

 

C1.2

CHIẾU, CHỤP X-QUANG

 

 

 

 

 

 

Cl.2.1

CHỤP X-QUANG CÁC CHI

 

 

 

 

 

05

1

Các ngón tay hoặc ngón chân

30.000

18.000

21.000

30.000

 

06

2

Bàn tay hoặc cổ tay hoặc cẳng tay hoặc khuỷu tay hoặc cánh tay hoặc khớp vai hoặc xương đòn hoặc xương bả vai (một tư thế)

30.000

30.000

30.000

30.000

 

07

3

Bàn tay hoặc cổ tay hoặc cẳng tay hoặc khuỷu tay hoặc cánh tay hoặc khớp vai hoặc xương đòn hoặc xương bả vai (hai tư thế)

37.500

26.000

37.500

37.500

 

08

4

Bàn chân hoặc cổ chân hoặc xương gót (một tư thế)

30.000

30.000

30.000

30.000

 

09

5

Bàn chân hoặc cổ chân hoặc xương gót (hai tư thế)

37.500

26.000

37.500

37.500

 

10

6

Cẳng chân hoặc khớp gối hoặc xương đùi hoặc khớp háng (một tư thế)

37.500

37.500

37.500

37.500

 

11

7

Cẳng chân hoặc khớp gối hoặc xương đùi hoặc khớp háng (hai tư thế)

37.500

26.000

37.500

37.500

 

12

8

Khung chậu

37.500

37.500

37.500

37.500

 

 

C1.2.2

CHỤP X-QUANG VÙNG ĐẦU

 

 

 

 

 

13

1

Xương sọ (một tư thế)

30.000

30.000

30.000

30.000

 

14

2

Xương chũm, mỏm châm

30.000

30.000

30.000

30.000

 

15

3

Xương đá (một tư thế)

30.000

30.000

30.000

30.000

 

16

4

Khớp thái dương-hàm

30.000

30.000

30.000

30.000

 

17

5

Chụp ổ răng

30.000

18.000

21.000

30.000

 

 

C1.2.3

CHỤP X-QUANG CỘT SỐNG

 

 

 

 

 

18

1

Các đốt sống cổ

30.000

30.000

30.000

30.000

 

19

2

Các đốt sống ngực

37.500

37.500

37.500

37.500

 

20

3

Cột sống thắt lưng-cùng

37.500

37.500

37.500

37.500

 

21

4

Cột sống cùng-cụt

37.500

37.500

37.500

37.500

 

22

5

Chụp 2 đoạn liên tục

37.500

37.500

37.500

37.500

 

23

6

Đánh giá tuổi xương: cổ tay, đầu gối

30.000

30.000

30.000

30.000

 

 

C1.2.4

CHỤP X-QUANG VÙNG NGỰC

 

 

 

 

 

24

1

Tim phổi thẳng

37.500

37.500

37.500

37.500

 

25

2

Tim phổi nghiêng

37.500

37.500

37.500

37.500

 

26

3

Xương ức hoặc xương sườn

37.500

37.500

37.500

37.500

 

 

C1.2.5

CHỤP X-QUANG HỆ TIẾT NIỆU, ĐƯỜNG TIÊU HÓA VÀ ĐƯỜNG MẬT

 

 

 

 

 

27

1

Chụp hệ tiết niệu không chuẩn bị

37.500

37.500

37.500

37.500

 

28

2

Chụp hệ tiết niệu có tiêm thuốc cản quang (UIV)

237.000

95.000

118.500

237.000

 

29

3

Chụp niệu quản - bể thận ngược dòng (UPR) có tiêm thuốc cản quang

231.000

92.000

115.500

231.000

 

30

4

Chụp bụng không chuẩn bị

37.500

37.500

37.500

37.500

 

31

5

Chụp thực quản có uống thuốc cản quang

78.000

78.000

78.000

78.000

 

32

6

Chụp dạ dày-tá tràng có uống thuốc cản quang

92.000

92.000

92.000

92.000

 

33

7

Chụp khung đại tràng có thuốc cản quang

128.000

77.000

90.000

128.000

 

 

C1.2.6

MT S K THUT CHỤP X-QUANG KHÁC

 

 

 

 

 

34

1

Chụp vòm mũi họng

37.500

37.500

37.500

37.500

 

35

2

Chụp ống tai trong

37.500

37.500

37.500

37.500

 

36

3

Chụp họng hoặc thanh quản

37.500

37.500

37.500

37.500

 

37

4

Chụp CT Scanner đến 32 dãy (chưa bao gồm thuốc cản quang)

300.000

210.000

300.000

300.000

 

38

5

Chụp CT Scanner đến 32 dãy (bao gồm cả thuốc cản quang)

522.000

522.000

522.000

522.000

 

39

6

Chụp X-quang số hóa 1 phim

52.000

36.000

52.000

52.000

 

40

7

Chụp X-quang số hóa 2 phim

74.000

52.000

74.000

74.000

 

41

8

Chụp X-quang số hóa 3 phim

96.000

67.000

96.000

96.000

 

42

9

Chụp hệ tiết niệu có tiêm thuốc cản quang (UIV) số hóa

279.000

195.000

279.000

279.000

 

43

10

Chụp niệu quản - bể thận ngược dòng (UPR) số hóa

252.000

176.000

252.000

252.000

 

44

11

Chụp thực quản có uống thuốc cản quang số hóa

137.000

96.000

137.000

137.000

 

45

12

Chụp dạ dày-tá tràng có uống thuốc cản quang số hóa

137.000

96.000

137.000

137.000

 

46

13

Chụp khung đại tràng có thuốc cản quang số hóa

173.000

121.000

173.000

173.000

 

47

14

Chụp CT Scanner 64 dãy đến 128 dãy.(Bao gồm cả thuốc cản quang)

1.278.000

895.000

1.278.000

1.278.000

Bao gồm cả thuốc cản quang

 

C2

CÁC TH THUT, TIU TH THUT, NI SOI

 

 

 

 

 

48

1

Thông đái

41.500

17.000

21.000

41.500

Bao gồm cả sonde

49

2

Thụt tháo phân

26.000

16.000

18.000

26.000

 

50

3

Chọc hút hạch hoặc u

38.000

23.000

27.000

38.000

Thủ thuật, còn xét nghiệm có giá riêng

51

4

Chọc hút tế bào tuyến giáp

44.500

27.000

31.000

44.500

 

52

5

Chọc dò màng bụng hoặc màng phổi

63.000

25.000

31.500

63.000

 

53

6

Chọc rửa màng phổi

85.000

85.000

85.000

85.000

 

54

7

Chọc hút khí màng phổi

56.000

56.000

56.000

56.000

 

55

8

Thay rửa hệ thống dẫn lưu màng phổi

35.000

24.500

35.000

35.000

 

56

9

Rửa bàng quang (chưa bao gồm hóa chất)

76.000

46.000

53.000

76.000

 

57

10

Nong niệu đạo và đặt thông đái. (bao gồm cả sonde)

94.000

38.000

47.000

94.000

 

58

11

Điều trị sùi mào gà bằng đốt điện, Plasma, Laser C02 (tính cho 1-5 thương tổn)

81.000

57.000

81.000

81.000

 

59

12

Thận nhân tạo chu kỳ (Quả lọc dây máu dùng 6 lần)

400.000

400.000

400.000

400.000

 

60

13

Lọc màng bụng liên tục thông thường (thẩm phân phúc mạc)

195.000

136.500

195.000

195.000

 

61

14

Lọc màng bụng liên tục 24 giờ bằng máy (thẩm phân phúc mạc)

444.000

311.000

444.000

444.000

 

62

15

Lọc màng bụng chu kỳ (01 ngày)

237.000

237.000

237.000

237.000

 

63

16

Sinh thiết da

52.000

31.000

36.000

52.000

 

64

17

Sinh thiết hạch, u

84.500

34.000

42.000

84.500

 

65

18

Sinh thiết màng phổi

201.000

80.000

100.500

201.000

Bao gồm cả kim sinh thiết dùng nhiều lần

66

19

Nội soi ổ bụng

345.000

138.000

172.500

345.000

 

67

20

Nội soi ổ bụng có sinh thiết

405.000

162.000

202.500

405.000

Bao gồm cả kim sinh thiết

68

21

Nội soi thực quản-dạ dày- tá tràng ống mềm không sinh thiết

96.000

67.000

96.000

96.000

 

69

22

Nội soi thực quản-dạ dày- tá tràng ống mềm có sinh thiết.

143.000

100.000

143.000

143.000

 

70

23

Nội soi đại trực tràng ống mềm không sinh thiết

120.000

72.000

84.000

120.000

 

71

24

Nội soi đại trực tràng ống mềm có sinh thiết

172.000

103.000

120.000

172.000

Bao gồm cả kim sinh thiết dùng nhiều lần

72

25

Nội soi trực tràng ống mềm không sinh thiết

78.000

55.000

78.000

78.000

 

73

26

Nội soi trực tràng có sinh thiết

127.000

89.000

127.000

127.000

 

74

27

Nội soi bàng quang không sinh thiết

215.000

150.500

215.000

215.000

 

75

28

Nội soi bàng quang có sinh thiết

246.000

172.000

246.000

246.000

 

76

29

Nội soi bàng quang và gắp dị vật hoặc lấy máu cục...

408.000

286.000

408.000

408.000

Bao gồm cả chi phí kìm gắp dùng nhiều lần

77

30

Dần lưu màng phổi tối thiểu

325.000

227.500

325.000

325.000

Bao gồm cả ống kendan

78

31

Mở khí quản

367.000

257.000

367.000

367.000

Bao gồm cả Canuyn

79

32

Nội soi bàng quang - Nội soi niệu quản

438.000

307.000

438.000

438.000

Bao gồm cả chi phí dây dần dùng nhiều lần

80

33

Đặt ống thông tĩnh mạch bằng Catheter 2 nòng

618.000

433.000

618.000

618.000

Bao gồm cả chi phí Catheter 2 nòng

81

34

Đặt ống thông tĩnh mạch bằng Catheter 3 nòng

504.000

353.000

504.000

504.000

Bao gồm cả chi phí Catheter 3 nòng

82

35

Thở máy (01 ngày điều trị)

350.000

350.000

350.000

350.000

 

83

36

Đặt nội khí quản

270.000

189.000

270.000

270.000

 

84

37

Cấp cứu ngừng tuần hoàn

189.000

132.000

189.000

189.000

Bao gồm cả bóng dùng nhiều lần

85

38

Sinh thiết màng hoạt dịch dưới hướng dần của siêu âm

570.000

399.000

570.000

570.000

Bao gồm cả kim sinh thiết dùng nhiều lần

86

39

Chọc hút tế bào tuyến giáp dưới hướng dần của siêu âm

57.000

40.000

57.000

57.000

 

87

40

Chọc tháo dịch màng bụng hoặc màng phổi dưới hướng dẫn của siêu âm

68.000

48.000

68.000

68.000

 

88

41

Thủ thuật sinh thiết tủy xương

744.000

521.000

744.000

744.000

Bao gồm cả kim sinh thiết dùng nhiều lần

89

42

Thủ thuật chọc hút tủy làm tủy đồ (chưa tính kim chọc hút tủy)

41.000

29.000

41.000

41.000

Kim chọc hút tủy tính theo thực tế sử dụng

90

43

Thủ thuật chọc hút tủy làm tủy đồ

282.000

197.000

282.000

282.000

Bao gồm cả kim hút tủy dùng nhiều lần

91

44

Mở thông bàng quang (gây tê tại chỗ)

143.000

100.000

143.000

143.000

 

92

45

Chọc hút hạch (hoặc u) dưới hướng dần của siêu âm

52.000

36.000

52.000

52.000

 

93

46

Thận nhân tạo cấp cứu (Quả lọc dây máu dùng 1 lần)

865.000

605.500

865.000

865.000

 

 

 

Y HỌC DÂN TỘC- PHỤC HỒI CHỨC NĂNG

 

 

 

 

 

94

47

Chôn chỉ (cấy chỉ)

75.000

45.000

52.500

75.000

 

95

48

Châm (các phương pháp châm)

31.000

12.000

15.500

31.000

 

96

49

Điện châm

33.000

20.000

23.000

33.000

 

97

50

Thuỷ châm (không kể tiền thuốc)

16.000

16.000

16.000

16.000

 

98

51

Xoa bóp bấm huyệt

18.000

11.000

13.000

18.000

 

99

52

Hồng ngoại

15.000

15.000

15.000

15.000

 

100

53

Điện phân

16.000

10.000

11.000

16.000

 

101

54

Sóng ngắn

18.000

10.000

13.000

18.000

 

102

55

Laser châm

40.000

16.000

20.000

40.000

 

103

56

Tử ngoại

18.000

11.000

13.000

18.000

 

104

57

Điện xung

16.000

10.000

11.000

16.000

 

105

58

Tập vận động toàn thân (30 phút)

15.000

15.000

15.000

15.000

 

106

59

Tập vận động đoạn chi (30 phút)

14.000

14.000

14.000

14.000

 

107

60

Siêu âm điều trị

26.000

10.000

13.000

26.000

 

108

61

Điện từ trường

16.000

10.000

11.000

16.000

 

109

62

Bó Farafin

32.000

13.000

16.000

32.000

 

110

63

Cứu (Ngải cứu /túi chườm)

18.000

18.000

18.000

18.000

 

111

64

Kéo nắn, kéo dãn cột sống, các khớp

20.000

20.000

20.000

20.000

 

 

C3

CÁC PHU THUT, TH THUT THEO CHUYÊN KHOA

 

 

 

 

 

 

C3.1

NGOẠI KHOA

 

 

 

 

 

112

1

Cắt chỉ

29.000

29.000

29.000

29.000

 

113

2

Thay băng vết thương chiều dài dưới 15cm

39.000

27.000

39.000

39.000

 

114

3

Thay băng vết thương chiều dài trên 15cm đến 30 cm

52.000

36.000

52.000

52.000

 

115

4

Thay băng vết thương chiều dài từ 30 cm đến dưới 50 cm

68.000

48.000

68.000

68.000

 

116

5

Thay băng vết thương chiều dài < 30 cm nhiễm trùng

75.000

52.500

75.000

75.000

 

117

6

Thay băng vết thương chiều dài từ 30 cm đến 50 cm nhiễm trùng

104.000

73.000

104.000

104.000

 

118

7

Thay băng vết thương chiều dài > 50cm nhiễm trùng

124.000

87.000

124.000

124.000

 

119

8

Tháo bột: cột sống/ lưng/ khớp háng/ xương đùi/ xương chậu

29.000

20.000

29.000

29.000

 

120

9

Tháo bột khác

25.000

25.000

25.000

25.000

 

121

10

Vết thương phần mềm tổn thương nông chiều dài < 10 cm

101.000

61.000

71.000

101.000

 

122

11

Vết thương phần mềm tổn thương nông chiều dài > 10 cm

130.000

78.000

91.000

130.000

 

123

12

Vết thương phần mềm tổn thương sâu chiều dài < 10 cm

137.000

82.000

96.000

137.000

 

124

13

Vết thương phần mềm tổn thương sâu chiều dài > 10 cm

150.000

90.000

105.000

150.000

 

125

14

Cắt bỏ những u nhỏ, cyst, sẹo của da, tổ chức dưới da

117.000

117.000

117.000

117.000

 

126

15

Chích rạch nhọt, Apxe nhỏ dần lưu

68.000

41.000

48.000

68.000

 

127

16

Cắt phymosis

117.000

117.000

117.000

117.000

 

128

17

Thắt các búi trĩ hậu môn

143.000

143.000

143.000

143.000

 

129

18

Nắn trật khớp khuỷu tay/ khớp xương đòn/ khớp hàm (bột tự cán)

37.000

26.000

37.000

37.000

 

130

19

Nắn trật khớp khuỷu tay/ khớp xương đòn/ khớp hàm (bột liền)

153.000

107.000

153.000

153.000

 

131

20

Nắn trật khớp vai (bột tự cán)

46.000

32.000

46.000

46.000

 

132

21

Nắn trật khớp vai (bột liền)

146.000

102.000

146.000

146.000

 

133

22

Nắn trật khớp khuỷu chân/ khớp cổ chân/ khớp gối (bột tự cán)

42.000

29.000

42.000

42.000

 

134

23

Nắn trật khớp khuỷu chân/ khớp cổ chân/ khớp gối (bột liền)

107.000

75.000

107.000

107.000

 

135

24

Nắn trật khớp háng (bột tự cán)

117.000

82.000

117.000

117.000

 

136

25

Nắn trật khớp háng (bột liền)

455.000

318.500

455.000

455.000

 

137

26

Nắn, bó bột xương đùi/ chậu/ cột sống (bột tự cán)

117.000

82.000

117.000

117.000

 

138

27

Nắn, bó bột xương đùi/ chậu/ cột sống (bột liền)

358.000

251.000

358.000

358.000

 

139

28

Nắn, bó bột xương cẳng chân (bột tự cán)

46.000

32.000

46.000

46.000

 

140

29

Nắn, bó bột xương cẳng chân (bột liền)

107.000

75.000

107.000

107.000

 

141

30

Nắn, bó bột xương cánh tay (bột tự cán)

46.000

32.000

46.000

46.000

 

142

31

Nắn, bó bột xương cánh tay (bột liền)

107.000

75.000

107.000

107.000

 

143

32

Nắn, bó bột gãy xương cẳng tay (bột tự cán)

38.000

27.000

38.000

38.000

 

144

33

Nắn, bó bột gãy xương cẳng tay (bột liền)

107.000

75.000

107.000

107.000

 

145

34

Nắn, bó bột bàn chân/ bàn tay (bột tự cán)

36.000

25.000

36.000

36.000

 

146

35

Nắn, bó bột bàn chân/ bàn tay (bột liền)

91.000

64.000

91.000

91.000

 

147

36

Nắn, bó bột trật khớp háng bẩm sinh (bột tự cán)

91.000

64.000

91.000

91.000

 

148

37

Nắn, bó bột trật khớp háng bẩm sinh (bột liền)

387.000

271.000

387.000

387.000

 

149

38

Nắn có gây mê, bó bột bàn chân ngựa vẹo vào, bàn chân bẹt/ tật gối cong lõm trong hay lõm ngoài (bột tự cán)

202.000

121.000

141.000

202.000

 

150

39

Nắn có gây mê, bó bột bàn chân ngựa vẹo vào, bàn chân bẹt/ tật gối cong lõm trong hay lõm ngoài (bột liền)

322.000

225.000

322.000

322.000

 

 

C3.2

SẢN PHỤ KHOA

 

 

 

 

 

151

1

Hút buồng tử cung do rong kinh rong huyết

68.000

48.000

68.000

68.000

 

152

2

Nạo sót thai, nạo sót rau sau sẩy, sau đẻ

159.000

111.000

159.000

159.000

 

153

3

Đỡ đẻ thường ngôi chỏm

341.000

341.000

341.000

341.000

 

154

4

Đỡ đẻ ngôi ngược

377.000

377.000

377.000

377.000

 

155

5

Đỡ đẻ từ sinh đôi trở lên

416.000

291.000

416.000

416.000

 

156

6

Forceps hoặc Giác hút sản khoa

345.000

241.500

345.000

345.000

 

157

7

Chích apxe tuyến vú

78.000

78.000

78.000

78.000

 

158

8

Xoắn hoặc cắt bỏ polype âm hộ, âm đạo, cổ tử cung

140.000

140.000

140.000

140.000

 

159

9

Phẫu thuật lấy thai lần đầu

1.200.000

1.200.000

1.200.000

1.200.000

 

160

10

Phẫu thuật lấy thai lần thứ 2 trở lên

1.350.000

1.350.000

1.350.000

1.350.000

 

161

11

Phá thai đến hết 7 tuần bằng thuốc

101.000

71.000

101.000

101.000

 

162

12

Phá thai từ 13 tuần đến 22 tuần bằng thuốc

280.000

196.000

280.000

280.000

 

 

C3.3

MT

 

 

 

 

 

163

1

Đo nhãn áp

10.000

10.000

10.000

10.000

 

164

2

Đo Javal

10.000

10.000

10.000

10.000

 

165

3

Đo thị trường, ám điểm

9.000

9.000

9.000

9.000

 

166

4

Thử kính loạn thị

7.000

7.000

7.000

7.000

 

167

5

Soi đáy mắt

14.000

14.000

14.000

14.000

 

168

6

Tiêm hậu nhãn cầu một mắt

11.000

11.000

11.000

11.000

Chưa tính thuốc tiêm

169

7

Tiêm dưới kết mạc một mắt

12.000

12.000

12.000

12.000

Chưa tính thuốc tiêm

170

8

Thông lệ đạo một mắt

22.000

22.000

22.000

22.000

 

171

9

Thông lệ đạo hai mắt

38.000

38.000

38.000

38.000

 

172

10

Chích chắp/ lẹo

29.000

29.000

29.000

29.000

 

173

11

Lấy dị vật kết mạc nông một mắt

17.000

17.000

17.000

17.000

 

174

12

Lấy dị vật giác mạc nông, một mắt (gây tê)

20.000

20.000

20.000

20.000

 

175

13

Lấy dị vật giác mạc sâu, một mắt (gây tê)

143.000

86.000

100.000

143.000

 

176

14

Phẫu thuật cắt mộng ghép màng ối, kết mạc - gây tê (Chưa tính chi phí màng ối).

432.000

302.000

432.000

432.000

Các dịch vụ từ số thứ tự 14 đến 29 mục C3.3 đã bao gồm cả chi phí dao tròn dùng 01 lần, chỉ khâu các loại

177

15

Mổ quặm 1 mi - gây tê

228.000

91.000

114.000

228.000

 

178

16

Mổ quặm 2 mi - gây tê

328.000

131.000

164.000

328.000

 

179

17

Mổ quặm 3 mi - gây tê

439.000

176.000

219.500

439.000

 

180

18

Mổ quặm 4 mi - gây tê

514.000

206.000

257.000

514.000

 

181

19

Phẫu thuật mộng đơn thuần một mắt - gây tê

400.000

280.000

400.000

400.000

 

182

20

Phẫu thuật mộng đơn một mắt - gây mê

748.000

524.000

748.000

748.000

 

183

21

Khâu da mi, kết mạc mi bị rách - gây tê

348.000

244.000

348.000

348.000

 

184

22

Khâu da mi, kết mạc mi bị rách - gây mê

683.000

478.000

683.000

683.000

 

185

23

Lấy dị vật giác mạc nông, một mắt (gây mê)

390.000

273.000

390.000

390.000

 

186

24

Lấy dị vật giác mạc sâu, một mắt (gây mê)

468.000

328.000

468.000

468.000

 

187

25

Phẫu thuật cắt mộng ghép màng ối, kết mạc - gây

767.000

537.000

767.000

767.000

Chưa tính chi phí màng ối

188

26

Mổ quặm 1 mi - gây mê

566.000

396.000

566.000

566.000

 

189

27

Mổ quặm 2 mi - gây mê

650.000

455.000

650.000

650.000

 

190

28

Mổ quặm 3 mi - gây mê

754.000

528.000

754.000

754.000

 

191

29

Mổ quặm 4 mi - gây mê

832.000

582.000

832.000

832.000

 

 

C3.4

TAI - MŨI - HỌNG

 

 

 

 

 

192

1

Trích rạch apxe Amiđan (gây tê)

85.000

85.000

85.000

85.000

 

193

2

Trích rạch apxe thành sau họng (gây tê)

85.000

85.000

85.000

85.000

 

194

3

Cắt Amiđan (gây tê)

101.000

101.000

101.000

101.000

 

195

4

Nội soi chọc rửa xoang hàm (gây tê)

111.000

78.000

111.000

111.000

 

196

5

Nội soi chọc thông xoang trán/ xoang bướm (gây tê)

117.000

82.000

117.000

117.000

 

197

6

Lấy dị vật tai ngoài đơn giản

49.000

34.000

49.000

49.000

 

198

7

Lấy dị vật tai ngoài dưới kính hiển vi (gây tê)

93.000

65.000

93.000

93.000

 

199

8

Lấy dị vật trong mũi không gây mê

81.000

49.000

57.000

81.000

 

200

9

Lấy dị vật trong mũi có gây mê

345.000

138.000

172.500

345.000

 

201

10

Nội soi lấy dị vật thực quản gây tê ống cứng

78.000

55.000

78.000

78.000

 

202

11

Nội soi lấy dị vật thực quản gây tê ống mềm

105.000

73.500

105.000

105.000

 

203

12

Lấy di vật thanh quản gây tê ống cứng

94.000

66.000

94.000

94.000

 

204

13

Nội soi đốt điện cuốn mũi hoặc cắt cuốn mũi gây

138.000

97.000

138.000

138.000

 

205

14

Nội soi cắt polype mũi gây tê

123.000

86.000

123.000

123.000

 

206

15

Mổ cắt bỏ u bã đậu vùng đầu mặt cổ gây tê

254.000

178.000

254.000

254.000

 

207

16

Nạo VA gây mê

315.000

220.500

315.000

315.000

 

208

17

Nội soi lấy dị vật thực quản gây mê ống cứng

282.000

197.000

282.000

282.000

 

209

18

Nội soi lấy dị vật thực quản gây mê ống mềm

294.000

206.000

294.000

294.000

 

210

19

Lấy di vật thanh quản gây mê ống cứng

306.000

214.000

306.000

306.000

 

211

20

Nội soi cắt polype mũi gây mê

237.000

166.000

237.000

237.000

 

212

21

Trích rạch apxe Amiđan (gây mê)

371.000

260.000

371.000

371.000

 

213

22

Trích rạch apxe thành sau họng (gây mê)

371.000

260.000

371.000

371.000

 

214

23

Cắt Amiđan (gây mê)

429.000

300.000

429.000

429.000

 

215

24

Nội soi đốt điện cuốn mũi/ cắt cuốn mũi gây mê

318.000

223.000

318.000

318.000

 

216

25

Mổ cắt bỏ u bã đậu vùng đầu mặt cổ gây mê

484.000

339.000

484.000

484.000

 

 

C3.5

RĂNG - HÀM - MẶT

 

 

 

 

 

 

C3.5.1

Các kỹ thuật về răng, miệng

 

 

 

 

 

217

1

Nhổ răng sữa/chân răng sữa

14.000

8.000

10.000

14.000

 

218

2

Nhổ răng số 8 bình thường

68.000

41.000

48.000

68.000

 

219

3

Nhổ răng số 8 có biến chứng khít hàm

124.000

74.000

87.000

124.000

 

220

4

Lấy cao răng và đánh bóng một vùng/ một hàm

33.000

33.000

33.000

33.000

 

221

5

Lấy cao răng và đánh bóng hai hàm

59.000

59.000

59.000

59.000

 

222

6

Rửa chấm thuốc điều trị viêm loét niêm mạc (1 lần)

20.000

20.000

20.000

20.000

 

 

C3.5.2

Răng giả tháo lắp

 

 

 

 

 

223

1

Một răng

150.000

150.000

150.000

150.000

Từ 02 răng trở lên, mỗi răng cộng thêm 50.000 đồng tiền phí gửi labo

 

C3.5.3

Răng giả cố định

 

 

 

 

 

224

1

Răng chốt đơn giản

146.000

146.000

146.000

146.000

 

225

2

Mũ chụp nhựa

168.000

127.000

168.000

168.000

 

226

3

Mũ chụp kim loại

198.000

198.000

198.000

198.000

 

 

C3.5.4

Các phẫu thuật, thủ thuật hàm mặt

 

 

 

 

 

227

1

Khâu vết thương phần mềm nông dài < 5 cm

94.000

94.000

94.000

94.000

 

228

2

Khâu vết thương phần mềm nông dài > 5 cm

130.000

130.000

130.000

130.000

 

229

3

Khâu vết thương phần mềm sâu dài < 5 cm

124.000

124.000

124.000

124.000

 

230

4

Khâu vết thương phần mềm sâu dài > 5 cm

163.000

163.000

163.000

163.000

 

 

C4

CÁC PHU THUT, TH THUT CÒN LẠI KHÁC (THEO SỔ THỨ TỰ CỦA TT 04 TỪ: 270-277) (Danh mục Phân loại phẫu thuật, thủ thuật theo quy định của Bộ Y tế. Khung giá đã bao gồm các vật tư tiêu hao cần thiết cho phẫu thuật, thủ thuật nhưng chưa bao gồm vật tư thay thế, vật tư tiêu hao đặc biệt, nếu có sử dụng trong phẫu thuật, thủ thuật)

 

 

 

 

 

 

C4.1

PHU THUT

 

 

 

 

 

 

C4.1.1

NGOẠI TỔNG HỢP

 

 

 

 

 

231

1

Phẫu thuật tán sỏi niệu quản qua nội soi đường dưới (chưa tính Sonde JJ)

870.000

609.000

870.000

870.000

 

232

2

Phẫu thuật tháo lồng ruột bằng hơi bằng gây mê nội khí quản

1.660.000

1.162.000

1.660.000

1.660.000

 

233

3

Phẫu thuật viêm ruột thừa cấp (mổ nội soi)

2.060.000

2.060.000

2.060.000

2.060.000

 

234

4

Phẫu thuật viêm phúc mạc do ruột thừa (mổ nội soi)

2.100.000

2.100.000

2.100.000

2.100.000

 

235

5

Phẫu thuật sỏi túi mật (mổ hở)

2.250.000

2.250.000

2.250.000

2.250.000

 

236

6

Phẫu thuật cắt túi mật nội soi do sỏi hoặc polyp

1.990.000

1.393.000

1.990.000

1.990.000

 

237

7

Phẫu thuật cắt đoạn đại tràng qua nội soi

1.990.000

1.393.000

1.990.000

1.990.000

 

238

8

Phẫu thuật sỏi ống mật chủ (mổ hở)

2.520.000

2.520.000

2.520.000

2.520.000

 

239

9

Phẫu thuật sỏi ống mật chủ (mổ nội soi)

2.160.000

1.512.000

2.160.000

2.160.000

 

240

10

Phẫu thuật viêm phúc mạc do thủng dạ dày (mổ hở)

2.520.000

2.520.000

2.520.000

2.520.000

 

241

11

Phẫu thuật viêm phúc mạc do thủng dạ dày (mổ nội soi)

2.110.000

2.110.000

2.110.000

2.110.000

 

242

12

Phẫu thuật cắt dạ dày bán phần

2.520.000

2.520.000

2.520.000

2.520.000

 

243

13

Phẫu thuật cắt k vú

2.520.000

2.520.000

2.520.000

2.520.000

 

244

14

Phẫu thuật tắc ruột

2.520.000

2.520.000

2.520.000

2.520.000

 

245

15

Phẫu thuật lấy sỏi thận

2.520.000

2.520.000

2.520.000

2.520.000

 

246

16

Phẫu thuật lấy sỏi niệu quản sát thành bàng quang

2.520.000

1.764.000

2.520.000

2.520.000

 

247

17

Phẫu thuật cắt bàng quang bán phần

2.520.000

1.512.000

1.764.000

2.520.000

 

248

18

Phẫu thuật cắt túi thừa bàng quang

2.520.000

1.512.000

1.764.000

2.520.000

 

249

19

Phẫu thuật bóc bướu lành tiền liệt tuyến

2.490.000

2.490.000

2.490.000

2.490.000

 

250

20

Phẫu thuật vỡ bàng quang

2.160.000

2.160.000

2.160.000

2.160.000

 

251

21

Phẫu thuật vỡ bàng quang qua nội soi

2.110.000

1.477.000

2.110.000

2.110.000

 

252

22

Phẫu thuật lấy sỏi niệu quản qua nội soi hông lưng

2.110.000

1.477.000

2.110.000

2.110.000

 

253

23

Phẫu thuật cắt thận, tuyến thượng thận qua nội soi

2.110.000

1.477.000

2.110.000

2.110.000

 

254

24

Phẫu thuật hẹp bể thận, niệu quản qua nội soi

2.110.000

1.477.000

2.110.000

2.110.000

 

255

25

Phẫu thuật cắt thận

2.065.000

2.065.000

2.065.000

2.065.000

 

256

26

Phẫu thuật vết thương thận, niệu quản

2.520.000

1.764.000

2.520.000

2.520.000

 

257

27

Phẫu thuật tạo hình niệu quản

2.520.000

1.512.000

1.764.000

2.520.000

 

258

28

Phẫu thuật cắt nối niệu đạo trước

1.370.000

959.000

1.370.000

1.370.000

 

259

29

Phẫu thuật cắt nối niệu đạo sau

2.520.000

1.764.000

2.520.000

2.520.000

 

260

30

Phẫu thuật tinh hoàn ẩn 1 bên

2.520.000

1.512.000

1.764.000

2.520.000

 

261

31

Cắt u máu, u bạch huyết vùng cổ, nách, bẹn có đk >10 (trẻ em)

2.460.000

1.722.000

2.460.000

2.460.000

 

262

32

Phẫu thuật vết thương thấu bụng, chấn thương bụng kín ở trẻ em

2.520.000

2.520.000

2.520.000

2.520.000

 

263

33

Phẫu thuật viêm phúc mạc do thủng đường tiêu hóa ở trẻ em

2.520.000

2.520.000

2.520.000

2.520.000

 

264

34

Phẫu thuật nội soi cắt hạch giao cảm ngực

1.910.000

1.910.000

1.910.000

1.910.000

 

265

35

Phẫu thuật mở lồng ngực khâu phổi hoặc vết thương tim

2.160.000

1.512.000

2.160.000

2.160.000

 

266

36

Phẫu thuật khâu lổ thủng dạ dày hoặc tá tràng (nội soi)

2.070.000

2.070.000

2.070.000

2.070.000

 

267

37

Phẫu thuật khâu ruột non hoặc cắt đoạn ruột non

2.520.000

2.520.000

2.520.000

2.520.000

 

268

38

Phẫu thuật cắt đại tràng nối ngay

2.520.000

1.764.000

2.520.000

2.520.000

 

269

39

Phẫu thuật cắt chỏm nang gan hoặc nang thận (nội soi)

2.153.000

2.153.000

2.153.000

2.153.000

 

270

40

Phẫu thuật vết thương thấu bụng ở người lớn

2.520.000

2.520.000

2.520.000

2.520.000

 

271

41

Phẫu thuật chấn thương bụng kín

2.520.000

2.520.000

2.520.000

2.520.000

 

272

42

Phẫu thuật khâu vỡ gan hoặc cắt gan không điển hình do chấn thương

2.520.000

2.520.000

2.520.000

2.520.000

 

273

43

Phẫu thuật cắt lách do chấn thương hoặc bệnh lý

2.520.000

1.764.000

2.520.000

2.520.000

 

274

44

Phẫu thuật nối nang tụy - hổng tràng hoặc túi mật - hổng tràng

2.520.000

1.764.000

2.520.000

2.520.000

 

275

45

Phẫu thuật Longo cải tiến

1.510.000

1.057.000

1.510.000

1.510.000

 

276

46

Phẫu thuật hạ bóng trực tràng (Penax cải tiến)

2.520.000

2.520.000

2.520.000

2.520.000

 

277

47

Phẫu thuật viêm phúc mạc do ruột thừa (mổ hở)

1.400.000

1.400.000

1.400.000

1.400.000

 

278

48

Phẫu thuật viêm ruột thừa cấp (mổ hở)

1.400.000

1.400.000

1.400.000

1.400.000

 

279

49

Phẫu thuật thoát vị bẹn hoặc đùi (chưa kể lưới tái tạo)

1.400.000

1.400.000

1.400.000

1.400.000

 

280

50

Phẫu thuật cắt trĩ

1.400.000

1.400.000

1.400.000

1.400.000

 

281

51

Phẫu thuật bướu cổ

1.400.000

1.400.000

1.400.000

1.400.000

 

282

52

Rò hậu môn

1.280.000

1.280.000

1.280.000

1.280.000

 

283

53

Phẫu thuật lấy sỏi niệu quản đoạn lưng hoặc chậu

1.400.000

1.400.000

1.400.000

1.400.000

 

284

54

Phẫu thuật lấy sỏi bàng quang

1.400.000

1.400.000

1.400.000

1.400.000

 

285

55

Phẫu thuật tràn dịch tinh hoàn

1.400.000

980.000

1.400.000

1.400.000

 

286

56

Phẫu thuật xoắn, vỡ tinh hoàn

1.400.000

980.000

1.400.000

1.400.000

 

287

57

Phẫu thuật vỡ vật hang

1.370.000

959.000

1.370.000

1.370.000

 

288

58

Phẫu thuật thoát vị bẹn hoặc nang thừng tinh hoặc tinh mạc nước

1.400.000

1.400.000

1.400.000

1.400.000

 

289

59

Phẫu thuật làm hậu môn nhân tạo cấp cứu ở trẻ sơ sinh

1.200.000

1.200.000

1.200.000

1.200.000

 

290

60

Phẫu thuật tắc ruột các loại ở trẻ em

1.400.000

1.400.000

1.400.000

1.400.000

 

291

61

Phẫu thuật nang ống mật chủ

1.400.000

1.400.000

1.400.000

1.400.000

 

292

62

Phẫu thuật phình đại tràng bẩm sinh

1.200.000

840.000

1.200.000

1.200.000

 

293

63

Phẫu thuật khâu phục hồi mạch máu vùng cổ do chấn thương

1.400.000

1.400.000

1.400.000

1.400.000

 

294

64

Phẫu thuật cắt bao quy đầu trẻ em dưới gây mê

1.120.000

784.000

1.120.000

1.120.000

 

 

C4.1.2

NGOẠI CHN THƯƠNG

 

 

 

 

 

295

65

Phẫu thuật nối lại bàn chân hoặc các ngón tay bị đứt lìa

3.000.000

2.100.000

3.000.000

3.000.000

 

296

66

Phẫu thuật nối lại chi đứt lìa

3.000.000

2.100.000

3.000.000

3.000.000

 

297

67

Phẫu thuật cắt cụt dưới mấu chuyển xương đùi

3.500.000

2.450.000

3.500.000

3.500.000

 

298

68

Phẫu thuật chuyển gân trong liệt thần kinh quay

3.000.000

2.100.000

3.000.000

3.000.000

 

299

69

Phẫu thuật kết hợp xương không phải nẹp vít (không kể dụng cụ KHX)

2.520.000

2.520.000

2.520.000

2.520.000

 

300

70

Phẫu thuật nối gân gấp, gân duỗi, gân ACHILLES

2.520.000

2.520.000

2.520.000

2.520.000

 

301

71

Vi phẫu nối thần kinh hoặc mạch máu

2.160.000

2.160.000

2.160.000

2.160.000

 

302

72

Phẫu thuật bong hay đứt dây chằng bên khớp gối

2.160.000

2.160.000

2.160.000

2.160.000

 

303

73

Kết hợp xương, néo ép xương bánh chè

2.520.000

1.512.000

1.764.000

2.520.000

 

304

74

Phẫu thuật cắt u xương lành

2.520.000

2.520.000

2.520.000

2.520.000

 

305

75

Cắt lọc vết thương gãy hở, nắn chỉnh cố định tạm

2.160.000

2.160.000

2.160.000

2.160.000

 

306

76

Phẫu thuật tái tạo dây chằng chéo khớp gối (chưa tính vít xốp)

2.340.000

1.404.000

1.638.000

2.340.000

 

307

77

Phẫu thuật đục xương viêm tủy mạn

2.520.000

2.520.000

2.520.000

2.520.000

 

308

78

Phẫu thuật viêm khớp mủ thứ phát có sai khớp

2.520.000

2.520.000

2.520.000

2.520.000

 

309

79

Phẫu thuật cắt u máu trong xương

2.160.000

2.160.000

2.160.000

2.160.000

 

310

80

Phẫu thuật u máu lan tỏa 6 - 10 cm

2.520.000

2.520.000

2.520.000

2.520.000

 

311

81

Phẫu thuật cắt u xơ cơ xâm lấn

2.520.000

2.520.000

2.520.000

2.520.000

 

312

82

Gỡ dính thần kinh hoặc gân

2.520.000

2.520.000

2.520.000

2.520.000

 

313

83

Phẫu thuật vết thương thấu khớp

2.520.000

2.520.000

2.520.000

2.520.000

 

314

84

Phẫu thuật cắt u xương sụn

2.520.000

2.520.000

2.520.000

2.520.000

 

315

85

Phẫu thuật cắt bỏ sụn chêm khớp gối

2.260.000

2.260.000

2.260.000

2.260.000

 

316

86

Phẫu thuật mở khoang và giải phóng các mạch bị chèn ép ở các chi

2.520.000

1.764.000

2.520.000

2.520.000

 

317

87

Phẫu thuật điều trị trật khớp

2.520.000

2.520.000

2.520.000

2.520.000

 

318

88

Phẫu thuật tạo xương viêm và chuyển vạt da có cuống che phủ

2.520.000

1.764.000

2.520.000

2.520.000

 

319

89

Phẫu thuật ghép da mãnh diện tích < 5%

2.370.000

1.659.000

2.370.000

2.370.000

 

320

90

Phẫu thuật ghép da mãnh diện tích từ 5% - 10%

2.520.000

1.764.000

2.520.000

2.520.000

 

321

91

Phẫu thuật ghép da mãnh diện tích > 10%

2.520.000

1.764.000

2.520.000

2.520.000

 

322

92

Phẫu thuật ghép da dày (tạo hình cắt sẹo)

2.520.000

1.764.000

2.520.000

2.520.000

 

323

93

Phẫu thuật chuyển vạt da không có mạch nuôi (tại chỗ)

2.520.000

1.764.000

2.520.000

2.520.000

 

324

94

Phẫu thuật chuyển vạt da có cuốn

2.520.000

1.764.000

2.520.000

2.520.000

 

325

95

Phẫu thuật cắt hoại tử bỏng < 5%

2.520.000

1.764.000

2.520.000

2.520.000

 

326

96

Phẫu thuật cắt hoại tử bỏng > 5%

2.520.000

1.764.000

2.520.000

2.520.000

 

327

97

Phẫu thuật kết hợp xương không phải nẹp vít loại 2

1.400.000

980.000

1.400.000

1.400.000

 

328

98

Dẫn lưu mủ khớp không có sai khớp

1.080.000

648.000

756.000

1.080.000

 

329

99

Dò mủ mô mềm ở bàn tay hoặc bàn chân do dị vât

1.090.000

763.000

1.090.000

1.090.000

 

330

100

Phẫu thuật lấy dị vật ở các chi

1.110.000

777.000

1.110.000

1.110.000

 

331

101

Dẫn lưu viêm mủ khớp không sai khớp

1.167.000

817.000

1.167.000

1.167.000

 

332

102

Phẫu thuật sửa mỏm cụt các ngón tay, ngón chân

830.000

498.000

581.000

830.000

 

333

103

Phẫu thuật cắt cục chai gan chân hoặc tay

930.000

651.000

930.000

930.000

 

 

C4.1.3

NGOẠI THẦN KINH

 

 

 

 

 

334

104

Khâu vết thương xoang tĩnh mạch dọc trên/ xoang TM bên/ xoang hơi tráng

3.000.000

2.100.000

3.000.000

3.000.000

 

335

105

Phẫu thuật máu tụ ngoài màng cứng

2.520.000

1.764.000

2.520.000

2.520.000

 

336

106

Phẫu thuật vết thương sọ não hở

2.520.000

1.764.000

2.520.000

2.520.000

 

337

107

Phẫu thuật lún sọ

2.520.000

1.764.000

2.520.000

2.520.000

 

338

108

Phẫu thuật hẹp hộp sọ

2.520.000

1.764.000

2.520.000

2.520.000

 

339

109

Phẫu thuật máu tụ dưới màn cứng

2.520.000

1.764.000

2.520.000

2.520.000

 

340

110

Phẫu thuật máu tụ trong não

2.520.000

1.764.000

2.520.000

2.520.000

 

341

111

Phẫu thuật máu tụ dưới màng cứng mãn tính

2.520.000

1.764.000

2.520.000

2.520.000

 

342

112

Phẫu thuật lấy u bán cầu đại não

2.160.000

1.512.000

2.160.000

2.160.000

 

343

113

Phẫu thuật lấy u màng não vòm sọ

2.160.000

1.512.000

2.160.000

2.160.000

 

344

114

Phẫu thuật lấy u hậu nhãn cầu

2.160.000

1.512.000

2.160.000

2.160.000

 

345

115

Phẫu thuật apxe não

2.520.000

1.764.000

2.520.000

2.520.000

 

346

116

Phẫu thuật thoát vị não màng não

2.520.000

1.764.000

2.520.000

2.520.000

 

347

117

Phẫu thuật vá dò dịch não tủy qua mũi

2.160.000

1.512.000

2.160.000

2.160.000

 

348

118

Phẫu thuật thoát vị đĩa đệm

2.520.000

1.764.000

2.520.000

2.520.000

 

349

119

Phẫu thuật chèn ép tủy sống (chưa kể nẹp vít)

2.520.000

1.764.000

2.520.000

2.520.000

 

350

120

Phẫu thuật trượt thân sống (chưa kể nẹp vít)

2.520.000

1.764.000

2.520.000

2.520.000

 

351

121

Phẫu thuật kết hợp xương nẹp vít chấn thương cột sống (chưa kể nẹp vít)

2.520.000

1.764.000

2.520.000

2.520.000

 

352

122

Phẫu thuật lao cột sống (chưa kể nẹp vít)

2.520.000

1.764.000

2.520.000

2.520.000

 

353

123

Phẫu thuật vết thương tủy sống

2.520.000

1.764.000

2.520.000

2.520.000

 

354

124

Phẫu thuật cắt u tủy sống

2.160.000

1.512.000

2.160.000

2.160.000

 

355

125

Phẫu thuật ghép khuyết xương sọ

2.520.000

1.764.000

2.520.000

2.520.000

 

356

126

Phẫu thuật u xương sọ

2.160.000

1.512.000

2.160.000

2.160.000

 

357

127

Phẫu thuật cắt u thần kinh

2.160.000

2.160.000

2.160.000

2.160.000

 

358

128

Phẫu thuật dẫn lưu não thất

1.400.000

980.000

1.400.000

1.400.000

 

359

129

Phẫu thuật tháo nẹp vít cột sống

1.400.000

980.000

1.400.000

1.400.000

 

360

130

Phẫu thuật cắt u da đầu đường kính > 5cm

1.121.000

785.000

1.121.000

1.121.000

 

361

131

Phẫu thuật cắt u da đầu đường kính < 5cm

677.000

474.000

677.000

677.000

 

362

132

Phẫu thuật rạch máu tụ dưới da đầu

677.000

474.000

677.000

677.000

 

363

133

Phẫu thuật nhấc xương đầu lún qua da ở trẻ em

652.000

456.000

652.000

652.000

 

364

134

Phẫu thuật cắt u vùng cụt

770.000

539.000

770.000

770.000

 

365

135

Phẫu thuật cắt dây thần kinh tam thoa

1.120.000

784.000

1.120.000

1.120.000

 

366

136

Phẫu thuật giải ép thần kinh giữa (hội chứng ống cổ tay)

770.000

539.000

770.000

770.000

 

 

C4.1.4

MT

 

 

 

 

 

367

137

Phẫu thuật làm nhuyễn thể thủy tinh bằng siêu âm, đặt TTT nhân tạo (không tính TTT nhân tạo)

1.550.000

1.085.000

1.550.000

1.550.000

 

368

138

Phẫu thuật làm nhuyễn thể thủy tinh bằng siêu âm, đặt TTT nhân tạo + cắt bè cũng mạc + cắt mống chu biên

3.000.000

2.100.000

3.000.000

3.000.000

 

369

139

Phẫu thuật cắt bè cũng mạc + cắt mống chu biên (1 mắt)

3.500.000

2.450.000

3.500.000

3.500.000

 

370

140

Phẫu thuật mộng thịt tái phát phức tạp có vá kết mạc

1.460.000

1.022.000

1.460.000

1.460.000

 

371

141

Phẫu thuật cắt mộng có vá kết mạc

1.252.000

876.000

1.252.000

1.252.000

 

 

C4.1.5

RĂNG - HÀM - MẶT

 

 

 

 

 

372

142

Phẫu thuật điều trị gãy cũng tiếp - gò má (không nẹp vít)

2.520.000

1.764.000

2.520.000

2.520.000

 

373

143

Phẫu thuật điều trị gãy xương hàm trên - gò má (không nẹp vít)

2.520.000

1.764.000

2.520.000

2.520.000

 

374

144

Phẫu thuật điều trị gãy xương hàm trên (gãy Leford 1, 2, 3) bằng chỉ thép

2.520.000

1.764.000

2.520.000

2.520.000

 

375

145

Phẫu thuật điều trị gãy cũng tiếp - gò má (có nẹp vít)

2.512.000

1.758.500

2.512.000

2.512.000

 

376

146

Cắt bỏ u lành tính vùng tuyến mang tai hoặc dưới hàm từ 2-5cm

2.520.000

1.764.000

2.520.000

2.520.000

 

377

147

Phẫu thuật tháo nẹp vít xương vùng hàm mặt

1.318.000

922.500

1.318.000

1.318.000

 

378

148

Mở xoang hàm (phẫu thuật Caldwell luc lấy chóp răng)

1.400.000

980.000

1.400.000

1.400.000

 

379

149

Khâu bịt lấp lổ thông mũi - vòm miệng

1.126.000

788.000

1.126.000

1.126.000

 

380

150

Khâu lộn thông ra ngoài điều trị nang xơ hàm hoặc nang sàn miệng

1.400.000

980.000

1.400.000

1.400.000

 

381

151

Phẫu thuật chuyển vạt da điều trị khuyết hổng vùng mặt (do CT hoặc bệnh lý)

650.000

455.000

650.000

650.000

 

382

152

Phẫu thuật sửa sẹo xấu, nếp nhăn nhỏ

520.000

364.000

520.000

520.000

 

383

153

Phẫu thuật điều trị gãy xương hàm dưới (không có nẹp vít)

1.400.000

980.000

1.400.000

1.400.000

 

384

154

Cố định xương hàm gãy bằng nẹp, máng, cung hoặc chỉ thép

525.000

367.500

525.000

525.000

 

385

155

Nhổ răng khôn mọc lệch 90 độ hoặc ngầm dưới lợi, dưới niêm mạc

1.277.000

894.000

1.277.000

1.277.000

 

386

156

Phẫu thuật điều chỉnh xương ổ răng

1.241.000

869.000

1.241.000

1.241.000

 

387

157

Cắt cuốn răng hàng loạt, từ 4 răng trở lên

1.020.000

714.000

1.020.000

1.020.000

 

388

158

Phẫu thuật rút chỉ thép KHX, treo xương điều trị gãy xương vùng hàm mặt

1.120.000

784.000

1.120.000

1.120.000

 

389

159

Phẫu thuật điều chỉnh xương ổ răng và nhổ từ 4 răng trở lên

1.120.000

784.000

1.120.000

1.120.000

 

390

160

Nhổ răng khôn hàm dưới mọc lệch 45 độ

802.000

561.000

802.000

802.000

 

391

161

Cắt u lợi < 2cm

238.000

167.000

238.000

238.000

 

392

162

Nạo túi viêm quanh răng, nhóm 1 Sextant

246.000

172.000

246.000

246.000

 

393

163

Mài răng có chọn lọc để điều chỉnh khớp cắn

152.000

106.000

152.000

152.000

 

394

164

Tháo cung , chỉ thép, máng cố định xương hàm

145.000

101.500

145.000

145.000

 

 

C4.1.6

TAI – MŨI - HỌNG

 

 

 

 

 

395

165

Phẫu thuật nội soi vá màng nhĩ

2.160.000

1.512.000

2.160.000

2.160.000

 

396

166

Phẫu thuật đặt Diabolo - Thông khí tai giữa

1.994.000

1.994.000

1.994.000

1.994.000

 

397

167

Phẫu thuật điều mổ hở xoang hàm

2.036.000

1.425.000

2.036.000

2.036.000

 

398

168

Phẫu thuật cắt vách ngăn mũi

2.100.000

1.470.000

2.100.000

2.100.000

 

399

169

Phẫu thuật mổ hở xoang tráng

2.267.000

1.587.000

2.267.000

2.267.000

 

 

C4.1.7

SẢN KHOA

 

 

 

 

 

400

170

Mổ đẻ cắt tử cung toàn phần

2.520.000

1.512.000

1.764.000

2.520.000

 

401

171

Mổ đẻ + Triệt sản

1.406.000

984.000

1.406.000

1.406.000

 

402

172

Mổ nội soi cắt tử cung

2.086.000

2.086.000

2.086.000

2.086.000

 

403

173

Mổ nội soi ổ bụng chẩn đoán

2.068.000

2.068.000

2.068.000

2.068.000

 

404

174

Tái tạo thành trước, thành sau âm đạo

2.520.000

1.512.000

1.764.000

2.520.000

 

405

175

Cắt vết trắng âm hộ

2.520.000

1.512.000

1.764.000

2.520.000

 

406

176

Xẻ máu tụ âm đạo - rách sâu

2.520.000

2.520.000

2.520.000

2.520.000

 

407

177

Bóc nhân xơ tử cung (mổ hở)

2.520.000

2.520.000

2.520.000

2.520.000

 

408

178

Mổ đẻ buộc động mạch tử cung

2.520.000

1.764.000

2.520.000

2.520.000

 

409

179

Bóc nhau nhân tạo không thành công - cắt tử cung

2.520.000

1.764.000

2.520.000

2.520.000

 

410

180

Mổ đẻ bóc nhân xơ tử cung

2.520.000

1.512.000

1.764.000

2.520.000

 

411

181

Mổ đẻ bóc nang hoặc cắt u nang buồng trứng 1 hoăc 2 bên

2.520.000

1.512.000

1.764.000

2.520.000

 

412

182

Xẻ tái tạo màng trinh bít + Dị dạng sinh dục

2.520.000

1.512.000

1.764.000

2.520.000

 

413

183

Phẫu thuật Manchester

1.400.000

1.400.000

1.400.000

1.400.000

 

414

184

Phẫu thuật Crocsen

1.400.000

1.400.000

1.400.000

1.400.000

 

415

185

Mổ đẻ cắt tử cung bán phần

1.400.000

1.400.000

1.400.000

1.400.000

 

416

186

Xẻ máu tụ âm hộ rách tiền đình

1.120.000

672.000

784.000

1.120.000

 

 

C4.2

THỦ THUẬT

 

 

 

 

 

 

C4.2.1

NGOẠI KHOA

 

 

 

 

 

417

187

Nội soi bàng quang đặt Sonde JJ

840.000

588.000

840.000

840.000

 

418

188

Lấy sỏi niệu quản qua nội soi

840.000

588.000

840.000

840.000

 

419

189

Soi bàng quang (rút sonde, lấy dị vật, bóp sỏi)

570.000

399.000

570.000

570.000

 

420

190

Nội soi lồng ngực

540.000

378.000

540.000

540.000

 

421

191

Nội soi tiết niệu có gây mê

540.000

378.000

540.000

540.000

 

422

192

Soi bàng quang chụp thận ngược dòng

280.000

196.000

280.000

280.000

 

 

C4.2.2

NỘI KHOA

 

 

 

 

 

423

193

Siêu lọc máu liên tục 24 giờ có/ không thẩm tách (không bao gồm quả lọc và dây)

1.440.000

1.008.000

1.440.000

1.440.000

 

424

194

Dẫn lưu dịch màng tim

406.000

406.000

406.000

406.000

 

425

195

Dẫn lưu màng bụng

126.000

50.000

63.000

126.000

 

426

196

Lấy dị vật ống tiêu hóa qua nội soi

148.000

104.000

148.000

148.000

 

427

197

Cắt polyp ống tiêu hóa (thực quản, dạ dày, đại tràng, trực tràng)

148.000

104.000

148.000

148.000

 

428

198

Thắt vỡ giãn tĩnh mạch thực quản (chưa kể vòng thắt)

148.000

104.000

148.000

148.000

 

429

199

Soi thực quản dạ dày gắp giun

131.000

92.000

131.000

131.000

 

430

200

Soi dạ dày tiêm kẹp cầm máu

150.000

105.000

150.000

150.000

 

431

201

Soi đại tràng tiêm kẹp cầm máu

150.000

105.000

150.000

150.000

 

432

202

Đặt máy tạo nhịp tạm thời

393.000

275.000

393.000

393.000

 

433

203

Laser CO2 đốt tàn nhang, nốt ruồi, mụn thịt, u hạt/nốt (nốt < 3mm)

100.000

70.000

100.000

100.000

 

434

204

Laser CO2 đốt các nốt, u, Kyte (nốt < 3mm)

114.000

80.000

114.000

114.000

 

435

205

Laser CO2 đốt vết sắc tố (nốt < 3mm)

114.000

80.000

114.000

114.000

 

436

206

Laser CO2 đốt U sùi (nốt < 3mm)

114.000

80.000

114.000

114.000

 

437

207

Laser CO2 đốt U nhú (nốt < 3mm)

114.000

80.000

114.000

114.000

 

438

208

Laser CO2 đốt U bã (1-3mm)

114.000

80.000

114.000

114.000

 

439

209

Laser CO2 đốt U máu, nốt giãn mạch (nốt < 3mm)

114.000

80.000

114.000

114.000

 

440

210

Laser CO2 đốt mụn cóc, nốt chai chân < 3mm

114.000

80.000

114.000

114.000

 

441

211

Laser CO2 đốt bớp xanh đen (nốt < 3mm)

114.000

80.000

114.000

114.000

 

442

212

Laser CO2 đốt vết xăm da (nốt < 3mm)

150.000

105.000

150.000

150.000

 

443

213

Laser CO2 đốt sùi mào gà < 3mm

150.000

105.000

150.000

150.000

 

444

214

Thủ thuật đặt shunt động- tĩnh mạch 2 nòng

980.000

686.000

980.000

980.000

 

445

215

Thủ thuật đốt những u nhỏ và tổ chức dưới da ĐK < lcm

92.000

64.000

92.000

92.000

 

446

216

Chọc dò tủy sống

130.000

91.000

130.000

130.000

 

447

217

Phong bế ngoài màng cứng

139.000

97.000

139.000

139.000

 

 

C4.2.3

MT

 

 

 

 

 

448

218

Đếm tế bào nội mô giác mạc

120.000

84.000

120.000

120.000

 

449

219

Tính công suất kính nội nhãn bằng IOL Master

280.000

196.000

280.000

280.000

 

450

220

Mở bao sau bằng laser

400.000

280.000

400.000

400.000

 

451

221

Chụp hình màu đáy mắt không thuốc

136.000

95.000

136.000

136.000

 

452

222

Chụp đáy mắt có thuốc cản quang

548.000

384.000

548.000

548.000

 

453

223

Chụp cắt lớp đáy mắt (OCT)

332.000

232.000

332.000

332.000

 

454

224

Siêu âm bán phần trước

194.000

136.000

194.000

194.000

 

455

225

Siêu âm bán phần sau

161.000

113.000

161.000

161.000

 

456

226

Đo độ dày giác mạc

280.000

196.000

280.000

280.000

 

457

227

Đo và chỉnh khúc xạ phức tạp (2 mắt)

119.000

83.000

119.000

119.000

 

458

228

Đo nhãn áp bằng hơi

106.000

74.000

106.000

106.000

 

459

229

Soi đáy mắt gián tiếp

280.000

196.000

280.000

280.000

 

460

230

Chụp hình bán phần trước

96.000

67.000

96.000

96.000

 

461

231

Nặn tuyến bờ mi

280.000

196.000

280.000

280.000

 

462

232

Đốt lông xiêu

220.000

154.000

220.000

220.000

 

463

233

Lấy sạn vôi kết mạc

136.000

95.000

136.000

136.000

 

 

C4.2.4

SẢN KHOA

 

 

 

 

 

464

234

Kiểm tra rách cổ tử cung sau đẻ phức tạp

980.000

980.000

980.000

980.000

 

465

235

Bóc nhau nhân tạo sau đẻ do nhau không bong, mất máu

980.000

686.000

980.000

980.000

 

466

236

Đỡ đẻ ngôi mông

446.000

312.000

446.000

446.000

 

467

237

Đặt túi nước (Kovac)

630.000

630.000

630.000

630.000

 

468

238

Chọc phá thai bệnh lý (loại 2)

630.000

378.000

441.000

630.000

 

469

239

Nạo nhau sau đẻ + May tầng sinh môn sau sinh

630.000

378.000

441.000

630.000

 

470

240

Đặt Sonde Nelaton vào BTC

630.000

378.000

441.000

630.000

 

471

241

Hút buồng tử cung do rong kinh, rong huyết

195.000

136.500

195.000

195.000

 

472

242

Nạo sót thai, sót nhau sau đẻ, sau sẩy

242.000

169.000

242.000

242.000

 

473

243

Chích apxe tuyến vú

331.000

230.000

331.000

331.000

 

474

244

Forcep hoặc giác hút sản khoa

630.000

441.000

630.000

630.000

 

475

245

Xẻ màng trinh đơn giản

280.000

280.000

280.000

280.000

 

 

C4.2.5

THĂM DÒ CHỨC NĂNG - CHẨN ĐOÁN HÌNH NH

 

 

 

 

 

476

246

Siêu âm qua trực tràng hoặc âm đạo

113.000

79.000

113.000

113.000

 

477

247

Chụp động mạch vàng hoặc thông tim chụp buồng tim dưới ISA

240.000

168.000

240.000

240.000

 

478

248

Chụp và can thiệp mạch (van tim, tim bẩm sinh, động mạch vành) dưới ISA

840.000

588.000

840.000

840.000

 

 

C5

XÉT NGHIỆM

 

 

 

 

 

 

C5.1

XÉT NGHIỆM HUYẾT HỌC-MIỄN DỊCH

 

 

 

 

 

479

1

Huyết đồ (bằng phương pháp thủ công)

37.000

26.000

37.000

37.000

 

480

2

Định lượng Hemoglobin (bằng máy quang kế)

17.000

12.000

17.000

17.000

 

481

3

Tổng phân tích tế bào máu ngoại vi (bằng phương pháp thủ công)

21.000

15.000

21.000

21.000

 

482

4

Hồng cầu lưới (bằng phương pháp thủ công)

15.000

15.000

15.000

15.000

 

483

5

Thể tích khối hồng cầu (Hematocrit)

10.000

10.000

10.000

10.000

 

484

6

Máu lắng (bằng phương pháp thủ công)

13.000

13.000

13.000

13.000

 

485

7

Xét nghiệm sức bền hồng cầu

21.000

21.000

21.000

21.000

 

486

8

Xét nghiệm số lượng tiểu cầu (thủ công)

20.000

12.000

14.000

20.000

 

487

9

Định nhóm máu hệ ABO bằng phương pháp ống nghiệm; trên phiến đá hoặc trên giấy

22.000

15.000

22.000

22.000

 

488

10

Định nhóm máu hệ ABO bằng giấy định nhóm máu để truyền máu toàn phần: khối hồng cầu, khối bạch cầu

13.000

9.000

13.000

13.000

 

489

11

Định nhóm máu hệ ABO bằng giấy định nhóm máu để truyền: chế phẩm tiểu cầu hoặc huyết tương

12.000

8.500

12.000

12.000

 

490

12

Định nhóm máu hệ ABO, Rh(D) trên máy tự động

21.000

15.000

21.000

21.000

 

491

13

Định nhóm máu hệ ABO trên thẻ định nhóm máu (đã có sẵn huyết thanh mẫu) để truyền máu toàn phần, khối hồng cầu, bạch cầu

38.000

27.000

38.000

38.000

 

492

14

Định nhóm máu hệ ABO trên thẻ định nhóm máu

23.000

16.000

23.000

23.000

 

 

 

(đã có sẵn huyết thanh mẫu) để truyền chế phẩm tiểu cầu hoặc huyết tương

 

 

 

 

 

493

15

Định nhóm máu hệ Rh(D) bằng phương pháp ống nghiệm, phiến đá

18.000

13.000

18.000

18.000

 

494

16

Tìm tế bào Hargraves

36.000

36.000

36.000

36.000

 

495

17

Thời gian máu chảy (phương pháp Duke)

7.000

5.000

7.000

7.000

 

496

18

Co cục máu đông

8.000

8.000

8.000

8.000

 

497

19

Thời gian Howell

18.000

11.000

13.000

18.000

 

498

20

Định lượng yếu tố I (fibrinogen)

32.000

22.500

32.000

32.000

 

499

21

Định lượng Fibrinogen bằng phương pháp trực tiếp

59.000

41.000

59.000

59.000

 

500

22

Thời gian Prothrombin (PT,TQ) bằng thủ công

31.000

22.000

31.000

31.000

 

501

23

Thời gian Prothrombin (PT,TQ) bằng máy bán tự động, tự động

36.000

25.000

36.000

36.000

 

502

24

Xét nghiệm tế bào học tủy xương

83.000

58.000

83.000

83.000

Không bao gồm thủ thuật sinh thiết tủy xương

503

25

Xét nghiệm tế bào hạch

27.000

19.000

27.000

27.000

Không bao gồm thủ thuật chọc hút hach

504

26

Nhuộm Peroxydase (MPO)

44.000

31.000

44.000

44.000

 

505

27

Nhuộm sudan den

44.000

31.000

44.000

44.000

 

506

28

Nhuộm Esterase không đặc hiệu

52.000

36.500

52.000

52.000

 

507

29

Nhuộm Esterase không đặc hiệu có ức chế Naf

58.000

40.500

58.000

58.000

 

508

30

Nhuộm Periodic Acide Schiff (PAS)

52.000

36.000

52.000

52.000

 

509

31

Điện giải đồ (Na+, K+, CL +)

25.000

17.500

25.000

25.000

 

510

32

Định lượng Ca++ máu

12.000

8.500

12.000

12.000

 

511

33

Định lượng các chất Albumine; Creatine; Globuline; Glucose; Phospho, Protein toàn phần, Ure, Axit Uric, amilaze,... (mỗi chất)

17.000

17.000

17.000

17.000

 

512

34

Đinh lượng Sắt huyết thanh hoặc Mg ++ huyết thanh

27.000

19.000

27.000

27.000

 

513

35

Các xét nghiệm BILIRUBIN toàn phần hoặc trực tiếp hoặc gián tiếp; Các xét nghiệm các enzym: phosphataze kiềm hoặc GOT hoặc GPT...

16.000

11.000

16.000

16.000

 

514

36

Định lượng Tryglyceride hoặc Phopholipid hoặc Lipid toàn phần hoặc Cholestrol toàn phần hoặc HDL-cholestrol hoặc LDL - cholestrol

19.000

19.000

19.000

19.000

 

515

37

Xác định các yếu tố vi lượng (đồng, kẽm...)

16.000

11.000

16.000

16.000

 

516

38

Xác định các yếu tố vi lượng Fe (sắt )

16.000

11.000

16.000

16.000

 

517

39

Tìm ký sinh trùng sốt rét trong máu bằng phương pháp thủ công

21.000

15.000

21.000

21.000

 

518

40

Tổng phân tích tế bào máu ngoại vi (bằng hệ thống tự động hoàn toàn)

60.000

42.000

60.000

60.000

Cho tất cả các thông số

519

41

Định lượng yếu tố VlIIc hoặc yếu tố XI (yếu tố VIII hoặc yếu tố XI; Định lượng hoạt tính yếu tố VIII hoặc yếu tố XI)

156.000

109.000

156.000

156.000

Giá cho mỗi yếu tố

520

42

Định lượng yếu tố V hoặc yếu tố VII hoặc yếu tố X (Định lượng hoạt tính yếu tố V/yếu tố VII/yếu tố X ) (Định lượng yếu tố V; yếu tố VII, yếu tố X, yếu tố XI)

168.000

118.000

168.000

168.000

Giá cho mỗi yếu tố

521

43

Định lượng yếu tố VIII/yếu tố IX; định lượng hoạt tính yếu tố IX

130.000

91.000

130.000

130.000

Giá cho mỗi yếu tố

522

44

Định lượng yếu tố n/Xn/VonWillebrand (kháng nguyên)/VonWillebrand (hoạt tính)

261.000

183.000

261.000

261.000

Giá cho mỗi yếu tố

523

45

Định lượng yếu tố XIII (hoặc yếu tố ổn định sợi huyết)

594.000

416.000

594.000

594.000

 

524

46

Đo độ ngưng tập tiểu cầu với ADP/Collgen

62.000

62.000

62.000

62.000

Giá cho mỗi chất kích tập

525

47

Đo độ ngưng tập tiểu cầu với Ristocetin/ Epinephrin/ ArachidonicAcide/ thrombin

125.000

87.500

125.000

125.000

Giá cho mỗi yếu tố

526

48

Nghiệm pháp Coombs trực tiếp (phương pháp hồng cầu gắn từ trên máy bán tự động)

68.000

47.500

68.000

68.000

 

527

49

Nghiệm pháp Coombs gián tiếp (phương pháp hồng cầu gắn từ trên máy bán tự động)

64.000

45.000

64.000

64.000

 

528

50

Xác định bản chất kháng thể đặc hiệu (IgG, IgA, IgM, C3d, C3c) (phương pháp gelcard/ scangel khi nghiệm pháp Coombs trực tiếp/ gián tiếp dương tính)

240.000

168.000

240.000

240.000

 

529

51

Định nhóm máu hệ ABO, Rh(D) bằng phương pháp gelcard/Scangel

52.000

37.000

52.000

52.000

 

530

52

Định nhóm máu hệ ABO, Rh(D) bằng công nghệ hồng cầu gắn từ

36.000

25.000

36.000

36.000

 

 

 

MỘT SỐ XÉT NGHIỆM KHÁC

 

 

 

 

 

531

1

Pro-calcitonin

195.000

136.500

195.000

195.000

 

532

2

Pro-BNP (N-terminal pro B-type natriuretic peptid)

247.000

173.000

247.000

247.000

 

533

3

BNP (B - Type Natriuretic Peptide)

351.000

246.000

351.000

351.000

 

534

4

SCC

124.000

87.000

124.000

124.000

 

535

5

PRO-GRT

211.000

148.000

211.000

211.000

 

536

6

Tacrolimus

438.000

306.000

438.000

438.000

 

537

7

PLGF

442.000

309.500

442.000

442.000

 

538

8

SFLT1

442.000

309.500

442.000

442.000

 

539

9

Đường máu mao mạch

14.000

10.000

14.000

14.000

 

540

10

Định nhóm máu hệ ABO bằng thẻ định nhóm máu

45.000

31.500

45.000

45.000

 

541

11

Thời gian máu chảy (phương pháp Ivy)

27.000

19.000

27.000

27.000

 

542

12

Xét nghiệm mô bệnh học tủy xương

195.000

136.500

195.000

195.000

Không bao gồm thủ thuật sinh thiết tủy

 

 

XÉT NGHIỆM HÓA SINH

 

 

 

 

 

543

1

Testosteron

57.000

57.000

57.000

57.000

 

544

2

HbAlC

61.000

43.000

61.000

61.000

 

545

3

Điện di miễn dịch huyết thanh

569.000

398.000

569.000

569.000

 

546

4

Điện di protein huyết thanh

192.000

134.500

192.000

192.000

 

547

5

Điện di có tính thành phần huyết sắc tố (định tính)

117.000

82.000

117.000

117.000

 

548

6

Điện di huyết sắc tố (định lượng)

208.000

145.500

208.000

208.000

 

 

C5.2

XÉT NGHIỆM NƯỚC TIỂU

 

 

 

 

 

549

1

Catecholamin niệu (HPLC)

254.000

178.000

254.000

254.000

 

550

2

Calci niệu

15.000

10.500

15.000

15.000

 

551

3

Phospho niệu

12.000

8.000

12.000

12.000

 

552

4

Điện giải đồ ( Na, K, Cl) niệu

28.000

20.000

28.000

28.000

 

553

5

Định lượng Protein niệu hoặc đường niệu

8.000

6.000

8.000

8.000

 

554

6

Tế bào cặn nước tiểu hoặc cặn Adis

38.000

27.000

38.000

38.000

 

555

7

Ure hoặc Axit Uric hoặc Creatinin niệu

13.000

9.000

13.000

13.000

 

556

8

Amylase niệu

25.000

17.500

25.000

25.000

 

557

9

Các chất Xentonic/ sắc tố mật/ muối mật/ urobilinogen

4.000

3.000

4.000

4.000

 

558

10

Xác định Gonadotrophin để chẩn đoán thai nghén bằng phương pháp hóa học-miễn dịch

17.000

12.000

17.000

17.000

 

559

11

Định lượng Gonadotrophin để chẩn đoán thai nghén

55.000

38.500

55.000

55.000

 

560

12

Porphyrin: Định tính

29.000

20.000

29.000

29.000

 

561

13

Xác định tế bào/trụ hay các tinh thể khác

2.000

1.500

2.000

2.000

 

562

14

Xác định tỷ trọng trong nước tiểu/ pH

3.000

2.000

3.000

3.000

 

 

C5.3

XÉT NGHIỆM PHÂN

 

 

 

 

 

563

1

Tìm Bilirubin

4.000

3.000

4.000

4.000

 

564

2

Xác định Canxi, Phospho

4.000

3.000

4.000

4.000

 

565

3

Xác định các men: Amilase/ Trypsin/ Mucinase

6.000

4.000

6.000

6.000

 

566

4

Soi trực tiếp tìm hồng cầu, bạch cầu trong phân

21.000

15.000

21.000

21.000

 

567

5

Urobilin, Urobilinogen: Định tính

4.000

3.000

4.000

4.000

 

 

C5.4

XÉT NGHIM CÁC CHT DỊCH KHÁC CỦA CƠ TH (Dịch rỉ viêm, đờm, mủ, nước ối, dịch não tủy, dịch màng phổi, màng tim, màng bụng, tinh dịch, dịch âm đạo ...)

 

 

 

 

 

 

 

VI KHUẨN - KÝ SINH TRÙNG

 

 

 

 

 

568

1

Soi tươi tìm ký sinh trùng (đường ruột, ngoài đường ruột)

23.000

16.000

23.000

23.000

 

569

2

Soi trực tiếp nhuộm soi (nhuộm Gram, nhuộm xanh Methylen)

37.000

26.000

37.000

37.000

 

570

3

Kháng sinh đồ MIC cho vi khuẩn (cho 1 loại kháng sinh)

101.000

71.000

101.000

101.000

 

571

4

Kháng sinh đồ

107.000

75.000

107.000

107.000

 

572

5

Nuôi cấy định danh vi khuẩn bằng phương pháp thông thường

130.000

91.000

130.000

130.000

 

573

6

Nuôi cấy và định danh nấm bằng phương pháp thông thường

130.000

91.000

130.000

130.000

 

574

7

Định lượng HbsAg

273.000

191.000

273.000

273.000

 

575

8

Anti-HBs định lượng

64.000

45.000

64.000

64.000

 

576

9

PCR chẩn đoán CMV

436.000

305.000

436.000

436.000

 

577

10

Do tải lượng CMV (ROCHE)

1.144.000

801.000

1.144.000

1.144.000

 

578

11

PCR chẩn đoán lao bằng hệ thống Cobas TaqMan48

488.000

340.000

488.000

488.000

 

579

12

RPR định tính

21.000

15.000

21.000

21.000

 

580

13

RPR định lượng

47.000

33.000

47.000

47.000

 

581

14

TPHA định tính

29.000

20.000

29.000

29.000

 

582

15

TPHA định lượng

98.000

69.000

98.000

98.000

 

 

 

XÉT NGHIỆM TẾ BÀO:

 

 

 

 

 

583

1

Tế bào dịch màng (phổi, bụng, tim, khớp.)

37.000

26.000

37.000

37.000

 

584

2

Tế bào dịch màng (phổi, bụng, tim, khớp.) có đếm số lượng tế bào

55.000

38.500

55.000

55.000

 

585

3

Công thức nhiễm sắc thể

312.000

218.000

312.000

312.000

 

 

 

XÉT NGHIỆM DỊCH CHỌC DÒ

 

 

 

 

 

586

1

Protein dịch

8.000

6.000

8.000

8.000

 

587

2

Glucose dịch

11.000

8.000

11.000

11.000

 

588

3

Clo dịch

14.000

10.000

14.000

14.000

 

589

4

Phản ứng Pandy

5.000

3.500

5.000

5.000

 

590

5

Rivalta

5.000

3.500

5.000

5.000

 

 

 

XÉT NGHIM GIẢI PHẪU BÊNH LÝ:

 

 

 

 

 

591

1

Xét nghiệm và chẩn đoán mô bệnh học bằng phương pháp nhuộm Hemtoxylin Eosin

133.000

93.000

133.000

133.000

 

592

2

Xét nghiệm và chẩn đoán mô bệnh học bằng phương pháp nhuộm PAS (Periodic Acide - Siff)

159.000

111.000

159.000

159.000

 

593

3

Xét nghiệm và chẩn đoán mô bệnh học bằng phương pháp nhuộm Giem sa

114.000

80.000

114.000

114.000

 

594

4

Xét nghiệm chẩn đoán tế bào học bong bằng phương pháp nhuộm Papanicolaou

150.000

105.000

150.000

150.000

 

595

5

Xét nghiệm và chẩn đoán tế bào học qua chọc hút tế bào bằng kim nhỏ (FNA)

111.000

78.000

111.000

111.000

 

 

C6

THĂM DÒ CHỨC NĂNG

 

 

 

 

 

596

1

Điện tâm đồ

23.000

23.000

23.000

23.000

 

597

2

Điện não đồ

39.000

27.000

39.000

39.000

 

598

3

Lưu huyết não

20.000

14.000

20.000

20.000

 

599

4

Đo chức năng hô hấp

69.000

48.000

69.000

69.000

 

600

5

Test thanh thải Creatinine

36.000

25.000

36.000

36.000

 

601

6

Test thanh thải Ure

36.000

25.000

36.000

36.000

 

602

7

Test dung nạp Glucagon

23.000

16.000

23.000

23.000

 

603

8

Thăm dò các dung tích phổi

120.000

84.000

120.000

120.000

 

604

9

Đo dung tích phổi toàn phần với máy Pl ethysmography

224.000

157.000

224.000

224.000

 

(Bảng Quy định này có 604 dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh)

Đã xem:

Đánh giá:  
 

Thuộc tính Văn bản pháp luật 32/2012/QĐ-UBND

Loại văn bảnQuyết định
Số hiệu32/2012/QĐ-UBND
Cơ quan ban hành
Người ký
Ngày ban hành12/10/2012
Ngày hiệu lực01/01/2013
Ngày công báo...
Số công báo
Lĩnh vựcThể thao - Y tế
Tình trạng hiệu lựcHết hiệu lực 24/10/2014
Cập nhật7 năm trước
Yêu cầu cập nhật văn bản này

Download Văn bản pháp luật 32/2012/QĐ-UBND

Lược đồ Quyêt định 32/2012/QĐ-UBND quy định mức giá dịch vụ khám chữa bệnh trong cơ sở


Văn bản bị sửa đổi, bổ sung

    Văn bản liên quan ngôn ngữ

      Văn bản sửa đổi, bổ sung

        Văn bản bị đính chính

          Văn bản được hướng dẫn

            Văn bản đính chính

              Văn bản hiện thời

              Quyêt định 32/2012/QĐ-UBND quy định mức giá dịch vụ khám chữa bệnh trong cơ sở
              Loại văn bảnQuyết định
              Số hiệu32/2012/QĐ-UBND
              Cơ quan ban hànhTỉnh Quảng Ngãi
              Người kýCao Khoa
              Ngày ban hành12/10/2012
              Ngày hiệu lực01/01/2013
              Ngày công báo...
              Số công báo
              Lĩnh vựcThể thao - Y tế
              Tình trạng hiệu lựcHết hiệu lực 24/10/2014
              Cập nhật7 năm trước

              Văn bản được dẫn chiếu

                Văn bản hướng dẫn

                  Văn bản được hợp nhất

                    Văn bản gốc Quyêt định 32/2012/QĐ-UBND quy định mức giá dịch vụ khám chữa bệnh trong cơ sở

                    Lịch sử hiệu lực Quyêt định 32/2012/QĐ-UBND quy định mức giá dịch vụ khám chữa bệnh trong cơ sở