Quyết định 33/2009/QĐ-UBND

Quyết định 33/2009/QĐ-UBND về giao chỉ tiêu kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội năm 2010 do tỉnh Lai Châu ban hành

Nội dung toàn văn Quyết định 33/2009/QĐ-UBND giao chỉ tiêu kế hoạch phát triển kinh tế xã hội Lai Châu 2010


ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH LAI CHÂU
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 33/2009/QĐ-UBND

Lai Châu, ngày 10 tháng 12 năm 2009

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC GIAO CHỈ TIÊU KẾ HOẠCH PHÁT TRIỂN KINH TẾ - XÃ HỘI NĂM 2010

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LAI CHÂU

Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày 26/11/2003;

Căn cứ Quyết định số 1898/QĐ-TTg ngày 18 tháng 11 năm 2009 của Thủ tướng Chính phủ về giao kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội năm 2010; quyết định số 1770/QĐ-BKH của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư về giao chỉ tiêu kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội năm 2010;

Căn cứ Nghị quyết số 153/2009/NQ-HĐND ngày 10/12/2009 của HĐND tỉnh Lai Châu về việc phê duyệt kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội năm 2010;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư­,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Giao chỉ tiêu kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội năm 2010 như sau:

( Có biểu chi tiết kèm theo)

Điều 2. Căn cứ chỉ tiêu kế hoạch giao, các sở, ngành, UBND các huyện, thị triển khai giao chỉ tiêu kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội năm 2010 cho các đơn vị trước ngày 31/12/2009.

Điều 3. Các sở, ngành, UBND các huyện, thị báo cáo kết quả giao kế hoạch năm 2010 theo quy định về UBND tỉnh, Sở Kế hoạch và Đầu tư trước ngày 31/12/2009.

Điều 4. Quyết định này có hiệu lực thi hành từ ngày ký. Các ông: Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các Sở, Giám đốc Kho bạc Nhà n­ước tỉnh, Giám đốc các Doanh nghiệp Nhà nước, Chủ tịch UBND các huyện, thị và Thủ trư­ởng các ban, ngành liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 

 

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
CHỦ TỊCH




Lò Văn Giàng

 

MỤC LỤC

HỆ THỐNG BIỂU CHỈ TIÊU KẾ HOẠCH 2010

STT

TÊN BIỂU

Trang

1

CHỈ TIÊU TỔNG HỢP KINH TẾ - XÃ HỘI TỈNH LAI CHÂU

 

2

CHỈ TIÊU HƯỚNG DẪN PHÁT TRIỂN SẢN XUẤT NÔNG - LÂM - NGƯ NGHIỆP

 

3

CÁC CHỈ TIÊU HƯỚNG DẪN PHÁT TRIỂN SẢN XUẤT CÔNG NGHIỆP

 

4

CHỈ TIÊU HƯỚNG DẪN PHÁT TRIỂN THƯƠNG MẠI - DU LỊCH - XUẤT NHẬP KHẨU

 

5

CHỈ TIÊU HƯỚNG DẪN PHÁT TRIỂN DỊCH VỤ VẬN TẢI

 

6

CHỈ TIÊU HƯỚNG DẪN VỀ XÃ HỘI - LAO ĐỘNG GIẢI QUYẾT VIỆC LÀM

 

7

CHỈ TIÊU HƯỚNG DẪN VỀ PHÁT TRIỂN DÂN SỐ - GĐ VÀ TRẺ EM

 

8

CHỈ TIÊU HƯỚNG DẪN VỀ PHÁT TRIỂN SỰ NGHIỆP Y TẾ

 

9

CHỈ TIÊU HƯỚNG DẪN VỀ PHÁT TRIỂN GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO

 

10

CHỈ TIÊU HƯỚNG DẪN VỀ PHÁT TRIỂN VĂN HÓA THÔNG TIN, THỂ DỤC - THỂ THAO

 

11

CHỈ TIÊU HƯỚNG DẪN VỀ PHÁT TRIỂN BƯU CHÍNH - VIỄN THÔNG

 

12

CHỈ TIÊU HƯỚNG DẪN PHÁT TRIỂN SỰ NGHIỆP PHÁT THANH - TRUYỀN HÌNH

 

 

 

 

 

TỔNG HỢP CHỈ TIÊU PHÁT TRIỂN KINH TẾ - XÃ HỘI

(Kèm theo Quyết định số 33/2009/QĐ-UBND ngày 10/12/2009 của UBND Tỉnh Lai Châu)

STT

Chỉ tiêu

Đơn vị tính

Năm 2009

Kế hoạch 2010

So sánh %

 

Ghi chú

Kế hoạch

Ước thực hiện

Ước TH 2009/KH 2009

KH 2010/Ước TH 2009

A

B

C

1

2

3

4 = 2/1

5 = 3/2

6

I

CÁC CHỈ TIÊU VỀ KINH TẾ

 

 

 

 

 

 

 

1

Tốc độ tăng trưởng

%

14.5

12.56

15.0

 

 

 

 

 - Tổng giá trị gia tăng GDP (giá 94)

Tỷ đồng

1,032.2

1,015.0

1,167.3

98.3

115.0

 

 

 + Nông, lâm, ngư nghiệp

Tỷ đồng

352.1

350.9

369.7

99.7

105.4

 

 

 + Công nghiệp, xây dựng

Tỷ đồng

363.0

350.2

427.2

96.5

122.0

 

 

 + Dịch vụ

Tỷ đồng

317.1

314.0

370.4

99.0

118.0

 

 

 - Cơ cấu GDP theo ngành kinh tế (giá hh)

%

100.0

100.0

100.0

 

 

 

 

 + Nông, lâm, ngư nghiệp

%

32.7

34.1

32.2

1.40

-1.9

So sánh tuyệt đối

 

 + Công nghiệp, xây dựng

%

35.8

34.8

35.4

-0.95

0.5

 

 + Dịch vụ

%

31.5

31.1

32.4

-0.45

1.4

2

Bình quân GDP/ đầu người/ năm (giá hh)

Triệu đồng

7.5

6.92

8.2

91.9

118.0

 

3

Tổng sản lượng lương thực

Tấn

146,500

151,800

155,500

103.6

102.4

 

 

Bình quân lương thực/ đầu người/ năm

Kg

418

408

410

97.7

100.4

 

4

Diện tích cây cao su

Ha

4,038

3,331

7,331

82.5

220.1

 

 

 Trong đó: trồng mới

Ha

2,500

2,211

4,000

88.4

180.9

 

5

Tốc độ tăng trưởng đàn gia súc

%

5.71

7.84

6.48

2.1

-1.4

So sánh tuyệt đối

6

Kim ngạch xuất khẩu hàng địa phương

Triệu USD

2.05

2.50

3.0

121.8

120.0

 

7

Thu ngân sách nhà nước trên địa bàn

Tỷ đồng

170

210

185

123.5

88.1

 

8

Tái định cư các thủy điện

Hộ

1,600

969

1,200

60.6

123.8

 

 

 - Thủy điện Sơn La

Hộ

550

469

 

 85

 

 

 

 - Thủy điện Huổi Quảng, Bản Chát

Hộ

1,000

500

1,200

50.0

240.0

 

II

CÁC CHỈ TIÊU VỀ XÃ HỘI

 

 

 

 

 

 

 

9

Dân số trung bình

Người

350,816

372,021

379,556

106.0

102.0

 

 

 - Tỷ lệ tăng dân số

%

2.04

2.04

2.03

99.6

99.4

 

 

 - Mức giảm tỷ lệ sinh

%o

0.90

0.80

0.85

88.9

106.8

 

 

 - Tỷ lệ tăng dân số tự nhiên

%o

18.8

19.3

18.4

102.8

95.6

 

10

Số xã có điện

88

80

95

90.9

118.8

Do 3 xã nằm trong vùng ngập không đầu tư

 

 - Tỷ lệ số hộ được sử dụng điện

%

75.0

74.0

82

98.7

110.2

11

Phát thanh - Truyền hình

 

 

 

 

 

 

 

 

 - Tỷ lệ số hộ được nghe đài phát thanh

%

89.7

90.0

92

100.4

102.2

 

 

 - Tỷ lệ số hộ được xem truyền hình

%

80.0

80.0

82

100.0

102.1

 

12

Phổ cập giáo dục trung học cơ sở (lũy kế)

98

98

98

100.0

100.0

 

 

 - Trong đó được công nhận mới trong năm

23

23

 

100.0

0.0

 

13

Số xã có trạm y tế đạt chuẩn quốc gia

35

 42

 50

120.0

119.0

 

14

Tỷ lệ bác sỹ/ 1 vạn dân

Bác sỹ

4.1

3.55

4.35

86.4

122.5

 

16

Tỷ lệ hộ đói nghèo

%

28.95

28.2

24

-0.75

-4.2

So sánh tuyệt đối

17

Tỷ lệ lao động qua đào tạo

%

26.0

26.0

30

100.0

116.4

 

18

Số người lao động được giải quyết việc làm mới trong năm

Người

4,300

4,500

4,500

104.7

100.0

 

19

Số lượt người được tổ chức cai nghiện

Lượt người

1,000

992

1,000

99.2

100.8

 

20

Văn hóa, xã hội

 

 

 

 

 

 

 

 

 - Tỷ lệ gia đình đạt tiêu chuẩn văn hóa

%

63.8

60.5

65

94.8

107.5

 

 

 - Tỷ lệ số thôn, bản, khu phố đạt tiêu chuẩn văn hóa

%

45.8

40.0

50

87.3

124.9

 

 

 - Tỷ lệ cơ quan, đơn vị, trường học đạt tiêu chuẩn văn hóa

%

66.0

24.0

70

36.4

291.7

 

III

CÁC CHỈ TIÊU VỀ MÔI TRƯỜNG

 

 

 

 

 

 

 

21

Tỷ lệ che phủ rừng

%

41.0

39.2

41.05

-1.80

1.8

So sánh tuyệt đối

22

Tỷ lệ dân số được sử dụng nước sinh hoạt

%

 

 

 

 

 

 

 

 - Tỷ lệ dân số đô thị được sử dụng nước sạch

%

50.0

50.0

80

100.0

160.0

 

 

 - Tỷ lệ dân số nông thôn được sử dụng nước hợp vệ sinh

%

73.5

74.0

80

100.7

108.1

 

 

CHỈ TIÊU HƯỚNG DẪN PHÁT TRIỂN SẢN XUẤT NÔNG - LÂM - NGƯ NGHIỆP

(Kèm theo Quyết định số 33/2009/QĐ-UBND ngày 10/12/2009 của UBND Tỉnh Lai Châu)

TT

Chỉ tiêu

Đơn vị tính

Ước TH 2009

Kế hoạch năm 2010

KH năm 2010/ Ước TH 2009 (%)

Ghi chú

Tổng số

Theo huyện, thị

Thị xã Lai Châu

Huyện Tam Đường

Huyện Phong Thổ

Huyện Sìn Hồ

Huyện Mường Tè

Huyện Tân Uyên

Huyện Than Uyên

A

B

C

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10 = 2/1

11

A

Nông nghiệp

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

I

Sản lượng cây lương thực

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Tổng SLLT có hạt

Tấn

151,800

155,500

3,293

28,056

27,667

31,200

20,860

21,514

22,910

102.4

 

 

Trong đó: - Thóc

Tấn

108,398

110,329

1,914

19,258

14,783

21,975

15,556

18,490

18,353

101.8

 

 

- Riêng thóc ruộng

Tấn

101,486

104,381

1,914

19,258

13,883

19,140

14,556

17,727

17,903

102.9

 

 

Cơ cấu thóc ruộng trong TSLLT

%

66.9

67.1

58.1

68.6

50.2

61.3

69.8

82.4

78.1

100.4

 

 

Tổng diện tích đất gieo trồng

Ha

49,159

48,959

782

7,330

8,035

14,355

7,495

5,410

5,552

99.6

 

1

Lúa mùa: Diện tích

Ha

18,239

18,505

430

3,310

2,715

4,800

2,325

2,610

2,315

101.5

 

 

Năng suất

Tạ/Ha

40.4

41.1

44.5

47.3

41.5

34.0

42.5

42.6

42.5

101.6

 

 

Sản lượng

Tấn

73,718

75,984

1,914

15,653

11,267

16,320

9,873

11,119

9,839

103.1

 

2

Lúa chiêm xuân: Diện tích

Ha

5,432

5,550

 

700

480

705

1,050

1,180

1,435

102.2

 

 

Năng suất

Tạ/Ha

51.1

51.2

 

51.5

54.5

40.0

44.6

56.0

56.2

100.1

 

 

Sản lượng

Tấn

27,768

28,397

 

3,605

2,616

2,820

4,683

6,608

8,065

102.3

 

3

Lúa nương: Diện tích

Ha

6,484

5,620

 

 

750

2,700

1,000

720

450

86.7

 

 

Năng suất

Tạ/Ha

10.7

10.6

 

 

12.0

10.5

10.0

10.6

10.0

99.3

 

 

Sản lượng

Tấn

6,912

5,948

 

 

900

2,835

1,000

763

450

86.1

 

4

Cây ngô: Diện tích

Ha

19,004

19,284

352

3,320

4,090

6,150

3,120

900

1,352

101.5

 

 

Năng suất

Tạ/Ha

22.8

23.4

39.2

26.5

31.5

15.0

17.0

33.6

33.7

102.6

 

 

Sản lượng

Tấn

43,401

45,171

1,380

8,798

12,884

9,225

5,304

3,024

4,556

104.1

 

II

Cây Công nghiệp

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Cây Công nghiệp ngắn ngày

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

a

Cây lạc: Diện tích

Ha

1,474

1,525

13

260

350

325

362

75

140

103.5

 

 

Năng suất

Tạ/Ha

9.0

9.3

9.0

12.5

9.0

7.0

7.5

11.5

13.0

103.2

 

 

Sản lượng

Tấn

1,330

1,419

12

325

315

228

272

86

182

106.7

 

b

Cây đậu tương: Diện tích

Ha

2,387

2,415

45

685

370

520

415

125

255

101.2

 

 

Năng suất

Tạ/Ha

9.1

9.3

8.2

11.0

9.5

7.0

7.0

11.0

12.2

102.4

 

 

Sản lượng

Tấn

2,167

2,245

37

754

352

364

291

138

311

103.6

 

2

Cây Công nghiệp lâu năm

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

a

Cây chè

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Tổng diện tích chè

Ha

3,217

3,217

571

1,167

33

20

 

1,232

194

100.0

 

 

Trong đó: + Trồng chè mới trên diện tích cũ không đảm bảo

Ha

46.60

80

 

60

 

 

 

20

 

171.7

 

 

+ DT chè kinh doanh

Ha

2,375

2,315

562

650

30

 

 

920

153

97.5

 

 

- Sản lượng chè búp tươi

Tấn

18,385

19,475

7,300

2,470

125

 

 

8,700

880

105.9

 

b

Cây thảo quả

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Diện tích

Ha

4,768

5,070

33

1,176

1,411

175

1,866

229

180

106.3

 

 

Trong đó: + DT trồng mới

Ha

497

305

 

90

50

 

150

15

 

61.4

 

 

- Sản lượng

Tấn

649

672

 

210

172

8

70

162

50

103.5

 

c

Cây cao su

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Diện tích

Ha

3,331

7,331

 

 

960

5,971

400

 

 

220.1

 

 

Trong đó: + DT trồng mới

Ha

2,211

4,000

 

 

500

3,100

400

 

 

180.9

 

III

Chăn nuôi

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Tổng đàn gia súc

Con

304,071

323,761

17,120

44,900

58,813

74,713

36,740

39,740

51,735

106.5

 

 

Đàn trâu

Con

91,869

95,996

2,200

14,600

19,348

23,348

10,350

15,050

11,100

104.5

 

 

Đàn bò

Con

13,940

14,765

320

800

965

1,265

5,790

1,190

4,435

105.9

 

 

Đàn lợn

Con

198,262

213,000

14,600

29,500

38,500

50,100

20,600

23,500

36,200

107.4

 

2

Tốc độ tăng trưởng đàn gia súc

%

7.84

6.48

6.50

6.45

6.25

6.13

6.25

6.50

7.26

82.6

 

B

Thủy sản

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Diện tích mặt nước nuôi trồng TS

Ha

603

630

65

135

20

175

75

90

70

104.5

 

2

Sản lượng (bao gồm cả đánh bắt)

Tấn

1,070

1,225

195

300

80

310

90

110

140

114.5

 

C

Lâm nghiệp

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Tỷ lệ che phủ rừng

%

39.2

41.05

23.20

41.60

52.20

31.80

49.30

25.80

29.30

104.7

 

2

Trồng rừng mới

Ha

2,552

2,560

60

350

300

300

100

700

750

100.3

 

3

Bảo vệ rừng

Ha

136,338

156,863

1,585

24,941

27,506

7,863

91,565

3,171

232

115.1

 

4

Khoanh nuôi tái sinh

Ha

108,609

103,583

 

8,493

19,738

17,572

50,152

4,335

3,293

95.4

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

CÁC CHỈ TIÊU HƯỚNG DẪN PHÁT TRIỂN SẢN XUẤT CÔNG NGHIỆP

(Kèm theo Quyết định số 33/2009/QĐ-UBND ngày 10/12/2009 của UBND Tỉnh Lai Châu)

TT

Chỉ tiêu

Đơn vị tính

Ước TH 2009

Kế hoạch năm 2010

KH 2010/ Ước TH 2009 (%)

Ghi chú

Tổng số

Theo huyện, thị

Thị xã Lai Châu

Huyện Tam Đường

Huyện Phong Thổ

Huyện Sìn Hồ

Huyện Mường Tè

Huyện Tân Uyên

Huyện Than Uyên

A

B

C

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10 = 2/1

11

I

GIÁ TRỊ SẢN XUẤT CÔNG NGHIệP (GIÁ 94)

Triệu đồng

146,206

178,045

30,687

30,631

15,577

27,943

7,803

28,121

37,283

121.8

 

1

Quốc doanh

Triệu đồng

31,360

35,252

9,825

4,434

 

 

 

20,540

453

112.4

 

2

Ngoài quốc doanh

Triệu đồng

114,048

141,143

20,862

26,197

15,577

26,293

7,803

7,581

36,830

123.8

 

3

Khu vực có vốn đầu tư nước ngoài

Triệu đồng

798

1,650

 

 

 

1,650

 

 

 

206.8

 

II

SẢN PHẨM CHỦ YẾU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Điện phát ra

1000Kw.h

11,000

35,499

 

3,780

50

 

1,429

5,040

25,200

322.7

 

2

Đá xây dựng

1000 m3

575

682.20

132.60

75.60

138.00

255.00

16.50

 

64.50

118.6

 

3

Đá đen

1000 viên

242

500

 

 

 

500

 

 

 

206.6

 

4

Nông cụ cầm tay

Cái

42,000

26,813

2,000

5,000

4,000

4,813

5,500

2,500

3,000

63.8

 

5

Gỗ xẻ

m3

980

1,288

400

20

105

150

400

100

113

131.4

 

6

Gỗ đồ mộc

m3

1,100

1,581

529

150

120

60

72

150

500

143.7

 

7

Gạch đất nung

Triệu viên

55

58

11

15

12

 

1

 

19

105.7

 

8

Nước máy SX

1000m3

2,170

2,370

1,828

240

 

 

 

 

302

109.2

 

9

Chè chế biến

Tấn

2,700

2,817

836

396

 

 

 

1,580

5

104.3

 

10

Trang in

Triệu trang

32

21

7

2

2

2

2

3

3

65.6

 

11

Sản phẩm may mặc

1000 Cái

162

165

62

18

17

16

16

19

17

101.9

 

12

Quặng các loại

Tấn

2,500

14,178

 

11,488

40

2,650

0.005

0.011

0.093

567.1

 

13

Xi măng

1000 Tấn

1.5

3.0

3.0

 

 

 

 

 

 

200.0

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

CHỈ TIÊU HƯỚNG DẪN VỀ PHÁT TRIỂN THƯƠNG MẠI - DU LỊCH - XUẤT NHẬP KHẨU

(Kèm theo Quyết định số 33/2009/QĐ-UBND ngày 10/12/2009 của UBND Tỉnh Lai Châu)

STT

Danh mục

Đơn vị tính

Ước thực hiện 2009

Kế hoạch 2010

KH năm 2010/ Ước TH 2009

Ghi chú

 

 

A

B

C

1

2

3 = 2/1

4

 

I

Thương mại DV - DL

 

 

 

 

 

 

 

Tổng mức lưu chuyển hàng hóa bán lẻ và dịch vụ thương mại

Tỷ đồng

1,280

1,410

110.2

 

 

 

+ Quốc doanh

Tỷ đồng

300

330

110.0

 

 

 

+ Ngoài quốc doanh

Tỷ đồng

980

1,080

110.2

 

 

1

Kinh doanh thương mại

 

 

 

 

 

 

 

Mặt hàng chủ yếu

 

 

 

 

 

 

 

- Xăng dầu

Tấn

28,000

28,000

100.0

 

 

 

Trong đó: Dầu hỏa

Tấn

129

142

110.1

 

 

 

- Muối I ốt

Tấn

2,025

2,050

101.2

 

 

 

- Giống nông nghiệp

Tấn

700

800

114.3

 

 

 

- Vật tư nông nghiệp

Tấn

10,400

10,000

96.2

 

 

 

- Thuốc chữa bệnh, vật tư y tế

Triệu đồng

18,000

19,000

105.6

 

 

 

- Giấy vở

Tấn

220

230

104.5

 

 

2

Dịch vụ du lịch

 

 

 

 

 

 

 

- Tổng số cơ sở kinh doanh dịch vụ du lịch

Cơ sở

142

152

107.0

 

 

 

- Tổng số lượt khách

Lượt người

74,000

84,000

113.5

 

 

 

Trong đó: khách quốc tế

Lượt người

8,000

8,500

106.3

 

 

 

- Doanh thu

Tỷ đồng

52.2

58.0

111.1

 

 

II

Xuất nhập khẩu

 

 

 

 

 

 

 

Tổng kim ngạch XNK

Triệu USD

7

25

357.1

 

 

1

Giá trị xuất khẩu qua địa bàn

Triệu USD

4

19

475.0

 

 

 

Trong đó: Kim ngạch xuất khẩu hàng địa phương

Triệu USD

2.5

3.0

120.0

 

 

 

Mặt hàng xuất khẩu chủ lực của địa phương

 

 

 

 

 

 

 

- Thảo quả

Tấn

500

600

120.0

 

 

 

- Chè

Tấn

250

800

320.0

 

 

 

- Đá đen

1.000 viên

 

100

 

 

 

 

- Hàng hóa khác

Tấn

1,000

2,000

200.0

 

 

2

Giá trị nhập khẩu

Triệu USD

3.0

6.0

200.0

 

 

 

- Hàng tiêu dùng

Triệu USD

1.6

3.6

225.0

 

 

 

- Hàng hóa khác

Triệu USD

1.4

2.4

171.4

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

CHỈ TIÊU HƯỚNG DẪN PHÁT TRIỂN DỊCH VỤ VẬN TẢI

(Kèm theo Quyết định số 33/2009/QĐ-UBND ngày 10/12/2009 của UBND Tỉnh Lai Châu)

STT

Chỉ tiêu

Đơn vị tính

Ước TH 2009

Kế hoạch 2010

KH 2010/ Ước TH 2009

Ghi chú

 

 

A

B

C

1

2

3 = 2/1

4

 

I

Giá trị sản xuất (giá cố định 94)

Triệu đồng

 26,833

 29,626

 110.4

 

 

1

Vận tải hành khách

Triệu đồng

 18,889

 20,967

 111.0

 

 

2

Vận tải hàng hóa

Triệu đồng

 7,944

 8,659

 109.0

 

 

II

Sản phẩm chủ yếu

 

 

 

 

 

 

1

Vận tải hàng hóa

 

 

 

 

 

 

 

 - Khối lượng hàng hóa vận chuyển

1000 tấn

 706

 848

 120.1

 

 

 

 - Khối lượng hàng hóa luân chuyển

1000 T.km

 19,744

 22,706

 115.0

 

 

2

Vận tải hành khách

 

 

 

 

 

 

 

 - Khối lượng hành khách vận chuyển

1000 hk

791

800

 101.1

 

 

 

 - Khối lượng hành khách luân chuyển

1000hk.km

 16,835

 17,172

 102.0

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

CHỈ TIÊU HƯỚNG DẪN VỀ XÃ HỘI - LAO ĐỘNG GIẢI QUYẾT VIỆC LÀM

(Kèm theo Quyết định số 33/2009/QĐ-UBND ngày 10/12/2009 của UBND Tỉnh Lai Châu)

TT

Chỉ tiêu

Đơn vị tính

Ước TH 2009

Kế hoạch năm 2010

KH 2010/ Ước TH 2009 (%)

Ghi chú

Tổng số

Theo huyện, thị

Thị xã Lai Châu

Huyện Tam Đường

Huyện Phong Thổ

Huyện Sìn Hồ

Huyện Mường Tè

Huyện Tân Uyên

Huyện Than Uyên

A

B

C

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10 = 2/1

11

1

Xóa đói giảm nghèo

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Tổng số hộ

Hộ

76,762

79,763

7,402

10,163

14,241

16,130

9,899

9,757

12,171

103.9

 

 

- Số hộ đói nghèo

Hộ

21,647

19,143

115

1,973

3,431

3,907

3,845

2,631

3,241

88.4

 

 

- Tỷ lệ hộ nghèo

%

28.2

24.0

1.6

19.4

24.1

24.2

38.8

27.0

26.6

85.1

 

 

- Số hộ thoát nghèo trong năm

Hộ

2,954

2,504

15

269

454

514

485

344

423

84.8

 

 

- Tỷ lệ giảm hộ nghèo

%

5.5

4.2

0.4

4.3

4.5

4.4

5.2

4.7

4.6

76.4

 

2

Cung cấp các dịch vụ cơ sở hạ tầng thiết yếu cho các xã đặc biệt khó khăn và người nghèo

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Tổng số xã toàn tỉnh

98

98

5

14

18

23

16

10

12

100.0

 

 

- Tổng số xã đặc biệt khó khăn (theo tiêu chuẩn chương trình 135)

72

74

1

10

15

20

15

6

7

102.8

 

 

- Số xã có đường ô tô đến trung tâm xã

95

97

5

14

18

22

16

10

12

102.1

 

 

Tỷ lệ % trên tổng số xã

%

97

99

100

100

100

96

100

100

100

102.0

 

 

- Số xã có đường ô tô đi được quanh năm

65

83

5

14

16

18

11

10

9

127.7

 

 

- Số xã có điện

80

95

5

14

18

23

16

9

10

118.8

 

 

- Tỷ lệ số hộ được sử dụng điện

%

74

82

100

95

85

60

50

90

91

110.2

 

 

- Số xã có trường tiểu học, nhà trẻ, lớp mẫu giáo

98

98

5

14

18

23

16

10

12

100.0

 

 

Tỷ lệ % trên tổng số xã

%

100

100

100

100

100

100

100

100

100

100.0

 

 

- Số xã có bưu điện văn hóa xã

68

68

2

12

12

22

10

6

4

100.0

 

 

Tỷ lệ % trên tổng số xã

%

76.4

76.4

100.0

92.3

70.6

100.0

66.7

66.7

36.4

100.0

 

3

Môi trường

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Tỷ lệ số hộ sử dụng nước hợp vệ sinh khu vực nông thôn (qua hệ thống lọc thô)

%

74.0

80.0

88.9

82.5

78.3

75.7

73.4

80.2

81.1

108.1

 

4

Số giấy chứng nhận quyền sử dụng đất được cấp

Giấy

9,383

45,725

4,727

8,581

5,856

8,143

3,751

8,879

5,788

487.3

 

5

Giảm khả năng dễ bị tổn thương

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Thu nhập bình quân của 20% hộ nghèo nhất/năm

1000 đồng/năm

7,240

7,401

7,850

7,750

7,256

7,136

7,000

7,314

7,501

102.2

 

 

- Thu nhập bình quân của 20% hộ giàu nhất/năm

1000 đồng/năm

49,016

50,917

60,420

55,000

45,000

42,000

40,000

56,000

58,000

103.9

 

 

- Số hộ tái nghèo do thiên tai, dịch bệnh

Hộ

150

122

10

15

20

25

16

18

18

81.3

 

6

Lao động việc làm

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Tổng số người trong độ tuổi lao động

Người

194,455

198,384

14,501

25,082

35,963

40,925

27,306

24,237

30,369

102.0

 

 

Tỷ lệ so với dân số

%

52.27

52.27

52.50

53.00

52.80

51.94

52.95

51.45

51.45

100.0

 

 

- Số lao động chia theo khu vực

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

+ Lao động thành thị

Người

27,920

28,101

10,461

3,450

2,630

1,895

2,810

4,345

2,510

100.6

 

 

+ Lao động nông thôn

Người

166,535

170,282

4,040

21,632

33,333

39,030

24,496

19,892

27,859

102.2

 

 

- Số người trong độ tuổi có khả năng lao động

Người

190,566

194,416

14,211

24,581

35,243

40,107

26,760

23,752

29,762

102.0

 

 

- Số lao động được đào tạo trong năm

Người

10,614

9,000

950

1,250

1,400

1,550

1,400

1,000

1,450

84.8

 

 

Trong đó: + Lao động nữ

Người

3,600

3,600

500

600

600

500

600

370

430

100.0

 

 

+ Đào tạo nghề (bao gồm hệ trung cấp, cao đẳng)

Người

10,114

8,000

500

1,150

1,300

1,500

1,350

900

1,300

79.1

 

 

- Tỷ lệ lao động được đào tạo so với tổng số lao động có khả năng lao động

%

26.0

30

77

29

22.5

19.7

20.3

21.1

21.1

116.4

 

 

- Số LĐ được tạo việc làm mới trong năm

Người

4,500

4,500

500

600

700

600

600

700

800

100.0

 

 

Trong đó: Lao động nữ

Người

2,200

2,150

150

240

350

330

270

350

460

97.7

 

 

- Số hộ được vay vốn tạo việc làm

Hộ

614

800

200

90

100

110

120

100

80

130.3

 

 

- Số lao động chưa có việc làm ổn định

Người

5,000

5,000

300

630

900

1,050

740

610

770

100.0

 

 

- Tỷ lệ lao động thất nghiệp khu vực thành thị

%

3

2.9

 

 

 

 

 

 

 

96.7

 

 

- Tỷ lệ lao động nữ thất nghiệp khu vực thành thị

%

1.8

1.7

 

 

 

 

 

 

 

94.4

 

 

- Tỷ lệ thời gian làm việc được sử dụng của lao động ở khu vực nông thôn

%

78

78

 

 

 

 

 

 

 

100.0

 

 

- Tỷ lệ thời gian làm việc được sử dụng của lao động nữ ở khu vực nông thôn

%

78

78

 

 

 

 

 

 

 

100.0

 

 

- Số lao động xuất khẩu trong năm

Người

7

200

20

40

20

20

30

40

30

2,857.1

 

7

Trật tự an toàn xã hội

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Số người lạm dụng ma túy

Người

3,200

2,900

175

418

684

465

650

230

278

90.6

 

 

- Số lượt người được tổ chức cai nghiện

Lượt người

992

1,000

85

125

205

140

205

90

150

100.8

 

 

Trong đó: + Cai tại trung tâm 05 - 06

Lượt người

42

50

5

5

5

10

5

10

10

119.0

 

 

+ Cai tại các T.T chữa bệnh, GD và LĐXH huyện

"

250

250

50

50

50

 

50

 

50

100.0

 

 

+ Cai tại cộng đồng

"

700

700

30

70

150

130

150

80

90

100.0

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

CHỈ TIÊU HƯỚNG DẪN VỀ PHÁT TRIỂN DÂN SỐ - GIA ĐÌNH VÀ TRẺ EM

(Kèm theo Quyết định số 33/2009/QĐ-UBND ngày 10/12/2009 của UBND Tỉnh Lai Châu)

STT

Chỉ tiêu

Đơn vị tính

Ước TH 2009

Kế hoạch năm 2010

KH năm 2010/ước TH 2009 (%)

Ghi chú

Tổng số

Theo huyện, thị

Thị xã Lai Châu

Huyện Tam Đường

Huyện Phong Thổ

Huyện Sìn Hồ

Huyện Mường Tè

Huyện Tân Uyên

Huyện Than Uyên

A

B

C

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10 = 2/1

 

1

Dân số

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Dân số trung bình

Người

372,021

379,556

27,622

47,325

68,111

78,794

51,570

47,108

59,027

102.0

 

 

- Dân số thành thị

Người

53,346

54,427

20,537

5,958

4,378

4,180

4,762

8,855

5,758

102.0

 

 

- Dân số nông thôn

Người

318,675

325,129

7,084

41,367

63,733

74,614

46,808

38,253

53,269

102.0

 

 

- Tỷ lệ sinh

%o

24.6

23.7

20.5

24.8

25.4

24.2

24.8

22.1

22.1

96.5

 

 

- Mức giảm tỷ lệ sinh

%o

0.8

0.85

0.7

0.8

0.9

1.0

1.0

0.7

0.7

106.8

 

 

- Tỷ lệ tăng tự nhiên

%o

19.3

18.4

17.0

19.8

18.9

19.2

18.8

17.1

17.1

95.6

 

 

- Tỷ lệ tăng dân số

%

2.04

2.03

2.03

2.05

2.06

2.01

2.0

2.02

2.01

 

 

2

Kế hoạch hóa gia đình

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Tỷ lệ các cặp vợ chồng thực hiện các biện pháp tránh thai

%

64.3

67.0

70

66.0

63.0

65.0

65.0

70.0

70.0

104.2

 

 

- Tỷ lệ các bà mẹ sinh con thứ 3 trở lên so với tổng số bà mẹ sinh con trong năm

%

21.0

19.6

15

21.0

22.0

21.0

20.0

19.0

19.0

93.2

 

 

- Số CB làm công tác Dân số-GĐ&TE

Người

1,341

1,389

83

179

224

310

212

200

165

103.6

 

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

+ Số cán bộ tuyến tỉnh

Người

16

16

 

 

 

 

 

 

 

100.0

 

 

+ Số cán bộ chuyên trách tuyến huyện, thị

Người

36

63

9

9

9

9

9

9

9

175.0

 

 

+ Cán bộ chuyên trách tại xã, phường, thị trấn

Người

98

98

5

14

18

23

16

10

12

100.0

 

 

+ Số cộng tác viên dân số thôn, bản

Người

1,191

1,212

69

156

197

278

187

181

144

101.8

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

CHỈ TIÊU HƯỚNG DẪN VỀ PHÁT TRIỂN SỰ NGHIỆP Y TẾ

(Kèm theo Quyết định số 33/2009/QĐ-UBND ngày 10/12/2009 của UBND Tỉnh Lai Châu)

STT

Chỉ tiêu

Đơn vị tính

Ước TH 2009

Kế hoạch năm 2010

KH năm 2010/ước TH 2009 (%)

Ghi chú

Tổng số

Theo huyện, thị

Thị xã Lai Châu

Huyện Tam Đường

Huyện Phong Thổ

Huyện Sìn Hồ

Huyện Mường Tè

Huyện Tân Uyên

Huyện Than Uyên

A

B

C

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10 = 2/1

11

I

Cơ sở cung cấp dịch vụ y tế, BVSK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Tổng số giường bệnh toàn tỉnh

Giường

1,144

1,184

30

117

152

172

125

110

168

103.5

 

 

- Giường bệnh tuyến tỉnh

Giường

280

310

 

 

 

 

 

 

 

110.7

 

 

- Giường bệnh tuyến huyện, thị

Giường

450

460

10

60

80

80

60

60

110

102.2

 

 

+ Giường bệnh tại Bệnh viện huyện

Giường

350

380

10

60

60

50

50

50

100

108.6

 

 

+ Giường PKĐKKV và TTYTDP thị xã

Giường

100

80

 

 

20

30

10

10

10

80.0

 

 

- Giường bệnh tuyến xã

Giường

414

414

20

57

72

92

65

50

58

100.0

 

2

Số giường bệnh/10.000 dân

Giường

19.6

20.3

3.62

12.68

11.75

10.20

11.63

12.74

18.64

 

 

3

Trạm y tế xã, phường, thị trấn

Trạm

98

98

5

14

18

23

16

10

12

100.0

 

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

+ Tỷ lệ Trạm y tế xã, phường, thị trấn có bác sỹ

%

3.1

5.1

91.8

 

5.6

8.7

6.3

 

8.3

166.7

 

 

+ Tỷ lệ trạm y tế xã, phường, thị trấn có có nữ hộ sinh hoặc y sỹ sản nhi

%

86.7

91.8

100

100

88.9

91.3

75.0

100

100

105.8

 

 

+ Tỷ lệ trạm y tế đạt chuẩn quốc gia

%

42.9

51.0

100

50.0

50.0

30.4

37.5

60.0

83.3

119.0

 

 

+ Tỷ lệ trạm y tế xã, phường, thị trấn được xây dựng kiên cố

%

46.7

55.1

100

57.1

55.6

30.4

50.0

60.0

83.3

118.0

 

4

Bệnh viện tuyến tỉnh

B/V

3

3

 

 

 

 

 

 

 

100.0

 

5

Bệnh viện tuyến huyện

BV

6

8

1

1

1

2

1

1

1

133.3

 

6

Trung tâm y tế dự phòng thị xã

TT

1

1

1

 

 

 

 

 

 

100.0

 

7

Phòng khám đa khoa khu vực

PK

14

14

 

 

3

3

3

3

2

100.0

 

8

Đội y tế dự phòng

Đội

7

7

1

1

1

1

1

1

1

100.0

 

II

Mục tiêu chỉ tiêu hoạt động:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Tỷ suất chết TE dưới 1 tuổi

%o

39.4

38.4

30.0

33.0

35.0

45.0

46.0

40.0

40.0

97.5

 

2

Tỷ suất chết TE dưới 5 tuổi

%o

60.9

60.3

50.0

55.0

58.0

67.0

68.0

62.0

62.0

99.1

 

3

Tỷ lệ suy dinh dưỡng của trẻ em dưới 5 tuổi

%

28.2

26.86

18.0

28.5

28.0

31.0

30.5

26.0

26.0

95.2

 

4

Tỷ suất chết mẹ/100.000 trẻ đẻ sống

1/100.000

48.4

47.71

35.0

42.0

45.0

52.0

58.0

52.0

50.0

98.5

 

5

Tỷ lệ TE < 1 tuổi tiêm đủ 7 loại Vacxin

%

95.3

95.34

98.1

96.2

95.1

94.0

92.0

96.0

96.0

100.1

 

6

Tỷ lệ trẻ sinh < 2.500 gam

%

6.0

5.97

3.5

4.4

6.4

7.1

7.2

6.0

7.2

99.2

 

7

Tỷ lệ phụ nữ có thai được khám thai đủ 3 lần

%

60.2

65.0

76.0

62.0

62.0

60.0

58.0

68.0

69.0

108.0

 

8

Tỷ lệ phụ nữ có thai được tiêm phòng uốn ván

%

86.61

86.6

94.0

87.1

87.1

85.0

82.1

85.0

86.0

100.0

 

9

Số dân được bảo vệ phòng chống sốt rét

Nghìn người

270

270

 

 

 

 

 

 

 

 

 

10

Tỷ suất mắc các bệnh xã hội

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Uốn ván

1/100.000

19.4

15.0

 

 

 

 

 

 

 

77.2

 

 

- Sốt rét

%o

10.4

8.7

5.4

5.5

4.0

14.6

24.5

3.3

3.4

83.3

 

 

- Lao

1/100.000

22.1

20.4

16.0

19.0

19.0

25.0

27.0

19.0

18.0

92.3

 

 

- HIV/ AIDS

%

0.4

0.45

0.9

0.7

0.3

0.2

0.4

0.2

0.4

119.5

 

11

Số lượt bệnh nhân được điều trị bệnh sốt rét

Bệnh nhân

45,000

35,000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

12

Tỷ lệ bệnh nhân được điều trị khỏi bệnh lao

%

85

85

 

 

 

 

 

 

 

 

 

13

Tỷ lệ chết so với mắc các bệnh xã hội

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Uốn ván:

%

14.3

10.0

 

 

 

 

 

 

 

70.0

 

 

- Lao:

%

0.3

0.2

 

 

 

 

 

 

 

66.7

 

 

- HIV/ AIDS

%

18.5

18.0

 

 

 

 

 

 

 

97.3

 

14

Tỷ lệ bướu cổ chung

%

5.2

5.0

4.8

4.8

5.2

4.8

5.5

5.0

5.0

96.4

 

15

Tỷ lệ TE 8 - 12 tuổi bị Bướu cổ

%

3.9

3.6

 

 

 

 

 

 

 

 

 

16

Tỷ lệ mắc các bệnh có tiêm chủng

%o

0.28

0.22

 

0.03

0.05

0.10

0.01

0.12

1.25

79.6

 

17

Thuốc tiêu dùng B/Q đầu người / năm

Ng. đồng

150

200

200

200

200

200

200

200

200

133.3

 

18

Số xã được triển khai dự án bảo vệ sức khỏe tâm thần cộng đồng

5

5

 

 

 

 

 

 

 

 

 

19

Số bệnh nhân tâm thần được chữa ổn định

Bệnh nhân

225

310

 

 

 

 

 

 

 

137.8

 

20

Số người được khám để phát hiện bệnh phong

1000 người

50

50

 

 

 

 

 

 

 

100.0

 

21

Tỷ lệ khống chế tối đa dân mắc ngộ độc thực phẩm trên 10.000 dân

1% dân mắc/100.000 dân

8

6

 

 

 

 

 

 

 

75.0

 

III

Đào tạo

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Đào tạo y tá thôn, bản

Người

181

210

5

30

35

35

35

35

35

116.0

 

2

Bác sỹ CKI,II, thạc sỹ

Người

45

68

40

4

5

4

8

2

5

151.1

 

3

Bác sỹ vùng II, III

Người

49

49

5

5

5

14

9

 

11

100.0

 

4

Đại học Y, dược, y tế cộng đồng

Người

257

387

174

46

42

31

43

13

38

150.6

 

IV

Tổng số cán bộ toàn ngành y tế

 

3,109

3,454

134

328

400

464

366

321

390

111.1

 

1

Tổng số bác sỹ (1)

Bác sỹ

132

165

83

12

14

13

18

12

13

125.0

 

 

- Số bác sỹ/10.000 dân

Bác sỹ

3.55

4.35

30.0

2.5

2.1

1.65

3.49

2.55

2.20

122.5

 

2

Tuyến tỉnh

Người

843

1,051

 

 

 

 

 

 

 

124.7

 

3

Tuyến huyện

Người

1,740

1,815

104

244

292

326

270

261

318

104.3

 

4

Tuyến xã

Người

526

588

30

84

108

138

96

60

72

111.8

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

(1). Số Bác sỹ ở T.x Lai Châu gồm cả ở Bệnh viện tỉnh và các Trung tâm chuyên khoa./.

 

CHỈ TIÊU HƯỚNG DẪN VỀ PHÁT TRIỂN GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO

(Kèm theo Quyết định số 33/2009/QĐ-UBND ngày 10/12/2009 của UBND Tỉnh Lai Châu)

STT

Chỉ tiêu

Đơn vị tính

Ước TH 2009

Kế hoạch năm 2010

KH năm 2010/ước TH 2009 (%)

Ghi chú

Tổng số

Theo huyện, thị

Thị xã Lai Châu

Huyện Tam Đường

Huyện Phong Thổ

Huyện Sìn Hồ

Huyện Mường Tè

Huyện Than Uyên

Huyện Tân Uyên

A

B

C

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10 = 2/1

11

I

Số học sinh có mặt đầu năm học (tổng số)

Cháu

104,209

107,394

7,519

14,811

19,539

21,267

15,920

16,391

11,947

103.06

 

1

Hệ mầm non

Cháu

27,328

28,933

2,297

4,280

5,087

6,203

4,027

4,036

3,003

105.87

 

 

- Số cháu vào nhà trẻ

Cháu

2,727

3,105

638

671

368

693

408

192

135

113.86

 

 

- Số học sinh mẫu giáo

H/ sinh

24,601

25,828

1,659

3,609

4,719

5,510

3,619

3,844

2,868

104.99

 

2

Hệ phổ thông

H/ sinh

73,706

75,445

4,919

10,298

13,953

14,410

11,165

11,928

8,772

102.36

 

 

T. đó: H/s các trường PT DTNT trong tỉnh

H/ sinh

1,946

2,350

400

250

250

250

700

250

250

120.76

 

 

- Chia theo bậc học

H/ sinh

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

+ Phổ thông Tiểu học

H/ sinh

42,660

43,084

1,992

5,899

8,629

9,103

6,190

6,296

4,975

100.99

 

 

+ Phổ thông Trung học cơ sở

H/ sinh

25,082

26,000

1,526

3,778

4,444

4,795

4,064

4,147

3,246

103.66

 

 

+ Trung học Phổ thông

H/ sinh

5,964

6,361

1,401

621

880

512

911

1,485

551

106.66

 

3

Hệ bổ túc văn hóa

H/ sinh

3,175

3,016

303

233

499

654

728

427

172

94.99

 

 

- XMC và sau XMC

H/ sinh

43

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Phổ cập THCS

H/ sinh

965

702

0

92

253

171

186

0

0

72.75

 

 

- Học viên tại các TTGDTX

H/ sinh

2,167

2,314

303

141

246

483

542

427

172

106.78

 

II

Tổng số học sinh là dân tộc thiểu số

H/ sinh

88,109

92,469

2,824

12,721

18,219

19,643

14,533

14,262

10,267

104.95

 

 

Chia ra:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

+ Mẫu giáo

H/ sinh

21,935

24,126

595

3,415

4,714

5,571

3,636

3,555

2,640

109.99

 

 

+ Tiểu học

H/ sinh

39,476

40,061

793

5,524

8,461

8,957

6,027

5,797

4,502

101.48

 

 

+ Trung học cơ sở

H/ sinh

22,714

23,846

715

3,480

4,299

4,654

3,986

3,824

2,888

104.98

 

 

+ Trung học phổ thông

H/ sinh

3,984

4,436

721

302

745

461

884

1,086

237

111.35

 

III

Tỷ lệ trẻ em trong độ tuổi đi học mẫu giáo

%

85.37

87.4

99.0

97.0

85.0

83.0

82.0

83.0

83.0

 

 

IV

Tỷ lệ học sinh đi học đúng độ tuổi

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

+ Tiểu học

%

90.62

91.1

97.0

91.5

89.0

89.0

88.9

94.5

94.5

 

 

 

+ Trung học cơ sở

%

77.02

79.2

88.0

84.0

75.0

72.0

72.0

86.0

86.0

 

 

 

+ Trung học phổ thông

%

59.72

62.7

85.0

65.0

55.0

50.0

45.0

61.0

61.0

 

 

V

Số xã đạt phổ cập THCS (lũy kế)

98

98

5

14

18

23

16

12

10

100.0

 

 

Tr.Đó: Số xã được công nhận trong năm

23

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Tỷ lệ số xã đạt phổ cập THCS

%

100

100

100

100

100

100

100

100

100

 

 

VI

Số huyện đạt phổ cập THCS (lũy kế)

Huyện

7

7

1

1

1

1

1

1

1

100.0

 

 

- Tỷ lệ số huyện đạt phổ cập THCS

%

100

100

100

100

100

100

100

100

100

 

 

VII

Hướng nghiệp dạy nghề cho h/sinh PT

H/sinh

1,398

2,105

585

279

389

268

372

644

212

150.6

 

VIII

Xóa mù chữ và phổ cập giáo dục

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Duy trì phổ cập giáo dục tiểu học

98

98

5

14

18

23

16

12

10

100.0

 

2

Tỷ lệ người biết đọc, biết viết

%

95.36

95.68

97.8

97.0

95.5

94.5

94.5

96.5

96.7

 

 

IX

Số trường đạt chuẩn quốc gia (lũy kế)

Trường

14

41

9

6

4

5

4

8

5

292.9

 

 

Tỷ lệ trường đạt chuẩn quốc gia

%

3.6

9.9

31.0

12.2

5.7

5.8

5.3

14.3

10.4

 

 

X

Tổng số giáo viên

Người

7,929

8,241

629

1,099

1,288

1,750

1,459

1,161

855

103.9

 

 

Trong đó: Tỷ lệ giáo viên đạt chuẩn

%

95.54

97.48

97.45

98.8

96.8

98.3

96.8

96.6

97.5

 

 

 

- Cấp mầm non

Người

1,710

1,878

213

292

280

409

313

211

160

109.8

 

 

Trong đó: Tỷ lệ giáo viên đạt chuẩn

%

99.36

99.68

100.0

100.0

100.0

100.0

99.0

99.0

99.5

 

 

 

- Cấp Tiểu học

Người

3,784

3,853

149

491

642

888

749

508

426

101.8

 

 

Trong đó: Tỷ lệ giáo viên đạt chuẩn

%

97.83

99.55

100.0

100.0

99.8

99.8

100.0

98.5

98.5

 

 

 

- Cấp THCS

Người

1,907

1,940

149

262

287

397

314

309

222

101.7

 

 

Trong đó: Tỷ lệ giáo viên đạt chuẩn

%

92.55

94.9

93.2

98.0

93.4

96.5

89.7

96.7

96.7

 

 

 

- Cấp THPT

Người

528

570

118

54

79

56

83

133

47

108.0

 

 

Trong đó: Tỷ lệ giáo viên đạt chuẩn

%

77.46

84.9

95.0

85.4

74.0

74.0

87.0

85.0

86.0

 

 

XI

Cơ sở vật chất trường học (lũy kế)

Trường

392

413

29

49

70

86

75

56

48

105.4

 

 

Trong đó: Trường phổ thông DTNT tỉnh, huyện

Trường

8

8

1

1

1

1

2

1

1

100.0

 

 

- Trường mầm non

Trường

124

130

10

14

21

27

25

18

15

104.8

 

 

- Trường phổ thông tiểu học

Trường

130

138

7

15

25

30

25

17

19

106.2

 

 

- Trường phổ thông cơ sở (cấp 1; 2)

Trường

10

8

 

2

 

1

4

1

 

80.0

 

 

- Trường trung học cơ sở (cấp 2)

Trường

105

112

7

16

20

25

17

16

11

106.7

 

 

- Trường trung học phổ thông (cấp 3)

Trường

16

18

4

1

3

2

3

3

2

112.5

 

 

- Trung tâm giáo dục thường xuyên

Trường

7

7

1

1

1

1

1

1

1

100.0

 

 

- Tổng số phòng học

Phòng

4,753

5,066

342

657

919

840

990

737

581

106.6

 

 

Tr.đó: Tỷ lệ kiên cố hóa, bán kiên cố

%

72.93

73.49

97.08

91.48

71.23

67.70

71.01

66.45

64.37

 

 

 

+ Cấp mầm non

Phòng

1,085

1,152

81

160

230

221

225

135

100

106.2

 

 

Tr.đó: Tỷ lệ kiên cố hóa, bán kiên cố

%

47.47

50.17

88.89

65.0

42.0

46.0

48.0

45.0

35.0

 

 

 

+ Cấp Tiểu học

Phòng

2,653

2,789

106

337

531

452

604

402

357

105.1

 

 

Tr.đó: Tỷ lệ kiên cố hóa, bán kiên cố

%

69.96

72.46

100

100

75.33

66.37

71.85

56.97

60.22

 

 

 

+ Cấp THCS

Phòng

785

837

73

138

118

138

128

140

102

106.6

 

 

Tr.đó: Tỷ lệ kiên cố hóa, bán kiên cố

%

90.70

100

100

100

100

100

100

100

100

 

 

 

+ Cấp THPT

Phòng

192

242

71

18

32

21

26

52

22

126.0

 

 

Tr.đó: Tỷ lệ kiên cố hóa, bán kiên cố

%

98.44

100

100

100

100

100

100

100

100

 

 

 

+ Các Trung tâm GDTX

Phòng

38

46

11

4

8

8

7

8

 

121.1

 

 

Tr.đó: Tỷ lệ kiên cố hóa, bán kiên cố

%

97.37

97.8

90.9

100

100

100

100

100

 

 

 

 

Phòng học Dân tộc miền núi

Phòng

64

72

14

8

11

11

10

8

10

112.5

 

 

Tr.đó: Tỷ lệ kiên cố hóa, bán kiên cố

%

96.88

100

100

100

100

100

100

100

100

 

 

XII

Đào tạo

 

1,390

2,370

 

 

 

 

 

 

 

170.5

 

1

Đào tạo, tuyển sinh hệ chính quy

Người

648

1,098

 

 

 

 

 

 

 

169.4

 

 

Tr.đó: tuyển sinh mới

Người

300

650

 

 

 

 

 

 

 

216.7

 

 

- Hệ cao đẳng

Người

222

672

 

 

 

 

 

 

 

302.7

 

 

Tr.đó: tuyển sinh mới

Người

150

450

 

 

 

 

 

 

 

300.0

 

 

- Hệ Trung cấp

Người

426

426

 

 

 

 

 

 

 

100.0

 

 

Tr.đó: tuyển sinh mới

Người

150

200

 

 

 

 

 

 

 

133.3

 

 

- Liên kết đào tạo, tuyển sinh hệ vừa học, vừa làm (Đại học)

Người

712

1,212

 

 

 

 

 

 

 

170.2

 

 

Tr.đó: Tuyển sinh mới

Người

393

500

 

 

 

 

 

 

 

127.2

 

 

- Liên kết đào tạo, tuyển sinh hệ vừa học, vừa làm (Thạc sỹ)

Người

30

60

 

 

 

 

 

 

 

200.0

 

 

Tr.đó: Tuyển sinh mới

Người

30

30

 

 

 

 

 

 

 

100.0

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

CHỈ TIÊU HƯỚNG DẪN VỀ PHÁT TRIỂN VĂN HÓA THÔNG TIN, THỂ DỤC THỂ THAO

(Kèm theo Quyết định số 33/2009/QĐ-UBND ngày 10/12/2009 của UBND Tỉnh Lai Châu)

TT

Chỉ tiêu

Đơn vị tính

Ước TH 2009

Kế hoạch năm 2010

KH năm 2010/Ước TH 2009
(%)

Ghi chú

Tổng số

Theo huyện, thị

Thị xã Lai Châu

Huyện Tam Đường

Huyện Phong Thổ

Huyện Sìn Hồ

Huyện Mường Tè

Huyện Tân Uyên

Huyện Than Uyên

A

B

C

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10 = 2/1

11

A

VĂN HÓA - THÔNG TIN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

I

Mục tiêu chỉ tiêu hoạt động

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Điện ảnh

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Tổng số buổi hoạt động nhà nước tài trợ

Buổi

1,698

1,642

240

211

281

362

238

148

162

96.7

 

 

Trong đó: + Số buổi chiếu vùng III

Buổi

1,465

1,430

70

204

274

357

228

142

155

97.6

 

 

+ Số buổi chiếu phục vụ chính trị

Buổi

233

212

170

7

7

5

10

6

7

91.0

 

 

- Số lượt người xem chiếu bóng trong năm

1000 lượt

508

399

40

38

75

91

60

45

50

78.5

 

2

Nghệ thuật biểu diễn

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Số đơn vị nghệ thuật chuyên nghiệp

Đơn vị

1

1

 

 

 

 

 

 

 

100.0

 

 

- Số buổi biểu diễn

Buổi

78

85

9

12

13

18

16

7

10

109.0

 

 

Trong đó: Biểu diễn phục vụ vùng cao

Buổi

57

60

2

9

10

15

13

5

6

105.3

 

3

Văn hóa thông tin cơ sở

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Tổng số đội thông tin lưu động

Đội

8

8

2

1

1

1

1

1

1

100.0

 

 

- Số buổi hoạt động

Buổi

475

500

42

63

75

90

85

68

77

105.3

 

 

Trong đó: - Đội TTLĐ tỉnh

Buổi

60

60

5

10

10

18

7

5

5

100.0

 

 

- Các huyện, thị

Buổi

415

440

37

53

65

72

78

63

72

106.0

 

 

- Số bản, làng đăng ký tiêu chuẩn VH trong năm

Bản, làng

543

590

65

80

120

75

85

90

75

108.7

 

 

Trong đó: Số bản, làng được công nhận trong năm

Bản, làng

440

543

62

74

110

71

75

81

70

123.4

 

 

- Số hộ đăng ký tiêu chuẩn gia đình VH mới

Hộ

46,268

49,234

5,820

5,870

7,090

11,010

5,895

6,392

7,157

106.4

 

 

Trong đó: Số hộ được công nhận

Hộ

41,000

43,979

5,068

5,122

6,343

10,258

5,143

5,640

6,405

107.3

 

 

- Tỷ lệ hộ, gia đình đạt tiêu chuẩn văn hóa

%

60.5

65.0

75.5

63.1

61.3

63.2

63.0

63.1

66.1

107.5

 

 

- Tỷ lệ số thôn, bản, khu phố đạt tiêu chuẩn văn hóa

%

40.0

50.0

66.6

47.3

47.3

47.3

47.3

47.0

47.0

124.9

 

 

- Tỷ lệ cơ quan, đơn vị, trường học đạt tiêu chuẩn văn hóa

%

24.0

70

70

70

70

70

70

70

70

291.7

 

4

Thư viện

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Số sách mới

Bản

4,838

6,010

 

 

 

 

 

 

 

124.2

 

 

Trong đó: + Thư viện tỉnh

Bản

2,792

3,350

 

 

 

 

 

 

 

120.0

 

 

+ Thư viện huyện, thị

Bản

2,046

2,660

300

400

400

300

600

300

360

130.0

 

 

- Tổng số sách có trong thư viện

Bản

60,977

66,987

1,485

8,781

4,088

4,535

6,085

867

7,784

109.9

 

 

Trong đó: + Thư viện tỉnh

Bản

30,012

33,362

 

 

 

 

 

 

 

111.2

 

 

+ Thư viện huyện, thị

Bản

30,965

33,625

1,485

8,781

4,088

4,535

6,085

867

7,784

108.6

 

 

- Tổng số lượt người đọc trong năm

Lượt

17,164

21,081

1,300

 

4,536

600

4,000

 

10,645

122.8

 

5

Bảo tồn, bảo tàng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Số hiện vật có đến cuối năm

Hiện vật

1,771

1,891

 

 

 

 

 

 

 

106.8

 

 

Trong đó: Sưu tầm mới

Hiện vật

1,500

120

 

 

 

 

 

 

 

8.0

 

 

- Số di tích đã được xếp hạng

Di tích

12

17

2

3

4

3

3

 

2

141.7

 

6

Số xã, phường có nhà văn hóa, thư viện

90

98

5

14

18

24

15

10

12

108.9

 

II

Cơ sở vật chất cho hoạt động VHTT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Số đội chiếu bóng vùng cao

Đội

9

9

1

2

1

2

1

1

1

100.0

 

2

Số nhà văn hóa trên địa bàn

Nhà

359

398

26

55

52

57

53

47

108

110.9

 

 

Trong đó: - Tỉnh quản lý

Nhà

1

 

 

 

 

 

 

 

 

-

 

 

- Huyện, thị quản lý

Nhà

6

6

1

1

1

1

1

 

1

100.0

 

 

- Xã, phường quản lý

Nhà

352

392

25

54

51

56

52

47

107

111.4

 

3

Số nhà thư viện

 

5

5

1

 

1

1

1

 

1

100.0

 

 

Trong đó: Đã được xây dựng hoàn chỉnh

Nhà

1

1

 

 

1

 

 

 

 

100.0

 

III

Báo chí - xuất bản

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Báo chí in

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Số báo phát hành

Số

128

128

 

 

 

 

 

 

 

100.0

 

 

- Số lượng phát hành

1000 bản

291

312

 

 

 

 

 

 

 

107.2

 

2

Xuất bản

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Phát hành sách phục vụ thiếu nhi

1000 bản

25

25

 

 

 

 

 

 

 

102.0

 

 

- Phát hành sách khoa học kỹ thuật, chính trị, giới thiệu pháp luật

1000 bản

6

7

 

 

 

 

 

 

 

109.5

 

B

THỂ DỤC - THỂ THAO

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Số người tham gia luyện tập thể thao thường xuyên

Người

61,099

67,955

9,840

9,065

10,780

11,590

9,532

7,853

9,295

111.2

 

 

- Tỷ lệ so với dân số

%

17.4

18.7

35.6

19.1

16.1

16.2

19.0

11.5

13.5

107.5

 

2

Số gia đình được công nhận là gia đình thể thao

Gia đình

6,645

7,050

1,820

950

870

1,000

850

550

1,010

106.1

 

3

Số câu lạc bộ thể dục thể thao cơ sở

CLB

186

240

70

35

30

28

26

13

38

129.0

 

4

Cơ sở thi đấu TDTT đúng tiêu chuẩn

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Sân vận động

Sân

6

7

1

1

1

1

1

1

1

116.7

 

 

- Nhà luyện tập thể thao

Nhà

33

48

23

4

4

5

7

2

3

145.5

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

CHỈ TIÊU HƯỚNG DẪN PHÁT TRIỂN BƯU CHÍNH - VIỄN THÔNG

(Kèm theo Quyết định số 33/2009/QĐ-UBND ngày 10/12/2009 của UBND Tỉnh Lai Châu)

TT

Chỉ tiêu

Đơn vị tính

Ước TH 2009

Kế hoạch năm 2010

KH năm 2010/Ước TH 2009
(%)

Ghi chú

Tổng số

Theo huyện, thị

Thị xã Lai Châu

Huyện Tam Đường

Huyện Phong Thổ

Huyện Sìn Hồ

Huyện Mường Tè

Huyện Tân Uyên

Huyện Than Uyên

A

B

C

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10 = 2/1

11

1

Bưu chính

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 - Mạng Bưu cục:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 + Bưu cục cấp 1

Bưu cục

1

1

1

 

 

 

 

 

 

100.0

 

 

 + Bưu cục cấp 2

Bưu cục

5

5

 

1

1

1

1

 

1

100.0

 

 

 + Bưu cục cấp 3

Bưu cục

3

3

 

 

2

 

 

1

 

100.0

 

 

 - Điểm Bưu điện văn hóa xã

Điểm

68

68

2

12

12

22

10

6

4

100.0

 

2

Viễn thông

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Tổng số trạm BTS

Trạm

 221

331

50

56

51

56

33

39

46

149.8

 

 

- Tổng số thuê bao điện thoại

Thuê bao

 214,990

 252,402

 36,312

 37,805

 37,562

 37,254

 30,563

 34,778

 38,131

117.4

 

 

+ Cố định

Thuê bao

 55,848

61,432

9,777

10,670

9,827

9,019

4,328

7,843

9,968

110.0

 

 

+ Di động

Thuê bao

159,142

190,970

 26,535

27,135

27,735

28,235

26,235

26,935

28,163

120.0

 

 

 - Số thuê bao điện thoại cố định/100dân

Máy

 15.01

 16.2

35.2

 22.5

 14.4

 11.4

 8.4

 16.6

 16.9

107.8

 

 

- Tổng số thuê bao Internet

Thuê bao

4,033

5,445

 2,357

621

537

395

423

490

622

135.0

 

 

- Số người sử dụng Internet

Người

 75,250

90,000

 

 

 

 

 

 

 

119.6

 

 

- Số xã có mạng Internet

 28

71

4

11

11

13

9

12

11

253.6

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

CHỈ TIÊU HƯỚNG DẪN PHÁT TRIỂN SỰ NGHIỆP PHÁT THANH - TRUYỀN HÌNH

(Kèm theo Quyết định số 33/2009/QĐ-UBND ngày 10/12/2009 của UBND Tỉnh Lai Châu)

TT

Chỉ tiêu

Đơn vị tính

Ước TH 2009

Kế hoạch năm 2010

KH năm 2010/Ước TH 2009
(%)

Ghi chú

Tổng số

Theo huyện, thị

Thị xã Lai Châu

Huyện Tam Đường

Huyện Phong Thổ

Huyện Sìn Hồ

Huyện Mường Tè

Huyện Tân Uyên

Huyện Than Uyên

A

B

C

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10 = 2/1

11

I

Chỉ tiêu hoạt động

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Tổng số giờ phát thanh

Giờ/năm

70,459

78,314

20,824

6,630

17,250

6,470

8,140

9,500

9,500

111.1

 

 

- Số giờ phát thanh CT địa phương

Giờ/năm

2,145

2,896

928

328

328

328

328

328

328

135.0

 

2

Thời lượng phát thanh bằng tiếng dân tộc

Giờ/năm

1,435

2,398

468

 

386

386

386

386

386

167.1

 

3

Tổng số giờ phát sóng FM

Giờ/năm

66,509

73,014

 

 

 

 

 

 

 

109.8

 

 

- FM đài tỉnh

Giờ/năm

13,140

13,140

13,140

 

 

 

 

 

 

100.0

 

 

- FM huyện và cụm dân cư

Giờ/năm

53,369

59,874

6,500

6,205

14,630

6,205

7,874

9,230

9,230

112.2

 

4

Tổng số giờ phát sóng truyền hình

Giờ/năm

175,465

175,465

50,735

18,615

29,930

15,330

27,275

16,790

16,790

100.0

 

 

- Đài truyền hình tỉnh

Giờ/năm

50,735

50,735

50,735

 

 

 

 

 

 

100.0

 

 

- Các trạm truyền hình huyện, thị

Giờ/năm

124,730

124,730

 

18,615

29,930

15,330

27,275

16,790

16,790

100.0

 

5

Tỷ lệ hộ được nghe đài phát thanh

%

90

92

100

90

95

90

84

90

95

 

 

6

Tỷ lệ hộ được xem đài truyền hình

%

80

82

97

85

75

75

70

85

85

 

 

II

Cơ sở vật chất cho hệ thống PT-TH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Số trạm phát sóng FM

Trạm

49

50

 

 

 

 

 

 

 

102.0

 

 

- FM tỉnh

Trạm

2

2

 

 

 

 

 

 

 

100.0

 

 

- FM huyện, xã

Trạm

47

48

1

6

10

9

9

5

8

102.1

 

2

Số trạm truyền thanh huyện

Trạm

7

7

 

 

 

 

 

 

 

100.0

 

3

Số đài, trạm phát lại truyền hình

 

20

20

 

 

 

 

 

 

 

100.0

 

 

- Đài truyền hình tỉnh

Đài

2

2

 

 

 

 

 

 

 

100.0

 

 

- Đài truyền hình huyện, thị

Đài

7

7

1

1

1

1

1

1

1

100.0

 

 

- Trạm truyền hình khu vực cụm, xã

Trạm

11

11

 

 

4

1

4

1

1

100.0

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đã xem:

Đánh giá:  
 

Thuộc tính Văn bản pháp luật 33/2009/QĐ-UBND

Loại văn bảnQuyết định
Số hiệu33/2009/QĐ-UBND
Cơ quan ban hành
Người ký
Ngày ban hành12/12/2009
Ngày hiệu lực12/12/2009
Ngày công báo...
Số công báo
Lĩnh vựcBộ máy hành chính, Văn hóa - Xã hội
Tình trạng hiệu lựcKhông còn phù hợp
Cập nhật15 năm trước
Yêu cầu cập nhật văn bản này

Download Văn bản pháp luật 33/2009/QĐ-UBND

Lược đồ Quyết định 33/2009/QĐ-UBND giao chỉ tiêu kế hoạch phát triển kinh tế xã hội Lai Châu 2010


Văn bản bị sửa đổi, bổ sung

    Văn bản liên quan ngôn ngữ

      Văn bản sửa đổi, bổ sung

        Văn bản bị đính chính

          Văn bản được hướng dẫn

            Văn bản đính chính

              Văn bản bị thay thế

                Văn bản hiện thời

                Quyết định 33/2009/QĐ-UBND giao chỉ tiêu kế hoạch phát triển kinh tế xã hội Lai Châu 2010
                Loại văn bảnQuyết định
                Số hiệu33/2009/QĐ-UBND
                Cơ quan ban hànhTỉnh Lai Châu
                Người kýLò Văn Giàng
                Ngày ban hành12/12/2009
                Ngày hiệu lực12/12/2009
                Ngày công báo...
                Số công báo
                Lĩnh vựcBộ máy hành chính, Văn hóa - Xã hội
                Tình trạng hiệu lựcKhông còn phù hợp
                Cập nhật15 năm trước

                Văn bản thay thế

                  Văn bản được dẫn chiếu

                    Văn bản hướng dẫn

                      Văn bản được hợp nhất

                        Văn bản gốc Quyết định 33/2009/QĐ-UBND giao chỉ tiêu kế hoạch phát triển kinh tế xã hội Lai Châu 2010

                        Lịch sử hiệu lực Quyết định 33/2009/QĐ-UBND giao chỉ tiêu kế hoạch phát triển kinh tế xã hội Lai Châu 2010

                        • 12/12/2009

                          Văn bản được ban hành

                          Trạng thái: Chưa có hiệu lực

                        • 12/12/2009

                          Văn bản có hiệu lực

                          Trạng thái: Có hiệu lực