Quyết định 3373/2014/QĐ-UBND

Quyết định 3373/2014/QĐ-UBND Quy định thu phí trông giữ xe đạp, xe máy, ô tô trên địa bàn tỉnh Quảng Ninh

Quyết định 3373/2014/QĐ-UBND thu phí trông giữ xe đạp xe máy ô tô Quảng Ninh đã được thay thế bởi Quyết định 353/2017/QĐ-UBND giá dịch vụ trông giữ xe tại điểm đỗ bãi trông giữ xe Quảng Ninh và được áp dụng kể từ ngày 10/02/2017.

Nội dung toàn văn Quyết định 3373/2014/QĐ-UBND thu phí trông giữ xe đạp xe máy ô tô Quảng Ninh


ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH QUẢNG NINH
--------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 3373/2014/QĐ-UBND

Quảng Ninh, ngày 31 tháng 12 năm 2014

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC QUY ĐỊNH THU PHÍ TRÔNG GIỮ XE ĐẠP, XE MÁY, Ô TÔ ĐỐI VỚI CÁC ĐIỂM, BÃI TRÔNG GIỮ XE TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH QUẢNG NINH

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NINH

Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26/11/2003;

Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân ngày 03/12/2004;

Căn cứ Thông tư số 02/2014/TT-BTC ngày 02/01/2014 của Bộ Tài chính "Hướng dẫn về phí và lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương";

Căn cứ Nghị quyết số 173/2014/NQ-HĐND ngày 12/12/2014 của Hội đồng nhân dân tỉnh Quảng Ninh khoá XII - Kỳ họp thứ 18 "Về việc quy định thu các khoản phí, lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh”;

Xét đề nghị của Sở Tài chính tại Tờ trình số 5093/TTr-STC ngày 31/12/2014,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Quy định mức thu phí trông giữ xe đạp, xe máy, ô tô trên địa bàn tỉnh Quảng Ninh (trừ trường hợp trông giữ xe, phương tiện vận tải vi phạm Luật Giao thông đường bộ) theo Phụ lục 1 kèm theo Quyết định này.

Điều 2. Đối tượng nộp phí, đơn vị thu phí trông giữ xe đạp, xe máy, ô tô.

- Đối tượng nộp phí: Chủ phương tiện có nhu cầu trông giữ xe đạp, xe máy, ô tô tại các điểm đỗ, bãi trông giữ phương tiện phù hợp với quy hoạch và quy định về kết cấu hạ tầng giao thông, đô thị của địa phương.

- Đơn vị thu phí: Đơn vị được cấp có thẩm quyền giao nhiệm vụ trông giữ phương tiện.

Điều 3. Quản lý, sử dụng nguồn thu phí:

- Đơn vị thu phí được trích để lại theo tỷ lệ % trên tổng số tiền phí thu được để lại phục vụ công tác thu phí, số còn lại nộp ngân sách theo quy định hiện hành; Chi tiết tỷ lệ trích để lại như phụ lục 2 kèm theo quyết định.

- Đơn vị thu phí có trách nhiệm niêm yết, thông báo công khai mức thu phí tại các điểm thu phí; Tổ chức thu, quản lý và sử dụng tiền thu phí theo quy định hiện hành.

Điều 4. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 01/01/2015 và thay thế quy định thu phí trông giữ xe đạp, xe máy, ô tô tại các Quyết định số 221/2008/QĐ-UBND ngày 22/01/2008, số 518/2010/QĐ-UBND ngày 12/02/2010, số 2863/2010/QĐ-UBND ngày 23/9/2010, Quyết định số 2149/2013/QĐ-UBND ngày 21/8/2013 của Uỷ ban nhân dân tỉnh Quảng Ninh.

Điều 5. Các ông (bà): Chánh văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tài chính; Cục trưởng Cục Thuế tỉnh; Giám đốc Kho bạc Nhà nước tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố; Thủ trưởng các tổ chức và cá nhân có liên quan căn cứ Quyết định thi hành./.

 

 

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Nguyễn Văn Thành

 

PHỤ LỤC 1

MỨC THU PHÍ TRÔNG GIỮ XE ĐẠP, XE MÁY, Ô TÔ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH QUẢNG NINH
(Kèm theo Quyết định số: 3373/2014/QĐ-UBND ngày 31/12/2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Ninh)

STT

Nội dung

Đơn vị tính

Mức phí

1

Phí lượt

1.1

Thời gian (Từ 06h – 22h)

1.1.1

Đối với các điểm, bãi có điều kiện trông giữ thông thường

a

Xe đạp

đồng/lượt/xe

2.000

b

Xe đạp điện

đồng/lượt/xe

3.000

c

Xe máy (kể cả xe xích lô)

đồng/lượt/xe

4.000

d

Ô tô các loại

 

 

-

Xe ô tô chở người dưới 12 chỗ ngồi, ô tô tải có trọng tải dưới 5 tấn (kể cả xe lam)

đồng/lượt/xe

15.000

-

Xe ô tô chở người từ 12 đến 30 chỗ ngồi, ô tô tải có trọng tải từ 5 tấn đến 10 tấn

đồng/lượt/xe

20.000

-

Xe ô tô chở người từ 31 chỗ ngồi trở lên, ô tô tải có trọng tải trên 10 tấn

đồng/lượt/xe

30.000

1.1.2

Đối với các điểm, bãi trông giữ xe tại các bệnh viện, trường học, chợ

a

Xe đạp

đồng/lượt/xe

1.000

b

Xe đạp điện

đồng/lượt/xe

2.000

c

Xe máy (kể cả xe xích lô)

đồng/lượt/xe

3.000

d

Ô tô các loại

 

 

-

Xe ô tô chở người dưới 12 chỗ ngồi, ô tô tải có trọng tải dưới 5 tấn (kể cả xe lam)

đồng/lượt/xe

10.000

-

Xe ô tô chở người từ 12 đến 30 chỗ ngồi, ô tô tải có trọng tải từ 5 tấn đến 10 tấn

đồng/lượt/xe

15.000

-

Xe ô tô chở người từ 31 chỗ ngồi trở lên, ô tô tải có trọng tải trên 10 tấn

đồng/lượt/xe

20.000

1.1.3

Đối với các điểm, bãi trông giữ xe tại các điểm danh lam thắng cảnh, di tích lịch sử, công trình văn hoá, các điểm tổ chức lễ hội, hội chợ, khu du lịch

a

Xe đạp

đồng/lượt/xe

2.000

b

Xe đạp điện

đồng/lượt/xe

4.000

c

Xe máy (kể cả xe xích lô)

đồng/lượt/xe

5.000

d

Ô tô các loại

 

 

d.1

Đối với xe ô tô có thời gian đỗ dưới 1 giờ (dưới 60 phút)

 

 

-

Xe ô tô chở người dưới 12 chỗ ngồi

đồng/lượt/xe

20.000

-

Xe ô tô chở người từ 12 đến 30 chỗ ngồi

đồng/lượt/xe

25.000

-

Xe ô tô chở người từ 31 chỗ ngồi trở lên

đồng/lượt/xe

35.000

d.2

Đối với xe ô tô có thời gian đỗ từ 1 giờ (60 phút) trở lên

 

 

-

Xe ô tô chở người dưới 12 chỗ ngồi

đồng/lượt/xe

30.000

-

Xe ô tô chở người từ 12 đến 30 chỗ ngồi

đồng/lượt/xe

35.000

-

Xe ô tô chở người từ 31 chỗ ngồi trở lên

đồng/lượt/xe

40.000

1.2

Thời gian (Từ sau 22h – trước 06h sáng hôm sau)

1.2.1

Đối với các điểm, bãi trông giữ thông thường (bao gồm cả các điểm, bãi trông giữ xe tại các trường học, chợ)

a

Xe đạp

đồng/lượt/xe

2.000

b

Xe đạp điện

đồng/lượt/xe

3.000

c

Xe máy (kể cả xe xích lô)

đồng/lượt/xe

4.000

d

Ô tô các loại

 

 

-

Xe ô tô chở người dưới 12 chỗ ngồi, ô tô tải có trọng tải dưới 5 tấn (kể cả xe lam)

đồng/lượt/xe

20.000

-

Xe ô tô chở người từ 12 đến 30 chỗ ngồi, ô tô tải có trọng tải từ 5 tấn đến 10 tấn

đồng/lượt/xe

25.000

-

Xe ô tô chở người từ 31 chỗ ngồi trở lên, ô tô tải có trọng tải trên 10 tấn

đồng/lượt/xe

35.000

1.2.2

Đối với các điểm, bãi trông giữ xe tại bệnh viện

 

 

a

Xe đạp

đồng/lượt/xe

1.000

b

Xe đạp điện

đồng/lượt/xe

2.000

c

Xe máy (kể cả xe xích lô)

đồng/lượt/xe

3.000

d

Ô tô các loại

 

 

-

Xe ô tô chở người dưới 12 chỗ ngồi, ô tô tải có trọng tải dưới 5 tấn (kể cả xe lam)

đồng/lượt/xe

15.000

-

Xe ô tô chở người từ 12 đến 30 chỗ ngồi, ô tô tải có trọng tải từ 5 tấn đến 10 tấn

đồng/lượt/xe

20.000

-

Xe ô tô chở người từ 31 chỗ ngồi trở lên, ô tô tải có trọng tải trên 10 tấn

đồng/lượt/xe

25.000

1.2.3

Đối với các điểm, bãi trông giữ xe tại các điểm danh lam thắng cảnh, di tích lịch sử, công trình văn hoá, các điểm tổ chức lễ hội, hội chợ, khu du lịch

a

Xe đạp

đồng/lượt/xe

3.000

b

Xe đạp điện

đồng/lượt/xe

5.000

c

Xe máy (kể cả xe xích lô)

đồng/lượt/xe

10.000

d

Ô tô các loại

 

 

-

Xe ô tô chở người dưới 12 chỗ ngồi

đồng/lượt/xe

35.000

-

Xe ô tô chở người từ 12 đến 30 chỗ ngồi

đồng/lượt/xe

45.000

-

Xe ô tô chở người từ 31 chỗ ngồi trở lên

đồng/lượt/xe

50.000

1.3

Cả ngày và đêm

1.3.1

Đối với các điểm, bãi trông giữ thông thường

a

Xe đạp

đồng/lượt/xe

3.000

b

Xe đạp điện

đồng/lượt/xe

5.000

c

Xe máy (kể cả xe xích lô)

đồng/lượt/xe

7.000

d

Ô tô các loại

 

 

-

Xe ô tô chở người dưới 12 chỗ ngồi, ô tô tải có trọng tải dưới 5 tấn (kể cả xe lam)

đồng/lượt/xe

30.000

-

Xe ô tô chở người từ 12 đến 30 chỗ ngồi, ô tô tải có trọng tải từ 5 tấn đến 10 tấn

đồng/lượt/xe

45.000

-

Xe ô tô chở người từ 31 chỗ ngồi trở lên, ô tô tải có trọng tải trên 10 tấn

đồng/lượt/xe

55.000

1.3.2

Đối với các điểm, bãi trông giữ trường học, chợ

a

Xe đạp

đồng/lượt/xe

3.000

b

Xe đạp điện

đồng/lượt/xe

5.000

c

Xe máy (kể cả xe xích lô)

đồng/lượt/xe

7.000

d

Ô tô các loại

 

 

-

Xe ô tô chở người dưới 12 chỗ ngồi, ô tô tải có trọng tải dưới 5 tấn (kể cả xe lam)

đồng/lượt/xe

30.000

-

Xe ô tô chở người từ 12 đến 30 chỗ ngồi, ô tô tải có trọng tải từ 5 tấn đến 10 tấn

đồng/lượt/xe

45.000

-

Xe ô tô chở người từ 31 chỗ ngồi trở lên, ô tô tải có trọng tải trên 10 tấn

đồng/lượt/xe

55.000

1.3.3

Đối với các điểm, bãi trông giữ bệnh viện

 

 

a

Xe đạp

đồng/lượt/xe

2.000

b

Xe đạp điện

đồng/lượt/xe

4.000

c

Xe máy (kể cả xe xích lô)

đồng/lượt/xe

6.000

d

Ô tô các loại

 

 

-

Xe ô tô chở người dưới 12 chỗ ngồi, ô tô tải có trọng tải dưới 5 tấn (kể cả xe lam)

đồng/lượt/xe

25.000

-

Xe ô tô chở người từ 12 đến 30 chỗ ngồi, ô tô tải có trọng tải từ 5 tấn đến 10 tấn

đồng/lượt/xe

35.000

-

Xe ô tô chở người từ 31 chỗ ngồi trở lên, ô tô tải có trọng tải trên 10 tấn

đồng/lượt/xe

45.000

1.3.4

Đối với các điểm, bãi trông giữ xe tại các điểm danh lam thắng cảnh, di tích lịch sử, công trình văn hoá, các điểm tổ chức lễ hội, hội chợ, khu du lịch

a

Xe đạp

đồng/lượt/xe

5.000

b

Xe đạp điện

đồng/lượt/xe

10.000

c

Xe máy (kể cả xe xích lô)

đồng/lượt/xe

15.000

d

Ô tô các loại

 

 

-

Xe ô tô chở người dưới 12 chỗ ngồi

đồng/lượt/xe

65.000

-

Xe ô tô chở người từ 12 đến 30 chỗ ngồi

đồng/lượt/xe

80.000

-

Xe ô tô chở người từ 31 chỗ ngồi trở lên

đồng/lượt/xe

90.000

2

Phí thu theo tháng

2.1

Đối với các điểm, bãi có điều kiện trông giữ thông thường (bao gồm cả các điểm, bãi trông giữ xe tại các bệnh viện, trường học, chợ)

a

Xe đạp

Đồng/xe/tháng

50.000

b

Xe đạp điện

Đồng/xe/tháng

90.000

c

Xe máy (kể cả xe xích lô)

Đồng/xe/tháng

120.000

d

Ô tô các loại

 

 

-

Xe ô tô chở người dưới 12 chỗ ngồi, ô tô tải có trọng tải dưới 5 tấn (kể cả xe lam)

Đồng/xe/tháng

450.000

-

Xe ô tô chở người từ 12 đến 30 chỗ ngồi, ô tô tải có trọng tải từ 5 tấn đến 10 tấn

Đồng/xe/tháng

600.000

-

Xe ô tô chở người từ 31 chỗ ngồi trở lên, ô tô tải có trọng tải trên 10 tấn

Đồng/xe/tháng

900.000

2.2

Đối với các điểm, bãi trông giữ xe tại các điểm danh lam thắng cảnh, di tích lịch sử, công trình văn hoá, các điểm tổ chức lễ hội, hội chợ, khu du lịch

a

Xe đạp

Đồng/xe/tháng

60.000

b

Xe đạp điện

Đồng/xe/tháng

120.000

c

Xe máy (kể cả xe xích lô)

Đồng/xe/tháng

150.000

d

Ô tô các loại

-

Xe ô tô chở người dưới 12 chỗ ngồi

Đồng/xe/tháng

750.000

-

Xe ô tô chở người từ 12 đến 30 chỗ ngồi

Đồng/xe/tháng

900.000

-

Xe ô tô chở người từ 31 chỗ ngồi trở lên

Đồng/xe/tháng

1.200.000

 

PHỤ LỤC 2

TỶ LỆ % TRÍCH ĐỂ LẠI CHO ĐƠN VỊ THU PHÍ TRÔNG GIỮ XE ĐẠP, XE MÁY, Ô TÔ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH QUẢNG NINH
(Kèm theo Quyết định số: 3373/2014/QĐ-UBND ngày 31/12/2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Ninh)

TT

Đơn vị thu

Tỷ lệ %

A

Tại các điểm trông giữ trong chợ

 

 

Thực hiện trích theo tỷ lệ bằng tỷ lệ phí chợ

 

B

Tại các điểm trông giữ khác ngoài chợ

15

C

Công ty cổ phần phát triển Tùng Lâm

55

 

 

Đã xem:

Đánh giá:  
 

Thuộc tính Văn bản pháp luật 3373/2014/QĐ-UBND

Loại văn bảnQuyết định
Số hiệu3373/2014/QĐ-UBND
Cơ quan ban hành
Người ký
Ngày ban hành31/12/2014
Ngày hiệu lực01/01/2015
Ngày công báo...
Số công báo
Lĩnh vựcThuế - Phí - Lệ Phí
Tình trạng hiệu lựcHết hiệu lực 10/02/2017
Cập nhật7 năm trước
Yêu cầu cập nhật văn bản này

Download Văn bản pháp luật 3373/2014/QĐ-UBND

Lược đồ Quyết định 3373/2014/QĐ-UBND thu phí trông giữ xe đạp xe máy ô tô Quảng Ninh


Văn bản bị sửa đổi, bổ sung

    Văn bản liên quan ngôn ngữ

      Văn bản sửa đổi, bổ sung

        Văn bản bị đính chính

          Văn bản được hướng dẫn

            Văn bản đính chính

              Văn bản được dẫn chiếu

              Văn bản hướng dẫn

                Văn bản được hợp nhất

                  Văn bản gốc Quyết định 3373/2014/QĐ-UBND thu phí trông giữ xe đạp xe máy ô tô Quảng Ninh

                  Lịch sử hiệu lực Quyết định 3373/2014/QĐ-UBND thu phí trông giữ xe đạp xe máy ô tô Quảng Ninh