Quyết định 5984/QĐ-UBND

Quyết định 5984/QĐ-UBND năm 2015 phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất 5 năm 2015 quận 9, thành phố Hồ Chí Minh

Nội dung toàn văn Quyết định 5984/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất quận 9 Hồ Chí Minh 2015


ỦY BAN NHÂN DÂN
THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 5984/QĐ-UBND

Thành phHồ Chí Minh, ngày 13 tháng 11 năm 2015

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2015 CỦA QUẬN 9

ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH

Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;

Căn cứ Luật Đất đai năm 2013;

Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;

Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT ngày 02 tháng 6 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

Căn cứ Nghị quyết số 09/NQ-HĐND ngày 26 tháng 8 năm 2015 của Hội đồng nhân dân Thành phố về Danh mục các dự án cần thu hồi đất; dự án có sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ trên địa bàn Thành phố;

Xét đề nghị của Ủy ban nhân dân Quận 9 tại Tờ trình số 2271/TTr-UBND ngày 13 tháng 10 năm 2015 và của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 7916/TTr-TNMT-KH ngày 14 tháng 10 năm 2015,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất 5 năm 2015 quận 9 với các nội dung chủ yếu như sau:

1. Diện tích các loại đất phân bổ trong năm kế hoạch năm 2015:

Đơn vị tính: ha

STT

Chtiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Phân theo đơn vị hành chính

Long Bình

Long Thạnh Mỹ

Tân Phú

Hiệp Phú

Tăng Nhơn Phú A

Tăng Nhơn Phú B

Phước Long B

Phước Long A

Trường Thạnh

Long Phước

Long Trường

Phước Bình

Phú Hữu

(a)

(b)

(c)

(d)=

(1+2+…)

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

 

TNG DTTN (1+2+3)

 

11.389,62

1.761,26

1.205,68

445,12

224,61

418,97

528,29

587,55

236,53

984,91

2.444,00

1.266,38

98,32

1.188,00

1

Đt nông nghiệp

NNP

3.595,16

209,69

175,76

58,14

3,83

71,61

92,98

95,16

16,23

464,16

1.257,23

730,94

2,86

416,56

1.1

Đất trồng lúa

LUA

974,54

47,13

49,33

 

0,00

9,91

 

13.81

 

213,72

177,22

275,74

 

187,68

 

Trđó: Đất chuyên lúa nước

LUC

700,38

0,50

49,33

 

 

9,91

 

 

 

 

177,22

275,74

 

187,68

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

38,10

0,44

0,81

1,34

1,78

0,60

9,68

15,03

2,37

3,29

 

0,43

2,3300

 

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

2.400,12

128,48

123,95

56,80

1,86

55,09

66,63

56,30

13,62

209,33

1.071,39

435,56

0,5300

180,57

1.4

Đất rừng sản xuất

RSX

22,02

22,02

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

160,38

11,62

1,66

 

0,19

6,01

16,67

10,02

0,24

37,82

8,62

19,22

 

48,31

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

7.753,45

1.534,60

1.029,81

386,98

220,78

346,83

435,18

491,27

220,30

520,13

1.174,66

529,50

95,46

767,96

2.1

Đất quốc phòng

CQP

79,71

5,59

39,82

0,75

7,87

0,12

 

8,06

 

15,73

 

 

1,77

 

2.2

Đất an ninh

CAN

49,17

5,00

32,67

0,87

8,87

0,01

 

1,04

0,56

 

 

0,15

 

 

2.3

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

80,03

2,35

0,41

75,73

1,07

0,18

 

 

0,18

0,05

 

 

 

0,07

2.4

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

1.471,89

60,64

341,26

137,65

54,89

182,02

314,40

35,51

24,44

26,87

211,25

2,01

2,17

78,78

2.5

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp quận, cấp phường

DHT

1.112,10

162,52

246,95

93,95

59,17

86,23

33,97

70,70

47,62

27,64

123,25

44,75

24,58

90,77

2.6

Đất có di tích lch sử - VH

DDT

6,10

 

 

 

 

2,18

3,37

 

 

 

 

0,55

 

 

2.7

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất ở ti đô th

ODT

2.530,19

510,35

292,69

68,54

84,77

66,49

69,84

334,66

137,41

255,32

77,17

151,31

55,11

426,52

2.9

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

9,86

0,98

1,01

0,71

2,27

0,88

0,65

0,48

0,36

0,71

0,81

0,34

0,30

0,36

2.10

Đất cơ sở tôn giáo

TON

43,04

22,80

4,07

2,72

0,85

 

6,52

0,49

1,42

 

0,43

2,44

1,11

0,19

2.11

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

84,51

34,59

20,25

3,13

0,81

3,46

3,26

2,82

0,75

6,33

1,48

6,22

0,31

1,10

2.12

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

78,11

74,17

3,71

 

 

 

 

 

 

0,23

 

 

 

 

2.13

Đt sinh hoạt cộng đồng

DSH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.14

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

397,78

393,81

 

 

 

 

 

0,83

 

 

 

 

3,13

 

2.15

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

5,20

0,72

0,83

0,21

0,20

0,29

0,10

 

0,07

0,46

0,47

0,96

 

0,89

2.16

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

1.801,66

261,08

46,15

2,72

 

4,97

3,07

36,05

7,49

186,78

756,32

320,77

6,98

169,28

2.17

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

4,11

 

 

 

 

 

 

0,63

 

 

3,48

 

 

 

3

Đất chưa sử dụng

CSD

41,01

16,98

0,11

 

 

0,53

0,130

1,12

 

0,62

12,11

5,94

 

3,48

4

Đất khu công nghệ cao*

KCN

1.142,06

 

342,23

128,15

18,47

161,13

294,88

 

 

 

197,20

 

 

 

5

Đất đô thị*

KDT

11.389,62

1.761,26

1.205,68

445,12

224,61

418,97

528,29

587,55

236,53

984,91

2.444,00

1.266,38

98,32

1.188,00

2. Kế hoạch thu hồi các loại đất năm 2015:

Đơn vị tính: ha

STT

Chtiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Phân theo đơn vị hành chính

Long Bình

Long Thạnh Mỹ

Tân Phú

Hiệp Phú

Tăng Nhơn Phú A

Tăng Nhơn Phú B

Phước Long B

Phước Long A

Trường Thạnh

Long Phước

Long Trường

Phước Bình

Phú Hữu

(a)

(b)

(c)

(d)= (1+2+…)

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

1

Đt nông nghiệp

NNP

192,28

2,84

1,44

0,81

 

 

5,98

11,54

0,15

64,22

31,13

56,02

0,33

17,82

1.1

Đất trồng lúa

LUA

54,37

 

 

 

 

 

0,37

 

 

33,72

1,71

12,26

 

6,31

 

Trong đó: Đất chuyên lúa nước

LUC

20,28

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1,71

12,26

 

6,31

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

3,02

 

 

 

 

 

 

2,89

 

 

 

 

0,13

 

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

127,85

2,84

1,44

0,81

 

 

5,61

8,65

0,15

28,35

29,42

43,23

0,20

7,15

1.4

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

7,04

 

 

 

 

 

 

 

 

2,15

 

0,53

 

4,36

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

29,78

0,95

1,62

2,21

3,23

6,20

3,67

3,81

0,05

0,29

0,48

4,78

 

2,49

2.1

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

0,72

 

 

 

 

 

0,72

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp quận, cấp phường

DHT

0,13

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,13

 

 

 

2.3

Đất ở ti đô th

ODT

28,64

0,95

1,62

2,21

3,23

6,20

2,95

3,81

0,05

0,29

0,35

4,78

 

2,20

2.4

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

0,29

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,29

3. Kế hoạch chuyn mục đích sử dụng đất năm 2015:

Đơn vị tính: ha

STT

Chtiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Phân theo đơn vị hành chính

Long Bình

Long Thạnh Mỹ

Tân Phú

Hiệp Phú

Tăng Nhơn Phú A

Tăng Nhơn Phú B

Phước Long B

Phước Long A

Trường Thạnh

Long Phước

Long Trường

Phước Bình

Phú Hữu

(a)

(b)

(c)

(d)= (1+2+…)

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

1

Đất nông nghiệp chuyn sang đất phi nông nghiệp

NNP/PNN

474,01

4,84

8,39

2,81

1,50

4,00

10,44

25,29

2,29

77,28

206,70

68,65

1,33

60,51

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

136,59

 

0,00

 

 

 

0,37

4,78

 

38,10

39,64

15,11

 

38,60

 

Trđó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC/PNN

93,35

 

0,00

 

 

 

 

 

 

 

39,64

15,11

 

38,60

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

3,07

 

 

 

 

 

 

2,71

 

0,23

 

 

0,13

 

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

327,15

4,84

8,39

2,81

1,50

4,00

10,07

17,80

2,29

36,80

167,06

52,85

1,20

17,55

1.4

Đất rừng sản xuất

RSX/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS/PNN

7,19

 

 

 

 

 

 

 

 

2,15

 

0,68

 

4,36

1.6

Đất nông nghiệp khác

NKH/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Chuyển đổi cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

27,23

0,80

0,50

0,29

2,31

1,00

0,82

0,50

 

5,00

6,00

5,00

 

5,00

2.1

Đất trồng lúa chuyển sang đất cây lâu năm

LUA/CLN

27,23

0,80

0,50

0,29

2,31

1,00

0,82

0,50

 

5,00

6,00

5,00

 

5,00

3

Đất phi nông nghiệp không phải đất chuyển sang đất

PKQ/OCT

19,45

0,08

1,76

 

0,06

 

 

5,81

9,93

0,05

 

0,05

 

1,70

3.1

Đất quốc phòng

CQP/OCT

1,30

 

 

 

 

 

 

1,30

 

 

 

 

 

 

3.2

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC/OCT

16,21

 

 

 

0,06

 

 

4,51

9,93

 

 

 

 

1,70

3.3

Đất phát triển hạ tầng

DHT/OCT

1,02

0,08

0,84

 

 

 

 

 

 

0,05

 

0,05

 

 

3.4

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa

NTD/OCT

0,92

 

0,92

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng năm 2015:

Đơn vị tính: ha

STT

Chtiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Phân theo đơn vị hành chính

Long Bình

Long Thạnh Mỹ

Tân Phú

Hiệp Phú

Tăng Nhơn Phú A

Tăng Nhơn Phú B

Phước Long B

Phước Long A

Trường Thạnh

Long Phước

Long Trường

Phước Bình

Phú Hữu

(a)

(b)

(c)

(d)= (1+2+…)

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

1

Đất phi nông nghiệp

PNN

1,21

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1,01

 

0,20

1.1

Đất tại đô thị

ODT

1,21

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1,01

 

0,20

Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này, giao Sở Tài nguyên và Môi trường, Ủy ban nhân dân Quận 9 có trách nhiệm phối hợp và thực hiện:

1. Công bố công khai kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai.

2. Căn cứ kế hoạch sử dụng đất được phê duyệt, xác định và phê duyệt vị trí, ranh giới, diện tích các công trình, dự án trong kế hoạch sử dụng đất hàng năm trên nền bản đồ địa chính hoặc bản đồ hiện trạng sử dụng đất cấp xã.

3. Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất đã được duyệt.

4. Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất.

Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân Thành phố, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Thủ trưởng các Sở - Ban - Ngành có liên quan, Chủ tịch Ủy ban nhân dân Quận 9 chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 

 

Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Thường trực HĐND TP;
- TTUB: CT, các PCT;
- VPUB: các PVP;
- Phòng ĐTMT;
- Lưu: VT, (ĐTMT/PTH) D.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
P
HÓ CHỦ TỊCH




Nguyễn Hữu Tín

 

Đã xem:

Đánh giá:  
 

Thuộc tính Văn bản pháp luật 5984/QĐ-UBND

Loại văn bảnQuyết định
Số hiệu5984/QĐ-UBND
Cơ quan ban hành
Người ký
Ngày ban hành13/11/2015
Ngày hiệu lực13/11/2015
Ngày công báo01/01/2016
Số công báoSố 2
Lĩnh vựcBất động sản
Tình trạng hiệu lựcKhông còn phù hợp
Cập nhật8 năm trước
Yêu cầu cập nhật văn bản này

Download Văn bản pháp luật 5984/QĐ-UBND

Lược đồ Quyết định 5984/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất quận 9 Hồ Chí Minh 2015


Văn bản bị sửa đổi, bổ sung

    Văn bản liên quan ngôn ngữ

      Văn bản sửa đổi, bổ sung

        Văn bản bị đính chính

          Văn bản được hướng dẫn

            Văn bản đính chính

              Văn bản bị thay thế

                Văn bản hiện thời

                Quyết định 5984/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất quận 9 Hồ Chí Minh 2015
                Loại văn bảnQuyết định
                Số hiệu5984/QĐ-UBND
                Cơ quan ban hànhThành phố Hồ Chí Minh
                Người kýNguyễn Hữu Tín
                Ngày ban hành13/11/2015
                Ngày hiệu lực13/11/2015
                Ngày công báo01/01/2016
                Số công báoSố 2
                Lĩnh vựcBất động sản
                Tình trạng hiệu lựcKhông còn phù hợp
                Cập nhật8 năm trước

                Văn bản thay thế

                  Văn bản được dẫn chiếu

                    Văn bản hướng dẫn

                      Văn bản được hợp nhất

                        Văn bản gốc Quyết định 5984/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất quận 9 Hồ Chí Minh 2015

                        Lịch sử hiệu lực Quyết định 5984/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất quận 9 Hồ Chí Minh 2015

                        • 13/11/2015

                          Văn bản được ban hành

                          Trạng thái: Chưa có hiệu lực

                        • 01/01/2016

                          Văn bản được đăng công báo

                          Trạng thái: Chưa có hiệu lực

                        • 13/11/2015

                          Văn bản có hiệu lực

                          Trạng thái: Có hiệu lực