Quyết định 68/2014/QĐ-UBND

Quyết định 68/2014/QĐ-UBND điều chỉnh Quy định mức thu, nộp, chế độ quản lý và sử dụng Phí đo đạc, lập bản đồ địa chính; Phí thẩm định cấp quyền sử dụng đất và Phí khai thác sử dụng tài liệu đất đai trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng kèm theo Quyết định 40/2014/QĐ-UBND

Quyết định 68/2014/QĐ-UBND điều chỉnh Phí đo đạc lập bản đồ địa chính quyền sử dụng đất sử dụng tài liệu Lâm Đồng đã được thay thế bởi Quyết định 593/QĐ-UBND danh mục văn bản hết hiệu lực Lâm Đồng 2016 2017 và được áp dụng kể từ ngày 28/03/2017.

Nội dung toàn văn Quyết định 68/2014/QĐ-UBND điều chỉnh Phí đo đạc lập bản đồ địa chính quyền sử dụng đất sử dụng tài liệu Lâm Đồng


ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH L
ÂM ĐNG
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh Phúc
------------------

Số: 68/2014/QĐ-UBND

Đà Lạt, ngày 15 tháng 12 năm 2014

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC ĐIỀU CHỈNH MỘT SỐ ĐIỂM CỦA QUY ĐỊNH MỨC THU, NỘP, CHẾ ĐỘ QUẢN LÝ VÀ SỬ DỤNG PHÍ ĐO ĐẠC LẬP BẢN ĐỒ ĐỊA CHÍNH; PHÍ THẨM ĐỊNH CẤP QUYỀN SỬ DỤNG ĐẤT VÀ PHÍ KHAI THÁC SỬ DỤNG TÀI LIỆU ĐẤT ĐAI TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH LÂM ĐỒNG BAN HÀNH KÈM THEO QUYẾT ĐỊNH SỐ 40/2014/QĐ-UBND NGÀY 20 THÁNG 10 NĂM 2014 CỦA UBND TỈNH LÂM ĐỒNG

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LÂM ĐỒNG

Căn cứ Luật tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;

Căn cứ Pháp lệnh phí và lệ phí số 38/2001/PL-UBTVQH10 ngày 28 tháng 8 năm 2001 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội;

Căn cứ Nghị định số 57/2002/NĐ-CP ngày 03 tháng 6 năm 2002 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Pháp lệnh phí, lệ phí; Nghị định số 24/2006/NĐ-CP ngày 06 tháng 3 năm 2006 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định 57/2002/NĐ-CP ngày 03 tháng 6 năm 2002 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Pháp lệnh phí, lệ phí;

Căn cứ Thông tư số 63/2002/TT-BTC ngày 24 tháng 7 năm 2002 hướng dẫn thực hiện các quy định pháp luật về phí và lệ phí; Thông tư số 45/2006/TT-BTC ngày 25 tháng 5 năm 2006 của Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung Thông tư số 63/2002/TT-BTC và Thông tư số 02/2014/TT-BTC ngày 02 tháng 01 năm 2014 của Bộ Tài chính hướng dẫn về phí và lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương;

Căn cứ Nghị quyết số 101/2014/NQ-HĐND ngày 15 tháng 7 năm 2014 của Hội đồng nhân dân tỉnh Lâm Đồng về việc quy định danh mục, mức thu, nộp, chế độ quản lý và sử dụng các loại phí, lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng;

Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tài chính Lâm Đồng tại Tờ trình số 3357/TTr-STC ngày 05 tháng 12 năm 2014,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Điều chỉnh Điểm 3 Mục I, Điểm 3 Mục II và Điểm 2 Mục III Quy định mức thu, nộp, chế độ quản lý và sử dụng Phí đo đạc, lập bản đồ địa chính; Phí thẩm định cấp quyền sử dụng đất và Phí khai thác sử dụng tài liệu đất đai trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng ban hành kèm theo Quyết định số 40/2014/QĐ-UBND ngày 20 tháng 10 năm 2014 của UBND tỉnh Lâm Đồng, cụ thể như sau:

1. Mục I (phí đo đạc lập bản đồ địa chính):

3. Mức thu phí:

Số TT

Hạng mục lệ phí

ĐVT

Mức thu

Tại các phường, thị trấn

Ti các xã

I

Đo đạc lập bản đồ địa chính

 

 

 

1

Bản đồ tỷ lệ 1/500

đồng/ha

10.273.000

Không phát sinh

2

Bản đồ tỷ lệ 1/1.000

đồng/ha

3.488.000

3.180.000

3

Bản đồ tỷ lệ 1/2.000

đồng/ha

1.124.000

1.012.000

4

Bản đồ tỷ lệ 1/5.000

đồng/ha

467.000

423.000

5

Bản đồ tỷ lệ 1/10.000

đồng/ha

266.000

239.000

II

Trích đo bản đồ địa chính

 

 

 

1

Thửa đất có diện tích đến 500 m2

đồng/m2

1.500

1.400

2

Thửa đất có diện tích từ trên 500 đến 1.000 m2

đồng

750.000

700.000

3

Thửa đất có diện tích từ trên 1.000 đến 3.000 m2

đồng

1.400.000

1.120.000

4

Thửa đất có diện tích từ trên 3.000 đến 5.000 m2

đồng

3.600.000

2.880.000

5

Thửa đất có diện tích từ trên 5.000 đến 10.000 m2

đồng

5.000.000

4.000.000

6

Thửa đất có diện tích từ trên 01 đến 5 ha

đồng

6.000.000

4.800.000

7

Thửa đất có diện tích từ trên 05 đến 10 ha

đồng

8.000.000

6.400.000

8

Thửa đất có diện tích từ trên 10 đến 50 ha

đồng

8.500.000

6.800.000

9

Thửa đất có diện tích từ trên 50 đến 100 ha

đồng

9.500.000

7.600.000

10

Thửa đất có diện tích từ trên 100 đến 500 ha

đồng

10.700.000

8.560.000

11

Thửa đất có diện tích từ trên 500 ha

đồng

12.500.000

10.000.000

2. Mục II (Phí thẩm định cấp quyền sử dụng đất):

3. Mức thu phí:

Số TT

Loi hồ sơ

Mức thu
(đồng/hồ sơ)

Đất ở

Các loại đất khác

1

Hồ sơ có diện tích < 100 m2

100.000

200.000

2

Hồ sơ có diện tích từ 100 m2 đến 300 m2

200.000

400.000

3

Hồ sơ có diện tích từ trên 300 m2 đến 500 m2

300.000

600.000

4

Hồ sơ có diện tích từ trên 500 m2 đến 1.000 m2

500.000

900.000

5

Hồ sơ có diện tích từ trên 1.000 m2 đến 3.000 m2

700.000

1.200.000

6

Hồ sơ có diện tích từ trên 3.000 m2 đến 10.000 m2

1.000.000

1.500.000

7

Hồ sơ có diện tích từ trên 01ha đến 10ha

Không phát sinh

2.000.000

8

Hồ sơ có diện tích từ trên 10ha đến 50ha

Không phát sinh

3.000.000

9

Hồ sơ có diện tích từ trên 50ha đến 100ha

Không phát sinh

5.000.000

10

Hồ sơ có diện tích từ trên 100ha đến 500ha

Không phát sinh

6.300.000

11

Hồ sơ có diện tích từ 500 ha trở lên

Không phát sinh

7.500.000

3. Mục III (Phí khai thác và sử dụng tài liệu đất đai):

2. Cơ quan thu phí: Văn phòng đăng ký đất đai.

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực sau 10 ngày kể từ ngày ký ban hành.

Ngoài các nội dung sửa đổi, bổ sung tại Điều 1 Quyết định này, các nội dung liên quan khác giữ nguyên theo Quy định mức thu, nộp, chế độ quản lý và sử dụng Phí đo đạc, lập bản đồ địa chính; Phí thẩm định cấp quyền sử dụng đất và Phí khai thác sử dụng tài liệu đất đai trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng ban hành kèm theo Quyết định số 40/2014/QĐ-UBND ngày 20/10/2014 của UBND tỉnh Lâm Đồng.

Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc các Sở: Tài chính, Tài nguyên và Môi trường; Chủ tịch Ủy ban nhân các huyện, thành phố Đà Lạt và thành phố Bảo Lộc; Thủ trưởng các cơ quan, tổ chức, đơn vị và các cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 

 

Nơi nhận:
- Văn phòng Chính phủ;
- Website Chính phủ;
- Bộ Tài chính;
- Cục KTVB (Bộ Tư pháp);
- TTTU, TT HĐND tỉnh;
- CT, các PCT UBND tỉnh;
- Đoàn ĐBQH tỉnh;
- Như Điều 3;
- Sở Tư pháp;
- TT Công báo tỉnh;
- Đài PTTH tỉnh, Báo Lâm Đồng;
- LĐ VP UBND tỉnh;
- Lưu: VT, TC.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
CHỦ TỊCH




Đoàn Văn Việt

 

Đã xem:

Đánh giá:  
 

Thuộc tính Văn bản pháp luật 68/2014/QĐ-UBND

Loại văn bảnQuyết định
Số hiệu68/2014/QĐ-UBND
Cơ quan ban hành
Người ký
Ngày ban hành15/12/2014
Ngày hiệu lực25/12/2014
Ngày công báo...
Số công báo
Lĩnh vựcThuế - Phí - Lệ Phí, Bất động sản
Tình trạng hiệu lựcHết hiệu lực 28/03/2017
Cập nhật7 năm trước
Yêu cầu cập nhật văn bản này

Download Văn bản pháp luật 68/2014/QĐ-UBND

Lược đồ Quyết định 68/2014/QĐ-UBND điều chỉnh Phí đo đạc lập bản đồ địa chính quyền sử dụng đất sử dụng tài liệu Lâm Đồng


Văn bản liên quan ngôn ngữ

    Văn bản sửa đổi, bổ sung

      Văn bản bị đính chính

        Văn bản được hướng dẫn

          Văn bản đính chính

            Văn bản bị thay thế

              Văn bản hiện thời

              Quyết định 68/2014/QĐ-UBND điều chỉnh Phí đo đạc lập bản đồ địa chính quyền sử dụng đất sử dụng tài liệu Lâm Đồng
              Loại văn bảnQuyết định
              Số hiệu68/2014/QĐ-UBND
              Cơ quan ban hànhTỉnh Lâm Đồng
              Người kýĐoàn Văn Việt
              Ngày ban hành15/12/2014
              Ngày hiệu lực25/12/2014
              Ngày công báo...
              Số công báo
              Lĩnh vựcThuế - Phí - Lệ Phí, Bất động sản
              Tình trạng hiệu lựcHết hiệu lực 28/03/2017
              Cập nhật7 năm trước

              Văn bản được dẫn chiếu

                Văn bản hướng dẫn

                  Văn bản được hợp nhất

                    Văn bản gốc Quyết định 68/2014/QĐ-UBND điều chỉnh Phí đo đạc lập bản đồ địa chính quyền sử dụng đất sử dụng tài liệu Lâm Đồng

                    Lịch sử hiệu lực Quyết định 68/2014/QĐ-UBND điều chỉnh Phí đo đạc lập bản đồ địa chính quyền sử dụng đất sử dụng tài liệu Lâm Đồng