Quyết định 70/2017/QĐ-UBND

Quyết định 70/2017/QĐ-UBND quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng lệ phí đăng ký hộ tịch trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận

Nội dung toàn văn Quyết định 70/2017/QĐ-UBND lệ phí đăng ký hộ tịch trên địa bàn Ninh Thuận


ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH NINH THUẬN

-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 70/2017/QĐ-UBND

Ninh Thuận, ngày 21 tháng 8 năm 2017

 

QUYẾT ĐỊNH

QUY ĐỊNH MỨC THU, CHẾ ĐỘ THU, NỘP, QUẢN LÝ VÀ SỬ DỤNG LỆ PHÍ ĐĂNG KÝ HỘ TỊCH TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH NỈNH THUẬN

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NINH THUẬN

Căn cứ Luật tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật hộ tịch ngày 20 tháng 11 năm 2014;

Căn cứ Luật phí và lệ phí ngày 25 tháng 11 năm 2015;

Căn cứ Nghị định số 34/2016/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật;

Căn cứ Nghị định số 120/2016/NĐ-CP ngày 23 tháng 8 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Phí và lệ phí;

Căn cứ Thông tư số 250/2016/TT-BTC ngày 11 tháng 11 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn về phí và lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương;

Căn cứ Nghị quyết số 21/2017/NQ-HĐND ngày 17 tháng 7 năm 2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh quy định mức thu, chế độ thu, nộp, qun lý và sử dụng lệ phí đăng ký hộ tịch trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tư pháp tại Tờ trình số 1482/TTr-STP ngày 14 tháng 8 năm 2017.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phạm vi điều chỉnh và đối tượng áp dụng

1. Phạm vi điều chỉnh

Quyết định này quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng lệ phí đăng ký hộ tịch trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận.

2. Đối tượng áp dụng

a) Tổ chức thu lệ phí: Ủy ban nhân dân cấp huyện và Ủy ban nhân dân cấp xã thực hiện việc đăng ký hộ tịch.

b) Đối tượng nộp lệ phí: Người được cơ quan nhà nước có thẩm quyền giải quyết các công việc về hộ tịch theo quy định pháp luật.

c) Đối tượng được miễn lệ phí:

- Các đối tượng theo quy định tại khoản 1 Điều 11 Luật hộ tịch năm 2014.

- Người cao tuổi.

Điều 2. Mức thu

1. Mức thu áp dụng đối với việc đăng ký hộ tịch tại Ủy ban nhân dân cấp xã:

a) Khai sinh (đăng ký khai sinh không đúng hạn, đăng ký lại khai sinh, đăng ký khai sinh cho người đã có hồ sơ, giấy tờ cá nhân): 5.000 đồng/trường hợp.

b) Khai tử (đăng ký khai tử không đúng hạn, đăng ký lại khai tử): 5.000 đồng/trường hợp.

c) Kết hôn (đăng ký lại kết hôn): 30.000 đồng/trường hợp.

d) Nhận cha, mẹ, con: 15.000 đồng/trường hợp.

đ) Thay đổi, cải chính hộ tịch cho người chưa đủ 14 tuổi, bổ sung hộ tịch cho công dân Việt Nam cư trú ở trong nước: 15.000 đồng/trường hp.

e) Cấp giấy xác nhận tình trạng hôn nhân: 15.000 đồng/trường hợp.

g) Xác nhận hoặc ghi vào Sổ hộ tịch các việc hộ tịch khác hoặc đăng ký hộ tịch khác: 5.000 đồng/trường hợp.

2. Mức thu áp dụng đối với việc đăng ký hộ tịch tại Ủy ban nhân dân cấp huyện:

a) Khai sinh (đăng ký khai sinh đúng hạn, không đúng hạn, đăng ký lại khai sinh, đăng ký khai sinh cho người cho người đã có hồ sơ, giấy tờ cá nhân): 75.000 đồng/trường hợp.

b) Khai tử (đăng ký khai tử đúng hạn, không đúng hạn, đăng ký lại khai tử): 75.000 đồng/trường hợp.

c) Kết hôn (đăng ký kết hôn mới, đăng ký lại kết hôn): 1.500.000 đồng/trường hợp.

d) Giám hộ, chấm dứt giám hộ: 75.000 đồng/trường hợp.

đ) Nhận cha, mẹ, con: 1.500.000 đồng/trường hợp.

e) Thay đổi, cải chính hộ tịch cho người từ đủ 14 tuổi trở lên cư trú ở trong nước; xác định lại dân tộc; thay đổi, cải chính, bổ sung hộ tịch có yếu tố nước ngoài: 25.000 đồng/trường hợp.

g) Ghi vào Sổ hộ tịch việc hộ tịch của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài: 75.000 đồng/trường hợp.

h) Đăng ký hộ tịch khác: 75.000 đồng/trường hợp.

Điều 3. Chế độ thu, nộp lệ phí

1. Tổ chức thu lệ phí nộp 100% số tiền lệ phí thu được vào ngân sách nhà nước.

2. Nguồn chi phí trang trải cho hoạt động thu lệ phí do ngân sách nhà nước bố trí trong dự toán của cơ quan thu lệ phí theo chế độ, định mức chi ngân sách nhà nước theo quy định pháp luật.

Điều 4. Việc quản lý và sử dụng lệ phí

Thực hiện theo quy định tại Nghị định số 120/2016/NĐ-CP ngày 23/8/2016 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật phí và lệ phí; Thông tư số 250/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn về phí và lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương.

Điều 5. Quyết định này có hiệu lực thi hành từ ngày 31 tháng 8 năm 2017 và thay thế Quyết định số 28/2016/QĐ-UBND ngày 06/6/2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc quy định mức thu, miễn, thu, nộp và chế độ quản lý, sử dụng lệ phí đăng ký hộ tịch trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận.

Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc các Sở, Thủ trưởng các Ban, ngành thuộc tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các xã, phường, thị trấn; Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị và tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 5;
- V
ăn phòng Chính phủ;
- Vụ pháp chế (Bộ Tài chính);
- Cục Ki
m tra VB (Bộ Tư pháp);
- Cục công tác phía Nam (Bộ Tư pháp);
- Thường trực: Tỉnh ủy, HĐND tỉnh;
- Đoàn Đại biểu QH tỉnh;
- Ủy ban MTTQVN tỉnh;
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;
- TT. HĐND các huyện, thành phố;
- Cổng Thông tin điện tử t
nh;
- VPUB: LĐ, TT TH-CB;
- Lưu: VT, NC. ĐDM

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Lê Văn Bình

 

 

Đã xem:

Đánh giá:  
 

Thuộc tính Văn bản pháp luật 70/2017/QĐ-UBND

Loại văn bảnQuyết định
Số hiệu70/2017/QĐ-UBND
Cơ quan ban hành
Người ký
Ngày ban hành21/08/2017
Ngày hiệu lực31/08/2017
Ngày công báo...
Số công báo
Lĩnh vựcQuyền dân sự, Thuế - Phí - Lệ Phí
Tình trạng hiệu lựcCòn hiệu lực
Cập nhật7 năm trước
Yêu cầu cập nhật văn bản này

Download Văn bản pháp luật 70/2017/QĐ-UBND

Lược đồ Quyết định 70/2017/QĐ-UBND lệ phí đăng ký hộ tịch trên địa bàn Ninh Thuận


Văn bản bị sửa đổi, bổ sung

    Văn bản liên quan ngôn ngữ

      Văn bản sửa đổi, bổ sung

        Văn bản bị đính chính

          Văn bản được hướng dẫn

            Văn bản đính chính

              Văn bản hiện thời

              Quyết định 70/2017/QĐ-UBND lệ phí đăng ký hộ tịch trên địa bàn Ninh Thuận
              Loại văn bảnQuyết định
              Số hiệu70/2017/QĐ-UBND
              Cơ quan ban hànhTỉnh Ninh Thuận
              Người kýLê Văn Bình
              Ngày ban hành21/08/2017
              Ngày hiệu lực31/08/2017
              Ngày công báo...
              Số công báo
              Lĩnh vựcQuyền dân sự, Thuế - Phí - Lệ Phí
              Tình trạng hiệu lựcCòn hiệu lực
              Cập nhật7 năm trước

              Văn bản thay thế

                Văn bản được dẫn chiếu

                  Văn bản hướng dẫn

                    Văn bản được hợp nhất

                      Văn bản gốc Quyết định 70/2017/QĐ-UBND lệ phí đăng ký hộ tịch trên địa bàn Ninh Thuận

                      Lịch sử hiệu lực Quyết định 70/2017/QĐ-UBND lệ phí đăng ký hộ tịch trên địa bàn Ninh Thuận

                      • 21/08/2017

                        Văn bản được ban hành

                        Trạng thái: Chưa có hiệu lực

                      • 31/08/2017

                        Văn bản có hiệu lực

                        Trạng thái: Có hiệu lực