Quyết định 838/2001/QĐ-TCBĐ

Quyết định 838/2001/QĐ-TCBĐ ban hành tạm thời cước kết nối giữa mạng Inmarsat của Công ty Thông tin Điện tử Hàng hải Việt Nam với mạng viễn thông của Tổng Công ty Bưu chính Viễn thông Việt Nam do Tổng cục trưởng Tổng cục Bưu điện ban hành

Quyết định 838/2001/QĐ-TCBĐ cước kết nối mạng Inmarsat của Công ty Thông tin Điện tử Hàng hải Việt Nam với mạng viễn thông của Tổng Bưu chính Việt Nam đã được thay thế bởi Quyết định501/QĐ-BTTTT công bố danh mục văn bản quy phạm pháp luật và được áp dụng kể từ ngày 20/04/2009.

Nội dung toàn văn Quyết định 838/2001/QĐ-TCBĐ cước kết nối mạng Inmarsat của Công ty Thông tin Điện tử Hàng hải Việt Nam với mạng viễn thông của Tổng Bưu chính Việt Nam


TỔNG CỤC BƯU ĐIỆN
******

CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
********

Số: 838/2001/QĐ-TCBĐ

Hà Nội, ngày 05 tháng 10 năm 2001 

 

QUYẾT ĐỊNH

V/V BAN HÀNH TẠM THỜI CƯỚC KẾT NỐI GIỮA MẠNG INMARSAT CỦA CÔNG TY THÔNG TIN ĐIỆN TỬ HÀNG HẢI VIỆT NAM VỚI MẠNG VIỄN THÔNG CỦA TỔNG CÔNG TY BƯU CHÍNH VIỄN THÔNG VIỆT NAM

 TỔNG CỤC TRƯỞNG TỔNG CỤC BƯU ĐIỆN

Căn cứ Nghị định số 12/CP ngày 11/03/1996 của Chính phủ về chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và tổ chức bộ máy của Tổng cục Bưu điện;
Căn cứ Quyết định số 99/1998/QĐ-TTg ngày 26/5/1998 của Thủ tướng Chính phủ về quản lý giá và cước bưu chính, viễn thông;
Căn cứ Thông tư số 03/1999/TT-TCBĐ ngày 11/05/1999 của Tổng cục Bưu điện hướng dẫn thực hiện Nghị định số 109/1997/NĐ-CP ngày 12/11/1997 của Chính phủ về bưu chính và viễn thông và Quyết định số 99/1998/QĐ-TTg ngày 26/05/1998 của Thủ tướng Chính phủ về quản lý giá và cước bưu chính, viễn thông;
Theo đề nghị của Vụ trưởng Vụ Kinh tế - Kế hoạch.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Cước kết nối giữa mạng Inmarsat của công ty Thông tin Điện tử Hàng hải Việt Nam (VISHIPEL) với mạng viễn thông của Tổng công ty Bưu chính Viễn thông Việt Nam (VNPT) được tạm thời qui định như sau:

1. Liên lạc từ thiết bị đầu cuối Inmarsat đến mạng viễn thông công cộng của Việt Nam (VISHIPEL trả cho VNPT):

a) Inmarsat mini-M: Điện thoại, Fax, truyền số liệu trong băng thoại: 0,20 USD/phút.

b) Inmarsat -B:

- Điện thoại, Fax, truyền số liệu trong băng thoại: 0,20 USD/phút

- Telex: 0.15 USD/phút.

c) Inmarsat-C:

- Telex/Txt đến Fax: 0,012 USD/256 bits;

- Số liệu (Data): 0,003 USD/256 bits.

2. Liên lạc từ thiết bị đầu cuối Inmarsat đi quốc tế qua cổng quốc tế của VNPT (VISHIPEL trả cho VNPT, đã bao gồm cả phần VNPT trả ra quốc tế):

a) Inmarsat mini-M: Điện thoại, Fax, truyền số liệu trong băng thoại: 0,75 USD/phút.

b) Inmarsat-B:

- Điện thoại, Fax, truyền số liệu trong băng thoại: 0,75 USD/phút.

- Telex: 0,75 USD/phút.

c) Inmarsat-C:

- Telex/Txt đến Fax: 0,075 USD/256 bits;

- Số liệu (Data): 0,009 USD/256 bits.

3. Liên lạc từ mạng viễn thông công cộng của Việt Nam đến thiết bị đầu cuối Inmarsat (VNPT trả cho VISHIPEL, đã bao gồm cả phần VISHIPEL trả cho Inmarsat):

a) Inmarsat mini-M: Điện thoại, Fax, truyền số liệu trong băng thoại: 2,00 USD/phút.

b) Inmarsat-B:

- Điện thoại, Fax, truyền số liệu trong băng thoại: 2,90 USD/phút.

- Telex: 2,50 USD/phút.

c) Inmarsat-C:

- Telex/Txt to Fax: 0,21 USD/256 bits;

- Số liệu (Data): 0,193 USD/156 bits;

4. Liên lạc giữa các thiết bị đầu cuối Inmarsat quá giang qua mạng viễn thông công cộng của Việt Nam (VISHIPEL trả cho VNPT):

- Điện thoại, Fax, Telex: 0,10 USD/phút.

- Data: 0,01 USD/256 bits.

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký. Các qui định trước đây trái với Quyết định này đều bãi bỏ.

Điều 3. Chánh Văn phòng, Vụ trưởng Vụ Kinh tế - Kế hoạch, Thủ trưởng các đơn vị trực thuộc Tổng cục Bưu điện, Tổng Giám đốc Tổng công ty Bưu chính viễn thông Việt Nam, Giám đốc công ty Thông tin Điện tử Hàng hải Việt Nam và Thủ trưởng các đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.

 


Nơi nhận:

- Như Điều 3;
- Văn phòng Chính phủ                                  
- Ban VGCP;
- Lưu VP, KTKH

KT. TỔNG CỤC TRƯỞNG TỔNG CỤC BƯU ĐIỆN
PHÓ TỔNG CỤC TRƯỞNG  



 
Trần Ngọc Bình

 

Đã xem:

Đánh giá:  
 

Thuộc tính Văn bản pháp luật 838/2001/QĐ-TCBĐ

Loại văn bảnQuyết định
Số hiệu838/2001/QĐ-TCBĐ
Cơ quan ban hành
Người ký
Ngày ban hành05/10/2001
Ngày hiệu lực05/10/2001
Ngày công báo...
Số công báo
Lĩnh vựcThương mại, Công nghệ thông tin
Tình trạng hiệu lựcHết hiệu lực 20/04/2009
Cập nhật7 năm trước
Yêu cầu cập nhật văn bản này

Download Văn bản pháp luật 838/2001/QĐ-TCBĐ

Lược đồ Quyết định 838/2001/QĐ-TCBĐ cước kết nối mạng Inmarsat của Công ty Thông tin Điện tử Hàng hải Việt Nam với mạng viễn thông của Tổng Bưu chính Việt Nam


Văn bản bị sửa đổi, bổ sung

    Văn bản liên quan ngôn ngữ

      Văn bản sửa đổi, bổ sung

        Văn bản bị đính chính

          Văn bản được hướng dẫn

            Văn bản đính chính

              Văn bản bị thay thế

                Văn bản hiện thời

                Quyết định 838/2001/QĐ-TCBĐ cước kết nối mạng Inmarsat của Công ty Thông tin Điện tử Hàng hải Việt Nam với mạng viễn thông của Tổng Bưu chính Việt Nam
                Loại văn bảnQuyết định
                Số hiệu838/2001/QĐ-TCBĐ
                Cơ quan ban hànhTổng cục Bưu điện
                Người kýTrần Ngọc Bình
                Ngày ban hành05/10/2001
                Ngày hiệu lực05/10/2001
                Ngày công báo...
                Số công báo
                Lĩnh vựcThương mại, Công nghệ thông tin
                Tình trạng hiệu lựcHết hiệu lực 20/04/2009
                Cập nhật7 năm trước

                Văn bản được dẫn chiếu

                  Văn bản hướng dẫn

                    Văn bản được hợp nhất

                      Văn bản gốc Quyết định 838/2001/QĐ-TCBĐ cước kết nối mạng Inmarsat của Công ty Thông tin Điện tử Hàng hải Việt Nam với mạng viễn thông của Tổng Bưu chính Việt Nam

                      Lịch sử hiệu lực Quyết định 838/2001/QĐ-TCBĐ cước kết nối mạng Inmarsat của Công ty Thông tin Điện tử Hàng hải Việt Nam với mạng viễn thông của Tổng Bưu chính Việt Nam