Quyết định 913/QĐ-UBND

Quyết định 913/QĐ-UBND năm 2007 phê duyệt dự án đầu tư xây dựng công trình: Kè chống sạt lở bờ sông Long Bình và sông Cổ Chiên khu vực thị xã Trà Vinh - huyện Châu Thành, tỉnh Trà Vinh - giai đoạn II (Dự án lập lại)

Nội dung toàn văn Quyết định 913/QĐ-UBND 2007 đầu tư xây dựng Kè chống sạt lở bờ sông Long Bình Trà Vinh


ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH TRÀ VINH

--------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 913/QĐ-UBND

Trà Vinh, ngày 26 tháng 6 năm 2007

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT DỰ ÁN ĐẦU TƯ XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH: KÈ CHỐNG SẠT LỞ BỜ SÔNG LONG BÌNH VÀ SÔNG CỔ CHIÊN KHU VỰC THỊ XÃ TRÀ VINH - HUYỆN CHÂU THÀNH, TỈNH TRÀ VINH - GIAI ĐOẠN II (DỰ ÁN LẬP LẠI)

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH TRÀ VINH

Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26/11/2003;

Căn cứ Luật Xây dựng ngày 26/11/2003;

Căn cứ Nghị định số 16/2005/NĐ-CP ngày 07/02/2005 của Chính phủ về quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình; Nghị định số 112/2006/NĐ-CP ngày 29/9/2006 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 16/2005/NĐ-CP ngày 07/02/2005 về quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình;

Căn cứ Nghị định số 209/2004/NĐ-CP ngày 16/12/2004 của Chính phủ về quản lý chất lượng công trình xây dựng;

Căn cứ Thông tư số 02/2007/TT-BXD ngày 14/02/2007 của Bộ Xây dựng hướng dẫn một số nội dung về: lập, thẩm định, phê duyệt dự án đầu tư xây dựng công trình; giấy phép xây dựng và tổ chức quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình quy định tại Nghị định số 16/2005/NĐ-CP ngày 07/02/2005 và Nghị định số 112/2006/NĐ-CP ngày 29/9/2006 của Chính phủ;

Theo Tờ trình số 625/SKHĐT-TĐ ngày 21/6/2007 của Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư về việc phê duyệt dự án đầu tư xây dựng công trình: Kè chống sạt lở bờ sông Long Bình và sông Cổ Chiên khu vực thị xã Trà Vinh - huyện Châu Thành, tỉnh Trà Vinh (giai đoạn II) (Dự án lập lại) - đính kèm Tờ trình số 66/TTr-SNN ngày 25/6/2007 của Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn về việc phê duyệt dự án đầu tư xây dựng công trình: Kè chống sạt lở bờ sông Long Bình (giai đoạn II) thị xã Trà Vinh - huyện Châu Thành, tỉnh Trà Vinh (Dự án điều chỉnh)

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt dự án đầu tư xây dựng công trình: Kè chống sạt lở bờ sông Long Bình và sông Cổ Chiên khu vực thị xã Trà Vinh - huyện Châu Thành, tỉnh Trà Vinh - giai đoạn II (Dự án lập lại), với những nội dung chính như sau:

1. Tên dự án: Kè chống sạt lở bờ sông Long Bình và sông Cổ Chiên khu vực thị xã Trà Vinh - huyện Châu Thành, tỉnh Trà Vinh (giai đoạn II).

2. Chủ đầu tư: Sở Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn.

3. Tổ chức tư vấn lập dự án: Viện Khoa học Thủy lợi miền Nam - Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn.

4. Chủ nhiệm lập dự án: PGS.TS Hoàng Văn Huân.

5. Mục tiêu đầu tư xây dựng: Chống sạt lở bờ sông Long Bình, ổn định khu dân cư, các cơ sở hạ tầng, cải tạo cảnh quan đô thị, đảm bảo sự ổn định và phát triển kinh tế, xã hội, môi trường của thị xã Trà Vinh, tỉnh Trà Vinh.

6. Nội dung và qui mô:

Tuyến kè được xây dựng để bảo vệ 2 bên bờ sông Long Bình và sông Cổ Chiên, trên phạm vi 8.106m chiều dài bờ sông:

- Kè bảo vệ bờ sông Cổ Chiên, dài: 480m;

- Kè bảo vệ bờ tả sông Long Bình, dài: 3.581m;

- Kè bảo vệ bờ hữu sông Long Bình, dài: 3.865m;

- Bến nghiêng (2 bến x 60m + 1 bến 30m x 30m), dài: 150m;

- Bến đò (3 bến x 10m), dài: 30m.

+ Kết cấu Kè tường đứng dạng kè tường góc bê tông cốt thép: Chiều rộng đáy tường 2,3m, chiều cao tường 2,1m. Tường có dạng chữ L được bố trí thêm tường chống với khoảng cách 4m/tường. Đáy tường được gia cố bằng cọc tràm và tại điểm gây ứng suất lớn nhất được gia cố bằng 1 hàng cọc bê tông cốt thép kích thước (30x30x1400)cm.

+ Đỉnh kè có cao trình: Bờ tả: +2,40m, bờ hữu: +2,20m, phía ngoài sông tại cao trình +0,3m được bảo vệ dạng bậc cơ rộng 1,0m bằng rọ đá (1x1x0,3)m, mái kè theo mái sông hoặc mái m = 2.0, chân kè được bảo vệ bằng bao tải cát tạo mái và thảm đá (2x5x0,3)m.

7. Địa điểm xây dựng: Khu vực thị xã Trà Vinh - huyện Châu thành, tỉnh Trà Vinh.

8. Diện tích đất sử dụng cho dự án: 8,1 ha.

9. Phương án xây dựng (thiết kế cơ sở):

Giải pháp thiết kế kỹ thuật của các hạng mục nêu tại khoản 6 trên đây thực hiện đúng theo kết quả thẩm định thiết kế cơ sở số: 01/BC-TTĐ ngày 25/01/2007 của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn và Thẩm định dự án tại Tờ trình số 625/SKHĐT-TĐ ngày 21/6/2007 của Sở Kế hoạch và Đầu tư.

10. Loại, cấp công trình:

- Loại công trình: Thủy lợi;

- Cấp công trình: Cấp III.

11. Tổng mức đầu tư: 187.084.982.800 đồng (Một trăm tám mươi bảy tỷ, không trăm tám mươi bốn triệu, chín trăm tám mươi hai ngàn, tám trăm đồng).

Trong đó:

- Chi phí xây dựng: 121.718.825.177 đ;

- Chi phí QLDA và chi phí khác: 9.269.087.192 đ;

- Chi phí GPMB:  12.487.766.204 đ;

- Chi phí dự phòng: 13.178.791.237 đ;

- Chi phí phao tiêu báo hiệu giao thông thủy: 800.000.000 đ;

- Chi phí phân đoạn III đã thực hiện: 29.630.513.000 đ.

12. Nguồn vốn đầu tư: Vốn ngân sách.

13. Hình thức quản lý dự án: Chủ đầu tư thuê tổ chức tư vấn QL dự án.

14. Thời gian thực hiện dự án: Năm 2008 - 2011.

- Phân đoạn III: thực hiện năm 2004-2005 (đã nghiệm thu và đưa vào sử dụng), kinh phí thực hiện: 29.630.513.000 đ.

- Phân đoạn II bờ tả, phân đoạn II bờ hữu, phân đoạn I, phân đoạn Cổ Chiên: Thực hiện năm 2007-2011, với kinh phí: 157.454.469.800

Trong đó:

- Chi phí xây dựng: 121.718.825.177 đ;

- Chi phí QLDA và chi phí khác: 9.269.087.192 đ;

- Chi phí GPMB:  12.487.766.204 đ;

- Chi phí dự phòng: 13.178.791.237 đ;

- Chi phí phao tiêu báo hiệu giao thông thủy: 800.000.000 đ;

15. Phương thức thực hiện dự án: Đấu thầu.

Điều 2. Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn chịu trách nhiệm trực tiếp về quy mô, hiệu quả của dự án, quản lý sử dụng vốn đúng mục đích yêu cầu, tổ chức thực hiện đạt tiêu chuẩn, chất lượng và các yêu cầu kỹ thuật của công trình như hồ sơ được duyệt.

Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc các Sở: Kế hoạch và Đầu tư, Tài chính, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Xây dựng; Chủ tịch UBND thị xã Trà Vinh và huyện Châu Thành; Chủ đầu tư và Thủ trưởng các cơ quan cấp tỉnh có liên quan căn cứ Quyết định thi hành.

Quyết định này thay thế cho Quyết định số 193/QĐ-CTT ngày 12/02/2003 của Chủ tịch UBND tỉnh Trà Vinh và có hiệu lực kể từ ngày ký (Riêng phân đoạn III đã thực hiện theo Quyết định số 193/QĐ-CTT ngày 12/02/2003)./.

 

 

KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Nguyễn Văn Phong

 

 

Đã xem:

Đánh giá:  
 

Thuộc tính Văn bản pháp luật 913/QĐ-UBND

Loại văn bảnQuyết định
Số hiệu913/QĐ-UBND
Cơ quan ban hành
Người ký
Ngày ban hành26/06/2007
Ngày hiệu lực26/06/2007
Ngày công báo...
Số công báo
Lĩnh vựcĐầu tư, Xây dựng - Đô thị
Tình trạng hiệu lựcKhông còn phù hợp
Cập nhật18 năm trước
Yêu cầu cập nhật văn bản này

Download Văn bản pháp luật 913/QĐ-UBND

Lược đồ Quyết định 913/QĐ-UBND 2007 đầu tư xây dựng Kè chống sạt lở bờ sông Long Bình Trà Vinh


Văn bản bị sửa đổi, bổ sung

    Văn bản liên quan ngôn ngữ

      Văn bản sửa đổi, bổ sung

        Văn bản bị đính chính

          Văn bản được hướng dẫn

            Văn bản đính chính

              Văn bản bị thay thế

                Văn bản hiện thời

                Quyết định 913/QĐ-UBND 2007 đầu tư xây dựng Kè chống sạt lở bờ sông Long Bình Trà Vinh
                Loại văn bảnQuyết định
                Số hiệu913/QĐ-UBND
                Cơ quan ban hànhTỉnh Trà Vinh
                Người kýNguyễn Văn Phong
                Ngày ban hành26/06/2007
                Ngày hiệu lực26/06/2007
                Ngày công báo...
                Số công báo
                Lĩnh vựcĐầu tư, Xây dựng - Đô thị
                Tình trạng hiệu lựcKhông còn phù hợp
                Cập nhật18 năm trước

                Văn bản thay thế

                  Văn bản được dẫn chiếu

                    Văn bản hướng dẫn

                      Văn bản được hợp nhất

                        Văn bản gốc Quyết định 913/QĐ-UBND 2007 đầu tư xây dựng Kè chống sạt lở bờ sông Long Bình Trà Vinh

                        Lịch sử hiệu lực Quyết định 913/QĐ-UBND 2007 đầu tư xây dựng Kè chống sạt lở bờ sông Long Bình Trà Vinh

                        • 26/06/2007

                          Văn bản được ban hành

                          Trạng thái: Chưa có hiệu lực

                        • 26/06/2007

                          Văn bản có hiệu lực

                          Trạng thái: Có hiệu lực