Quyết định 985/QĐ-UBND

Nội dung toàn văn Quyết định 985/QĐ-UBND 2023 thủ tục hành chính Lĩnh vực Giám định Y khoa Sở Y tế Sơn La


ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH SƠN LA
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 985/QĐ-UBND

Sơn La, ngày 07 tháng 06 năm 2023

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC CÔNG BỐ SỬA ĐỔI, BỔ SUNG VÀ THAY THẾ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH (LĨNH VỰC GIÁM ĐỊNH Y KHOA) THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA SỞ Y TẾ TẠI QUYẾT ĐỊNH SỐ 1790/QĐ-UBND NGÀY 25/8/2022 CỦA CHỦ TỊCH UBND TỈNH

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;

Căn cứ Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày 6/12/2021 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 61/20218/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;

Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Văn phòng Chính phủ Hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ- CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Y tế tại Tờ trình số 156/TTr-SYT ngày 05/6/2023.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Công bố sửa đổi, bổ sung và thay thế 09 danh mục thủ tục hành chính có số thứ tự 15,16, 17, 18, 19, 20, 21, 22, 23 tại Mục VIII, Phần A, Phụ lục I (Lĩnh vực Giám định Y khoa) ban hành kèm theo tại Quyết định số 1790/QĐ- UBND ngày 25/8/2022 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính và phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Y tế.

(Có phụ lục I kèm theo).

Điều 2. Phê duyệt sửa đổi, bổ sung và thay thế 09 quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính có số thứ tự 15,16, 17, 18, 19, 20, 21, 22, 23 tại Mục VIII, Phụ lục II (Lĩnh vực Giám định Y khoa) ban hành kèm theo tại Quyết định số 1790/QĐ-UBND ngày 25/8/2022 của Chủ tịch UBND tỉnh.

(Có phụ lục II kèm theo).

Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Y tế; Thủ trưởng các sở, ban, ngành và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.

Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký./.


Nơi nhận:
- Cục KSTTHC, Văn phòng Chính phủ (b/c);
- Thường trực tỉnh ủy (b/c);
- Thường trực HĐND tỉnh;
- Chủ tịch UBND tỉnh;
- Các Phó Chủ tịch UBND tỉnh;
- Sở Thông tin và truyền thông;
- Trung tâm Thông tin tỉnh;
- Trung tâm PVHCC tỉnh;
- Như Điều 3;
- Lưu: VT, KGVX, KSTTHC, N(05b).

CHỦ TỊCH




Hoàng Quốc Khánh


PHỤ LỤC I

SỦA ĐỔI, BỔ SUNG VÀ THAY THẾ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH (LĨNH VỰC GIÁM ĐỊNH Y KHOA) THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA SỞ Y TẾ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 985/QĐ-UBND ngày 07 tháng 06 năm 2023 của Chủ tịch UBND tỉnh Sơn La)

A. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG VÀ THAY THẾ: 09 danh mục thủ tục hành chính (TTHC)

STT

Tên thủ tục hành chính

Thời gian giải quyết

Địa điểm thực hiện

Cách thức thực hiện

Phí, lệ phí (đồng)

Căn cứ pháp lý

1

Khám giám định thương tật lần đầu do tai nạn lao động 1.002706

40 ngày làm việc sau khi tiếp nhận hồ sơ hợp lệ.

Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Y tế tại Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh; Trung tâm Giám định y khoa tỉnh.

Nộp hồ sơ trực tuyến; Trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích

- Đối với khám giám định thông thường là 1.150.000 đ/người/hồ sơ

- Đối với khám giám định phúc quyết là 1.368.000 đ/người/hồ sơ

- Đối với khám giám định đặc biệt là 1.513.000 đ/người/hồ sơ

- Khám cận lâm sàng phục vụ giám định y khoa tùy theo từng trường hợp khám giám định có mức thu phí chi tiết tại TT 243/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016

- Luật 84/2015/QH13 ngày 25 tháng 06 năm 2015 Luật vệ sinh an toàn lao động;

- Luật 58/2014/QH13 ngày 20 tháng 11 năm 2014 Luật Bảo hiểm xã hội;

- Nghị định số 131/2021/NĐ-CP quy định chi tiết và biện pháp thi hành pháp lệnh ưu đãi người có công với cách mạng;

- Thông tư 18/2022/TT-BYT ngày 31 tháng 12 năm 2022 của Bộ trưởng Bộ Y tế sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 56/2017/TT-BYT ngày 29 tháng 12 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Y tế quy định chi tiết thi hành Luật bảo hiểm xã hội và Luật an toàn vệ sinh lao động thuộc lĩnh vực y tế;

- Thông tư số 56/2017/TT-BYT ngày 29 tháng 12 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Y tê quy định chi tiết thi hành Luật bảo hiểm xã hội và Luật an toàn vệ sinh lao động thuộc lĩnh vực y tế;

- Thông tư 243/2016/TT-BTC ngày 11 tháng 11 năm 2016 quy định mức thu, chế độ thu, nộp. quản lý và sử dụng phí thẩm định cấp giấy giám định y khoa;

- Thông tư số 01/2023/TT-BYT ngày 01 tháng 02 năm 2023 của Bộ Y tế quy định chi tiết về hoạt động và mối quan hệ công tác của Hội đồng Giám định y khoa các cấp;

- Quyết định số 2285/QĐ-BYT ngày 23/5/2023 của Bộ Y tế về việc công bố thủ tục hành chính lĩnh vực giám định y khoa thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ y tế được sửa đổi, bổ sung theo quy định tại Thông tư 18/2022/TT-BYT ngày 31/12/2022 của Bộ Y tế.

2

Hồ sơ khám giám định để thực hiện chế độ hưu trí đối với người lao động

1.002671

40 ngày làm việc sau khi tiếp nhận hồ sơ hợp lệ.

Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Y tế tại Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh; Trung tâm Giám định y khoa tỉnh.

Nộp hồ sơ trực tuyến; Trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích

- Đối với khám giám định thông thường là 1.150.000 đ/người/hồ sơ

- Đối với khám giám định phúc quyết là 1.368.000 đ/người/hồ sơ

- Đối với khám giám định đặc biệt là 1.513.000 đ/người/hồ sơ

- Khám cận lâm sàng phục vụ giám định y khoa tùy theo từng trường hợp khám giám định có mức thu phí chi tiết tại TT 243/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016

- Luật 84/2015/QH13 ngày 25 tháng 06 năm 2015 Luật vệ sinh an toàn lao động;

- Luật 58/2014/QH13 ngày 20 tháng 11 năm 2014 Luật Bảo hiểm xã hội;

- Nghị định số 131/2021/NĐ-CP quy định chi tiết và biện pháp thi hành pháp lệnh ưu đãi người có công với cách mạng;

- Thông tư 18/2022/TT-BYT ngày 31 tháng 12 năm 2022 của Bộ trưởng Bộ Y tế sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 56/2017/TT-BYT ngày 29 tháng 12 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Y tế quy định chi tiết thi hành Luật bảo hiểm xã hội và Luật an toàn vệ sinh lao động thuộc lĩnh vực y tế;

- Thông tư số 56/2017/TT-BYT ngày 29 tháng 12 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Y tê quy định chi tiết thi hành Luật bảo hiểm xã hội và Luật an toàn vệ sinh lao động thuộc lĩnh vực y tế;

- Thông tư 243/2016/TT-BTC ngày 11 tháng 11 năm 2016 quy định mức thu, chế độ thu, nộp. quản lý và sử dụng phí thẩm định cấp giấy giám định y khoa;

- Thông tư số 01/2023/TT-BYT ngày 01 tháng 02 năm 2023 của Bộ Y tế quy định chi tiết về hoạt động và mối quan hệ công tác của Hội đồng Giám định y khoa các cấp;

- Quyết định số 2285/QĐ-BYT ngày 23/5/2023 của Bộ Y tế về việc công bố thủ tục hành chính lĩnh vực giám định y khoa thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ y tế được sửa đổi, bổ sung theo quy định tại Thông tư 18/2022/TT-BYT ngày 31/12/2022 của Bộ Y tế.

3

Hồ sơ khám giám định để thực hiện chế độ tử tuất

1.002208

40 ngày làm việc sau khi tiếp nhận hồ sơ hợp lệ.

Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Y tế tại Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh; Trung tâm Giám định y khoa tỉnh.

Nộp hồ sơ trực tuyến; Trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích

- Đối với khám giám định thông thường là 1.150.000 đ/người/hồ sơ

- Đối với khám giám định phúc quyết là 1.368.000 đ/người/hồ sơ

- Đối với khám giám định đặc biệt là 1.513.000 đ/người/hồ sơ

- Khám cận lâm sàng phục vụ giám định y khoa tùy theo từng trường hợp khám giám định có mức thu phí chi tiết tại TT 243/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016

- Luật 84/2015/QH13 ngày 25 tháng 06 năm 2015 Luật vệ sinh an toàn lao động;

- Luật 58/2014/QH13 ngày 20 tháng 11 năm 2014 Luật Bảo hiểm xã hội;

- Nghị định số 131/2021/NĐ-CP quy định chi tiết và biện pháp thi hành pháp lệnh ưu đãi người có công với cách mạng;

- Thông tư 18/2022/TT-BYT ngày 31 tháng 12 năm 2022 của Bộ trưởng Bộ Y tế sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 56/2017/TT-BYT ngày 29 tháng 12 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Y tế quy định chi tiết thi hành Luật bảo hiểm xã hội và Luật an toàn vệ sinh lao động thuộc lĩnh vực y tế;

- Thông tư số 56/2017/TT-BYT ngày 29 tháng 12 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Y tê quy định chi tiết thi hành Luật bảo hiểm xã hội và Luật an toàn vệ sinh lao động thuộc lĩnh vực y tế;

- Thông tư 243/2016/TT-BTC ngày 11 tháng 11 năm 2016 quy định mức thu, chế độ thu, nộp. quản lý và sử dụng phí thẩm định cấp giấy giám định y khoa;

- Thông tư số 01/2023/TT-BYT ngày 01 tháng 02 năm 2023 của Bộ Y tế quy định chi tiết về hoạt động và mối quan hệ công tác của Hội đồng Giám định y khoa các cấp;

- Quyết định số 2285/QĐ-BYT ngày 23/5/2023 của Bộ Y tế về việc công bố thủ tục hành chính lĩnh vực giám định y khoa thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ y tế được sửa đổi, bổ sung theo quy định tại Thông tư 18/2022/TT-BYT ngày 31/12/2022 của Bộ Y tế.

4

Hồ sơ Khám giám định để xác định lao động nữ không đủ sức khỏe để chăm sóc con sau khi sinh hoặc sau khi nhận con do nhờ người mang thai hộ hoặc phải nghỉ dưỡng thai

1.002190

40 ngày làm việc sau khi tiếp nhận hồ sơ hợp lệ.

Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Y tế tại Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh; Trung tâm Giám định y khoa tỉnh.

Nộp hồ sơ trực tuyến; Trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích

- Đối với khám giám định thông thường là 1.150.000 đ/người/hồ sơ

- Đối với khám giám định phúc quyết là 1.368.000đ/người/hồ sơ

- Đối với khám giám định đặc biệt là 1.513.000 đ/người/hồ sơ

- Khám cận lâm sàng phục vụ giám định y khoa tùy theo từng trường hợp khám giám định có mức thu phí chi tiết tại TT 243/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016

- Luật 84/2015/QH13 ngày 25 tháng 06 năm 2015 Luật vệ sinh an toàn lao động;

- Luật 58/2014/QH13 ngày 20 tháng 11 năm 2014 Luật Bảo hiểm xã hội;

- Nghị định số 131/2021/NĐ-CP quy định chi tiết và biện pháp thi hành pháp lệnh ưu đãi người có công với cách mạng;

- Thông tư 18/2022/TT-BYT ngày 31 tháng 12 năm 2022 của Bộ trưởng Bộ Y tế sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 56/2017/TT-BYT ngày 29 tháng 12 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Y tế quy định chi tiết thi hành Luật bảo hiểm xã hội và Luật an toàn vệ sinh lao động thuộc lĩnh vực y tế;

- Thông tư số 56/2017/TT-BYT ngày 29 tháng 12 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Y tê quy định chi tiết thi hành Luật bảo hiểm xã hội và Luật an toàn vệ sinh lao động thuộc lĩnh vực y tế;

- Thông tư 243/2016/TT-BTC ngày 11 tháng 11 năm 2016 quy định mức thu, chế độ thu, nộp. quản lý và sử dụng phí thẩm định cấp giấy giám định y khoa;

- Thông tư số 01/2023/TT-BYT ngày 01 tháng 02 năm 2023 của Bộ Y tế quy định chi tiết về hoạt động và mối quan hệ công tác của Hội đồng Giám định y khoa các cấp;

- Quyết định số 2285/QĐ-BYT ngày 23/5/2023 của Bộ Y tế về việc công bố thủ tục hành chính lĩnh vực giám định y khoa thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ y tế được sửa đổi, bổ sung theo quy định tại Thông tư 18/2022/TT-BYT ngày 31/12/2022 của Bộ Y tế.

5

Hồ sơ khám giám định để hưởng bảo hiểm xã hội một lần

1.002168

40 ngày làm việc sau khi tiếp nhận hồ sơ hợp lệ.

Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Y tế tại Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh; Trung tâm Giám định y khoa tỉnh.

Nộp hồ sơ trực tuyến; Trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích

- Đối với khám giám định thông thường là 1.150.000 đ/người/hồ sơ

- Đối với khám giám định phúc quyết là 1.368.000 đ/người/hồ sơ

- Đối với khám giám định đặc biệt là 1.513.000 đ/người/hồ sơ

- Khám cận lâm sàng phục vụ giám định y khoa tùy theo từng trường hợp khám giám định có mức thu phí chi tiết tại TT 243/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016

- Luật 84/2015/QH13 ngày 25 tháng 06 năm 2015 Luật vệ sinh an toàn lao động;

- Luật 58/2014/QH13 ngày 20 tháng 11 năm 2014 Luật Bảo hiểm xã hội;

- Nghị định số 131/2021/NĐ-CP quy định chi tiết và biện pháp thi hành pháp lệnh ưu đãi người có công với cách mạng;

- Thông tư 18/2022/TT-BYT ngày 31 tháng 12 năm 2022 của Bộ trưởng Bộ Y tế sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 56/2017/TT-BYT ngày 29 tháng 12 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Y tế quy định chi tiết thi hành Luật bảo hiểm xã hội và Luật an toàn vệ sinh lao động thuộc lĩnh vực y tế;

- Thông tư số 56/2017/TT-BYT ngày 29 tháng 12 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Y tế quy định chi tiết thi hành Luật bảo hiểm xã hội và Luật an toàn vệ sinh lao động thuộc lĩnh vực y tế;

- Thông tư 243/2016/TT-BTC ngày 11 tháng 11 năm 2016 quy định mức thu, chế độ thu, nộp. quản lý và sử dụng phí thẩm định cấp giấy giám định y khoa;

- Thông tư số 01/2023/TT-BYT ngày 01 tháng 02 năm 2023 của Bộ Y tế quy định chi tiết về hoạt động và mối quan hệ công tác của Hội đồng Giám định y khoa các cấp;

- Quyết định số 2285/QĐ-BYT ngày 23/5/2023 của Bộ Y tế về việc công bố thủ tục hành chính lĩnh vực giám định y khoa thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ y tế được sửa đổi, bổ sung theo quy định tại Thông tư 18/2022/TT-BYT ngày 31/12/2022 của Bộ Y tế.

6

Hồ sơ khám giám định lại bệnh nghề nghiệp tái phát

1.002136

40 ngày làm việc sau khi tiếp nhận hồ sơ hợp lệ.

Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Y tế tại Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh; Trung tâm Giám định y khoa tỉnh.

Nộp hồ sơ trực tuyến; Trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích

- Đối với khám giám định thông thường là 1.150.000 đ/người/hồ sơ

- Đối với khám giám định phúc quyết là 1.368.000 đ/người/hồ sơ

- Đối với khám giám định đặc biệt là 1.513.000 đ/người/hồ sơ

- Khám cận lâm sàng phục vụ giám định y khoa tùy theo từng trường hợp khám giám định có mức thu phí chi tiết tại TT 243/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016

- Luật 84/2015/QH13 ngày 25 tháng 06 năm 2015 Luật vệ sinh an toàn lao động;

- Luật 58/2014/QH13 ngày 20 tháng 11 năm 2014 Luật Bảo hiểm xã hội;

- Nghị định số 131/2021/NĐ-CP quy định chi tiết và biện pháp thi hành pháp lệnh ưu đãi người có công với cách mạng;

- Thông tư 18/2022/TT-BYT ngày 31 tháng 12 năm 2022 của Bộ trưởng Bộ Y tế sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 56/2017/TT-BYT ngày 29 tháng 12 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Y tế quy định chi tiết thi hành Luật bảo hiểm xã hội và Luật an toàn vệ sinh lao động thuộc lĩnh vực y tế;

- Thông tư số 56/2017/TT-BYT ngày 29 tháng 12 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Y tế quy định chi tiết thi hành Luật bảo hiểm xã hội và Luật an toàn vệ sinh lao động thuộc lĩnh vực y tế;

- Thông tư 243/2016/TT-BTC ngày 11 tháng 11 năm 2016 quy định mức thu, chế độ thu, nộp. quản lý và sử dụng phí thẩm định cấp giấy giám định y khoa;

- Thông tư số 01/2023/TT-BYT ngày 01 tháng 02 năm 2023 của Bộ Y tế quy định chi tiết về hoạt động và mối quan hệ công tác của Hội đồng Giám định y khoa các cấp;

- Quyết định số 2285/QĐ-BYT ngày 23/5/2023 của Bộ Y tế về việc công bố thủ tục hành chính lĩnh vực giám định y khoa thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ y tế được sửa đổi, bổ sung theo quy định tại Thông tư 18/2022/TT-BYT ngày 31/12/2022 của Bộ Y tế.

7

Khám giám định lần đầu do bệnh nghề nghiệp

1.002694

40 ngày làm việc sau khi tiếp nhận hồ sơ hợp lệ.

Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Y tế tại Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh; Trung tâm Giám định y khoa tỉnh.

Nộp hồ sơ trực tuyến; Trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích

- Đối với khám giám định thông thường là 1.150.000 đ/người/hồ sơ

- Đối với khám giám định phúc quyết là 1.368.000 đ/người/hồ sơ

- Đối với khám giám định đặc biệt là 1.513.000 đ/người/hồ sơ

- Khám cận lâm sàng phục vụ giám định y khoa tùy theo từng trường hợp khám giám định có mức thu phí chi tiết tại TT 243/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016

- Luật 84/2015/QH13 ngày 25 tháng 06 năm 2015 Luật vệ sinh an toàn lao động;

- Luật 58/2014/QH13 ngày 20 tháng 11 năm 2014 Luật Bảo hiểm xã hội;

- Nghị định số 131/2021/NĐ-CP quy định chi tiết và biện pháp thi hành pháp lệnh ưu đãi người có công với cách mạng;

- Thông tư 18/2022/TT-BYT ngày 31 tháng 12 năm 2022 của Bộ trưởng Bộ Y tế sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 56/2017/TT-BYT ngày 29 tháng 12 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Y tế quy định chi tiết thi hành Luật bảo hiểm xã hội và Luật an toàn vệ sinh lao động thuộc lĩnh vực y tế;

- Thông tư số 56/2017/TT-BYT ngày 29 tháng 12 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Y tê quy định chi tiết thi hành Luật bảo hiểm xã hội và Luật an toàn vệ sinh lao động thuộc lĩnh vực y tế;

- Thông tư 243/2016/TT-BTC ngày 11 tháng 11 năm 2016 quy định mức thu, chế độ thu, nộp. quản lý và sử dụng phí thẩm định cấp giấy giám định y khoa;

- Thông tư số 01/2023/TT-BYT ngày 01 tháng 02 năm 2023 của Bộ Y tế quy định chi tiết về hoạt động và mối quan hệ công tác của Hội đồng Giám định y khoa các cấp;

- Quyết định số 2285/QĐ-BYT ngày 23/5/2023 của Bộ Y tế về việc công bố thủ tục hành chính lĩnh vực giám định y khoa thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ y tế được sửa đổi, bổ sung theo quy định tại Thông tư 18/2022/TT-BYT ngày 31/12/2022 của Bộ Y tế.

8

Khám giám định lại đối với trường hợp tái phát tổn thương do tai nạn lao động

1.002146

40 ngày làm việc sau khi tiếp nhận hồ sơ hợp lệ.

Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Y tế tại Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh; Trung tâm Giám định y khoa tỉnh.

Nộp hồ sơ trực tuyến; Trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích

- Đối với khám giám định thông thường là 1.150.000 đ/người/hồ sơ

- Đối với khám giám định phúc quyết là 1.368.000 đ/người/hồ sơ

- Đối với khám giám định đặc biệt là 1.513.000 đ/người/hồ sơ

- Khám cận lâm sàng phục vụ giám định y khoa tùy theo từng trường hợp khám giám định có mức thu phí chi tiết tại TT 243/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016

- Luật 84/2015/QH13 ngày 25 tháng 06 năm 2015 Luật vệ sinh an toàn lao động;

- Luật 58/2014/QH13 ngày 20 tháng 11 năm 2014 Luật Bảo hiểm xã hội;

- Nghị định số 131/2021/NĐ-CP quy định chi tiết và biện pháp thi hành pháp lệnh ưu đãi người có công với cách mạng;

- Thông tư 18/2022/TT-BYT ngày 31 tháng 12 năm 2022 của Bộ trưởng Bộ Y tế sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 56/2017/TT-BYT ngày 29 tháng 12 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Y tế quy định chi tiết thi hành Luật bảo hiểm xã hội và Luật an toàn vệ sinh lao động thuộc lĩnh vực y tế;

- Thông tư số 56/2017/TT-BYT ngày 29 tháng 12 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Y tê quy định chi tiết thi hành Luật bảo hiểm xã hội và Luật an toàn vệ sinh lao động thuộc lĩnh vực y tế;

- Thông tư 243/2016/TT-BTC ngày 11 tháng 11 năm 2016 quy định mức thu, chế độ thu, nộp. quản lý và sử dụng phí thẩm định cấp giấy giám định y khoa;

- Thông tư số 01/2023/TT-BYT ngày 01 tháng 02 năm 2023 của Bộ Y tế quy định chi tiết về hoạt động và mối quan hệ công tác của Hội đồng Giám định y khoa các cấp;

- Quyết định số 2285/QĐ-BYT ngày 23/5/2023 của Bộ Y tế về việc công bố thủ tục hành chính lĩnh vực giám định y khoa thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ y tế được sửa đổi, bổ sung theo quy định tại Thông tư 18/2022/TT-BYT ngày 31/12/2022 của Bộ Y tế.

9

Khám giám định tổng hợp

1.002118

40 ngày làm việc sau khi tiếp nhận hồ sơ hợp lệ

Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Y tế tại Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh; Trung tâm Giám định y khoa tỉnh.

Nộp hồ sơ trực tuyến; Trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích

- Đối với khám giám định thông thường là 1.150.000 đ/người/hồ sơ

- Đối với khám giám định phúc quyết là 1.368.000 đ/người/hồ sơ

- Đối với khám giám định đặc biệt là 1.513.000 đ/người/hồ sơ

- Khám cận lâm sàng phục vụ giám định y khoa tùy theo từng trường hợp khám giám định có mức thu phí chi tiết tại TT 243/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016

- Luật 84/2015/QH13 ngày 25 tháng 06 năm 2015 Luật vệ sinh an toàn lao động;

- Luật 58/2014/QH13 ngày 20 tháng 11 năm 2014 Luật Bảo hiểm xã hội;

- Nghị định số 131/2021/NĐ-CP quy định chi tiết và biện pháp thi hành pháp lệnh ưu đãi người có công với cách mạng;

- Thông tư 18/2022/TT-BYT ngày 31 tháng 12 năm 2022 của Bộ trưởng Bộ Y tế sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 56/2017/TT-BYT ngày 29 tháng 12 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Y tế quy định chi tiết thi hành Luật bảo hiểm xã hội và Luật an toàn vệ sinh lao động thuộc lĩnh vực y tế;

- Thông tư số 56/2017/TT-BYT ngày 29 tháng 12 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Y tê quy định chi tiết thi hành Luật bảo hiểm xã hội và Luật an toàn vệ sinh lao động thuộc lĩnh vực y tế;

- Thông tư 243/2016/TT-BTC ngày 11 tháng 11 năm 2016 quy định mức thu, chế độ thu, nộp. quản lý và sử dụng phí thẩm định cấp giấy giám định y khoa;

- Thông tư số 01/2023/TT-BYT ngày 01 tháng 02 năm 2023 của Bộ Y tế quy định chi tiết về hoạt động và mối quan hệ công tác của Hội đồng Giám định y khoa các cấp;

- Quyết định số 2285/QĐ-BYT ngày 23/5/2023 của Bộ Y tế về việc công bố thủ tục hành chính lĩnh vực giám định y khoa thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ y tế được sửa đổi, bổ sung theo quy định tại Thông tư 18/2022/TT-BYT ngày 31/12/2022 của Bộ Y tế.

(Ghi chú: Phần chữ in nghiêng là đã được sửa đổi, bổ sung)


PHỤ LỤC II

QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH (LĨNH VỰC GIÁM ĐỊNH Y KHOA) THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA SỞ Y TẾ
(Kèm theo Quyết định số 985/QĐ-UBND ngày 07 tháng 06 năm 2023 của Chủ tịch UBND tỉnh Sơn La)

1. Khám giám định thương tật lần đầu do tai nạn lao động.

2. Hồ sơ khám giám định để thực hiện chế độ hưu trí đối với người lao động.

3. Hồ sơ khám giám định để thực hiện chế độ tử tuất.

4. Hồ sơ khám giám định để xác định lao động nữ không đủ sức khỏe để chăm sóc con sau khi sinh hoặc sau khi nhận con do nhờ người mang thai hộ hoặc phải nghỉ dưỡng thai.

5. Hồ sơ khám giám định để hưởng bảo hiểm xã hội một lần.

6. Hồ sơ khám giám định lại bệnh nghề nghiệp tái phát.

7. Khám giám định lần đầu do bệnh nghề nghiệp.

8. Khám giám định lại đối với trường hợp tái phát tổn thương do tai nạn lao động.

9. Khám giám định tổng hợp.

- Thời gian giải quyết: 40 ngày làm việc.

(Ghi chú: 09 danh mục TTHC trên có thời gian giải quyết và các bước thực hiện giống nhau, do đó ban hành quy trình mẫu áp dụng dùng chung).

TT

Trình tự thực hiện

Trách nhiệm thực hiện

Sản phẩm thực hiện

Thời gian thực hiện

B1

Tiếp nhận hồ sơ về cơ quan chuyên môn là Trung tâm Giám định y khoa (Scan hồ sơ)

Bộ phận một cửa tại Trung tâm Hành chính công tỉnh; Trung tâm Giám định y khoa.

Scan hồ sơ

1/2 ngày

B2

Trung tâm Giám định y khoa xử lý hồ sơ

Lãnh đạo Trung tâm

Ý kiến phân công thụ lý hồ sơ

1/2 ngày

B3

Khám tổng quát, ghi phiếu chỉ định khám chuyên khoa, khám cận lâm sàng trình lãnh đạo duyệt, hướng dẫn đối tượng đi khám chuyên khoa

Bác sỹ được phân công thụ lý hồ sơ

Hồ sơ bệnh án, phiếu khám chuyên khoa, khám cận lâm sàng

28 ngày

B4

Tổng hợp kết quả khám chuyên khoa, dự kiến kết luận tình trạng bệnh, tật, tỷ lệ tổn thương cơ thể của đối tượng

Bác sỹ được phân công thụ lý hồ sơ

Hồ sơ bệnh án

07 ngày

B5

Hội chẩn chuyên môn

- Lãnh đạo Trung tâm

- Bác sỹ thụ lý hồ sơ

- Thư ký ghi chép

Biên bản hội chẩn chuyên môn; sổ họp hội chẩn chuyên môn

01 ngày

B6

Hội đồng Giám định y khoa tỉnh tổ chức họp, kết luận tình trạng bệnh, tật, tỷ lệ tổn thương thể cho đối tượng

- Thành viên Hội đồng GĐYK.

- Bác sỹ thụ lý hồ sơ

- Thư ký ghi chép

Sổ họp Hội đồng GĐYK; Biên bản giám định y khoa

01 ngày

B7

Thư ký in biên bản giám định y khoa trình Chủ tịch Hội đồng (hoặc phó chủ tịch Hội đồng GĐYK được ủy quyền chủ trì cuộc họp) ký, ban hành biên bản

- Thư ký Hội đồng GĐYK.

- Cán bộ được giao trả kết quả

Biên bản giám định y khoa

01 ngày

B8

Trả kết quả

- Bộ phận tiếp đón của Trung tâm GĐYK

- Bộ phận một cửa tại Trung tâm Hành chính công tỉnh

Scan, đính kèm kết quả là văn bản do Hội đồng GĐYK phát hành

01 ngày

Tổng thời gian thực hiện:

40 ngày

Đã xem:

Đánh giá:  
 

Thuộc tính Văn bản pháp luật 985/QĐ-UBND

Loại văn bảnQuyết định
Số hiệu985/QĐ-UBND
Cơ quan ban hành
Người ký
Ngày ban hành07/06/2023
Ngày hiệu lực...
Ngày công báo...
Số công báo
Lĩnh vựcBộ máy hành chính, Thể thao - Y tế
Tình trạng hiệu lựcKhông xác định
Cập nhật11 tháng trước
(14/06/2023)
Yêu cầu cập nhật văn bản này

Download Văn bản pháp luật 985/QĐ-UBND

Lược đồ Quyết định 985/QĐ-UBND 2023 thủ tục hành chính Lĩnh vực Giám định Y khoa Sở Y tế Sơn La


Văn bản bị sửa đổi, bổ sung

    Văn bản liên quan ngôn ngữ

      Văn bản sửa đổi, bổ sung

        Văn bản bị đính chính

          Văn bản được hướng dẫn

            Văn bản đính chính

              Văn bản bị thay thế

                Văn bản hiện thời

                Quyết định 985/QĐ-UBND 2023 thủ tục hành chính Lĩnh vực Giám định Y khoa Sở Y tế Sơn La
                Loại văn bảnQuyết định
                Số hiệu985/QĐ-UBND
                Cơ quan ban hànhTỉnh Sơn La
                Người kýHoàng Quốc Khánh
                Ngày ban hành07/06/2023
                Ngày hiệu lực...
                Ngày công báo...
                Số công báo
                Lĩnh vựcBộ máy hành chính, Thể thao - Y tế
                Tình trạng hiệu lựcKhông xác định
                Cập nhật11 tháng trước
                (14/06/2023)

                Văn bản thay thế

                  Văn bản được dẫn chiếu

                    Văn bản hướng dẫn

                      Văn bản được hợp nhất

                        Văn bản được căn cứ

                          Văn bản hợp nhất

                            Văn bản gốc Quyết định 985/QĐ-UBND 2023 thủ tục hành chính Lĩnh vực Giám định Y khoa Sở Y tế Sơn La

                            Lịch sử hiệu lực Quyết định 985/QĐ-UBND 2023 thủ tục hành chính Lĩnh vực Giám định Y khoa Sở Y tế Sơn La

                            • 07/06/2023

                              Văn bản được ban hành

                              Trạng thái: Chưa có hiệu lực