Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN1987:1994

Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 1987:1994 về Động cơ điện không đồng bộ ba pha rôto ngắn mạch có công suất từ 0,55 đến 90 kW

Nội dung toàn văn Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 1987:1994 về Động cơ điện không đồng bộ ba pha rôto ngắn mạch có công suất từ 0,55 đến 90 kW


TIÊU CHUẨN VIỆT NAM

TCVN 1987-1994

ĐỘNG CƠ ĐIỆN KHÔNG ĐỒNG BỘ BA PHA ROTO NGẮN MẠCH CÓ CÔNG SUẤT TỪ 0,55 ĐẾN 90KW

Three phse asynchronous squirrel cage electrical motors from 0,55 to 90 kW

Tiêu chuẩn này áp dụng cho động cơ điện không đồng bộ ba pha roto ngắn mạch, loại vỏ kín (IP44, TCVN 4254-86) có công suất từ 0,55 đến 90 kW (sau đây gọi là động cơ điện ký hiệu là 3K), dùng làm việc ở chế độ liên tục S1 theo TCVN 3189-79 và được đấu vào lưới điện có tần số 50 Hz hoặc 60 Hz.

Tiêu chuẩn này không áp dụng cho các loại động cơ có công dụng đặc biệt như động cơ điện có momen quay khởi động tăng cao, có nhiều tấn số quay, chịu hóa chất và nước biển.

1. Thông số và kích thước cơ bản

1.1. Động cơ điện phải làm việc bình thường trong các điều kiện sau:

a. Nhiệt độ môi trường xung quanh không lớn hơn +40oC.

b. Độ ẩm tương đối của không khí đến 98% ở nhiệt độ +25oC.

c. Chiều cao so với mực nước biển không lớn hơn 1000 m.

1.2. Công suất của động cơ điện phù hợp với một trong các trị số của dãy sau:

0,55; 0,75; 1,1; 1,5; 2,2; 3,0; 4,0; 5,5; 11; 15; 18,5; 22; 30; 37; 55; 75; 90 kW.

1.3. Động cơ điện được chế tạo để làm việc với điện áp danh định 220 V và 380 V.

1.4. Động cơ điện được chế tạo với tần số quay đồng bộ 3000; 1500; 750; 600 vg/min.

Động cơ điện vận hành ở lưới điện tần số 60Hz có tần số quay đồng bộ cao hơn 20% so với động cơ vận hành ở lưới điện tần số 50Hz với cùng một chiều dài và kích thước quy định.

1.5. Các thông số cơ bản và kích thước chiều cao tâm trục quay của động cơ trong điều kiện môi trường nêu ở điều 1.1 cần phù hợp với quy định ở bảng 1.

1.6. Ký hiệu quy ước của động cơ điện không đồng bộ ba pha roto ngắn mạch bao gồm ký hiệu về tên gọi của động cơ điện, ký hiệu chiều cao tâm trục quay, ký hiệu kích thước lắp đặt dọc trục, ký hiệu số cực.

Ví dụ: 3K 250 M4 là ký hiệu quy ước của động cơ điện không đồng bộ ba pha roto ngắn mạch vỏ kín, chiều cao tâm trục quay 250mm, kích thước lắp đặt dọc trục M, có 4 cực.

Chú thích:         S: kích thước lắp đặt dọc trục loại nhỏ;

                        M: kích thước lắp đặt dọc trục loại trung bình;

                        L: kích thước lắp đặt dọc trục loại lớn;

                        A,B: kích thước lắp đặt dọc trục cho các loại động cơ có chiều cao tâm trục dưới 90mm. (A và B chỉ khác nhau về chiều dài lõi tôn động cơ có cùng chiều cao tâm trục).

1.7. Kích thước lắp đặt của động cơ điện phải phù hợp với các giá trị cho trong phụ lục 1.

2. Yêu cầu an toàn

2.1. Yêu cầu về độ bền điện.

2.1.1. Điện trở cách điện của cuộn dây đối với bệ máy và giữa các cuộn dậy với nhau khi đo ở trạng thái nguội không được nhỏ hơn 5MW.

2.1.2. Cách điện giữa cuộn dây với bệ máy và giữa cuộn dây với nhau phải chịu được điện áp thử như sau (V):

500 + 2U đối với động cơ điện có công suất nhỏ hơn 1kW (nhưng không nhỏ hơn 1000V).

1000 + 2U đối với động cơ điện có công suất lớn hơn 1kW (nhưng không nhỏ hơn 1.500V).

- U là điện áp dạnh định của động cơ điện.

- Thời gian đặt điện áp thử bằng một phút.

Bảng 1

Kích thước và chiều cao tâm trục quay

Công suất danh định kW

Hệ số trượt %

Hiệu suất  %

Hệ số công suất

Mmax/Mdd không nhỏ hơn

Mk/Mdd không nhỏ hơn

Mmin/mdd không nhỏ hơn

lk/ldd không nhỏ hơn

Tần số quay đồng bộ 3000vg/min

3K71B2

0,55

8,5

73,0

0,86

2,2

2,0

1,2

5,0

SK80A2

0,75

5,3

77,0

0,87

2,2

2,0

1,2

5,5

SK80B2

1,10

6,3

77,5

0,87

2,2

2,0

1,2

5,5

3K90L2

1,50

5,0

81,0

0,85

2,2

2,0

12

6,5

3K100S2

2,20

5,0

83,0

0,87

2,2

2,0

1,2

6,5

3K100L2

3,00

5,4

84,5

0,88

2,2

2,0

1,2

6,5

3K112M2

4,00

4,0

86,5

0,89

2,2

2,0

1,2

7,5

3K132M2

5,50

4,0

87,5

0,91

2,2

2,0

1,2

7,5

3K160S2

7,50

2,6

87,5

0,88

2,2

2,0

1,0

7,5

3K160M2

11,0

3,1

88,0

0,90

2,2

1,6

1,0

7,5

3K180S2

15,0

2,3

88,0

0,91

2,2

1,4

1,0

7,5

3K180M2

18,5

2,3

88,5

0,92

2,2

1,4

1,0

7,5

3K200M2

22,0

2,0

88,5

0,91

2,2

1,4

1,0

7,5

3K200L2

30,0

1,9

90,5

0,90

2,2

1,4

1,0

7,5

3K225M2

37,0

1,9

90,0

0,39

2,2

1,4

1,0

7,5

3K250S2

45,0

1,8

91,0

0,90

2,2

1,4

1,0

7,5

3K250M2

55,0

2,1

91,0

0,92

2,2

1,2

1,0

7,5

3K280S2

75,0

1,4

91,0

0,89

2,2

1,2

1,0

7,5

3K280M2

90,0

1,4

22,0

0,90

2,2

1,2

1,0

7,5

Tần số quay đồng bộ 1500vg/min

3K80A4

0,55

8,7

70,5

0,70

2,2

2,0

1,6

4,5

3K80B4

0,75

8,7

72,0

0,73

2,2

2,0

1,6

4,5

3K90L4

1,10

6,7

75,0

0,81

2,2

2,0

1,6

5,0

3K100S4

1,50

6,7

77,0

0,83

2,2

2,0

1,6

5,0

3K100L4

2,20

5,4

80,0

0,83

2,2

2,0

1,6

6,0

3K112M4

3,00

5,3

82,0

0,83

2,2

2,0

1,6

6,5

3K132S4

4,00

5,3

84,0

0,84

2,2

2,0

1,6

6,0

3K132M4

5,50

5,0

85,5

0,86

2,2

2,0

1,6

7,0

3K160S4

7,50

3,0

87,5

0,86

2,2

2,0

1,6

7,5

3K160M4

11,0

2,8

87,5

0,87

2,2

2,0

1,6

7,5

3K180S4

15,0

2,7

89,0

0,88

2,2

1,4

1,0

7,0

3K180M4

18,5

2,7

90,0

0,88

2,2

1,4

1,0

7,0

3K200M4

22,0

2,0

90,0

0,90

2,2

1,4

1,0

7,0

3K200M4

30,0

2,0

91,0

0,89

2,2

1,4

1,0

7,0

3K225M4

37,0

1,7

91,0

0,90

2,2

1,4

1,0

7,0

3K250S4

45,0

1,8

92,0

0,90

2,2

1,4

1,0

7,0

3K250M4

55,0

2,0

92,5

0,90

2,2

1,2

1,0

7,0

3K280S4

75,0

1,4

93,0

0,90

2,2

1,2

1,0

7,0

3K280M4

90,0

1,3

93,0

0,91

2,2

1,2

1,0

7,0

Tần số quay đồng bộ 1000 vg/min

3K80B6

0,55

8,0

67,5

0,71

2,2

2,0

1,6

4,0

3K90L6

0,75

8,0

69,0

0,74

2,2

2,0

1,6

4,0

3K100L6

1,1

8,0

74,0

0,74

2,2

2,0

1,6

4,0

3K112S6

1,50

6,4

75,0

0,74

2,2

2,0

1,6

5,5

3K112M6

2,20

5,1

81,0

0,73

2,2

2,0

1,6

5,5

3K132S6

3,00

5,5

81,0

0,76

2,2

2,0

1,6

6,0

3K132M6

4,00

5,1

82,0

0,81

2,2

2,0

1,6

6,0

3K160S6

5,50

4,1

85,0

0,80

2,2

2,0

1,6

7,0

3K160M6

7,50

3,2

85,5

0,81

2,2

2,0

1,6

7,0

3K180M6

11,0

3,0

86,0

0,86

2,0

1,2

1,0

6,0

3K200M6

15,0

3,0

87,5

0,87

2,0

1,2

1,0

6,0

3K200L6

18,5

2,7

88,0

0,87

2,0

1,2

1,0

6,0

3K225M6

22,0

2,5

90,0

0,90

2,0

1,2

1,0

6,5

3K250S6

30,0

2,3

90,5

0,90

2,0

1,2

1,0

6,5

3K250S6

37,0

2,0

91,0

0,89

2,0

1,2

1,2

6,5

3K280S6

45,0

1,5

91,5

0,89

2,0

1,2

1,0

7,0

3K280M6

55,0

1,5

92,0

0,88

2,0

1,2

1,0

7,0

3K316S6

75,0

2,0

92,0

0,89

1,9

1,2

1,0

7,0

3K316M6

90,0

2,0

92,0

0,89

1,9

1,2

1,0

7,0

Tần số quay đồng bộ 750vg/min

3K90L8

0,55

10,0

64,0

0,65

1,7

1,6

1,2

3,5

3K100L8

0,75

6,0

68,0

0,62

1,7

1,6

1,1

3,5

3K112S8

1,10

7,0

70,0

0,68

1,7

1,6

1,2

3,5

3K112M8

1,50

7,0

74,0

0,65

1,7

1,6

1,2

5,5

3K132S8

2,20

6,0

76,5

0,71

2,2

1,8

1,4

6,0

3K132M8

3,00

6,5

79,0

0,74

2,2

1,8

1,4

6,0

3K160S8

4,00

4,1

83,0

0,70

2,2

1,8

1,4

6,0

3K160M8

5,50

4,5

83,0

0,74

2,2

1,8

1,4

6,0

3K180S8

7,50

2,7

86,0

0,75

2,2

1,4

1,0

6,0

3K180M8

11,0

2,7

37,0

0,75

2,2

1,4

1,0

6,0

3K200M8

15,0

2,6

87,0

0,82

2,0

1,2

1,0

6,0

3K200L8

18,5

2,5

88,5

0,84

2,2

1,2

1,0

6,0

3K225M8

22,0

2,7

88,5

0,84

2,0

12

1,0

6,0

3K250S8

30,0

2,0

90,0

0,81

2,0

1,2

1,0

6,0

3K250M8

37,0

1,6

90,0

0,83

2,0

1,2

1,0

6,0

3K280S8

45,0

1,4

91,5

0,82

2,0

1,2

1,0

6,0

Tần số quay đồng bộ 600vg/min

3K250S10

30,0

1,9

88,0

0,81

1,9

1,2

1,0

6,0

3K280M10

37,0

1,8

89,0

0,81

1,9

1,2

1,0

6,0

3K315S10

45,0

2,0

91,5

0,78

1,8

1,0

1,0

6,0

3K315M10

55,0

2,0

92,0

0,79

1,8

1,0

0,9

6,0

3K355S10

75,0

2,0

92,0

0,80

1,8

1,0

0,9

6,0

3K355M10

90,0

2,0

92,5

0,83

1,8

1,0

0,9

6,0

Chú thích:

Mamax - Momen quay lớn nhất

Mmin - Momen quay nhỏ nhất

Mk - Momen quay khởi động ban đầu

Mdđ - Momen quay danh định

Ik - Dòng điện khởi động ban đầu

Idđ - Dòng điện danh định

2.1.3. Sau khi thử chịu ẩm 7 chu kỳ theo TCVN 1612-75 cách điện giữa các cuộn dây với bệ máy và giữa các cuộn dây với nhau phải chịu được điện áp thử bằng một nửa điện áp thử cho trong điều 2.1.2 nhưng không nhỏ hơn 750V.

Thời gian thử bằng 1 min.

Điện trở cách điện giữa các cuộn dây với bệ máy và giữa các cuộn dây với nhau đo được sau khi thử chịu ẩm không được nhỏ hơn 0,5MW.

Sau khi thử các lớp bảo vệ màng sơn, mạ của các chi tiết kim loại không được tróc, rạn, nứt, mền, hóa bụi và han rỉ.

Trong trường hợp trọng lượng động cơ quá lớn so với khả năng chịu đựng của thiết bị thử chịu ẩm cho phép thử riêng cho phần Stato của động cơ với 2 chu kỳ, các yêu cầu kỹ thuật cần đạt được như quy định ở trên.

2.1.4. Cách điện giữa các vòng dây phải chịu được điện áp thử bằng 1,3 điện áp danh định trong thời gian 3 min.

Khi đưa điện áp thử bằng 1,3 điện áp danh định dòng điện có thể vượt quá giá trị danh định, khi đó cho phép rút ngắn thời gian thử xuống tới 1 min.

2.1.5. Mỗi động cơ điện phải có chi tiết để nối đất

2.4.6. Đối với hộp đầu cực

a) Các đầu ra của cuộn dây phải có ký hiệu U1; V1; W1; U2; V2; W2 và được lắp vào hộp đầu cực, ký hiệu phải rõ ràng và không bị phai trong thời gian vận hành.

b) Kết cấu và vật liệu của các đầu dây ra và các bản đấu dây cần phải đảm bảo không xảy ra hiện tượng phóng điện bề mặt khi động cơ điện làm việc trong điều kiện độ ẩm tương đối của không khí cao hơn hoặc áp suất không khí thấp hơn so với điều kiện độ ẩm và áp suất không khí quy định trong tiêu chuẩn hay trong điều kiện kỹ thuật của máy.

c) Hộp đầu cực phải được bắt chắc chắn vào vỏ động cơ. Kết cấu hộp đầu cực phải đảm bảo thuận lợi, an toàn cho đường dây dẫn tới. Hộp cực phải có lỗ ren để lắp với ống bảo vệ dây điện.

2.1.7. Kết cấu của bộ phân gối đỡ phải đảm bảo sao cho mỡ không chảy theo dọc trục động cơ vào các cuộn dây, ra các bộ phận và thiết bị mang điện.

2.2. Yêu cầu về độ tăng nhiệt

Độ tăng nhiệt của cuộn dây đo bằng phương pháp điện trở, ở chế độ làm việc danh định của động cơ điện không được vượt quá giới hạn cho phép sau:

a) 75oC đối với vật liệu cách điện cấp E.

a) 80oC đối với vật liệu cách điện cấp B.

a) 100oC đối với vật liệu cách điện cấp F.

Khi đo bằng phương pháp nhiệt kế các trị số này được giảm bớt 10oC đối với vật liệu cách điện cấp E, B và giảm 15oC đối với vật liệu cách điện cấp F.

2.3. Yêu cầu về độ bền cơ

2.3.1. Động cơ điện  phải chịu dòng điện quá tải bằng 1,5 dòng điện danh định trong 2 min mà không bị hư hại về nhiệt, điện và cơ.

2.3.2. Động cơ điện có khối lượng lớn hơn 25kg phải có móc treo. Các yêu cầu kỹ thuật của móc treo phù hợp quy định cho trong phụ lục 2.

2.3.3. Các mối ghép bằng vít giữa các bộ phận khác nhau phải đảm bảo chắc chắn an toàn trong quá trình làm việc của động cơ.

3. Yêu cầu kỹ thuật

3.1. Roto của động cơ điện phải chịu được tần số quay tăng cao bằng 120% tần số quay danh định trong thời gian 2 min.

3.2. Độ rung cho phép của động cơ điện theo chiều cao tâm trục quay phải phù hợp với các trị số cho trong bảng 2.

Bảng 2

Chiều cao tâm trục h, mm

Từ 56 đến 132

Lớn hơn 132 đến 225

Lớn hơn

Cường độ rung

1,8

2,8

4,5

Chú thích: Trị số ghi trong bảng 2 là cường độ rung của động cơ điện theo TCVN 5409-1991.

3.3. Giá trị trung bình của mức ồn theo chiều cao tâm trục quay và tần số quay đồng bộ phải phù hợp với các trị số trong bảng 3.

3.4. Sai lệch cho phép của các chỉ tiêu cho trong tiêu chuẩn phải phù hợp với các trị số trong bảng 4.

Bảng 3

Chiều cao tâm trục  quay h, mm

Giá trị trung bình của mức ồn A, dB ở cách thân máy 1m

Khi tần số quay đồng bộ vòng phút

 

3000

3600

1500

1800

1000

1200

750

900

600

720

71

71

73

63

65

59

62

57

-

-

-

80

71

75

66

69

61

65

59

-

-

-

90

76

79

66

71

64

70

63

-

-

-

100

76

82

70

73

67

70

64

-

-

-

112

80

85

74

77

67

70

67

-

-

-

132

84

85

76

81

72

74

67

69

-

-

160

85

90

78

85

79

78

72

72

-

-

180

89

93

83

85

78

82

74

75

-

-

200

89

95

84

85

78

84

75

78

-

-

225

91

96

85

87

78

85

77

78

-

-

250

93

97

85

88

78

56

78

80

78

80

280

95

98

91

92

85

88

81

81

78

80

Bảng 4

Tên gọi các chỉ tiêu

Sai lệch cho phép

1. Hiệu suất:

 

a. Công suất bé hơn và bằng 50 kW

-0,15 (1-h) nhưng không nhỏ hơn 0,07 (theo trị số tuyệt đối)

b. Công suất lớn hơn 50 kW

-0,10 (1-h).

2 Hệ số công suất

-  nhưng không nhỏ hơn 0,02 và không lớn hơn 0,07 (theo trị số tuyệt đối)

3. Hệ số trượt

+25%

4. Dòng điện khởi động ban đầu

+15%

5. Momen quay khởi động ban đầu

+20%

6. Momen quay cực đại

-10%

4. Phương pháp thử

4.1. Quy định chung

4.1.1. Trừ các hạng mục có quy định cụ thể về điều kiện môi trường, còn tất cả các phép thử được tiến hành trong điều kiện như quy định ở điều 1.1.

4.1.2. Những dụng cụ đo điện được sử dụng khi thử nghiệm phải tuân theo tiêu chuẩn về phương pháp thử máy điện quay TCVN 3190-79.

4.1.3. Các phép thử chỉ được tiến hành cho các động cơ điện có chất lượng lắp rắp đảm bảo theo quy định trong tài liệu thiết kế đã được duyệt.

4.2. Tiến hành thử

4.2.1. Kiểm tra các yêu cầu ở điều 2.1.1; 2.1.2; 2.1.4 theo TCVN 3190-79.

4.2.2. Kiểm tra các yêu cầu ở điều 2.1.5;  2.1.6; 2.1.7 bằng cách xem xét và đo các kích thước theo quy định trong thiết kế của động cơ điện.

4.2.3. Kiểm tra yêu cầu về độ tăng nhiệt ở điều 2.2 theo TCVN 3190-79.

4.2.4. Xác định dòng điện không tải và tổn hao không tải: Để xác định từng thành phần tổn hao của động cơ và áp suất của động cơ cần xác định dòng điện không tải và tổn hao không tải.

Dòng điện không tải và tổn hao không tải được xác định theo TCVN 3190-79.

Xử lý các kết quả thử nghiệm không tải tiến hành theo điều 9 của TCVN 2280-78.

4.2.5. Xác định dòng điện và tổn hao ngắn mách, momen quay khởi động ban đầu và dòng điện khởi động theo TCVN 2280-78.

Khi thử kiểm tra dòng điện và tổn hao ngắn mạch thì chỉ cần thử ngắn mạch tại các điện áp cho trong bảng 5.

Bảng 5

Điện áp danh định của động cơ, V

Điện áp ngắn mạch, V

220

58

380

100

4.2.6. Thử tăng tốc độ được tiến hành theo TCVN 3190-79.

4.2.7. Đo điện trở cuộn dây bằng dòng điện một chiều ở trạng thái nguội theo TCVN 3190-79.

4.2.8. Kiểm tra các giá trị hiệu suất, hệ số công suất và hệ số trượt của động cơ theo TCVN 2280-78.

4.2.9. Thử quá tải ngắn hạn theo dòng điện.

Thử động cơ điện quá tải ngắn hạn theo dòng điện được tiến hành khi lấy đường đặc tính làm việc theo sự chỉ dẫn trong tài liệu kỹ thuật đã được duyệt theo thủ tục quy định.

4.2.10. Xác định momen quay lớn nhất tiến hành theo điều 3.1 và 3.2 của TCVN 2280-78.

4.2.11. Xác định momen quay nhỏ nhất trong quy định khởi động tiến hành theo điều 3.6 của TCVN 2280-78.

4.2.12. Xác định độ rung của động cơ điện tiến hành theo TCVN 5409-1991.

4.2.13. Xác định độ ồn của động cơ điện tiến hành theo TCVN 5136-1990.

4.2.14. Thử nóng ẩm của động cơ điện được tiến hành theo TCVN 1612-75.

5. Ghi nhãn, bao gói, vận chuyển và bảo quản

5.1. Trên thân của động cơ điện có tấm nhãn trong đó ghi:

- Tên nhà máy chế tạo;

- Ký hiệu quy ước của động cơ điện;

- Công suất kW;

- Điện áp V;

- Dòng điện A;

- Tần số Hz.

- Tần số quay đồng bộ vg/min;

- Hệ số công suất cosj;

- Hiệu suất %;

- Cấp chịu nhiệt;

- Cấp bảo vệ;

- Năm chế tạo.

5.2. Bao gói phải bảo vệ được động cơ khi vận chuyển.

5.3. Động cơ điện phải được bảo quản trong nhà kho thoáng gió có độ ẩm tương đối của không khí không lớn hơn 80%.

 

PHỤ LỤC A

Bảng A.1

Kiểu chân đế

Ký hiệu quy ước

h

b10

l10

l31

d10

lỗ

bu lông

71B

71 - 0,5

112 ± 0,5

90 ± 0,5

45 ± 1,5

7

M6

80A

80 - 0,5

125 ± 0,5

100 ± 0,3

50 ± 1,5

10

M8

80B

 

 

 

 

90S

 

 

100 ± 0,5

 

90L

90 - 0,5

140 ± 0,5

125 ± 0,5

56 ± 1,5

100S

 

 

112 ± 0,5

 

12

M10

 

100 - 0,5

160 ± 0,5

 

63 ± 2,0

100L

 

 

140 ± 0,5

 

1125

 

 

114 ± 0,5

 

112M

112 - 0,5

190 ± 0,5

140 ± 0,5

70 ± 2,0

112L

 

 

159 ± 0,5

 

132S

 

 

140 ± 0,5

 

132M

132 - 0,5

216 ± 0,5

178 ± 0,5

89 ± 2,0

132L

 

 

203 ± 0,5

 

160S

 

 

170 ± 0,75

 

15

M12

160M

160 - 0,5

254 ± 0,75

210 ± 0,75

108 ± 3,0

160L

 

 

254 ± 0,75

 

180S

 

 

203 ± 0,75

 

180M

180 - 0,5

279 ± 0,75

241 ± 0,75

121 ± 3,0

180L

 

 

279 ± 0,75

 

200S

 

 

228 ± 0,75

 

19

M16

200M

200 - 0,5

318 ± 0,75

267 ± 0,75

133 ± 3,0

200L

 

 

307 ± 0,75

 

225S

 

 

286 ± 0,75

 

225M

225 - 0,5

356 ± 0,75

311 ± 0,75

149 ± 3,0

225L

 

 

356 ± 0,75

 

250S

 

311 ± 0,75

 

 

24

M20

250M

250 - 0,5

406 ± 1,0

349 ± 0,75

168 ± 4,0

250L

 

 

406 ± 0,75

 

280S

 

 

368 ± 1,0

 

280M

280 - 0,5

4557 ± 1,0

419 ± 1,0

 

280L

 

 

457 ± 1,0

 

Bảng A.2

Kiểu mặt bích

Tương ứng với chiều cao h

d20

d25

d24

d22

Số lỗ

I39

71

165

130

200

12

-

-

80

165

130

250

12

-

-

90

165

130

250

15

 

3,5

112

215

180

250

15

 

4

132

265

230

300

 

4

 

160

300

250

350

 

 

5

180

350

300

400

19

 

 

200

400

350

450

 

 

 

225

500

450

550

 

8

 

250

600

550

660

24

 

6

 

PHỤ LỤC B

Quy cách móc treo động cơ

Bảng B.1

Ren

Kích thước

Khối lượng MT, Kg

Sức tải của móc treo, kg

d1

d2

d3

d4

d5

h

h1

h2

l

f

b

c

x

r

r1

r2

M8

36

20

8

20

13

18

6

5

18

2

10

1,2

2,5

2

4

4

0,054

120

M10

45

25

10

25

15

22

8

6

21

2

12

1,5

3

2

5

4

0,110

200

M12

54

30

12

30

17

26

10

7

25

2

14

1,8

3,5

2

5

6

0,178

300

M16

63

35

14

35

22

30

12

8

32

2

16

2

4

2

6

6

0,295

550

M20

74

40

16

40

28

35

14

9

38

3

19

2,5

5

3

7

8

0,470

850

M24

90

50

20

50

32

45

16

10

45

3

21

3

6

3

9

12

0,863

1250

M30

108

60

24

65

39

55

18

11

54

3

28

4

7

3

11

15

1,580

2000

M36

120

70

28

75

46

65

22

12

61

4

32

4,2

8

4

13

18

2,440

3000

M42

144

80

32

85

54

75

25

13

72

4

38

5

9

4

15

20

3,718

4000

M48

162

90

36

95

60

82

30

14

82

4

42

6

10

4

18

20

5,540

5000

M56

180

100

40

105

70

90

35

16

95

5

48

7

11

4

20

25

8,099

6200

 

Đã xem:

Đánh giá:  
 

Thuộc tính TCVN TCVN1987:1994

Loại văn bảnTiêu chuẩn Việt Nam
Số hiệuTCVN1987:1994
Cơ quan ban hành
Người ký
Ngày ban hành...
Ngày hiệu lực...
Ngày công báo...
Số công báoCòn hiệu lực
Lĩnh vựcĐiện - điện tử
Tình trạng hiệu lựcKhông xác định
Cập nhật4 năm trước
Yêu cầu cập nhật văn bản này

Lược đồ Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 1987:1994 về Động cơ điện không đồng bộ ba pha rôto ngắn mạch có công suất từ 0,55 đến 90 kW


Văn bản bị sửa đổi, bổ sung

    Văn bản liên quan ngôn ngữ

      Văn bản sửa đổi, bổ sung

        Văn bản bị đính chính

          Văn bản được hướng dẫn

            Văn bản đính chính

              Văn bản bị thay thế

                Văn bản hiện thời

                Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 1987:1994 về Động cơ điện không đồng bộ ba pha rôto ngắn mạch có công suất từ 0,55 đến 90 kW
                Loại văn bảnTiêu chuẩn Việt Nam
                Số hiệuTCVN1987:1994
                Cơ quan ban hành***
                Người ký***
                Ngày ban hành...
                Ngày hiệu lực...
                Ngày công báo...
                Số công báoCòn hiệu lực
                Lĩnh vựcĐiện - điện tử
                Tình trạng hiệu lựcKhông xác định
                Cập nhật4 năm trước

                Văn bản thay thế

                  Văn bản được căn cứ

                    Văn bản hợp nhất

                      Văn bản gốc Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 1987:1994 về Động cơ điện không đồng bộ ba pha rôto ngắn mạch có công suất từ 0,55 đến 90 kW

                      Lịch sử hiệu lực Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 1987:1994 về Động cơ điện không đồng bộ ba pha rôto ngắn mạch có công suất từ 0,55 đến 90 kW