Thông tư 05/2019/TT-BXD

Thông tư 05/2019/TT-BXD về sửa đổi Phụ lục Thông tư 05/2018/TT-BXD hướng dẫn xuất khẩu khoáng sản làm vật liệu xây dựng do Bộ trưởng Bộ Xây dựng ban hành

Thông tư 05/2019/TT-BXD sửa đổi Thông tư 05/2018/TT-BXD xuất khẩu khoáng sản đã được thay thế bởi Thông tư 04/2021/TT-BXD hướng dẫn xuất khẩu khoáng sản làm vật liệu xây dựng và được áp dụng kể từ ngày 28/08/2021.

Nội dung toàn văn Thông tư 05/2019/TT-BXD sửa đổi Thông tư 05/2018/TT-BXD xuất khẩu khoáng sản


BỘ XÂY DỰNG
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 05/2019/TT-BXD

Hà Nội, ngày 10 tháng 10 năm 2019

 

THÔNG TƯ

SỬA ĐỔI, BỔ SUNG PHỤ LỤC CỦA THÔNG TƯ SỐ 05/2018/TT-BXD NGÀY 29 THÁNG 6 NĂM 2018 CỦA BỘ XÂY DỰNG VỀ HƯỚNG DẪN XUẤT KHẨU KHOÁNG SẢN LÀM VẬT LIỆU XÂY DỰNG

Căn cứ Luật Khoáng sản ngày 17 tháng 11 năm 2010;

Căn cứ Nghị định số 81/2017/NĐ-CP ngày 17 tháng 7 năm 2017 của Chính ph quy đnh chức năng, nhiệm vụ, quyn hạn và cơ cu t chức của Bộ Xây dựng;

Căn cứ Nghị định số 24a/2016/NĐ-CP ngày 05 tháng 4 năm 2016 ca Chính phủ về qun lý vật liệu xây dựng;

Căn cứ Nghị định s 158/2016/NĐ-CP ngày 29 tháng 11 năm 2016 ca Chính ph quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Khoáng sản;

Căn cứ Nghị định số 69/2018/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2018 của Chính ph quy định chi tiết một s điều ca Luật Quản lý ngoại thương;

Theo đề nghị của Vụ trưởng Vụ Vật liệu xây dựng;

Bộ trưởng Bộ Xây dựng ban hành Thông tư sửa đi, b sung Phụ lục của Thông tư s 05/2018/TT-BXD ngày 29 tháng 6 năm 2018 của Bộ Xây dựng về hướng dn xuất khu khoáng sản làm vật liệu xây dựng.

Điều 1.

Sửa đổi, bổ sung Thông tư số 05/2018/TT-BXD ngày 29 tháng 6 năm 2018 của Bộ Xây dựng về hướng dẫn xuất khẩu khoáng sản làm vật liệu xây dựng:

Thay thế Phụ lục I về Danh mục, quy cách và chỉ tiêu kỹ thuật khoáng sản làm vật liệu xây dựng xuất khu bằng Phụ lục I về Danh mục, quy cách và chỉ tiêu kỹ thuật khoáng sản làm vật liệu xây dựng xuất khu kèm theo Thông tư này.

Điều 2. Hiệu lc thi hành

Thông tư này có hiệu lực thi hành ktừ ngày 01 tháng 12 năm 2019.

 


Nơi nhận:
- Thng Chính ph;
- Các Phó Th
tướng Chính phủ;
- Văn phòng
Quc hội;
- Văn phòng Ch
tịch nước;
- Văn phòng Trung ương Đảng;
- Văn phòng Chính phủ;
- Tòa án nhân d
ân tối cao;
- Viện kiểm sát nhân dân t
i cao;
- Các Bộ, cơ quan ngang Bộ
, cơ quan thuộc Chính ph;
- UBND các tỉnh, thành ph
trc thuộc Trung ương:
- Cục kiểm tra v
ăn bn QPPL - Bộ Tư pháp;
- Tổng cục H
i quan:
- S
Xây dựng các tnh, thành ph trực thuộc Trung ương;
- Các Cục, Vụ, Viện, Văn phòng, Thanh tra Bộ Xây dựng;
- Công báo; website Chính ph
: website Bộ Xây dựng;
- Lưu: VT, PC, Vụ V
LXD (05).

KT. BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG




Nguyễn Văn Sinh

 

PHỤ LỤC I

DANH MỤC, QUY CÁCH VÀ CHỈ TIÊU KỸ THUẬT KHOÁNG SẢN LÀM VẬT LIỆU XÂY DỰNG XUẤT KHẨU
(Ban hành kèm theo Thông tư số 05/2019/TT-BXD ngày 10 tháng 10 năm 2019 sửa đổi, bổ sung Phụ lục của Thông tư số 05/2018/TT-BXD ngày 29 tháng 6 năm 2018 của Bộ Xây dựng về hướng dn xuất khu khoáng sản làm vật liệu xây dựng

Mã HSS

Danh mục khoáng sản

Quy cách, ch tiêu kỹ thuật

I

Cát trắng silic, cát vàng khuôn đúc

 

2505.10.00

t trắng silic làm nguyên liệu sn xuất vật liệu xây dựng hoặc các lĩnh vực khác

Đã qua chế biến (sàng, tuyển, rửa, phân loại cỡ hạt);

Hàm lượng SiO2 ≥ 97 %;

Kích thước chạt ≤ 1,0mm

2505.90.00

Cát trắng silic làm khuôn đúc hoặc các lĩnh vực khác

Đã qua chế biến (sàng, tuyển, rửa, phân loại chạt, bọc nhựa hoặc không bọc nhựa);

Hàm lượng SiO2 ≥ 95%;

Kích thước cỡ hạt 2,5mm

2505.90.00.90

Cát vàng hoặc cát nghiền từ sỏi, cuội, quaczit, cát kết, thạch anh... làm khuôn đúc hoặc các lĩnh vực khác

Đã qua chế biến (sàng, tuyển, rửa, phân loại chạt, bọc nhựa hoặc không bọc nhựa);

Hàm lượng SiO2 ≥ 85 %;

Kích thước chạt 2,5mm

2505.10.00.10

Bột cát thạch anh mịn hoặc siêu mịn (chế biến từ cát trắng silic, đá thạch anh, quaczit) làm nguyên liệu sản xuất vật liệu xây dựng hoặc các lĩnh vực khác

Đã qua chế biến (sàng, tuyển, rửa, sấy, nghiền, phân loại chạt);

Hàm lượng SiO2 ≥ 97 %;

Kích thước chạt 96 pm

II

Đá ốp lát

 

2515.12.20

Đá ốp lát có nguồn gốc từ đá hoa (marble), đá vôi, được gia công ct bng cưa hoặc cách khác thành tấm

Độ dày 300 mm

2516.12.20

Đá ốp lát có nguồn gốc từ đá granit, gabro, bazan và đá khác được gia công cắt bng cưa hoặc cách khác thành tấm

Độ dày 300 mm

2516.20.20

Đá p lát có nguồn gốc từ đá cát kết, sa thạch được gia công cắt bng cưa hoặc cách khác thành tấm.

Độ dày 300 mm

2506.10.00

Đá ốp lát có nguồn gốc từ đá thạch anh được gia công ct bng cưa hoặc cách khác thành tấm.

Độ dày 300 mm

2506.20.00

Đá ốp lát có nguồn gốc từ đá quaczit (quartzite) được gia công ct bng cưa hoặc cách khác thành tấm

Độ dày 300 mm

2514.00.00

Đá phiến làm vật liệu ốp, lát, lợp được gia công ct bng cưa hoặc cách khác thành tấm

Độ dày 50 tnm

6801.00.00

Các loại đá lát lề đường bằng đá tự nhiên (trừ đá phiến)

Độ dày 300 mm

6802.21.00

Đá ốp lát có nguồn gốc từ đá hoa (marble) đã được gia công thành sản phẩm dạng tấm (có bề mặt phng và nhẵn)

Độ dày 300 mm

6802.23.00

Đá ốp lát có nguồn gốc từ đá granit đã được gia công thành sn phẩm dạng tm (có bề mặt phẳng và nhãn)

Độ dày 300 mm

6802.29.10

Đá ốp lát có nguồn gốc từ đá vôi đã được gia công thành sản phm dạng tấm (có bề mặt phng và nhẵn)

Độ dày 300 mm

6802.29.90

Đá ốp lát có nguồn gốc từ đá tự nhiên khác được gia công thành sản phẩm dạng tấm (có bề mặt phẳng và nhẵn)

Độ dày 300 mm

III

Đá khối (block)

 

2515.20.00.10

Đá khối (block) có nguồn gốc tđá hoa trng được khai thác, cưa ct thành sn phẩm có các mặt phng dạng khối

Thể tích ≥ 0,5 m3

2515.12.10

Đá khối (block) có nguồn gốc từ đá hoa, đá vôi, dolomit được khai thác, cưa cắt thành sản phẩm có các mặt phng dạng khối

Thể tích ≥ 0,5 m3

2516.12.10

Đá khối (block) có nguồn gốc từ đá granit, gabro, bazan, đá cát kết (sa thạch) và đá khác được khai thác, cưa ct thành sản phẩm có các mặt phẳng dạng khối

Thể tích ≥ 0,5 m3

IV

Đá mỹ nghệ

 

6802.91.10

Đá mỹ nghệ có nguồn gốc từ đá hoa (marble)

Đã được gia công, chế tác thành sản phẩm

6802.92.00

Đá mỹ nghcó nguồn gốc tđá vôi

Đã được gia công, chế tác thành sản phẩm

6802.93.00

Đá mỹ nghệ có nguồn gốc từ đá granit

Đã được gia công, chế tác thành sản phẩm

6802.99.00

Đá mỹ nghệ có nguồn gốc từ các loại đá tự nhiên khác

Đã được gia công, chế tác thành sản phẩm

6802.10.00

Đá lát, đá cục, đá hạt, đá dăm, bột đá và các sản phẩm tương tự

Đã được gia công, chế biến thành sản phẩm

V

Đá xây dựng

 

V-a

Sử dụng làm cấp phối bê tông, rải đường giao thông hoặc các mục đích khác

 

2517.10.00

Đá xây dựng có nguồn gốc từ cuội, sỏi, đá bazan.... dùng làm cấp phối bê tông, rải đường giao thông, mục đích khác

Đã được gia công dập, nghiền, sàng có kích thước chạt ≤ 100mm

2517.49.00

Đá xây dựng có nguồn gốc tđá vôi, đá granit, gabro, đá hoa (marble), đá cát kết, (sa thạch), thạch anh và đá khác dùng làm cấp phối bê tông, rải dường giao thông, mục đích khác.

Đã được gia công dập, nghiền, sàng có kích thước chạt 100 mm

V-b

Sử dụng đ kè bờ, xây móng, xây tường, t vỉa hè, lòng đường hoặc các mục đích khác

 

2515.11.00

Đá xây dựng khác (đá hộc, đá ch,...) có nguồn gốc từ đá hoa (marble), đá hoa trng, đá vôi dùng để kè b, xây móng, xây tường, lát vỉa hè, lòng đường, mục đích khác.

Đã được gia công, đẽo, ct, gọt thành sản phẩm

2516.11.00

Đá xây dựng khác (đá hộc, đá chẻ....) có nguồn gốc từ đá granit, gabro, bazan và đá khác dùng để kè bờ, xây móng, xây tường, lát vỉa hè, lòng đường, mục đích khác

Đã được gia công, đẽo, cắt, gọt thành sản phẩm

2516.20.10

Đá xây dựng khác (đá hộc, đá chẻ,...) có nguồn gốc từ đá cát kết dùng để kè bờ, xây móng, xây tường, lát vỉa hè, lòng đường, mục đích khác

Đã được gia công, đẽo, cắt, gọt thành sản phẩm

2516.90.00

Đá khác dùng làm tượng dài hoặc đá xây dựng, mục đích khác

Đã được gia công, đẽo, ct, gọt thành sản phẩm

2515.20.00

Đá khối có thể tích nhỏ hơn 0,5 m3 có nguồn gốc từ đá hoa trng

Đã được gia công, đẽo, cắt, gọt thành sản phẩm

VI

Khoáng sản khác

 

2518.10.00

Dolomit làm nguyên liệu sản xuất vật liệu xây dựng hoặc các lĩnh vực khác

Hàm lượng MgO ≥ 18 %;

Kích thước cỡ hạt 100 mm

2521.00.00

Đá vôi dùng làm nguyên liệu sản xuất vôi, xi măng hoặc các lĩnh vực khác

Kích thước chạt 100 mm

2507.00.00

Cao lanh làm nguyên liệu sn xuất vật liệu xây dựng hoặc các lĩnh vực khác

Al2O3≥ 28%, Fe2O3 1 %;

Kích thước cỡ hạt 0,2 mm.

2507.00.00

Cao lanh pyrophyllite làm nguyên liệu sản xuất vt liệu xây dựng hoặc các lĩnh vực khác

Kích thước cỡ hạt 100 mm

2508.30.00

Đt sét chịu lửa làm nguyên liệu sản xuất vật liệu xây dựng hoặc các lĩnh vực khác

Al2O3 ≥ 23 % ;

Kích thước cỡ hạt 0,2 mm.

2529.10.00

Tràng thạch (feldspar) làm nguyên liệu sản xuất vật liệu xây dựng hoặc các lĩnh vực khác

Hàm lượng (K2O+Na2O) ≥ 7%;

Kích thước chạt 100 mm

 

Đã xem:

Đánh giá:  
 

Thuộc tính Văn bản pháp luật 05/2019/TT-BXD

Loại văn bảnThông tư
Số hiệu05/2019/TT-BXD
Cơ quan ban hành
Người ký
Ngày ban hành10/10/2019
Ngày hiệu lực01/12/2019
Ngày công báo...
Số công báo
Lĩnh vựcXuất nhập khẩu, Xây dựng - Đô thị
Tình trạng hiệu lựcHết hiệu lực 28/08/2021
Cập nhật3 năm trước
Yêu cầu cập nhật văn bản này

Download Văn bản pháp luật 05/2019/TT-BXD

Lược đồ Thông tư 05/2019/TT-BXD sửa đổi Thông tư 05/2018/TT-BXD xuất khẩu khoáng sản


Văn bản liên quan ngôn ngữ

    Văn bản sửa đổi, bổ sung

      Văn bản bị đính chính

        Văn bản được hướng dẫn

          Văn bản đính chính

            Văn bản bị thay thế

              Văn bản hiện thời

              Thông tư 05/2019/TT-BXD sửa đổi Thông tư 05/2018/TT-BXD xuất khẩu khoáng sản
              Loại văn bảnThông tư
              Số hiệu05/2019/TT-BXD
              Cơ quan ban hànhBộ Xây dựng
              Người kýNguyễn Văn Sinh
              Ngày ban hành10/10/2019
              Ngày hiệu lực01/12/2019
              Ngày công báo...
              Số công báo
              Lĩnh vựcXuất nhập khẩu, Xây dựng - Đô thị
              Tình trạng hiệu lựcHết hiệu lực 28/08/2021
              Cập nhật3 năm trước

              Văn bản được dẫn chiếu

                Văn bản hướng dẫn

                  Văn bản được hợp nhất

                    Văn bản gốc Thông tư 05/2019/TT-BXD sửa đổi Thông tư 05/2018/TT-BXD xuất khẩu khoáng sản

                    Lịch sử hiệu lực Thông tư 05/2019/TT-BXD sửa đổi Thông tư 05/2018/TT-BXD xuất khẩu khoáng sản