Quyết định, Đào Xuân Cần
Tìm thấy 6 văn bản phù hợp.
Lọc kết quả
- Lĩnh vực
- Loại văn bản: Quyết định
- Nghị quyết 42
- Quyết định 6
- Người ký
- Nguyễn Tấn Dũng 4,008
- *** 1,899
- Nguyễn Xuân Phúc 1,337
- Nguyễn Sinh Hùng 1,244
- Phan Văn Khải 1,165
- Nguyễn Văn Cao 889
- Nguyễn Thành Tài 873
- Trương Tấn Sang 841
- Đoàn Văn Việt 818
- Phan Ngọc Thọ 744
- Cao Đức Phát 741
- Hoàng Trung Hải 711
- Trần Ngọc Căng 707
- Cầm Ngọc Minh 681
- Nguyễn Văn Trăm 680
- Cao Văn Trọng 677
- Nguyễn Văn Sơn 663
- Nguyễn Thiện Nhân 651
- Huỳnh Tấn Thành 648
- Trịnh Đình Dũng 646
- Lê Đức Vinh 637
- Mùa A Sơn 625
- Võ Ngọc Thành 616
- Vũ Đức Đam 612
- Lê Thị Thìn 610
- Vương Bình Thạnh 610
- Hồ Quốc Dũng 608
- Nguyễn Văn Quang 602
- Vũ Văn Ninh 577
- Nguyễn Đức Chính 563
- Lưu Xuân Vĩnh 562
- Trần Đại Quang 546
- Lý Thái Hải 544
- Trần Hồng Quân 538
- Bùi Bá Bổng 537
- Trần Việt Thanh 514
- Nguyễn Dương Thái 512
- Nguyễn Chiến Thắng 508
- Đặng Xuân Phong 507
- Trương Quốc Cường 506
- Nguyễn Hữu Tín 503
- Nguyễn Đức Chung 501
- Phạm Đình Cự 500
- Huỳnh Đức Hòa 497
- Nguyễn Xuân Đông 495
- Lê Thanh Hải 493
- Lê Tiến Phương 483
- Phạm Gia Khiêm 481
- Nguyễn Văn Tùng 475
- Lê Hoàng Quân 473
- Đinh Quốc Thái 473
- Phan Cao Thắng 470
- Nguyễn Quốc Triệu 454
- Nguyễn Ngọc Hai 445
- Trương Tấn Thiệu 443
- Phùng Quang Hùng 441
- Vũ Ngọc Anh 436
- Nguyễn Thế Thảo 430
- Nguyễn Hoàng Sơn 412
- Nguyễn Văn Dương 409
- Phạm Thế Dũng 407
- Trần Minh Sanh 407
- Nguyễn Đức Quyền 403
- Nguyễn Đình Xứng 398
- Nguyễn Xuân Tiến 391
- Hoàng Xuân Ánh 388
- Phạm Đình Nghị 387
- Lâm Văn Bi 384
- Võ Văn Kiệt 378
- Tống Quang Thìn 375
- Nguyễn Hữu Vạn 374
- Nguyễn Tiến Hoàng 373
- Nguyễn Thanh Bình 363
- Trương Chí Trung 362
- Lại Thanh Sơn 360
- Dương Quốc Xuân 355
- Hà Hùng Cường 353
- Lữ Ngọc Cư 347
- Lê Hồng Sơn 345
- Lê Hữu Lộc 345
- Lê Thanh Dũng 345
- Nguyễn Xuân Huế 345
- Trần Hồng Hà 344
- Phạm Ngọc Nghị 342
- Đỗ Hữu Lâm 340
- Nguyễn Văn Hòa 339
- Đinh Văn Thu 338
- Võ Thanh Tòng 335
- Nguyễn Đức Cường 332
- Vương Đình Huệ 330
- Nguyễn Ngọc Thiện 325
- Nguyễn Văn Phóng 324
- Nguyễn Hữu Hoài 323
- Hồ Đức Phớc 321
- Nguyễn Thành Hưng 321
- Lê Văn Nưng 320
- Trần Thanh Liêm 320
- Nguyễn Văn Linh 318
- Nguyễn Xuân Đường 318
- Hoàng Tuấn Anh 316
Quyết định 24/2005/QĐ-UB
Quyết định 24/2005/QĐ-UB về Quy chế tuyển dụng và quản lý cán bộ, công chức xã, phường, thị trấn do Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Giang ban hành
Ban hành: 13/04/2005
Ngày hiệu lực: 13/04/2005
Hiệu lực: Hết hiệu lực
Ngày hết hiệu lực: 09/11/2010
Cập nhật: 7 năm trước
Quyết định 19/2005/QĐ-UB
Quyết định 19/2005/QĐ-UB ban hành Quy chế hoạt động đối ngoại trên địa bàn tỉnh Bắc Giang do Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Giang ban hành
Ban hành: 24/03/2005
Ngày hiệu lực: 03/04/2005
Hiệu lực: Hết hiệu lực
Ngày hết hiệu lực: 18/06/2010
Cập nhật: 7 năm trước
Quyết định 102/2004/QĐ-UB
Quyết định 102/2004/QĐ-UB về Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn, cơ cấu tổ chức và mối quan hệ công tác của Ban Dân tộc tỉnh Bắc Giang do Uỷ ban nhân dân tỉnh Bắc Giang ban hành
Ban hành: 10/08/2004
Ngày hiệu lực: 10/08/2004
Hiệu lực: Hết hiệu lực
Ngày hết hiệu lực: 25/02/2011
Cập nhật: 7 năm trước
Quyết định 97/2004/QĐ-UB
Quyết định 97/2004/QĐ-UB về Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn, cơ cấu tổ chức và mối quan hệ công tác của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Bắc giang
Ban hành: 15/07/2004
Ngày hiệu lực: 15/07/2004
Hiệu lực: Hết hiệu lực
Ngày hết hiệu lực: 10/12/2009
Cập nhật: 7 năm trước
Quyết định 86/2004/QĐ-UB
Quyết định 86/2004/QĐ-UB về Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn, cơ cấu tổ chức và mối quan hệ công tác của Sở Tài chính tỉnh Bắc Giang do Uỷ ban nhân dân tỉnh Bắc Giang ban hành
Ban hành: 08/06/2004
Ngày hiệu lực: 08/06/2004
Hiệu lực: Hết hiệu lực
Ngày hết hiệu lực: 18/10/2009
Cập nhật: 7 năm trước
Quyết định 102/1999/QĐ-UB
Quyết định 102/1999/QĐ-UB ban hành Quy chế quản lý tài nguyên khoáng sản do Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Giang ban hành
Ban hành: 18/11/1999
Ngày hiệu lực: 18/11/1999
Hiệu lực: Hết hiệu lực
Ngày hết hiệu lực: 10/06/2006
Cập nhật: 7 năm trước