Quyết định, Bộ máy hành chính, Phan Văn Vượng
Tìm thấy 13 văn bản phù hợp.
Lọc kết quả
- Lĩnh vực: Bộ máy hành chính
- Xây dựng - Đô thị 17
- Tài chính nhà nước 16
- Bộ máy hành chính 13
- Doanh nghiệp 11
- Thương mại 8
- Văn hóa - Xã hội 6
- Giao thông - Vận tải 3
- Tiền tệ - Ngân hàng 3
- Đầu tư 3
- Bất động sản 2
- Giáo dục 2
- Lao động - Tiền lương 2
- Thuế - Phí - Lệ Phí 2
- Thể thao - Y tế 2
- Công nghệ thông tin 1
- Quyền dân sự 1
- Vi phạm hành chính 1
- Xuất nhập khẩu 1
- Loại văn bản: Quyết định
- Quyết định 13
- Chỉ thị 2
- Người ký
- Nguyễn Tấn Dũng 1,677
- *** 652
- Nguyễn Xuân Phúc 581
- Phan Văn Khải 552
- Võ Ngọc Thành 486
- Lê Thị Thìn 467
- Nguyễn Văn Cao 466
- Cao Đức Phát 447
- Cầm Ngọc Minh 433
- Trần Hồng Quân 426
- Cao Văn Trọng 419
- Phan Ngọc Thọ 417
- Nguyễn Văn Trăm 393
- Nguyễn Văn Sơn 392
- Vương Bình Thạnh 372
- Mùa A Sơn 360
- Nguyễn Tiến Hoàng 355
- Lê Đức Vinh 354
- Nguyễn Văn Quang 347
- Lê Hoàng Quân 336
- Lưu Xuân Vĩnh 329
- Nguyễn Chiến Thắng 328
- Đoàn Văn Việt 324
- Phạm Đình Cự 316
- Phạm Đình Nghị 309
- Nguyễn Sinh Hùng 308
- Nguyễn Đức Chính 292
- Tống Quang Thìn 282
- Lý Thái Hải 281
- Nguyễn Đức Chung 280
- Lê Hồng Sơn 269
- Phùng Quang Hùng 262
- Nguyễn Thế Thảo 259
- Hà Hùng Cường 255
- Nguyễn Dương Thái 251
- Nguyễn Văn Dương 248
- Lâm Văn Bi 247
- Trương Tấn Thiệu 247
- Đinh Quốc Thái 244
- Phan Cao Thắng 243
- Trần Minh Sanh 242
- Lê Thanh Hải 241
- Nguyễn Thanh Bình 238
- Nguyễn Ngọc Hai 231
- Nguyễn Văn Tùng 231
- Nguyễn Thanh Tịnh 227
- Trần Ngọc Căng 226
- Nguyễn Văn Trì 223
- Nguyễn Duy Bắc 212
- Huỳnh Tấn Thành 210
- Nguyễn Văn Phóng 209
- Đặng Xuân Phong 208
- Lê Thanh Dũng 205
- Lâm Hải Giang 202
- Hồ Quốc Dũng 201
- Huỳnh Đức Hòa 200
- Đỗ Hữu Lâm 200
- Nguyễn Văn Hòa 199
- Nguyễn Hoàng Sơn 196
- Trần Thanh Mẫn 195
- Võ Thanh Tòng 193
- Nguyễn Thành Phong 192
- Dương Quốc Xuân 191
- Tống Thanh Hải 190
- Hoàng Xuân Ánh 188
- Trần Ngọc Tam 185
- Hoàng Thị Út Lan 184
- Lê Minh Chiến 183
- Phạm Thế Dũng 182
- Nguyễn Xuân Đông 181
- Phạm Minh Huấn 178
- Nguyễn Văn Linh 175
- Nguyễn Văn Thi 175
- Đinh Tiến Dũng 174
- Nguyễn Đình Xứng 169
- Bùi Văn Khánh 167
- Nguyễn Xuân Tiến 167
- Lê Hùng Dũng 166
- Trương Văn Sáu 166
- Cao Huy 162
- Nguyễn Đức Cường 161
- Nguyễn Hữu Vạn 158
- Trần Thanh Liêm 158
- Nguyễn Văn Vịnh 157
- Phạm Ngọc Nghị 156
- Hoàng Tuấn Anh 155
- Mai Tiến Dũng 154
- Nguyễn Trung Hiếu 154
- Nguyễn Ngọc Thiện 153
- Nguyễn Thanh Sơn 153
- Đỗ Văn Chiến 153
- Lê Tiến Phương 152
- Nguyễn Đức Long 150
- Trần Hồng Hà 149
- Vũ Hồng Bắc 148
- Trần Anh Dũng 147
- Trần Văn Tuấn 147
- Võ Văn Một 147
- Vũ Đức Đam 147
- Lê Thành Trí 146
- Hiệu lực
Quyết định 105/2002/QĐ-UB
Quyết định 105/2002/QĐ-UB thành lập Ban QLDA đầu tư xây dựng thuộc Văn phòng HĐND và UBND Thành phố Hà Nội do Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội ban hành
Ban hành: 25/07/2002
Ngày hiệu lực: 25/07/2002
Hiệu lực: Còn hiệu lực
Cập nhật: 17 năm trước
Quyết định 09/2002/QĐ-UB
Quyết định 09/2002/QĐ-UB về việc thông báo chỉ tiêu biên chế hành chính, sự nghiệp năm 2002 thành phố Hà Nội do Uỷ ban nhân dân Thành phố Hà Nội ban hành
Ban hành: 30/01/2002
Ngày hiệu lực: 30/01/2002
Hiệu lực: Hết hiệu lực
Ngày hết hiệu lực: 25/07/2003
Cập nhật: 7 năm trước
Quyết định 126/2001/QĐ-UB
Quyết định 126/2001/QĐ-UB về việc thành lập Bộ phận trường trực giúp việc Ban Chỉ đạo Thành phố về chống buôn lậu, hàng giả và gian lận thưong mại trên địa bàn Thành phố Hà Nội do Ủy ban nhân dân Thành phố Hà Nội ban hành
Ban hành: 13/12/2001
Ngày hiệu lực: 13/12/2001
Hiệu lực: Còn hiệu lực
Cập nhật: 17 năm trước
Quyết định 92/2001/QĐ-UB
Quyết định 92/2001/QĐ-UB Quy định vị trí chức năng, nhiệm vụ của các Phòng chuyên môn thuộc Uỷ ban nhân dân Quận, Huyện do Ủy ban Nhân dân Thành phố Hà Nội ban hành
Ban hành: 23/10/2001
Ngày hiệu lực: 23/10/2001
Hiệu lực: Hết hiệu lực
Ngày hết hiệu lực: 26/07/2012
Cập nhật: 7 năm trước
Quyết định 70/2001/QĐ-UB
Quyết định 70/2001/QĐ-UB uỷ quyền việc ra thông báo nghỉ hưu đối với cán bộ lãnh đạo, công, viên chức thuộc thành phố Hà Nội quản lý
Ban hành: 11/10/2001
Ngày hiệu lực: 10/11/2001
Hiệu lực: Còn hiệu lực
Cập nhật: 17 năm trước
Quyết định 64/2001/QĐ-UB
Quyết định 64/2001/QĐ-UB về việc Thành lập các Phòng chuyên môn thuộc Uỷ ban nhân dân Quận, Huyện do Uỷ ban nhân dân Thành phố Hà Nội ban hành
Ban hành: 16/08/2001
Ngày hiệu lực: 16/08/2001
Hiệu lực: Còn hiệu lực
Cập nhật: 19 năm trước
Quyết định 57/2001/QĐ-UB
Quyết định 57/2001/QĐ-UB ban hành kế hoạch khảo sát và giải quyết tình trạng chưa đăng ký hộ tịch trên địa bàn Thành phố Hà Nội năm 2001 do Ủy ban nhân dân Thành phố Hà Nội ban hành
Ban hành: 20/07/2001
Ngày hiệu lực: 20/07/2001
Hiệu lực: Hết hiệu lực
Ngày hết hiệu lực: 25/07/2003
Cập nhật: 7 năm trước
Quyết định 42/2001/QĐ-UB
Quyết định 42/2001/QĐ-UB quy định tạm thời thực hiện chế độ hợp đồng lao động một số loại công việc trong cơ quan hành chính, sự nghiệp Nhà nước do Uỷ ban nhân dân Thành phố Hà Nội ban hành
Ban hành: 19/06/2001
Ngày hiệu lực: 04/07/2001
Hiệu lực: Còn hiệu lực
Cập nhật: 18 năm trước
Quyết định 27/2001/QĐ-UB
Quyết định 27/2001/QĐ-UB về cơ cấu tổ chức và chế độ phụ cấp đối với lực lượng công an xã do Ủy ban Nhân dân Thành phố Hà Nội ban hành
Ban hành: 21/05/2001
Ngày hiệu lực: 21/05/2001
Hiệu lực: Hết hiệu lực
Ngày hết hiệu lực: 26/07/2012
Cập nhật: 7 năm trước
Quyết định 17/2001/QĐ-UB
Quyết định 17/2001/QĐ-UB về việc thành lập Nhà khách của UBND thành phố Hà Nội do Uỷ ban nhân dân Thành phố Hà Nội ban hành
Ban hành: 11/04/2001
Ngày hiệu lực: 11/04/2001
Hiệu lực: Còn hiệu lực
Cập nhật: 16 năm trước
Quyết định 53/2000/QĐ-UB
Quyết định 53/2000/QĐ-UB thành lập Trung tâm Đào tạo - Tư vấn phát triển kinh tế - xã hội Hà Nội do Uỷ ban nhân dân Thành phố Hà Nội ban hành
Ban hành: 29/05/2000
Ngày hiệu lực: 29/05/2000
Hiệu lực: Còn hiệu lực
Cập nhật: 16 năm trước
Quyết định 27/2000/QĐ-UB
Quyết định 27/2000/QĐ-UB về tổ chức lại Phòng Đăng ký và quản lý doanh nghiệp Nhà nước Sở Kế hoạch và Đầu tư do Thành phố Hà Nội ban hành
Ban hành: 29/03/2000
Ngày hiệu lực: 29/03/2000
Hiệu lực: Còn hiệu lực
Cập nhật: 18 năm trước
Quyết định 114/1999/QĐ-UB
Quyết định 114/1999/QĐ-UB cho phép thành lập phòng Đầu tư thuộc Sở Tài chính - Vật giá Hà Nội
Ban hành: 29/12/1999
Ngày hiệu lực: 29/12/1999
Hiệu lực: Còn hiệu lực
Cập nhật: 18 năm trước