Tài chính nhà nước, Lê Thị Thìn
Tìm thấy 92 văn bản phù hợp.
Lọc kết quả
- Lĩnh vực: Tài chính nhà nước
- Bộ máy hành chính 497
- Tài chính nhà nước 92
- Văn hóa - Xã hội 77
- Thương mại 59
- Bất động sản 51
- Xây dựng - Đô thị 48
- Tài nguyên - Môi trường 39
- Thể thao - Y tế 36
- Doanh nghiệp 31
- Giao thông - Vận tải 30
- Giáo dục 30
- Lao động - Tiền lương 30
- Đầu tư 28
- Công nghệ thông tin 21
- Dịch vụ pháp lý 18
- Quyền dân sự 16
- Thuế - Phí - Lệ Phí 13
- Thủ tục Tố tụng 11
- Tiền tệ - Ngân hàng 5
- Vi phạm hành chính 2
- Xuất nhập khẩu 2
- Bảo hiểm 1
- Lĩnh vực khác 1
- Sở hữu trí tuệ 1
- Trách nhiệm hình sự 1
- Loại văn bản
- Người ký: Lê Thị Thìn
- Nguyễn Tấn Dũng 792
- Nguyễn Xuân Phúc 577
- Đỗ Hoàng Anh Tuấn 381
- Nguyễn Sinh Hùng 329
- Trần Xuân Hà 319
- Trần Văn Hiếu 286
- Nguyễn Văn Tùng 270
- *** 262
- Nguyễn Công Nghiệp 258
- Vũ Văn Ninh 246
- Phạm Sỹ Danh 244
- Huỳnh Quang Hải 217
- Phan Văn Khải 214
- Nguyễn Hữu Chí 201
- Huỳnh Tấn Thành 190
- Trần Ngọc Căng 181
- Nguyễn Văn Sơn 180
- Hoàng Trung Hải 179
- Trương Chí Trung 174
- Hồ Quốc Dũng 171
- Mùa A Sơn 164
- Trần Văn Tá 164
- Nguyễn Thị Kim Ngân 163
- Nguyễn Văn Hùng 163
- Đinh Tiến Dũng 163
- Nguyễn Văn Cao 162
- Đoàn Văn Việt 162
- Nguyễn Chí Hiến 161
- Nguyễn Thị Minh 158
- Nguyễn Sỹ Hiệp 155
- Nguyễn Thanh Tùng 155
- Hoàng Văn Chất 154
- Lê Thị Băng Tâm 150
- Phạm Văn Trọng 148
- Lê Thanh Hải 144
- Nguyễn Cao Lục 143
- Nguyễn Văn Yên 139
- Lê Minh Khái 134
- Lý Thái Hải 130
- Cao Đức Phát 125
- Nguyễn Dương Thái 121
- Cao Văn Trọng 119
- Nguyễn Hồng Lĩnh 119
- Vương Đình Huệ 118
- Phạm Gia Khiêm 117
- Nguyễn Mạnh Hùng 114
- Lê Tiến Phương 111
- Nguyễn Xuân Đông 111
- Phạm Văn Phượng 111
- Lưu Xuân Vĩnh 110
- Nguyễn Đức Chính 110
- Nguyễn Đức Thanh 110
- Bùi Bá Bổng 108
- Mai Tiến Dũng 107
- Nguyễn Văn Vịnh 107
- Đặng Xuân Phong 107
- Phạm Quang Phụng 106
- Vũ Thị Mai 105
- Cầm Ngọc Minh 103
- Nguyễn Quốc Huy 103
- Nguyễn Thành Tài 102
- Huỳnh Thị Nhân 101
- Trịnh Văn Chiến 101
- Võ Thành Hạo 100
- Lê Văn Nưng 97
- Vũ Đức Đam 97
- Nguyễn Ngọc Quang 96
- Nguyễn Đức Chi 96
- Phạm Ngọc Nghị 96
- Tạ Anh Tuấn 96
- Nguyễn Văn Quang 95
- Đinh Văn Thu 95
- Nguyễn Văn Trăm 94
- Trần Minh Sanh 93
- Võ Thành Hưng 93
- Cao Anh Tuấn 92
- Lê Thị Thìn 92
- Nguyễn Đình Xứng 92
- Đỗ Hữu Lâm 91
- Nguyễn Thanh Sơn 90
- Vương Bình Thạnh 90
- Phan Ngọc Thọ 89
- Nguyễn Hồng Diên 88
- Nguyễn Ngọc Hai 87
- Trịnh Đình Dũng 87
- Lê Trường Lưu 86
- Nguyễn Tấn Hưng 86
- Nguyễn Văn Danh 86
- Huỳnh Đức Hòa 85
- Trương Văn Sáu 85
- Huỳnh Tấn Việt 83
- Nguyễn Văn Du 83
- Phạm S 82
- Phan Cao Thắng 81
- Nguyễn Lương Thành 80
- Nguyễn Ngọc Thạch 80
- Vũ Minh Sang 80
- Lê Diễn 79
- Lê Hữu Lộc 79
- Lê Đình Sơn 79
- Hiệu lực
Quyết định 30/2019/QĐ-UBND
Quyết định 30/2019/QĐ-UBND về chính sách hỗ trợ đối với cán bộ, công chức, người hoạt động không chuyên trách cấp xã, viên chức trạm y tế cấp xã dôi dư do sắp xếp đơn vị hành chính cấp xã trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa
Ban hành: 09/10/2019
Ngày hiệu lực: 18/10/2019
Hiệu lực: Còn hiệu lực
Cập nhật: 5 năm trước
Quyết định 29/2019/QĐ-UBND
Quyết định 29/2019/QĐ-UBND bãi bỏ Quyết định 928/2017/QĐ-UBND quy định về giá dịch vụ thoát nước và xử lý nước thải tại Khu công nghiệp Lễ Môn do tỉnh Thanh Hóa ban hành
Ban hành: 01/10/2019
Ngày hiệu lực: 15/10/2019
Hiệu lực: Còn hiệu lực
Cập nhật: 5 năm trước
Quyết định 3152/QĐ-UBND
Quyết định 3152/QĐ-UBND năm 2019 công bố thủ tục hành chính mới, bị bãi bỏ lĩnh vực Quản lý công sản thuộc thẩm quyền quản lý của Sở Tài chính tỉnh Thanh Hóa
Ban hành: 06/08/2019
Ngày hiệu lực: 06/08/2019
Hiệu lực: Còn hiệu lực
Cập nhật: 5 năm trước
Quyết định 25/2019/QĐ-UBND
Quyết định 25/2019/QĐ-UBND về bảng giá xây dựng mới đối với nhà, công trình xây dựng khác gắn liền với đất làm cơ sở xác định giá trị bồi thường, hỗ trợ khi Nhà nước thu hồi đất và quy định việc xác định giá trị bồi thường, hỗ trợ do tỉnh Thanh Hóa ban hành
Ban hành: 06/08/2019
Ngày hiệu lực: 20/08/2019
Hiệu lực: Còn hiệu lực
Cập nhật: 5 năm trước
Quyết định 21/2019/QĐ-UBND
Quyết định 21/2019/QĐ-UBND quy định về mức giá tối đa dịch vụ thu gom, vận chuyển và xử lý chất thải rắn sinh hoạt sử dụng nguồn vốn ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa
Ban hành: 04/07/2019
Ngày hiệu lực: 01/01/2020
Hiệu lực: Còn hiệu lực
Cập nhật: 5 năm trước
Quyết định 2564/QĐ-UBND
Quyết định 2564/QĐ-UBND năm 2019 thông qua phương án đơn giản hóa thủ tục hành chính lĩnh vực Quản lý công sản thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài chính tỉnh Thanh Hóa
Ban hành: 28/06/2019
Ngày hiệu lực: 28/06/2019
Hiệu lực: Còn hiệu lực
Cập nhật: 5 năm trước
Quyết định 2081/QĐ-UBND
Quyết định 2081/QĐ-UBND quy định về giá thóc thu thuế sử dụng đất nông nghiệp năm 2019 trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa
Ban hành: 03/06/2019
Ngày hiệu lực: 03/06/2019
Hiệu lực: Còn hiệu lực
Cập nhật: 5 năm trước
Quyết định 11/2019/QĐ-UBND
Quyết định 11/2019/QĐ-UBND về danh mục, thời gian sử dụng, tỷ lệ hao mòn: Tài sản cố định vô hình, tài sản chưa đủ tiêu chuẩn quy định tại khoản 1, khoản 2 Điều 3 Thông tư 45/2018/TT-BTC; danh mục tài sản cố định đặc thù thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Thanh Hóa
Ban hành: 06/05/2019
Ngày hiệu lực: 20/05/2019
Hiệu lực: Còn hiệu lực
Cập nhật: 5 năm trước
Quyết định 1315/QĐ-UBND
Quyết định 1315/QĐ-UBND về Chương trình thực hành tiết kiệm, chống lãng phí năm 2019 tỉnh Thanh Hóa
Ban hành: 12/04/2019
Ngày hiệu lực: 12/04/2019
Hiệu lực: Còn hiệu lực
Cập nhật: 6 năm trước
Quyết định 08/2019/QĐ-UBND
Quyết định 08/2019/QĐ-UBND về khung giá dịch vụ quản lý, vận hành nhà chung cư trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa
Ban hành: 09/04/2019
Ngày hiệu lực: 01/05/2019
Hiệu lực: Còn hiệu lực
Cập nhật: 6 năm trước
Quyết định 935/QĐ-UBND
Quyết định 935/QĐ-UBND về phê duyệt Kế hoạch Định giá đất cụ thể năm 2019 trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa
Ban hành: 18/03/2019
Ngày hiệu lực: 18/03/2019
Hiệu lực: Còn hiệu lực
Cập nhật: 6 năm trước
Quyết định 511/QĐ-UBND
Quyết định 511/QĐ-UBND năm 2019 về tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng của cơ quan, tổ chức, đơn vị (không bao gồm lĩnh vực y tế, giáo dục và đào tạo) thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Thanh Hóa
Ban hành: 31/01/2019
Ngày hiệu lực: 31/01/2019
Hiệu lực: Còn hiệu lực
Cập nhật: 6 năm trước
Quyết định 433/QĐ-UBND
Quyết định 433/QĐ-UBND quy định về hệ số điều chỉnh giá đất năm 2019 trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa
Ban hành: 28/01/2019
Ngày hiệu lực: 28/01/2019
Hiệu lực: Còn hiệu lực
Cập nhật: 6 năm trước
Quyết định 02/2019/QĐ-UBND
Quyết định 02/2019/QĐ-UBND bổ sung quy định về giá dịch vụ trông giữ xe trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa kèm theo Quyết định 3352/2017/QĐ-UBND
Ban hành: 24/01/2019
Ngày hiệu lực: 15/02/2019
Hiệu lực: Còn hiệu lực
Cập nhật: 6 năm trước
Quyết định 4056/QĐ-UBND
Quyết định 4056/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính mới trong lĩnh vực Quản lý công sản thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài chính tỉnh Thanh Hóa
Ban hành: 18/10/2018
Ngày hiệu lực: 18/10/2018
Hiệu lực: Còn hiệu lực
Cập nhật: 6 năm trước
Quyết định 3863/QĐ-UBND
Quyết định 3863/QĐ-UBND năm 2018 công bố thủ tục hành chính lĩnh vực Quản lý công sản thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài chính tỉnh Thanh Hóa
Ban hành: 08/10/2018
Ngày hiệu lực: 08/10/2018
Hiệu lực: Còn hiệu lực
Cập nhật: 6 năm trước
Quyết định 3862/QĐ-UBND
Quyết định 3862/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính mới lĩnh vực quản lý công sản thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện tỉnh Thanh Hóa
Ban hành: 08/10/2018
Ngày hiệu lực: 08/10/2018
Hiệu lực: Còn hiệu lực
Cập nhật: 6 năm trước
Quyết định 3860/QĐ-UBND
Quyết định 3860/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực Quản lý công sản thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài chính/Ủy ban nhân dân cấp huyện, tỉnh Thanh Hóa
Ban hành: 08/10/2018
Ngày hiệu lực: 08/10/2018
Hiệu lực: Còn hiệu lực
Cập nhật: 6 năm trước
Quyết định 3859/QĐ-UBND
Quyết định 3859/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực Quản lý công sản thuộc thẩm quyền giải quyết của Ban Quản lý Khu kinh tế Nghi Sơn và các Khu công nghiệp tỉnh Thanh Hóa
Ban hành: 08/10/2018
Ngày hiệu lực: 08/10/2018
Hiệu lực: Còn hiệu lực
Cập nhật: 6 năm trước
Quyết định 3590/QĐ-UBND
Quyết định 3590/QĐ-UBND năm 2018 công bố thủ tục hành chính lĩnh vực Viện trợ phi Chính phủ nước ngoài thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Ngoại vụ tỉnh Thanh Hóa
Ban hành: 21/09/2018
Ngày hiệu lực: 21/09/2018
Hiệu lực: Còn hiệu lực
Cập nhật: 6 năm trước