Thể thao - Y tế, Bùi Thanh Quyến
Tìm thấy 7 văn bản phù hợp.
Lọc kết quả
- Lĩnh vực: Thể thao - Y tế
- Loại văn bản
- Người ký
- Trương Quốc Cường 738
- *** 693
- Nguyễn Thanh Long 536
- Nguyễn Trường Sơn 509
- Nguyễn Thị Xuyên 465
- Đỗ Xuân Tuyên 435
- Nguyễn Viết Tiến 434
- Nguyễn Thị Kim Tiến 402
- Đỗ Văn Đông 385
- Nguyễn Thị Thu Thủy 306
- Nguyễn Tất Đạt 305
- Vũ Tuấn Cường 269
- Nguyễn Xuân Phúc 261
- Trần Văn Thuấn 245
- Phạm Lê Tuấn 225
- Nguyễn Quốc Triệu 222
- Nguyễn Sỹ Hiệp 214
- Trần Thị Trung Chiến 213
- Nguyễn Việt Hùng 202
- Nguyễn Tấn Dũng 200
- Trịnh Quân Huấn 167
- Lê Ngọc Trọng 163
- Lương Ngọc Khuê 161
- Đỗ Minh Hùng 144
- Nguyễn Minh Thảo 139
- Vũ Đức Đam 136
- Nguyễn Văn Thanh 127
- Phạm Lương Sơn 126
- Phạm Gia Khiêm 121
- Vũ Văn Tám 120
- Lê Anh Tuấn 114
- Nguyễn Danh Thái 114
- Nguyễn Huy Hùng 114
- Diệp Kỉnh Tần 111
- Nguyễn Thành Lâm 111
- Chử Xuân Dũng 110
- Cao Minh Quang 105
- Cao Đức Phát 104
- Lê Văn Truyền 104
- Đỗ Hán 103
- Nguyễn Huy Nga 102
- Hoàng Tuấn Anh 97
- Mai Tiến Dũng 97
- Trần Chí Liêm 94
- Nguyễn Thành Tài 92
- Bùi Bá Bổng 91
- Nguyễn Văn Tùng 90
- Phan Văn Khải 90
- Phạm Đăng Quyền 89
- Nguyễn Hữu Vũ 84
- Nguyễn Khắc Định 84
- Nguyễn Thị Liên Hương 83
- Phạm Ngọc Thạch 82
- Tạ Mạnh Hùng 82
- Đỗ Nguyên Phương 77
- Nguyễn Thiện Nhân 73
- Trần Hồng Quân 73
- Nguyễn Sinh Hùng 71
- Chu Ngọc Anh 70
- Dương Anh Đức 69
- Trần Quốc Toản 68
- Lê Quang Cường 67
- Tống Quang Thìn 67
- Vũ Văn Ninh 67
- Lê Văn Bình 63
- Nguyễn Văn Thưởng 62
- Nguyễn Ngọc Thiện 60
- Nguyễn Thị Minh 60
- Nguyễn Minh Tuấn 58
- Nguyễn Đức Chung 58
- Ngô Văn Quý 55
- Nguyễn Dung 52
- Nguyễn Dương Thái 52
- Phạm Song 52
- Nguyễn Văn Sơn 50
- Nguyễn Thanh Bình 49
- Nguyễn Thị Bích Ngọc 49
- Nguyễn Đình Khương 48
- Vũ Đăng Định 48
- Trần Văn Sơn 47
- Tăng Chí Thượng 47
- Hứa Ngọc Thuận 46
- Lê Đình Thọ 46
- Mùa A Sơn 46
- Nguyễn Thị Thu 46
- Đào Hồng Lan 46
- Lê Minh Khái 45
- Lê Thanh Liêm 45
- Nguyễn Văn Sửu 44
- Lê Hồng Sơn 43
- Nguyễn Tiến Hoàng 43
- Nguyễn Thị Nghĩa 42
- Nguyễn Xuân Đường 41
- Đoàn Văn Việt 41
- Đặng Xuân Phong 41
- Nguyễn Như Tiệp 40
- Trần Quang Quý 40
- Nguyễn Văn Đàn 39
- Đỗ Hoàng Anh Tuấn 39
- Lê Việt Dũng 38
- Hiệu lực
Nghị quyết 92/2014/NQ-HĐND15
Nghị quyết 92/2014/NQ-HĐND15 về cơ chế hỗ trợ xây dựng sân thể thao xã, thị trấn và sân thể thao thôn trên địa bàn nông thôn tỉnh Hải Dương giai đoạn 2015-2020 và điều chỉnh nâng mức hỗ trợ kinh phí xây dựng mới nhà văn hoá thôn, khu dân cư; xây dựng phòng học kiên cố và hỗ trợ xã đạt tiêu chí Quốc gia về y tế giai đoạn 2011-2020
Ban hành: 11/12/2014
Ngày hiệu lực: 21/12/2014
Hiệu lực: Còn hiệu lực
Cập nhật: 10 năm trước
Nghị quyết 61/2013/NQ-HĐND
Nghị quyết 61/2013/NQ-HĐND quy định tạm thời giá dịch vụ kỹ thuật y tế tại các cơ sở y tế công lập trên địa bàn tỉnh Hải Dương
Ban hành: 18/07/2013
Ngày hiệu lực: 28/07/2013
Hiệu lực: Hết hiệu lực
Ngày hết hiệu lực: 14/01/2019
Cập nhật: 5 năm trước
Nghị quyết 33/2012/NQ-HĐND
Nghị quyết 33/2012/NQ-HĐND về giá dịch vụ khám, chữa bệnh tại cơ sở y tế công lập trên địa bàn tỉnh Hải Dương
Ban hành: 06/07/2012
Ngày hiệu lực: 16/07/2012
Hiệu lực: Hết hiệu lực
Ngày hết hiệu lực: 14/01/2019
Cập nhật: 5 năm trước
Nghị quyết 25/2011/NQ-HĐND
Nghị quyết 25/2011/NQ-HĐND Quy định xét tuyển đi đào tạo theo địa chỉ, hỗ trợ đào tạo và thu hút bác sỹ, dược sỹ đại học về công tác tại các cơ sở y tế tuyến huyện, tuyến xã thuộc tỉnh Hải Dương
Ban hành: 09/12/2011
Ngày hiệu lực: 19/12/2011
Hiệu lực: Còn hiệu lực
Cập nhật: 13 năm trước
Nghị quyết 90/2008/NQ-HĐND
Nghị quyết 90/2008/NQ-HĐND về quy hoạch phát triển sự nghiệp thể dục thể thao tỉnh Hải Dương đến năm 2015 và định hướng đến năm 2020
Ban hành: 22/02/2008
Ngày hiệu lực: 03/03/2008
Hiệu lực: Còn hiệu lực
Cập nhật: 17 năm trước
Nghị quyết 88/2008/NQ-HĐND
Nghị quyết 88/2008/NQ-HĐND quy hoạch phát triển sự nghiệp Y tế tỉnh Hải Dương đến năm 2015 và định hướng đến năm 2020
Ban hành: 22/02/2008
Ngày hiệu lực: 03/03/2008
Hiệu lực: Còn hiệu lực
Cập nhật: 17 năm trước
Quyết định 1756/2005/QĐ-UBND
Quyết định 1756/2005/QĐ-UBND về vị trí, chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Thể dục Thể thao tỉnh Hải Dương
Ban hành: 29/04/2005
Ngày hiệu lực: 29/04/2005
Hiệu lực: Hết hiệu lực
Ngày hết hiệu lực: 19/09/2008
Cập nhật: 7 năm trước