Công văn 10714/BCT-KHCN

Công văn 10714/BCT-KHCN năm 2016 hướng dẫn xây dựng, đề xuất thực hiện dự án phát triển công nghiệp công nghệ cao do Bộ Công thương ban hành

Nội dung toàn văn Công văn 10714/BCT-KHCN hướng dẫn xây dựng thực hiện dự án phát triển công nghiệp công nghệ cao 2016


BỘ CÔNG THƯƠNG
----------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 10714/BCT-KHCN
V/v hướng dẫn xây dựng, đề xuất thực hiện dự án phát triển công nghiệp công nghệ cao

Hà Nội, ngày 10 tháng 11 năm 2016

 

Kính gửi:

- Các Bộ: Xây dựng, Thông tin và Truyền thông, Giao thông vận tải, Y tế, Tài nguyên và Môi trường;
- UBND các t
nh và thành phố trực thuộc Trung ương;
- Viện Hàn lâm Khoa học và Công nghệ Việt Nam;
- Các Tập đoàn, Tổng Công ty, Công ty thuộc Bộ Công Thương;
- Các Tập đoàn: Bưu chính Viễn thông Việt Nam (VNPT), Viễn thông quân đội (Vi
ettel);
- Các Viện, Trường Đại học thuộc Bộ Công Thương;
- Các doanh nghiệp, tổ chức khoa học và công nghệ.

 

Thực hiện Quyết định số 842/QĐ-TTg ngày 01 tháng 6 năm 2011 của Thủ tướng Chính phủ về việc phê duyệt “Kế hoạch phát triển một số ngành công nghiệp công nghệ cao đến năm 2020” (sau đây gọi tắt là Quyết định số 842/QĐ-TTg và Kế hoạch CNC) và Quyết định số 347/QĐ-TTg ngày 22 tháng 02 năm 2013 của Thtướng Chính phủ về việc phê duyệt “Chương trình phát triển một số ngành công nghiệp công nghệ cao” (sau đây gọi tắt là Quyết định số 347/QĐ-TTg và Chương trình CNC), Bộ Công Thương thông báo để các tổ chức, đơn vị đăng ký dự án tham gia thực hiện Kế hoạch CNC năm 2017 và Chương trình CNC năm 2018. Dự án đăng ký đề xuất cần bám sát và thuộc phạm vi, đối tượng, mục tiêu, nội dung của Kế hoạch CNC và Chương trình CNC đã được Thủ tướng Chính phủ phê duyệt, cụ th như sau:

1. Phạm vi và đối tượng:

Dự án đề xuất là dự án phát triển công nghiệp công nghệ cao có công nghệ, sản phẩm thuộc Danh mục công nghệ cao ưu tiên đầu tư phát triển, Danh mục sản phẩm, công nghệ cao khuyến khích phát trin được ban hành kèm theo Quyết định số 66/2014/QĐ-TTg ngày 25 tháng 11 năm 2014 của Thủ tướng Chính phủ và phù hợp với đối tượng, mục tiêu được quy định tại Quyết định số 842/QĐ-TTg và Quyết định số 347/QĐ-TTg.

2. Nội dung của dự án:

a) Đối với dự án đăng ký tham gia thực hiện Kế hoạch CNC; Dự án phát triển công nghiệp công nghệ cao đăng ký tham gia thực hiện Kế hoạch CNC là dự án đầu tư có nội dung phù hp với quy định tại Khoản 2 Điều 2 Quyết định số 842/QĐ-TTg.

b) Đối với dự án đăng ký tham gia thực hiện Chương trình CNC: Dự án đăng ký tham gia thực hiện Chương trình CNC là những nhiệm vụ có nội dung phù hp với quy định tại Khoản II Điều 1 Quyết định số 347/QĐ-TTg và Thông tư số 45/2015/TT-BCT ngày 10 tháng 12 năm 2015 của Bộ Công Thương quy định quản lý Chương trình phát triển một số ngành công nghiệp công nghệ cao.

3. Nội dung cơ chế, chính sách ưu đãi đối với dự án:

a) Đối với dự án đăng ký tham gia thực hiện Kế hoạch CNC: Nội dung cơ chế, chính sách ưu đãi cho dự án đầu tư do Thủ tướng Chính phủ quyết định bao gồm ưu đãi vay tín dụng đầu tư nhà nước của Ngân hàng Phát triển Việt Nam, miễn giảm thuế, tiền thuê đất và hỗ trợ từ ngân sách nhà nước được quy định cụ thể tại Tiết 4 Khoản III Điều 1 Quyết định số 2457/QĐ-TTg ngày 31 tháng 12 năm 2011 của Thủ tướng Chính phủ về việc phê duyệt Chương trình quốc gia phát triển công nghệ cao đến năm 2020.

b) Đối với dự án đăng ký tham gia thực hiện Chương trình CNC: Nội dung cơ chế, chính sách ưu đãi cho nhiệm vụ bao gồm hỗ trợ kinh phí ngân sách nhà nưc từ Bộ Công Thương và các ưu đãi khác theo quy định tại Tiết 4 Khoản III Điều 1 Quyết định số 347/QĐ-TTg.

H sơ đăng ký dự án thực hiện Kế hoạch CNC bao gồm: (1) Công văn đăng ký của chủ dự án gửi Bộ Công Thương (Mu 1); (2) Bản đăng ký đề xuất dự án (Mu 2); (3) Thuyết minh ý tưng dự án (Mu 3) được gửi kèm theo công văn này.

Hồ đăng ký dự án thực hiện Chương trình CNC được quy định tại Thông tư số 45/2015/TT-BCT ngày 10 tháng 12 năm 2015 của Bộ Công Thương quy định quản lý Chương trình phát triển một số ngành công nghiệp công nghệ cao.

Mu hồ sơ đưc đăng tại địa chỉ: http://www.moit.gov.vn

Hồ đăng ký đề nghị gửi về đa chỉ: Bộ Công Thương, số 54 Hai Bà Trưng, Hoàn Kiếm, Hà Nội trước ngày 10 tháng 01 năm 2017 (đt 1) hoặc trước ngày 10 tháng 3 năm 2017 (đt 2).

Trong quá trình xây dựng đề xuất dự án, để được hướng dẫn giải đáp, cung cp thêm thông tin đnghị liên hệ Vụ Khoa học và Công nghệ, Bộ Công Thương theo đầu mối: ông Lê Việt Cường, điện thoại: (04) 22202312, email: [email protected] (về Kế hoạch CNC) hoặc ông Nguyễn Bá Chiến, điện thoại: (04) 22202438, email: chi[email protected] (về Chương trình CNC)./.

 


Nơi nhận:
- Như trên;
- Cổng thông tin điện t
Bộ Công Thương;
- Lưu: VT, KHCN.

KT. BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG




Cao Quốc Hưng

 

MẪU 1: CÔNG VĂN ĐĂNG KÝ CỦA CHỦ DỰ ÁN GỬI BỘ CÔNG THƯƠNG

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: ………………

Địa danh, ngày …. tháng …. năm …..

 

Kính gửi : Bộ Công Thương

Theo thông báo của Bộ Công Thương tại Công văn số ……./BCT-KHCN ngày …… tháng .... năm 2016 về việc đăng ký, đề xuất thực hiện Dự án phát triển công nghiệp công nghệ cao kế hoạch năm 2016, Công ty/Viện/Trường đăng ký thực hiện Dự án phát triển công nghiệp công nghệ cao trong kế hoạch năm 2016 như sau:

1. Tên Công ty/Viện/Trường:

Địa chỉ trụ s chính:

Địa chỉ nơi sản xuất/ Địa điểm đầu tư dự án (dự kiến):

Người đại diện theo pháp luật                            (Điện thoại....; Email:...)

Người liên hệ trực tiếp: (Điện thoại ……; Email:...)

2. Tên Dự án:

Thuộc lĩnh vực công nghệ1:

Tên sản phẩm2:

Nguồn công nghệ sử dụng;

Công ty/Viện/Trường đăng ký thực hiện dự án trên với một số ưu đãi đề xuất kèm theo Thuyết minh đề xuất Dự án.

Đnghị Bộ Công Thương xem xét, thm định Dự án theo quy định./.

 

Nơi nhận:
- Như trên;
- ….

ĐẠI DIỆN THEO PHÁP LUẬT CỦA …

Ghi chú: (1), (2) ghi theo Danh mục công nghệ cao ưu tiên đầu tư phát triển và Danh mục sản phẩm công nghệ cao khuyến khích phát triển được ban hành kèm theo Quyết định số 66/2014/QĐ-TTg ngày 25 tháng 11 năm 2014 của Thtướng Chính phủ.

 

MẪU 2

Tên cơ quan chủ quản (nếu có): ………………….
Tên chủ đầu tư dự án: ……………………………..

ĐĂNG KÝ ĐỀ XUẤT D ÁN NĂM 2016
Thực hiện “Kế hoạch phát triển một số ngành công nghiệp công nghệ cao đến năm 2020”
(Kèm theo công văn số            ngày     tháng     năm 2016 của... tên chủ đu tư dán)

TT

Tên dự án

Đi tượng dự án*

Nội dung dự án
**

Tên chủ dự án

Đề xut ưu đãi
***

Thời gian thực hiện dự án

Dự kiến kinh phí

Tự có

Ngun khác

Chi tiết các nguồn khác

I

Lĩnh vực (Công nghệ thông tin – truyn thông/ Công nghệ sinh học/ Công nghệ vật liệu mi/ Công nghệ tự động hóa)

1.1

Dự án đầu tư phát trin sản xuất sản phm công nghiệp công nghệ cao

1.

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.2

Dự án hình thành và phát trin các doanh nghiệp sản xuất sản phm công nghiệp công nghệ cao

1.

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.3

Dự án phát triển công nghiệp htrợ cho phát trin công nghiệp công nghệ cao

1.

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.4

Dự án đào tạo ngun nhân lực cho phát trin công nghiệp công nghệ cao

1.

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

* Nêu rõ dự án liên quan đến công nghệ hay sản phẩm nào thuộc Danh mục công nghệ cao ưu tiên đầu tư phát triển và Danh mục sản phẩm công nghệ cao khuyến khích phát triển được ban hành kèm theo Quyết định số 66/2014/QĐ-TTg ngày 25 tháng 11 năm 2014 của Thủ tướng Chính phủ.

** Nêu rõ chi tiết về sản phẩm, công suất, hạng mục đầu tư, công nghệ sử dụng dự kiến của dự án

*** Ghi đề xuất cụ thể (ví dụ: hỗ trợ kinh phí quảng bá sản phẩm, vay 85% vốn tại ngân hàng Phát triển Việt Nam, v.v...), không trích dẫn chung chung như trong các văn bản.

 

MẪU 3

THUYẾT MINH Ý TƯỞNG DỰ ÁN PHÁT TRIỂN CÔNG NGHIỆP CÔNG NGHỆ CAO TÊN CHỦ ĐẦU TƯ DỰ ÁN..........

THUYẾT MINH ĐỀ XUẤT DỰ ÁN PHÁT TRIỂN CÔNG NGHIỆP CÔNG NGHỆ CAO (*)
(Kèm
theo công văn số          ngày       tháng       năm 2016 của chủ đầu tư d án)

I. THÔNG TIN CHUNG:

1. Tên Công ty/Tchức:

Địa chỉ trụ sở chính;

Địa chỉ nơi sản xuất/ Địa điểm đầu tư dự án;

Người đại diện theo pháp luật                            (Điện thoại....; Email:...)

Người liên hệ trực tiếp: (Điện thoại....; Email:...)

2. Tên Dự án:

Thuộc lĩnh vực công nghệ cao1:

Tên sản phẩm công nghệ cao2:

Nguồn công nghệ sử dụng:

3. Đơn vị phối hợp/liên doanh triển khai:

II. NỘI DUNG THUYẾT MINH:

1. Cơ spháp lý, sự cần thiết và mục tiêu của dự án:

- Trình bày cơ sở pháp lý, sự cần thiết đầu tư dự án và mục tiêu của dự án (kèm các văn bản pháp lý đã có của dự án)

2. Nội dung dự án:

2.1 Tính chất dự án theo Quyết định số 842/QĐ-TTg ngày 01 tháng 6 năm 2011 của Thủ tướng Chính phủ (chọn dự án phù hợp)

i) Dự án đầu tư mới hoặc bổ sung để nâng cấp công nghệ và thiết bị các nhà máy sản xuất sản phẩm công nghiệp công nghệ cao, dự án phát triển sản xuất sản phẩm công nghệ cao;

(ii) Dự án hình thành và phát triển các doanh nghiệp công nghệ cao để sản xuất sản phẩm công nghệ cao dựa trên công nghệ được nghiên cứu chuyển giao trong nước và từ nưc ngoài;

(iii) Dự án phát triển công nghiệp hỗ trợ cho phát triển công nghệ cao;

(iv) dự án đào tạo nguồn nhân lực cho phát triển các ngành công nghiệp công nghệ cao.

2.2 Công nghệ và quy mô dự án:

Phân tích phương án lựa chọn công nghệ và quy mô dự án

2.3. Đánh giá sơ bộ tác động môi trường:

2.4. Phương án đầu tư của dự án: Tng vốn đầu tư dự kiến, trong đó:

+ Vốn đối ứng:

+ Vốn tín dụng:

+ Nguồn vốn khác:

2.5. Thị trường sản phẩm của dự án

Phân tích, đánh giá nhu cầu thị trường tiêu thụ, khả năng cạnh tranh của sản phẩm dự án và phương án thâm nhập thị trường trong nước, xuất khẩu.

3. Hiệu quả Dự án

Đánh giá, phân tích sơ bộ hiệu quả kinh tế, hiệu quả khoa học và công nghệ, hiệu quả xã hội của Dự án

4. Đề xuất các ưu đãi (trình bày cơ sở pháp lý đề xuất ưu đãi);

- Ưu đãi về tín dụng đầu tư:

- Ưu đãi về thuế:

- Ưu đãi hỗ trợ từ ngân sách nhà nước:

- Các ưu đãi khác:

5. Phương án và giải pháp tổ chc thực hiện dự án:

- Tổ chức thực hiện:

- Đào tạo nhân lực:

III. KIẾN NGHỊ

Trình bày các kiến nghị, đề xuất đối với Dự án, đối với với Chủ đầu tư

 

 

Đại diện chủ đầu tư Dự án
(Ký tên và đóng dấu)

_______________

(*) Dự án sẽ được xây dựng cụ thể hơn sau khi được Hội đồng tư vn chuyên môn đề nghị đưa vào kế hoạch thực hiện.

Thuyết minh đề xuất không quá 05 trang A4



1,2 Chỉ rõ tên sn phẩm và công nghệ trong Danh mục được ban hành kèm theo Quyết định s 66/2014/QĐ-TTg ngày 25 tháng 11 năm 2014 của Thủ tướng Chính ph)

Đã xem:

Đánh giá:  
 

Thuộc tính Công văn 10714/BCT-KHCN

Loại văn bảnCông văn
Số hiệu10714/BCT-KHCN
Cơ quan ban hành
Người ký
Ngày ban hành10/11/2016
Ngày hiệu lực10/11/2016
Ngày công báo...
Số công báo
Lĩnh vựcCông nghệ thông tin
Tình trạng hiệu lựcKhông xác định
Cập nhật7 năm trước
Yêu cầu cập nhật văn bản này

Lược đồ Công văn 10714/BCT-KHCN hướng dẫn xây dựng thực hiện dự án phát triển công nghiệp công nghệ cao 2016


Văn bản bị sửa đổi, bổ sung

    Văn bản liên quan ngôn ngữ

      Văn bản sửa đổi, bổ sung

        Văn bản bị đính chính

          Văn bản được hướng dẫn

            Văn bản đính chính

              Văn bản bị thay thế

                Văn bản hiện thời

                Công văn 10714/BCT-KHCN hướng dẫn xây dựng thực hiện dự án phát triển công nghiệp công nghệ cao 2016
                Loại văn bảnCông văn
                Số hiệu10714/BCT-KHCN
                Cơ quan ban hànhBộ Công thương
                Người kýCao Quốc Hưng
                Ngày ban hành10/11/2016
                Ngày hiệu lực10/11/2016
                Ngày công báo...
                Số công báo
                Lĩnh vựcCông nghệ thông tin
                Tình trạng hiệu lựcKhông xác định
                Cập nhật7 năm trước

                Văn bản thay thế

                  Văn bản được căn cứ

                    Văn bản hợp nhất

                      Văn bản gốc Công văn 10714/BCT-KHCN hướng dẫn xây dựng thực hiện dự án phát triển công nghiệp công nghệ cao 2016

                      Lịch sử hiệu lực Công văn 10714/BCT-KHCN hướng dẫn xây dựng thực hiện dự án phát triển công nghiệp công nghệ cao 2016

                      • 10/11/2016

                        Văn bản được ban hành

                        Trạng thái: Chưa có hiệu lực

                      • 10/11/2016

                        Văn bản có hiệu lực

                        Trạng thái: Có hiệu lực