Công văn 1211/BTC-NSNN

Công văn 1211/BTC-NSNN báo cáo kết quả giải ngân vốn vay tín dụng ưu đãi năm 2014 và đăng ký nhu cầu vốn năm 2015 do Bộ Tài chính ban hành

Nội dung toàn văn Công văn 1211/BTC-NSNN kết quả giải ngân vốn vay tín dụng ưu đãi 2014 đăng ký nhu cầu vốn 2015


BỘ TÀI CHÍNH
--------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
----------------

Số: 1211/BTC-NSNN
V/v báo cáo kết quả giải ngân vốn vay tín dụng ưu đãi năm 2014 và đăng ký nhu cầu vốn năm 2015

Hà Nội, ngày 26 tháng 01 năm 2015

 

Kính gửi: Ủy ban nhân dân các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương

Thực hiện quy định tại Thông tư số 156/2009/TT-BTC ngày 03/8/2009 của Bộ Tài chính hướng dẫn cơ chế vay vốn tín dụng đầu tư phát triển của Nhà nước thực hiện chương trình kiên cố hóa kênh mương, đầu tư các dự án đường giao thông nông thôn, cơ sở hạ tầng nuôi trồng thủy sản, cơ sở hạ tầng làng nghề ở nông thôn. Để có căn cứ xem xét, quyết định mức phân bổ vốn vay tín dụng đầu tư phát triển của Nhà nước năm 2015, Bộ Tài chính đề nghị Ủy ban nhân dân các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương báo cáo kết quả giải ngân vốn vay tín dụng ưu đãi để đầu tư Chương trình kiên cố hóa kênh mương, phát triển đường giao thông nông thôn, cơ sở hạ tầng nuôi trồng thủy sản, cơ sở hạ tầng làng nghề ở nông thôn năm 2014 và đăng ký nhu cầu vốn năm 2015; cụ thể như sau:

I. Kết quả phân bổ và giải ngân vốn thực hiện chương trình năm 2014 ở địa phương.

- Số lượng dự án được phê duyệt.

- Thời gian khởi công, hoàn thành.

- Tổng mức vốn đầu tư; trong đó:

+ Vốn ngân sách địa phương đảm bảo.

+ Vốn vay tín dụng.

+ Nguồn vốn khác (nếu có).

- Số vốn đã thanh toán cho từng chương trình, dự án.

(Theo phụ lục số 1 đính kèm)

II. Nhu cầu vay vốn tín dụng đầu tư phát triển của Nhà nước năm 2015 để đầu tư các dự án (chi tiết theo từng dự án), trong đó phải xác định rõ và đầy đủ các nội dung sau đây:

- Tổng nhu cầu vốn đầu tư.

- Mức vốn hỗ trợ từ ngân sách địa phương.

- Vốn vay tín dụng.

- Nguồn vốn khác (nếu có).

- Số vốn còn thiếu, trong đó đề nghị vay vốn tín dụng đầu tư phát triển của Nhà nước năm 2015; trong đó, đề nghị sắp xếp thứ tự ưu tiên và nêu cụ thể những dự án có khả năng hoàn thành trong năm 2015.

- Kế hoạch trả nợ cho từng năm.

(Theo phụ lục số 2 đính kèm).

III. Đánh giá kết quả đạt được, những tồn tại và đề xuất kiến nghị:

Báo cáo nêu trên đề nghị gửi về Bộ Tài chính (Vụ ngân sách nhà nước) trước ngày 13/02/2015; sau thời hạn trên địa phương nào không có văn bản báo cáo, coi như không có nhu cầu vốn vay thực hiện Chương trình và Bộ Tài chính sẽ không phân bổ vốn năm 2015 cho địa phương đó thực hiện.

 

 

Nơi nhận:
- Như trên;
- Sở Tài chính các tỉnh, thành phố trực thuộc TW;
- Lưu: VT, Vụ NSNN.

KT. BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG




Đỗ Hoàng Anh Tuấn

 


Phụ lục số 1

BÁO CÁO

TÌNH HÌNH THỰC HIỆN CÁC DỰ ÁN THUỘC CHƯƠNG TRÌNH KIÊN CỐ HÓA KÊNH MƯƠNG, PHÁT TRIỂN ĐƯỜNG GIAO THÔNG NÔNG THÔN, CƠ SỞ HẠ TẦNG NUÔI TRỒNG THỦY SẢN VÀ CƠ SỞ HẠ TẦNG LÀNG NGHỀ Ở NÔNG THÔN, TRẠM BƠM ĐIỆN PHỤC VỤ TƯỚI TIÊU SẢN XUẤT NÔNG NGHIỆP NĂM 2014
(Kèm theo văn bản số 1211/BTC-NSNN ngày 26/1/2015 của Bộ Tài chính)

Đơn vị: Triệu đồng

STT

DỰ ÁN

Thời gian khởi công, hoàn thành

Nguồn vốn thực hiện năm 2014

Lũy kế số vốn NHPT Việt Nam đã giải ngân

Trong đó: Số vốn giải ngân năm 2014 (đến hết tháng 12/2014)

Lũy kế giá trị khối lượng hoàn thành

Trong đó: Khối lượng năm 2014 (đến hết tháng 31/12/2014)

Lũy kế thanh toán

Trong đó: Thanh toán năm 2014 (đến hết tháng 12/2014)

Số vốn đề nghị NHPT Việt Nam giải ngân tiếp

Tổng số

Trong đó:

Vốn NSĐP

Vốn vay

Khác

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

13

14

 

Tổng s

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

I

Kiên cố hóa kênh mương

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

D án……….

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

D án……….

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

II

Đường giao thông nông thôn

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

D án……….

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

D án……….

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

III

Cơ sở hạ tầng nuôi trồng thủy sản

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

D án……….

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

D án……….

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

IV

Cơ sở hạ tầng làng nghề ở nông thôn

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

D án……….

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

D án……….

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

V

Trạm bơm điện phục vụ tưới tiêu sản xuất nông nghiệp

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

T/M Ủy ban nhân dân tỉnh (thành phố)………

 

Phụ lục số 2

BÁO CÁO

NHU CẦU VỐN THỰC HIỆN CÁC DỰ ÁN THUỘC CHƯƠNG TRÌNH KIÊN CỐ HÓA KÊNH MƯƠNG, PHÁT TRIỂN ĐƯỜNG GIAO THÔNG NÔNG THÔN, CƠ SỞ HẠ TẦNG NUÔI TRỒNG THỦY SẢN VÀ CƠ SỞ HẠ TẦNG LÀNG NGHỀ Ở NÔNG THÔN, TRẠM BƠM ĐIỆN PHỤC VỤ TƯỚI TIÊU SẢN XUẤT NÔNG NGHIỆP NĂM 2015
(Kèm theo văn bản số 1211/BTC-NSNN ngày 26/01/2015 của Bộ Tài chính)

Đơn vị: Triệu đồng

STT

DỰ ÁN

Thi gian khởi công, hoàn thành

Tng vốn đu tư

Số vốn đã bố trí

Số vốn còn thiếu

Trong đó: số vốn đề nghị vay tín dụng đầu tư phát triển Nhà nước năm 2015

Kế hoạch trả nợ

Tổng số

Trong đó:

Tổng số

Trong đó:

Năm 2016

Năm 2017

Năm 2018

Năm 2019

Năm 2020

Vốn NSĐP

Vốn vay

Khác

Vốn NSĐP

Vốn vay

Khác

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

13

14

15

16

17

18

 

Tng số

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

I

Kiên cố hóa kênh mương

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Dự án……

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Dự án……

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

II

Đường giao thông nông thôn

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Dự án……

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Dự án……

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

III

Cơ sở hạ tầng nuôi trồng thủy sản

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Dự án……

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Dự án……

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

IV

Cơ sở hạ tầng làng nghề ở nông thôn

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Dự án……

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Dự án……

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

V

Trạm bơm điện phục vụ tưới tiêu sản xuất nông nghiệp

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Ghi chú: Sắp xếp các dự án theo thứ tự ưu tiên

 

 

T/M Ủy ban nhân dân tỉnh (thành phố)………

 

Đã xem:

Đánh giá:  
 

Thuộc tính Công văn 1211/BTC-NSNN

Loại văn bảnCông văn
Số hiệu1211/BTC-NSNN
Cơ quan ban hành
Người ký
Ngày ban hành26/01/2015
Ngày hiệu lực26/01/2015
Ngày công báo...
Số công báo
Lĩnh vựcTài chính nhà nước, Tiền tệ - Ngân hàng
Tình trạng hiệu lựcKhông xác định
Cập nhật9 năm trước
Yêu cầu cập nhật văn bản này

Lược đồ Công văn 1211/BTC-NSNN kết quả giải ngân vốn vay tín dụng ưu đãi 2014 đăng ký nhu cầu vốn 2015


Văn bản bị sửa đổi, bổ sung

    Văn bản liên quan ngôn ngữ

      Văn bản sửa đổi, bổ sung

        Văn bản bị đính chính

          Văn bản được hướng dẫn

            Văn bản đính chính

              Văn bản bị thay thế

                Văn bản hiện thời

                Công văn 1211/BTC-NSNN kết quả giải ngân vốn vay tín dụng ưu đãi 2014 đăng ký nhu cầu vốn 2015
                Loại văn bảnCông văn
                Số hiệu1211/BTC-NSNN
                Cơ quan ban hànhBộ Tài chính
                Người kýĐỗ Hoàng Anh Tuấn
                Ngày ban hành26/01/2015
                Ngày hiệu lực26/01/2015
                Ngày công báo...
                Số công báo
                Lĩnh vựcTài chính nhà nước, Tiền tệ - Ngân hàng
                Tình trạng hiệu lựcKhông xác định
                Cập nhật9 năm trước

                Văn bản thay thế

                  Văn bản được căn cứ

                    Văn bản hợp nhất

                      Văn bản gốc Công văn 1211/BTC-NSNN kết quả giải ngân vốn vay tín dụng ưu đãi 2014 đăng ký nhu cầu vốn 2015

                      Lịch sử hiệu lực Công văn 1211/BTC-NSNN kết quả giải ngân vốn vay tín dụng ưu đãi 2014 đăng ký nhu cầu vốn 2015

                      • 26/01/2015

                        Văn bản được ban hành

                        Trạng thái: Chưa có hiệu lực

                      • 26/01/2015

                        Văn bản có hiệu lực

                        Trạng thái: Có hiệu lực