Công văn 2164/TCHQ-TXNK

Công văn 2164/TCHQ-TXNK năm 2016 thực hiện hướng dẫn tại công văn 4582/BCT-XNK; 3415/BCT-XNK; 3933/BCT-XNK; 6260/BCT-XNK và 11819/BCT-XNK do Tổng cục Hải quan ban hành

Nội dung toàn văn Công văn 2164/TCHQ-TXNK vướng mắc doanh nghiệp nhập khẩu ô tô chở người 9 chỗ ngồi trở xuống 2016


B TÀI CHÍNH
TNG CỤC HẢI QUAN
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 2164/TCHQ-TXNK
V/v thực hiện hướng dẫn tại công văn 4582/BCT-XNK; công văn số 3415/BCT-XNK; công văn số 3933/BCT-XNK; công văn số 6260/BCT-XNK và công văn số 11819/BCT-XNK của Bộ Công Thương

Hà Nội, ngày 23 tháng 03 năm 2016

 

Kính gửi:

- Cục Hải quan TP. Hải Phòng;
- Cục Hải quan TP. Hồ Chí Minh;
- Cục Hải quan TP. Hà Nội;
- Cục Hải quan TP. Đà N
ng;
- Cục Hải quan tỉnh Quảng Ninh;
- Cục Hải quan tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu.

 

Tổng cục Hải quan nhận được công văn số 077/CV-NĐ ngày 09/04/2015; số 078/CV-NĐ ngày 08/3/2016 và số 079/CV-NĐ ngày 08/3/2016 của Công ty TNHH TM Nhật Đức (Đ/c: 55 Bà Triệu, Hàng Bài, Hoàn Kiếm, Hà Nội) đề nghị xác nhận tình hình nhập khẩu của hợp đồng số 34-09/NDC-INFINITI ngày 26/12/2009 đã ký và thanh toán trước ngày 12/5/2011 đối với mặt hàng ô tô chở người loại từ 9 ch ngi trở xung, chưa qua sử dụng không có giy ủy quyền. Về vấn đề này, Tổng cục Hải quan có ý kiến như sau:

Thực hiện hướng dẫn tại công văn số 4582/BCT-XNK ngày 28/5/2014; số 10666/BCT-XNK ngày 27/10/2014, số 3415/BCT-XNK ngày 07/4/2015, số 3933/BCT-XNK ngày 22/4/2015, số 6260/BCT-XNK ngày 24/6/2015, số 11819/BCT-XNK ngày 17/11/2015 của Bộ Công Thương v việc tháo gỡ khó khăn, vướng mắc của doanh nghiệp nhập khẩu ô tô chở người loại từ 9 chỗ ngồi trở xuống, chưa qua sử dụng không có giấy ủy quyền, có hợp đồng và chứng từ thanh toán trước ngày 12/5/2011 và các công văn số 13790/TCHQ-TXNK ngày 13/11/2014, số 5751/TCHQ-TXNK ngày 24/6/2015, số 5914/TCHQ-TXNK ngày 30/6/2015, số 10867/TCHQ-TXNK ngày 18/11/2015 của Tổng cục Hải quan. Trên báo cáo Cục Hải quan TP. Hải Phòng tại công văn số 5759/HQHP-TXNK ngày 03/8/2015; Cục Hải quan TP. Đà Nng tại công văn số 1205/HQĐNg-TXNK ngày 31/7/2015, Cục Hải quan tỉnh Quảng Ninh tại công văn số 1872/HQQN-TXNK ngày 27/7/2015 và Cục Hải quan TP. Hà Nội tại công văn số 2951/HQHN-TXNK ngày 29/9/2015 và công văn số 077/CV-NĐ ngày 09/04/2015, số 078/CV-NĐ ngày 08/3/2016, số 079/CV-NĐ ngày 08/3/2016 của Công ty TNHH TM Nhật Đức. Tổng cục Hải quan xác nhận trị giá còn lại của hợp đồng số 34-09/NDC-INFINITI ngày 26/12/2009 doanh nghiệp được phép tiếp tục nhập khẩu theo quy định tại công văn số 4582/BCT-XNK ngày 28/5/2014 của Bộ Công Thương được xác định trên cơ sở trị giá hợp đồng, phụ lục hợp đồng đã thực tế thanh toán trừ đi trị giá khai báo theo hợp đồng, phụ lục hợp đồng (Chi tiết tại Phụ lục kèm theo); Những nội dung khác thực hiện theo hướng dẫn của Bộ Công Thương, Tổng cục Hải quan tại các công văn nêu trên.

Cục Hải quan các tỉnh, thành phố nêu trên chịu trách nhiệm đối chiếu, kiểm tra hồ sơ gốc của lô hàng nhập khẩu với các nội dung hướng dẫn, xác nhận nêu trên, làm thủ tục nhập khẩu theo đúng quy định. Trường hợp có vướng mắc thì báo cáo về Tổng cục Hải quan để xem xét giải quyết.

Công ty TNHH TM Nhật Đức cam kết chịu trách nhiệm trước pháp luật về các nội dung và chứng từ khai báo đã nộp cho cơ quan Hải quan.

Tổng cục Hải quan thông báo để Cục Hải quan các tỉnh, thành phố nêu trên biết và thực hiện./.

 


Nơi nhận:
- Như trên;
- PTCT Nguyễn Dương Thái (để b/cáo);
- Cục Giám sát quản lý (đ
p/hp t/hiện);
- Cty TNHH TM Nhật Đức (để biết);
- Lưu: VT, TXNK-TG (Linh - 5b).

TL. TỔNG CỤC TRƯỞNG
KT. CỤC TRƯỞNG CỤC THUẾ XNK
PHÓ CỤC TRƯỞNG




Nguyễn Hoàng Tuấn

 


PH LỤC

XÁC NHẬN TÌNH HÌNH NHẬP KHẨU CỦA HỢP ĐỒNG ĐÃ KÝ VÀ THANH TOÁN TRƯỚC NGÀY 12/5/2011
(Kèm theo công văn số 2164/TCHQ-TXNK ngày 23/3/2016).

Stt

Tổng trị giá hợp đồng (bao gồm phụ lục hợp đng)/Trị giá thc tế đã thanh toán trước ngày 12/5/2011 (USD)

Tên Hàng

Tình hình nhập khẩu trước ngày 28/5/2014

 

Tờ khai

Ngày đăng ký

Chi cục mở tờ khai

Đơn giá khai báo

Số lượng

Tổng trị giá khai báo theo hợp đồng, phụ lục hợp đồng của các t khai nhập khẩu trước ngày 12/5/2011 (USD)

Trị giá còn lại của các hợp đồng (bao gồm phụ lục hp đồng) được phép tiếp tục nhập khẩu theo quy định tại CV 4582/BCT- XNK, CV 11819/BCT XNK (USD)

(1)

 

(2)

(4)

(5)

(6)

(7)

(9)

(10)= (7)*(9)

(11)=(3)-(10)

Hợp đồng số 34-09 /NDC-INFINITI ngày 26/12/2009 và Annex 01 ngày 02/03/2011

 

 

20,000/ Đã thanh toán 20,000

 

 

 

 

 

 

 

20.000

 

Đã xem:

Đánh giá:  
 

Thuộc tính Công văn 2164/TCHQ-TXNK

Loại văn bảnCông văn
Số hiệu2164/TCHQ-TXNK
Cơ quan ban hành
Người ký
Ngày ban hành23/03/2016
Ngày hiệu lực23/03/2016
Ngày công báo...
Số công báo
Lĩnh vựcXuất nhập khẩu
Tình trạng hiệu lựcKhông xác định
Cập nhật8 năm trước
Yêu cầu cập nhật văn bản này

Lược đồ Công văn 2164/TCHQ-TXNK vướng mắc doanh nghiệp nhập khẩu ô tô chở người 9 chỗ ngồi trở xuống 2016


Văn bản bị sửa đổi, bổ sung

    Văn bản liên quan ngôn ngữ

      Văn bản sửa đổi, bổ sung

        Văn bản bị đính chính

          Văn bản được hướng dẫn

            Văn bản đính chính

              Văn bản bị thay thế

                Văn bản hiện thời

                Công văn 2164/TCHQ-TXNK vướng mắc doanh nghiệp nhập khẩu ô tô chở người 9 chỗ ngồi trở xuống 2016
                Loại văn bảnCông văn
                Số hiệu2164/TCHQ-TXNK
                Cơ quan ban hànhTổng cục Hải quan
                Người kýNguyễn Hoàng Tuấn
                Ngày ban hành23/03/2016
                Ngày hiệu lực23/03/2016
                Ngày công báo...
                Số công báo
                Lĩnh vựcXuất nhập khẩu
                Tình trạng hiệu lựcKhông xác định
                Cập nhật8 năm trước

                Văn bản thay thế

                  Văn bản được căn cứ

                    Văn bản hợp nhất

                      Văn bản gốc Công văn 2164/TCHQ-TXNK vướng mắc doanh nghiệp nhập khẩu ô tô chở người 9 chỗ ngồi trở xuống 2016

                      Lịch sử hiệu lực Công văn 2164/TCHQ-TXNK vướng mắc doanh nghiệp nhập khẩu ô tô chở người 9 chỗ ngồi trở xuống 2016

                      • 23/03/2016

                        Văn bản được ban hành

                        Trạng thái: Chưa có hiệu lực

                      • 23/03/2016

                        Văn bản có hiệu lực

                        Trạng thái: Có hiệu lực