Nội dung toàn văn Công văn 4269/LĐTBXH-KHLĐ gửi Báo cáo Kết quả thực hiện Nghị quyết 70/NQ-CP năm 2014 Bộ Lao động
BỘ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 4269/LĐTBXH-KHLĐ | Hà Nội, ngày 12 tháng 11 năm 2014 |
Kính gửi: ………………………………………………………………………..
Thực hiện quy chế hoạt động của Ban Chỉ đạo Trung ương thực hiện Nghị quyết 70/NQ-CP về chính sách xã hội, để tổng hợp Báo cáo kết quả năm 2014 Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội, cơ quan Thường trực Ban chỉ đạo đề nghị Quý cơ quan báo cáo kết quả năm 2014 thực hiện Nghị quyết 70/NQ-CP theo chức năng nhiệm vụ được phân công tại Nghị quyết 70/NQ-CP (Đề cương báo cáo kèm theo)
Đề nghị Quý cơ quan gửi báo cáo bằng văn bản (đồng thời gửi bản điện tử vào email: [email protected]) về Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội (qua Viện Khoa học Lao động và Xã hội), số 2 Đinh Lễ, Hà Nội trước ngày 30/11/2014 để tổng hợp, báo cáo Trưởng Ban Chỉ đạo.
Trân trọng cảm ơn sự hợp tác của Quý cơ quan.
(Thông tin chi tiết xin liên hệ đồng chí Nguyễn Bích Ngọc, Viện Khoa học Lao động và Xã hội, Điện thoại: 0913309514 - 04.38242042).
Nơi nhận: | KT. BỘ TRƯỞNG |
DANH SÁCH
BỘ, NGÀNH VÀ CƠ QUAN GỬI CÔNG VĂN
STT | Tên cơ quan, tổ chức | Địa chỉ liên lạc |
CÁC CƠ QUAN TRONG BỘ | ||
1 | Văn phòng Bộ | Số 12- Ngô Quyền- Hoàn Kiếm- Hà Nội |
2 | Vụ Hợp tác quốc tế | Số 12- Ngô Quyền- Hoàn Kiếm- Hà Nội |
3 | Vụ Bình đẳng giới | Số 12- Ngô Quyền- Hoàn Kiếm- Hà Nội |
4 | Vụ Bảo hiểm Xã hội | Số 12- Ngô Quyền- Hoàn Kiếm- Hà Nội |
5 | Vụ Pháp chế | Số 12- Ngô Quyền- Hoàn Kiếm- Hà Nội |
6 | Tổng cục dạy nghề | Số 37 Nguyễn Bỉnh Khiêm - Hà Nội |
7 | Cục Quản lý Lao động ngoài nước | 41B Lý Thái Tổ, Quận Hoàn Kiếm, Hà Nội |
8 | Cục Việc làm | Số 12- Ngô Quyền- Hoàn Kiếm- Hà Nội |
9 | Cục bảo trợ Xã hội | 35, Trần Phú, Hà Nội |
10 | Cục Bảo vệ, chăm sóc trẻ em | 35, Trần Phú - HN |
11 | Cục Người có công | Số 12- Ngô Quyền- Hoàn Kiếm- Hà Nội |
12 | Trung tâm thông tin | Số 12- Ngô Quyền- Hoàn Kiếm- Hà Nội |
CÁC BỘ NGÀNH LIÊN QUAN | ||
13 | Văn phòng chính phủ | 1A Hoàng Hoa Thám |
14 | Bộ Giáo dục và Đào tạo | Số 49 Đại Cồ Việt, Hai Bà Trưng |
15 | Bộ Y tế | 138 A, Giảng Võ, Ba Đình, HN |
16 | Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Số 16 Thụy Khuê - Tây Hồ - Hà Nội |
17 | Bộ Xây dựng | 37 Lê Đại Hành - Hai Bà Trưng - Hà Nội |
18 | Bộ Thông tin và Truyền thông | Số 18 Nguyễn Du - Hà Nội |
19 | Bộ Tài Chính | 28 Trần Hưng Đạo - Hoàn Kiếm - HN |
20 | Bộ Kế hoạch và Đầu tư | Số 2 Hoàng Văn Thụ |
21 | Bảo hiểm xã hội Việt Nam | 7 Tràng Thi - Hoàn Kiếm |
22 | Ủy ban Dân tộc | 80-82 Phan Đình Phùng - Ba Đình - HN |
23 | Ủy ban Trung ương MTTQ VN | 46 Tràng Thi |
24 | Bộ Quốc Phòng | Số 7- Nguyễn Tri Phương- Ba Đình- HN |
24 | Ngân hàng Chính sách xã hội | Tòa nhà CC5- Bán đảo Linh Đàm- Hoàng Mai- HN |
ĐỀ CƯƠNG BÁO CÁO
(Gửi kèm công văn số 4269/BLĐTBXH ngày 12 tháng 11 năm 2014)
Phần thứ nhất:
Kết quả thực hiện Nghị quyết số 70/NQ-CP năm 2014
I. Chính sách ưu đãi người có công với cách mạng
1. Về tình hình xây dựng văn bản pháp luật
- Tên, tiến độ thực hiện, thời gian trình, ban hành văn bản
- Kết quả xây dựng chính sách
2. Đánh giá kết quả thực hiện
Đánh giá mặt được, mặt chưa được trên cơ sở so sánh kết quả thực hiện trước khi có nghị quyết và mục tiêu nghị quyết, theo các nội dung sau:
2.1. Thực hiện trợ cấp ưu đãi cho người có công (số người hưởng trợ cấp, mức chuẩn trợ cấp, số người hưởng bảo hiểm y tế, người có công và thân nhân được hỗ trợ về giáo dục đào tạo, học nghề, người có công và thân nhân của họ được hỗ trợ về việc làm, nhà ở, sản xuất kinh doanh, tỷ lệ gia đình người có công có mức sống trung bình trở lên so với mức sống dân cư tại địa bàn nơi cư trú...)
2.2. Thực hiện Đề án hỗ trợ nhà ở cho người có công (số hộ người có công được hưởng trợ cấp nhà ở)
2.3. Thực hiện Đề án tìm kiếm, quy tập hài cốt liệt sĩ (số liệt sỹ đã tìm kiếm, số hài cốt được quy tập
2.4. Thực hiện Đề án xác định hài cốt liệt sĩ còn thiếu thông tin (số hài cốt liệt sĩ được xác định danh tính)
2.5. Thực hiện phong trào “Đền ơn đáp nghĩa” (số tiền hỗ trợ, số nhà hỗ trợ...) (Các chỉ tiêu cụ thể theo phụ lục 1 đính kèm)
II. Chính sách an sinh xã hội
Đánh giá mặt được, mặt chưa được trên cơ sở so sánh kết quả thực hiện trước khi có nghị quyết và mục tiêu nghị quyết, theo các nội dung sau:
1. Việc làm, đảm bảo thu nhập tối thiểu và giảm nghèo
1.1. Việc làm
1.2. Giảm nghèo
2. Bảo hiểm xã hội
3. Về trợ giúp xã hội những người có hoàn cảnh đặc biệt khó khăn
4. Bảo đảm mức tối thiểu về một số dịch vụ cơ bản cho người dân
4.1. Bảo đảm giáo dục tối thiểu
4.2. Bảo đảm y tế tối thiểu
4.3. Bảo đảm nhà ở tối thiểu
4.4. Bảo đảm nước sạch
4.5. Bảo đảm thông tin
Mỗi phần trên đánh giá như sau
a. Về tình hình xây dựng văn bản pháp luật trình Chính Phủ được giao trong nghị quyết 70/NQ-CP
- Tên, tiến độ thực hiện, thời gian trình Chính phủ văn bản
- Kết quả xây dựng chính sách
b. Đánh giá kết quả thực hiện mục tiêu, nhiệm vụ, chính sách xã hội trong Nghị quyết 70/NQ-CP
(chỉ tiêu cụ thể của các phần theo phụ lục 1 đính kèm)
Phần thứ hai:
Phương hướng, nhiệm vụ về chính sách xã hội năm 2015
I. Nhiệm vụ chung
II. Nhiệm vụ cụ thể
1. Chính sách ưu đãi người có công với cách mạng
2. Chính sách an sinh xã hội
1. Việc làm, đảm bảo thu nhập tối thiểu và giảm nghèo
1.1. Việc làm
1.2. Giảm nghèo
2. Bảo hiểm xã hội
3. Về trợ giúp xã hội những người có hoàn cảnh đặc biệt khó khăn
4. Bảo đảm mức tối thiểu về một số dịch vụ cơ bản cho người dân
4.1. Bảo đảm giáo dục tối thiểu
4.2. Bảo đảm y tế tối thiểu
4.3. Bảo đảm nhà ở tối thiểu
4.4. Bảo đảm nước sạch
4.5. Bảo đảm thông tin
Mỗi phần nêu rõ sau:
- Tên đề án trình Chính Phủ trong năm 2015
- Mục tiêu, nhiệm vụ trong Nghị quyết 70/NQ-CP (chỉ tiêu cụ thể của các phần theo phụ lục 1 đính kèm)
- Giải pháp thực hiện mục tiêu, nhiệm vụ
Phần thứ ba:
Kiến nghị
1. Về các đề án trình Chính Phủ
2. Về thực hiện mục tiêu, nhiệm vụ xã hội trong Nghị quyết 70/NQ-CP
PHỤ LỤC 1
KẾT QUẢ THỰC HIỆN MỘT SỐ CHỈ TIÊU VỀ AN SINH XÃ HỘI GIAI ĐOẠN 2011 – 2014
KẾ HOẠCH THỰC HIỆN MỤC TIÊU NĂM 2015
Cơ quan thực hiện | Chỉ tiêu | Đơn vị | Kết quả thực hiện | KH 2014 | Đánh giá kết quả 2014 | KH 2015 |
| |||
2011 | 2012 | 2013 | Ước năm 2014 |
| ||||||
Đạt/ Không đạt |
| |||||||||
Bộ LĐTBXH | 1. Việc làm, thu nhập và giảm nghèo |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tỷ lệ thất nghiệp | % | 2 | 2 | 1,9 |
| 2 |
|
|
| |
Tỷ lệ thất nghiệp thành thị | % | 3,4 | 3,1 | 2,93 |
| 3,1 |
|
|
| |
Tỷ lệ việc làm khu vực chính thức | % | 35,5 | 35,3 | 35.6* |
| 35 |
|
|
| |
Tỷ lệ việc làm trong nông nghiệp | % | 48 | 47 | 47,12 |
| 48 |
|
|
| |
Lao động được tạo việc làm mới mỗi năm | 1000 người | 1600 | 1520 | 1543 |
| 1600 |
|
|
| |
Lao động nông nghiệp được hỗ trợ chuyển đổi việc làm | 1000 người |
|
|
|
|
|
|
|
| |
Lao động đi làm việc theo hợp đồng có thời hạn ở nước ngoài | 1000 người | 88 | 80 | 88 |
| 87 |
|
|
| |
Trong đó, lao động nghèo được hỗ trợ | 1000 người | Không báo cáo | Không báo cáo | Không báo cáo |
| Không báo cáo |
|
|
| |
Người nghèo được vay vốn tạo việc làm | 1000 người | Không báo cáo | Không báo cáo | Không báo cáo |
| Không báo cáo |
|
|
| |
Tỷ lệ hộ nghèo giảm bình quân một năm | % | 2,5 | 2,16 | 1,8 |
| 1,7-2 |
|
|
| |
Tỷ lệ hộ nghèo giảm bình quân một năm tại các huyện, xã có tỷ lệ nghèo cao | % | 6 | 7,08 | 5,69 |
| 4 |
|
|
| |
Mức tăng thu nhập bình quân đầu người của hộ nghèo so với năm 2010 | lần | 1,6 | 1,6 | 1,6 |
| 1,6 |
|
|
| |
| 2. Bảo hiểm xã hội |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Bộ LĐTBXH, BHXH Việt Nam | Tỷ lệ lực lượng lao động tham gia BHXH | % | 19,9 | 20,0 | 20,2 |
| 25 |
|
|
|
Trong đó, BHXH bắt buộc | % | 19,7 | 19,7 | 19,9 |
| 24,4 |
|
|
| |
Trong đó, BHXH tự nguyện | % | 0,2 | 0,3 | 0,3 |
| 0,6 |
|
|
| |
Số người lao động tham gia BHXH | 1000 người | 10200 | 10565 | 10826 |
| 13400 |
|
|
| |
Trong đó, BHXH bắt buộc | 1000 người | 10104 | 10431 | 10670 |
| 13078,4 |
|
|
| |
Trong đó, BHXH tự nguyện | 1000 người | 96 | 133 | 156 |
| 322 |
|
|
| |
Tỷ lệ lực lượng lao động tham gia BH thất nghiệp | % | 15,6 | 16 | 16 |
| 18 |
|
|
| |
Số người tham gia BHXH thất nghiệp | 1000 người | 7931 | 8269 | 8538 |
| 8849 |
|
|
| |
| 3. Trợ giúp xã hội cho người có hoàn cảnh đặc biệt |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Bộ LĐTBXH | 3.1. Trợ giúp xã hội thường xuyên |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Số người hưởng trợ giúp xã hội thường xuyên | 1000 người | 1674 | 2340 | 2584 |
| 3300 |
|
|
| |
Trong đó, người cao tuổi không có thu nhập và trợ cấp xã hội | 1000 người | 770 | 1523 |
|
| 1800 |
|
|
| |
Trong đó, đối tượng bảo trợ xã hội khác | 1000 người | 904 | 817 |
|
| 1500 |
|
|
| |
Trợ giúp xã hội đột xuất |
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
Tỷ lệ người dân được hỗ trợ khi gặp rủi ro | % |
|
|
|
|
|
|
|
| |
| 4. Tiếp cận dịch vụ xã hội cơ bản |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 4.1. Bảo đảm giáo dục tối thiểu |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Bộ Giáo Dục Đào tạo | Tỷ lệ trẻ 5 tuổi học mầm non | % | 98,1 | 98,6 | 99,7 |
| 99,7 |
|
|
|
Tỷ lệ trẻ 4 tuổi học mầm non | % | 82,5 | 84,4 | 86,5 |
| 88 |
|
|
| |
Tỷ lệ đi học tiểu học đúng tuổi | % | 97 | 97,4 | 97,7 |
| 98 |
|
|
| |
Tỷ lệ đi học trung học cơ sở đúng tuổi | % | 83 | 85,5 | 88 |
| 90 |
|
|
| |
Tỷ lệ đạt trình độ phổ thông trung học | % | 50 | 54 | 60 |
| 62 |
|
|
| |
Tỷ lệ trẻ khuyết tật đi học | % | 54 | 56,1 | 58,4 |
| 60 |
|
|
| |
Tỷ lệ sinh viên trên 1 vạn dân | người | 250 | 248 | 249 |
| 250 |
|
|
| |
Tỷ lệ lao động qua đào tạo | % | 43 | 46 | 49 |
| 52 |
|
|
| |
Tỷ lệ người biết chữ trong độ tuổi từ 15 tuổi trở lên | % | 97,1 | 98,25 | 98,5 |
| 98 |
|
|
| |
Bộ LĐTBXH | Tỷ lệ lao động qua đào tạo nghề | % | 20 | 25 | 27 |
| 29 |
|
|
|
Bộ Y tế | 4.2. Bảo đảm y tế tối thiểu |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tuổi thọ trung bình | tuổi | 73 | 73 | >73 |
| >73 |
|
|
| |
Tỷ lệ dân số tham gia bảo hiểm y tế | % | 64,9 | 66,8 | 71,2 |
| 74 |
|
|
| |
Trong đó, nhà nước hỗ trợ toàn bộ | % | 42,6 | 42,9 | 45 |
| 49 |
|
|
| |
Trong đó, nhà nước hỗ trợ một phần | % | 24,7 | 24,6 | 24,6 |
| 24,5 |
|
|
| |
Tỷ lệ phụ nữ mang thai được tiêm phòng uốn ván | % | 96 | 96 | 96 |
| 97 |
|
|
| |
Tỷ lệ phụ nữ mang thai được khám thai từ 3 lần trở lên | % | 83,4 | 83,4 | 83,4 |
| 83,4 |
|
|
| |
Tỷ lệ trẻ dưới 5 tuổi suy dinh dưỡng | % | 16,8 | 16,3 | 15,7 |
| 15 |
|
|
| |
Tỷ suất tử vong trẻ em dưới 1 tuổi | ‰ | 15,5 | 15,3 | 15,1 |
| 14,9 |
|
|
| |
Tỷ suất tử vong trẻ em dưới 5 tuổi | ‰ | 23,3 | 22,0 | 22,1 |
| 21,1 |
|
|
| |
Tỷ lệ trẻ dưới 1 tuổi được tiêm chủng đầy đủ | % | >90 | >90 | >89 |
| >90 |
|
|
| |
Mức giảm số người mắc bệnh lao | Tỷ lệ trên 100.000 | 225 | 215 | 205 |
| 195 |
|
|
| |
Bộ Xây dựng | 4.3. Bảo đảm nhà ở tối thiểu |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Hộ người có công được hỗ trợ nhà ở | 1000 hộ |
|
| 71 |
| 72 |
|
|
| |
Hộ nghèo được hỗ trợ cải thiện nhà ở | 1000 hộ |
|
| >500 |
|
|
|
|
| |
Số nhà ở xã hội cho người có thu nhập thấp ở đô thị | Căn |
|
|
|
|
|
|
|
| |
Số nhà ở xã hội cho công nhân lao động tại các khu công nghiệp | Căn |
|
|
|
|
|
|
|
| |
Số nhà ở xã hội cho học sinh, sinh viên | Căn |
|
|
|
|
|
|
|
| |
Diện tích xây dựng nhà xã hội cho người có thu nhập thấp ở đô thị | triệu m2 | Không có số liệu | Không có số liệu | Không có số liệu |
| Không có số liệu |
|
|
| |
Tỷ lệ học sinh sinh viên được đáp ứng nhu cầu nhà ở | % | Không có số liệu | Không có số liệu | Không có số liệu |
| Không có số liệu |
|
|
| |
Tỷ lệ công nhân lao động tại các khu công nghiệp được đáp ứng nhu cầu nhà ở | % | Không có số liệu | Không có số liệu | Không có số liệu |
| Không có số liệu |
|
|
| |
Bộ Nông nghiệp và phát triển nông thôn | Bảo đảm nước sạch |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tỷ lệ dân số nông thôn được sử dụng nước sinh hoạt hợp vệ sinh | % | 80 | 81 | 82,5 |
| 84 |
|
|
| |
Tỷ lệ dân số nông thôn được sử dụng nước sạch theo tiêu chuẩn của bộ y tế | % | 42 | 45 | 38,7 |
| 43 |
|
|
| |
Bộ Thông tin Truyền thông | Bảo đảm thông tin cho người nghèo, vùng nghèo |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tỷ lệ xã miền núi, vùng sâu, vùng xa, biên giới, hải đảo phủ được phủ sóng phát thanh | % | 99,1 | 99,2 | 99,8 |
| 99,9 |
|
|
| |
Tỷ lệ xã miền núi, vùng sâu, vùng xa, biên giới, hải đảo phủ được phủ sóng truyền hình | % | 97,5 | 97,9 | 99,8 |
| 99 |
|
|
| |
Tỷ lệ xã miền núi, vùng sâu, vùng xa, biên giới, hải đảo có đài truyền thanh xã | % | 72,3 | 74,3 | 87 |
| 89 |
|
|
|
PHỤ LỤC 1
TÌNH HÌNH THỰC HIỆN MỘT SỐ CHỈ TIÊU VỀ ƯU ĐÃI NGƯỜI CÓ CÔNG GIAI ĐOẠN 2011-2014
(Kèm theo công văn số /LĐTBXH ngày tháng năm 2014)
| Chỉ tiêu | Đơn vị | Kết quả thực hiện | KH2014 | Đánh giá kết quả 2014 | KH 2015 |
| |||
2011 | 2012 | 2013 | Ước 6 tháng đầu năm 2014 |
| ||||||
Đạt/ Không đạt |
| |||||||||
A | Về thực hiện chính sách trợ cấp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Mức chuẩn trợ cấp hàng tháng | 1000 đồng |
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | Hỗ trợ nhà ở cho người có công | Hộ |
|
|
|
|
|
|
|
|
3 | Số lượng đối tượng hưởng chính sách |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3,1 | Số người hưởng trợ cấp tiền mặt |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Trong đó |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Số lượng người hưởng trợ cấp một lần | 1000 người |
|
|
|
|
|
|
|
|
| Số lượng người có công hưởng trợ cấp hàng tháng | 1001 người |
|
|
|
|
|
|
|
|
3,2 | Số người hưởng bảo hiểm Y tế | 1000 người |
|
|
|
|
|
|
|
|
3,3 | Người có công và thân nhân được hỗ trợ về giáo dục đào tạo, học nghề | 1000 người |
|
|
|
|
|
|
|
|
4 | Người có công và thân nhân của họ được hỗ trợ về việc làm, nhà ở, sản xuất kinh doanh | 1000 người |
|
|
|
|
|
|
|
|
5 | Người có công và thân nhân của họ được hỗ trợ về nhà ở | 1000 người |
|
|
|
|
|
|
|
|
B | Đời sống người có công |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Gia đình người có công có mức sống trung bình trở lên so với mức sống dân cư tại địa bàn nơi cư trú | % | 95 |
|
|
|
|
|
|
|
C | Tìm kiếm và xác định danh tính liệt sỹ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Tìm kiếm liệt sỹ | 1000 người |
|
|
|
|
|
|
|
|
| Xác định danh tính liệt sĩ | 1000 người |
|
|
|
|
|
|
|
|
D | Kinh phí thực hiện |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Từ ngân sách | 1000 đồng |
|
|
|
|
|
|
|
|
| Từ nguồn xã hội khác | 1000 đồng |
|
|
|
|
|
|
|
|
PHỤ LỤC 2
TIẾN ĐỘ XÂY DỰNG VĂN BẢN PHÁP LUẬT
PHÂN CÔNG THỰC HIỆN NGHỊ QUYẾT SỐ 70/NQ-CP NĂM 2014 CỦA CHÍNH PHỦ THỰC HIỆN NGHỊ QUYẾT SỐ 15-NQ/TW NGÀY 01 THÁNG 6 NĂM 2012 CỦA BAN CHẤP HÀNH TRUNG ƯƠNG ĐẢNG KHÓA XI MỘT SỐ VẤN ĐỀ VỀ CHÍNH SÁCH XÃ HỘI GIAI ĐOẠN 2012-2020
(tính đến 22/9/2014)
STT | Nhiệm vụ | Hình thức văn bản | Cơ quan chủ trì | Thời gian ban hành | Kết quả 6 tháng đầu năm 2014 | Kết quả năm 2014 |
A | Lĩnh vực người có công |
|
|
|
|
|
B | Lĩnh vực an sinh xã hội |
|
|
|
|
|
1 | Sửa đổi, bổ sung Luật người lao động Việt Nam đi làm việc ở nước ngoài theo hợp đồng | Luật | Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội | 2014-2015 | Đang nghiên cứu và dự kiến trình Chính phủ vào năm 2015 |
|
2 | Ban hành các văn bản hướng dẫn về Luật Việc làm | Nghị định | Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội | 2014 | Đã ban hành 2 nghị định: Nghị định số 03/2014/NĐ-CP ngày 16/1/2014 quy định chi tiết một số điều của Bộ Luật lao động về việc làm; Nghị định số 52/2014/NĐ-CP ngày 23/5/2014 quy định điều kiện, thủ tục cấp giấy phép hoạt động của doanh nghiệp hoạt động dịch vụ việc làm. Đang xây dựng 2 nghị định: Nghị định của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật việc làm về hỗ trợ tạo việc làm; Nghị định của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Việc làm về bảo hiểm thất nghiệp |
|
3 | Thí điểm thực hiện Chương trình việc làm công | Đề án | Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội | 2014 | Đã đưa vào Nghị Định của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật việc làm về hỗ trợ tạo việc làm |
|
4 | Ban hành Quyết định sửa đổi, bổ sung Quyết định số 71/2009/QĐ-TTg hỗ trợ các huyện nghèo đẩy mạnh xuất khẩu lao động góp phần giảm nghèo bền vững giai đoạn 2012-2020 | Quyết định của Thủ tướng Chính phủ | Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội | 2014 | Ngừng thực hiện |
|
5 | Luật bảo hiểm xã hội sửa đổi | Luật | Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội | 2014 | Đang hoàn thiện, dự kiến sẽ được Quốc hội thông qua tại kỳ họp thứ 8 vào tháng 10/2014. |
|
6 | Xây dựng Đề án Đổi mới công tác trợ giúp xã hội | Quyết định của Thủ tướng Chính phủ | Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội | 2014 | Đang thực hiện; Đã và xây dựng đề cương dự kiến trình CP tháng 11/2014 |
|
7 | Xây dựng đề án củng cố, nâng cấp hệ thống cơ sở bảo trợ xã hội | Quyết định của Thủ tướng Chính phủ | Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội | 2014 | Đã gộp thành 1 Đề án Quy hoạch và phát triển mạng lưới cơ sở trợ giúp xã hội, dự kiến trình Chính phủ vào cuối năm 2014 |
|
8 | Xây dựng Đề án hoàn thiện mô hình chăm sóc đối tượng bảo trợ xã hội dựa vào cộng đồng | Quyết định của Thủ tướng Chính phủ | Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội | 2014 | ||
9 | Xây dựng Đề án mức sống tối thiểu, mức sống trung bình, chuẩn nghèo để xác định đối tượng và chuẩn trợ giúp xã hội | Quyết định của Thủ tướng Chính phủ | Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội | 2014 | - Đã ban hành Quyết định số 32/2014/QĐ-TTg ngày 27/5/2014 về tiêu chí hộ gia đình làm nông nghiệp, lâm nghiệp ngư nghiệp và diêm nghiệp có mức sống trung bình giai đoạn 2014-2015 - Đang xây dựng chuẩn mức sống tối thiểu, chuẩn nghèo trình Chính phủ vào cuối năm 2014 |
|
10 | Sửa đổi, bổ sung Luật bảo vệ, chăm sóc và giáo dục trẻ em | Luật | Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội | 2015 | Đã dự thảo lần 1, tổ chức lấy ý kiến và dự kiến trình Chính phủ vào tháng 4 năm 2015 |
|
11 | Đề án cơ sở dữ liệu quốc về an sinh xã hội | Quyết định của Thủ tướng Chính phủ | Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội | 2014 | Đang hoàn thiện trên cơ sở ý kiến các Bộ, ngành dự kiến trình CP tháng 11/2014 |
|
12 | Xây dựng mã số an sinh xã hội và ứng dụng công nghệ thông tin vào quản lý và cung cấp dịch vụ xã hội | Quyết định của Thủ tướng Chính phủ | Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội | 2014-2015 | Đã gộp vào Đề án cơ sở dữ liệu Quốc gia về an sinh xã hội |
|
13 | Xây dựng Đề án phát triển bộ chỉ số an sinh xã hội | Quyết định của Thủ tướng Chính phủ | Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội | 2014 | Đang xây dựng Đề án |
|
14 | Xây dựng báo cáo quốc gia an sinh xã hội | Quyết định của Thủ tướng Chính phủ | Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội | 2014 | Đang xây dựng Báo cáo Quốc gia năm 2014 |
|
15 | Sửa đổi mức và cơ chế hỗ trợ đối tượng trẻ em trong hộ nghèo, vùng dân tộc thiểu số thiểu số, miền núi đi học | Quyết định của Thủ tướng Chính phủ | Bộ Giáo dục và Đào tạo | 2014 | - Đã ban hành: Nghị định số 20/2014/NĐ-CP ngày 24/3/2014 của Chính phủ về phổ cập giáo dục, xóa mù chữ. - Thông tư liên tịch số 20/2014/TTLT-BGDĐT-BTC-BLĐTBXH ngày 30/5/2014 về hướng dẫn thực hiện một số điều của Nghị định số 49/2010/NĐ-CP ngày 14/5/2010 của Chính phủ quy định về miễn, giảm học phí, hỗ trợ chi phí học tập và cơ chế thu, sử dụng học phí đối với cơ sở giáo dục thuộc hệ thống giáo dục quốc dân từ năm học 2010 - 2011 đến năm học 2014 - 2015 và Nghị định số 74/2013/NĐ-CP ngày 15/7/2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 49/2010/NĐ-CP |
|
16 | Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật bảo hiểm y tế | Luật | Bộ Y tế | 2014 | Đã ban hành Luật số 46/2014/QH13 của Quốc hội ngày 13/06/2014 luật sửa đổi, bổ sung một số điều của luật bảo hiểm y tế |
|
17 | Xây dựng văn bản pháp luật về quản lý nhà ở xã hội, chính sách hỗ trợ nhà ở đối với hộ nghèo, nhà ở xã hội tại đô thị, hỗ trợ về nhà ở cho học sinh, sinh viên các trường đại học, cao đẳng, trung cấp chuyên nghiệp, hỗ trợ nhà ở cho công nhân tại khu công nghiệp có nhu cầu về nhà ở | Quyết định của Thủ tướng Chính phủ | Bộ Xây dựng | 2014 | - Đã ban hành thông tư số 08/2014/TT-BXD hướng dẫn thực hiện một số nội dung của Nghị định số 18/2013/NĐ-CP - Đang Xây dựng Luật nhà ở sửa đổi dự kiến trình Quốc hội thông qua vào cuối năm 2014 - Đang xây dựng Đề án, chính sách hỗ trợ nhà ở đối với hộ nghèo theo chuẩn giai đoạn 2011-2015 dự kiến trình vào cuối năm 2014 |
|
18 | Xây dựng Chương trình hỗ trợ hộ nghèo khu vực miền Trung về nhà ở, phòng tránh lũ, lụt | Quyết định của Thủ tướng Chính phủ | Bộ Xây dựng | 2014 | - Đã Trình Thủ tướng Chính phủ ban hành Quyết định 48/2014/QĐ-TTg ngày 28/8/2014 về chính sách hỗ trợ hộ nghèo xây dựng nhà ở phòng, tránh bão lụt khu vực |
|
19 | Sửa đổi, bổ sung các chính sách về nước sạch và vệ sinh môi trường | Quyết định của Thủ tướng Chính phủ | Bộ Nông nghiệp và PTNT | 2014 | Đã ban hành Quyết định số 18/2014/QĐ-TTg của Thủ tướng Chính phủ ngày 03/03/2014 về sửa đổi, bổ sung Điều 3 của Quyết định số 62/2004/QĐ-TTg ngày 16/04/2004 về tín dụng thực hiện Chiến lược quốc gia về cấp nước sạch và vệ sinh môi trường nông thôn |
|
ĐỀ XUẤT VĂN BẢN PHÁP LUẬT NĂM 2015
STT | Nhiệm vụ | Cơ quan chủ trì | Đề xuất tên đề án | Hình thức văn bản | Thời gian ban hành | Ghi chú |
A | Lĩnh vực người có công |
|
|
|
|
|
1 | Trợ cấp ưu đãi người có công |
|
|
|
|
|
2 | Nhà ở cho người có công |
|
|
|
|
|
3 | Nhiệm vụ khác, cụ thể |
|
|
|
|
|
B | Lĩnh vực an sinh xã hội |
|
|
|
|
|
1 | Việc làm, thu nhập, giảm nghèo |
|
|
|
|
|
2 | Bảo hiểm xã hội |
|
|
|
|
|
3 | Trợ giúp xã hội những người có hoàn cảnh khó khăn |
|
|
|
|
|
4 | Bảo đảm mức tối thiểu về một số dịch vụ xã hội cơ bản cho người dân |
|
|
|
|
|
4,1 | Bảo đảm giáo dục tối thiểu |
|
|
|
|
|
4,2 | Bảo đảm y tế tối thiểu |
|
|
|
|
|
4,3 | Bảo đảm nhà ở tối thiểu |
|
|
|
|
|
4,4 | Bảo đảm nước sạch |
|
|
|
|
|
4,5 | Bảo đảm thông tin |
|
|
|
|
|