Công văn 4337/TCĐBVN-QLBTDB

Công văn 4337/TCĐBVN-QLBTDB năm 2015 về rà soát, cập nhật và hiệu chỉnh phân loại quốc lộ tính giá cước vận tải năm 2015 do Tổng cục Đường bộ Việt Nam ban hành

Nội dung toàn văn Công văn 4337/TCĐBVN-QLBTDB rà soát cập nhật hiệu chỉnh phân loại quốc lộ tính giá cước vận tải


BỘ GIAO THÔNG VẬN TẢI
TNG CỤC ĐƯỜNG BVIỆT NAM
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 4337/TCĐBVN-QLBTĐB
V/v rà soát, cập nhật và hiệu chỉnh phân loại quốc lộ tính giá cước vận tải năm 2015

Hà Nội, ngày 18 tháng 08 năm 2015

 

Kính gửi:

- Các Cục Quản lý đường bộ;
- Cục Quản lý đường bộ cao tốc;
- Các Sở Giao thông vận tải quản lý quc lộ.

Tổng cục Đường bộ Việt Nam đã nhận được báo cáo của các Cục Quản lý đường và các Sở Giao thông vận tải về việc thống kê xếp loại đường để tính giá cước vận tải đường bộ đối với hệ thống quốc lộ năm 2015. Trên cơ sở đó Tổng cục ĐBVN đã biên tập, cập nhật vào Bảng phụ lục số liệu được gửi kèm theo văn bản này.

1. Để hiệu chỉnh và chuẩn hóa số liệu lần cuối trước khi trình Bộ GTVT ban hành theo quy định tại Quyết định số 32/2005/QĐ-BGTVT ngày 17/6/2015, Tổng cục ĐBVN yêu cầu các Cục QLĐB và các Sở GTVT rà soát, chỉnh sửa, cập nhật vào Bảng phụ lục tổng hợp số liệu gửi kèm. Cụ thể như sau:

- Rà soát, cập nhật lại chính xác thông tin về xếp loại đường theo quy định tại Quyết đnh số 32/2005/QĐ-BGTVT với thực tế (các yếu tố kỹ thuật của tuyến đường - theo hồ sơ hoàn công và kết quả công tác bảo trì), tránh tình trạng xếp loại không chính xác như đường có nền rộng trên 13m lại xếp loại 4, v.v..;

- Cập nhật lại kết quả xếp loại đối với các đoạn tuyến vừa được nâng cấp, cải tạo, hoặc sự cố xuống cấp, tránh tình trạng 01 đoạn tuyến có 02 kết quả xếp loại;

- Đối với các đoạn tuyến đi trùng quốc lộ khác: cập nhật lại theo xếp loại của đơn vị quản lý trực tiếp tuyến quốc lộ đó;

- Lưu ý: Chiều dài xếp loại theo từng đoạn từ 5km trở lên (căn cứ tình hình trung bình trong đoạn để xếp loại).

2. Đề nghị Cục Quản lý đường cao tốc cung cấp thông tin bổ sung xếp loại đường để tính giá cước đối với các tuyến đường cao tốc theo hướng dẫn tại văn bản số 6929/TCĐBVN-QLBTĐB ngày 27/12/2014 (Gửi kèm bản sao).

Căn cứ các nội dung trên, các Cục QLĐB, Cục QLĐB CT, Sở GTVT khẩn trương thực hiện, gửi báo cáo (và file mềm theo địa chỉ e-mail: vuquanlybaotri@gmail.com) về Tổng cục ĐBVN trước ngày 30/8/2015. File số liệu tổng hợp tại mục góp ý cho dự thảo văn bản trên trang web của Tổng cục ĐBVN - địa chỉ www.drvn.gov.vn./.

 


Nơi nhận:
- Như trên;
- Các Phó Tổng Cục trưởng;
- Lưu: VT, QLBTĐB (Thành).

TỔNG CỤC TRƯỞNG




Nguyễn Văn Huyện


PHÂN LOẠI ĐƯỜNG BỘ NĂM 2015
(Kèm theo công văn số 4337/TCĐBVN-QLBTĐB ngày 18/8/2015)

Tên quốc lộ

Địa phận tỉnh

Từ Km đến Km

Loại 1

Loại 2

Loại 3

Loại 4

Loại 5

Loại 6

Ghi chú

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

1

Lạng Sơn

0 - 27

27,0

 

 

 

 

 

 

27 - 37

 

10,0

 

 

 

 

 

37 - 50

 

13,0

 

 

 

 

 

50 - 56

6,0

 

 

 

 

 

 

56 - 94+725

 

38,7

 

 

 

 

 

Bc Giang

94+725 - 113+985

 

19,3

 

 

 

 

 

113+986 - 132+245

 

18,2

 

 

 

 

Bàn giao BOT

Bc Ninh

132+246 - 152+234

 

20,0

 

 

 

 

Bàn giao BOT

Hà Nội

181+570 - 213+608

32,3

 

 

 

 

 

Bàn giao BOT

213+609 - 215+775

2,2

 

 

 

 

 

 

Hà Nam

215+776 - 251+050

35,8

 

 

 

 

 

 

Ninh Bình

251+050 - 258+700

 

7,7

 

 

 

 

 

258+700 - 277+000

33,6

 

 

 

 

 

 

277+000 - 285+400

 

7,8

 

 

 

 

 

Thanh Hóa

0285+400 - 0383

97,6

 

 

 

 

 

 

0315 - 0330

20,0

 

 

 

 

 

Tuyến tránh tp Thanh Hóa

Nghệ An

0383 - 0458

75,0

 

 

 

 

 

 

0458 - 0467

 

 

9,0

 

 

 

 

448+900 - 467

 

25,0

 

 

 

 

Tuyến tránh Vinh

Hà Tĩnh

0467 - 0485+700

 

 

18,7

 

 

 

 

0467 - 0485+700

17,0

 

 

 

 

 

Cải tuyến từ cu Bến Thủy 2 - TX Hồng Lĩnh

0485+700 - 0504+400

19,4

 

 

 

 

 

 

0504+400 - 0517+950

 

 

13,6

 

 

 

 

0504+400 - 0517+950

 

16,5

 

 

 

 

Tuyến tránh TP Hà Tĩnh

0517+900 - 0561

43,1

 

 

 

 

 

 

0561 - 0585

 

 

24,0

 

 

 

 

0585 - 0595

 

 

 

 

10,0

 

 

Quảng Bình

0595 - 0657

 

62,0

 

 

 

 

Đang cải tạo, nâng cp

0657 - 0664

 

 

7,0

 

 

 

 

0664 - 0717

 

53,0

 

 

 

 

 

0651+622 - 0671+200

 

19,4

 

 

 

 

Tuyến tránh Đồng Hới

Quảng Trị

0717 - 0730

 

13,0

 

 

 

 

Đang nâng cp

0730 - 0735

 

 

5,0

 

 

 

 

0735 - 0740+640

 

5,6

 

 

 

 

 

0740+640 - 0756+705

 

16,1

 

 

 

 

Đang nâng cp

0756+705 - 0770

13,3

 

 

 

 

 

 

0770 - 0791A+500

 

22,5

 

 

 

 

Đang nâng cp

Thừa Thiên Huế

0791A+500 - 0817

 

26,5

 

 

 

 

Đang nâng cp

0817 - 0840+400

 

 

23,4

 

 

 

 

0811+400 - 0842+100

 

35,8

 

 

 

 

Nhánh Tây Huế

0840+400 - 0867+700

 

27,3

 

 

 

 

Đang nâng cp

0867+700 - 0873

 

 

 

 

5,3

 

 

0873 - 0894+400

 

21,4

 

 

 

 

Đang nâng cấp

0894+400 - 0904+800

 

 

 

 

10,4

 

 

000 - 008

 

 

8,0

 

 

 

Qua hm Hải Vân

TP Đà Nng

904+800 - 915+000

-

-

-

-

10,0

-

 

915+000 - 933+082

-

18,0

-

-

-

-

 

933+082 - 942+000

-

8,9

-

-

-

-

BOT đang khai thác

Quảng Nam

942+000 - 947+000

-

5,0

-

-

-

-

BOT đang khai thác

947+000 - 955+178

-

-

-

8,2

-

-

 

955+178 - 965+037

-

-

12,8

-

-

-

BOT đang thi công, Tuyến Bà Rén cũ 1,95Km, Tuyến B.Rén mới 2,19Km. Tuyến Hương An cũ 0,977Km, Tuyến H.An mới 0,778Km

965+037 - 990+200

-

25,2

-

-

-

-

BOT đang thi công

990+200 - 997+982

-

7,8

-

-

-

-

BOT đang khai thác & Cty QNam quản lý 1,382Km

997+982 - 1021+500

-

23,5

-

-

-

-

BOT đang thi công & Cty QNam quản lý 0,474Km

1021+500 - 1027+000

-

5,6

-

-

-

-

 

Quảng Ngãi

1027+00 - 1054+000

-

-

27,0

-

-

-

DA vn trái phiếu Chính phủ

1054+000 - 1060+088

-

6,0

-

-

-

-

 

1060+088 - 1072+566

-

-

8,5

-

-

-

DA vốn trái phiếu Chính phủ

1072+566 - 1080+046

-

-

8,5

-

-

-

 

1080+046 - 1092+577

-

-

13,5

-

-

-

Dự án BOT đang thi công

1092+577 - 1101+352

-

-

8,7

-

-

-

 

1092+577 - 1101+352

-

-

9,8

-

-

-

Tuyến tránh thị trn Đức Ph do Công ty BOT CP ĐT XD Thiên Tân đang khai thác

1101+352 - 1109+539

-

-

8,2

-

-

-

DA vốn trái phiếu Chính phủ

1109+539 - 1125+00

-

-

15,5

-

-

-

 

Bình Định

1125+000 - 1132+250

-

-

7,3

-

-

-

 

1132+250 - 1143+250

-

-

9,0

-

-

-

Dự án BOT đang thi công

1143+250 - 1148+800

-

-

5,3

-

-

-

 

1148+800 - 1171+350

-

-

22,5

-

-

-

Dự án BOT đang thi công

1171+350 - 1178+660

-

-

7,4

-

-

-

 

1178+660 - 1194+200

-

-

15,5

-

-

-

DA vn trái phiếu Chính phủ

1192+200 - 1197+850

-

-

5,9

-

-

-

 

1197+850 - 1203+150

-

-

5,3

-

-

-

DA vn trái phiếu Chính phủ

1203+150 - 1211+170

-

-

8,0

-

-

-

 

1211+170 - 1218+850

-

-

6,7

-

-

-

DA NCMR QL1

1218+850 - 1231+000

-

5,2

-

-

-

-

 

1231+000 - 1243+280

-

-

12,3

-

-

-

Dự án BOT đang thi công

Phú Yên

1243+280 - 1248+00

 

 

4,7

 

 

 

Đang thi công mở rộng

1248+00 -:- 1262+500

 

14,5

 

 

 

 

Đang thi công mở rộng

1262+500 - 1278+100

 

 

15,6

 

 

 

Đang thi công mở rộng

1278+100 - 1283+1450

 

6,0

 

 

 

 

 

1283+1450 - 1300+800

 

 

17,3

 

 

 

Đang thi công mở rộng

1300+800 - 1303+120

 

3,1

 

 

 

 

 

1303+120 - 1324+00

 

 

20,8

 

 

 

Đang thi công mở rộng

1324+00 - 1337+1650

 

15,5

 

 

 

 

 

1337+1650 - 1344+100

 

 

6,1

 

 

 

Đang thi công mở rộng

1344+100 - 1345+175

 

1,0

 

 

 

 

 

1345+175 - 1353+900

 

 

6,6

 

 

 

Đang thi công mở rộng

1354+00 - 1358+00

 

4,0

 

 

 

 

 

1358+00 - 1366+546

 

 

8,5

 

 

 

 

Khánh Hòa

1366+546 - 1372+1025

 

 

7,5

 

 

 

Đèo cả - C

1372+1025 - 1387+000

 

 

15,0

 

 

 

Đang thi công mở rộng

1387+000 - 1392+860

 

 

 

4,8

 

 

Đang thi công mở rộng

1392+860 - 1395+380

 

 

 

2,6

 

 

 

1395+380 - 1398+000

 

 

 

2,7

 

 

Đang thi công mở rộng

1398+000 - 1407+000

 

9,0

 

 

 

 

Đang thi công mở rộng

1407+000 - 1422+000

 

 

15,0

 

 

 

Đang thi công mở rộng

1422+000 - 1428+000

 

6,0

 

 

 

 

Đang thi công mở rộng

1428+000 - 1456+000

 

 

26,0

 

 

 

Đang thi công mở rộng

1456+000 - 1466+200

 

 

4,0

 

 

 

 

1466+200 - 1510+000

 

 

43,8

 

 

 

Đang thi công mở rộng

1510+000 - 1525+000

 

 

 

15,0

 

 

Đang thi công mở rộng

Ninh Thun

1525+000 - 1589+300

 

 

 

64,3

 

 

D án BOT

Bình Thun

1589+300 - 1770+734

 

181,7

 

 

 

 

D án BOT

Đng Nai

1770+734 - 1851+740

 

81,5

 

 

 

 

D án BOT

1851+740 - 1871+150

 

 

19,4

 

 

 

 

1871+150 - 1873+050

 

1,9

 

 

 

 

D án BOT

Long An

1924+815 - 1954+790

 

 

 

30,0

 

 

 

Tin Giang

1954+790 - 2028+915

 

 

 

74,1

 

 

 

Vĩnh Long

2028+915 - 2068+140

 

 

 

39,2

 

 

 

TP. Cần Thơ

2068+140 - 2078+317

 

 

 

10,2

 

 

 

2078+317 - 2080+151

 

 

 

1,8

 

 

D án BOT

Hậu Giang

2080+151 - 2100+000

 

 

 

 

19,8

 

D án BOT

2100+000 - 2107+742

 

 

 

7,7

 

 

 

Sóc Trăng

2107+742 - 2124+108

 

 

 

 

16,4

 

 

2124+108 - 2148+890

 

 

 

24,8

 

 

 

2148+890 - 2169+041

 

 

 

 

20,2

 

 

Bạc Liêu

2169+041 - 2177+000

 

 

 

 

8,0

 

 

2177+000 - 2232+850

 

 

 

55,8

 

 

 

Cà Mau

2232+850 - 2254+325

 

 

 

21,5

 

 

 

2254+325 - 2296+850

 

 

 

 

42,5

 

 

2296+850 - 2301+610

 

4,8

 

 

 

 

D án XDCB

1B

Lng Sơn

0+000 - 100+700

 

 

 

100,7

 

 

 

Thái Nguyên

100-139

 

 

 

39,0

 

 

 

1C

Khánh Hòa

0+00 - 17+00

17,0

 

 

 

 

 

 

QL1D

Bình Đnh

00+000 - 20+700

 

 

20,7

 

 

 

 

Phú Yên

20-700 - 35+00

 

 

 

4,3

 

 

 

Phú Yên

20-700 - 35+01

 

10,0

 

 

 

 

 

10

Quảng Ninh

0+000 - 6+500

 

 

6,5

 

 

 

 

Hải Phòng

006+500 - 043+000

 

36,5

 

 

 

 

 

Hải Dương

043+000 - 043+800

 

0,8

 

 

 

 

 

Hải Phòng

043+800 - 058+138

 

14,3

 

 

 

 

 

Thái Bình

058+138 - 099+780

 

41,1

 

 

 

 

 

Nam Đnh

099+780 - 135+615

 

35,8

 

 

 

 

 

Ninh Bình

135+615 - 144+200

 

8,5

 

 

 

 

 

144+200 - 174+752

 

 

30,6

 

 

 

 

Thanh Hóa

187+000 - 231+667

 

 

 

44,7

 

 

 

100

Lai Châu

0+000 - 20+000

 

 

 

 

20,0

 

 

12

Lai Châu

0+000 - 22+000

 

 

 

22,0

 

 

 

22+000 - 89+900

 

 

 

 

67,9

 

 

Điện Biên

89+900 - 138+650

 

 

 

 

48,8

 

 

138+650 - 189+500

 

 

 

50,9

 

 

 

189+500 - 194+529,5

 

 

5,0

 

 

 

 

194+529,5-N.ba Bản Phủ Km90+570/QL.279)

 

 

 

 

10,5

 

 

12A

Quảng Bình

000 - 050

 

 

 

50,0

 

 

 

061 - 066

 

 

 

5,0

 

 

 

066 - 078

 

 

12,0

 

 

 

 

104 - 142

 

 

38,0

 

 

 

 

12B

Ninh Bình

0+000 - 7+200

 

7,2

 

 

 

 

 

7+200 - 31+121

 

 

 

23,9

 

 

 

Hòa Bình

30+300 - 94+000

 

 

 

59,1

 

 

 

12B kéo dài

Ninh Bình

0+000 - 3+500

3,5

 

 

 

 

 

 

3+500 - 14+300

 

10,8

 

 

 

 

 

14+300 - 15+800

 

 

 

1,5

 

 

 

15+800 - 24+040

 

8,2

 

 

 

 

 

24+040 - 25+540

 

 

1,5

 

 

 

 

25+540 - 44+000

 

18,5

 

 

 

 

 

12C

Hà Tĩnh

000 - 010

 

10,0

 

 

 

 

 

010 - 018

 

 

8,0

 

 

 

Trùng QL1

018 - 041

 

23,0

 

 

 

 

 

041 - 054

 

 

13,0

 

 

 

 

Quảng Bình

054 - 098

 

 

44,0

 

 

 

 

13

Bình Dương

1+048 - 62+600

61,5

 

 

 

 

 

 

Bình Phước

62+600 - 95+100

32,5

 

 

 

 

 

 

95+100 - 118+300

 

 

 

 

 

23,2

Đang nâng cp, cải tạo

118+300 - 142+200

 

 

 

23,9

 

 

 

14

Gia Lai

514 - 523

9,0

-

-

-

-

-

 

523 - 534

11,0

-

-

-

-

-

 

534 - 542

8,0

-

-

-

-

-

 

542 - 547

-

-

-

-

5,0

-

Đoạn BOT đang thi công

547 - 556

-

-

9,0

-

-

-

 

556 - 565

-

-

-

-

9,0

-

 

565 - 569

-

-

4,0

-

-

-

 

569 - 577

-

-

-

8,0

-

-

 

577 - 607+600

-

-

-

-

30,6

-

 

Đăk Lăk

607+600 - 678+734

 

 

 

 

71,1

 

Đang đu tư theo hình thức BT

678+734 - 704+00

 

 

 

 

25,3

 

Đang đu tư theo hình thức BOT

704+00 - 714+436

10,4

 

 

 

 

 

 

714+436 - 720+506

 

6,1

 

 

 

 

 

720+506 - 733+800

13,3

 

 

 

 

 

Đoạn Km723 - Km725+464 đã thi công xong,

Đăk Nông

734+600 - 765+00

 

 

 

 

30,4

 

Đang đầu tư theo hình thức BOT

765+00 - 817+00

 

 

 

 

52,0

 

 

817+00 - 887+261

 

70,3

 

 

 

 

Đoạn tuyến thi công theo hình thức BOT, hiện nay đã thảm BTN cơ bản xong lớp 1.

Bình Phước

887+261-Ngã ba Chơn Thành

114,1

 

 

 

 

 

 

14B

Đà Nng

0+00 - 8+700

8,7

 

 

 

 

 

 

8+700 - 24+00

 

15,4

 

 

 

 

 

24+100 - 32+126

 

8,0

 

 

 

 

 

Quảng Nam

032+126 - 060

 

27,9

 

 

 

 

Đim đu giáp với TP Đà Nẵng tại Km32+126, điểm cuối tại TT Thạnh Mỹ, Km73+971 giao với đường H Chí Minh nhánh Tây ti Km497+535

060 - 073+971

 

 

14,0

 

 

 

14C

KonTum

0+00 -10+00

 

 

 

10,0

 

 

 

10+00 - 107+00

 

 

 

 

97,0

 

 

Gia Lai

107+00 - 115+900

 

 

8,9

 

 

 

 

115+900 - 121+800

 

 

 

 

5,9

 

 

121+800 - 143+500

 

 

 

 

21,7

 

 

143+500 - 151+196

 

 

7,7

 

 

 

 

151+196 - 197+481

 

 

 

 

46,3

 

 

Đăk Lăk

202+00 - 283+500

 

 

 

 

81,5

 

 

Đăk Nông

68+500 - 84+00

 

 

 

15,5

 

 

 

84+00 - 93+00

 

 

 

 

9,0

 

 

93+00 - 109+00

 

 

 

16,0

 

 

 

109+00 - 157+800

 

 

 

48,8

 

 

 

157+800 - 167+450

 

 

9,6

 

 

 

 

Bình Phước

413+261 - 430+761

 

 

 

 

17,5

 

 

430+761 - 456+261

 

 

25,5

 

 

 

 

14D

Quảng Nam

000 - 010

 

 

 

10,0

 

 

Điểm đầu (Km0), điểm cuối (Km74+387) tại cửa khẩu Dăk ốc, huyện Nam Giang, tỉnh Quảng Nam

010 - 074+387

 

 

 

 

64,4

 

14E

Quảng Nam

000 - 009+060

 

 

 

9,1

 

 

Đim đu Km0 tại xã Bình Minh, huyện Thăng Bình, điểm cuối (Km89+432) tại ngã ba Làng Hồi, huyện Phước Sơn

009+060 - 011

8,7

 

2,3

 

 

 

Đi trùng QL1 (Km969+900 - Km972+200), đoạn này thuộc dự án thi công nâng cấp mở rộng QL1, Km947 - Km987

011 - 046

 

 

 

35,0

 

 

 

046 - 89+432

 

 

 

43,4

 

 

 

14G

TP Đà Nng

0+00 - 25+000

-

-

-

-

25,0

-

 

Quảng Nam

25+00 - 66+00

-

-

-

-

41,0

-

 

15

Hòa Bình

000 - 006

 

 

6,0

 

 

 

 

006 - 012

 

 

 

6,0

 

 

 

012 - 020

 

 

 

8,0

 

 

 

Thanh Hóa

028 - 058

 

 

 

 

 

30,0

Đang nâng cấp

058 - 112

 

 

 

 

54,0

 

 

Nghệ An

206 - 230

 

 

 

24,0

 

 

 

230 - 270

 

 

 

 

26,0

 

 

270 - 355

 

 

 

85,0

 

 

Đang cải tạo Km315 - Km320

Hà Tĩnh

335 - 363+200

 

 

8,2

 

 

 

 

363+200 - 369

 

5,8

 

 

 

 

Trùng QL8

369 - 395+750

 

 

 

 

26,8

 

 

395+750 - 413+800

 

 

18,1

 

 

 

 

413+800 - 423+100

 

 

9,3

 

 

 

Trùng đường HCM

423+100 - 428+100

 

 

 

5,0

 

 

 

428+100 - 445+500

 

 

 

 

17,5

 

 

Quảng Bình

450 - 477

 

 

 

27,0

 

 

 

557 - 564+500

 

 

 

7,5

 

 

 

565 - 576

 

 

 

11,0

 

 

 

616 - 634

 

 

 

18,0

 

 

 

15B

Hà Tĩnh

000 - 014

 

 

 

14,0

 

 

 

014 - 052

 

 

38,0

 

 

 

 

15C

Thanh Hóa

000 - 056

 

 

 

 

56,0

 

 

056 - 112+400

 

 

 

 

 

56,4

Đang nâng cp

15D

Quảng trị

000 - 006

 

 

 

6,0

 

 

 

006 - 012+200

 

 

 

 

6,2

 

 

17

Bc Ninh

5+000 - 14+000

9,0

 

 

 

 

 

 

14+000 - 32+600

 

18,6

 

 

 

 

Đoạn Km32+600-51+700 đang XDCB

14+000 - 32+600

 

18,6

 

 

 

 

Bc Giang

51+700 - 72+600

20,9

 

 

 

 

 

 

72+600 - 92+800

 

20,2

 

 

 

 

 

92+800 - 108+800

 

 

 

16,0

 

 

 

Thái Nguyên

108+800 - 139+500

 

 

 

 

 

30,7

 

18 NB - BN

Bắc Ninh

15+600 - 31+109

15,5

 

 

 

 

 

 

18

Bc Ninh

0+00 - 26+433

 

26,4

 

 

 

 

 

Hải Dương

26+433 - 46+300

 

 

19,9

 

 

 

 

Quảng Ninh

46+300 - 120+000

 

73,7

 

 

 

 

Từ Km77+300 đến Km107+400 do Cty CP BOT Đại Dương quản lý

124+500 - 150+000

 

25,5

 

 

 

 

 

150+000 - 155+950

 

6,0

 

 

 

 

 

155+950 - 264+300

 

 

108,4

 

 

 

 

264+300 - 284+300

 

20,0

 

 

 

 

 

284+300 - 289+000

 

4,7

 

 

 

 

 

91+200 - 94+700

 

 

 

 

3,5

 

QL.18 cũ trước khi có dự án: Cải tạo nâng cấp QL. 18 đoạn từ Uông Bí đến Hạ Long theo hình thức BOT

Tuyến đường nhánh cầu Bãi Cháy, QL. 18 (bên phía Hòn Gai)

 

 

 

 

2,0

 

 

Tuyến đường nhánh cu Bãi Cháy, QL. 18 (bên phía Bãi Cháy)

 

 

 

 

1,0

 

 

Đường vào Cảng Cái Lân

0,7

 

 

 

 

 

 

18B

Quảng Ninh

0+000 - 17+000

 

 

17,0

 

 

 

 

18C

Quảng Ninh

0+000 - 42+500

 

 

42,5

 

 

 

 

19

Bình Định

0+00 - 17+256

 

17,3

 

 

 

 

 

15+800 - 50+000

-

-

34,2

-

-

-

DA BOT đang thi công nâng cp

50+000 - 67+000

-

-

17,0

-

-

-

 

Gia Lai

67 - 76

-

-

9,0

-

-

-

 

76 - 83

-

5,0

-

-

-

-

 

83 - 89

-

-

6,0

-

-

-

 

89 - 95

-

6,0

-

-

-

-

 

95 - 108

-

-

13,0

-

-

-

 

108 - 113

-

-

-

-

-

5,0

Đon BOT

113 - 131

-

-

-

-

18,0

-

 

131 - 136

5,0

-

-

-

-

-

 

136 - 160

-

-

24,0

-

-

-

 

160 - 168

7,0

-

-

-

-

-

 

180 - 191

-

-

-

11,0

-

-

 

191 - 196

-

-

5,0

-

-

-

 

196 - 219

-

-

-

23,0

-

-

 

219 - 222

-

3,0

-

-

-

-

 

222 - 243

-

-

21,0

-

-

-

 

19B

Bình Định

1+600 - 15+700

14,1

 

 

 

 

 

 

15+700 - 31+200

 

 

 

15,5

 

 

 

31+200 - 38+200

 

 

7,0

 

 

 

 

38+200 - 60+000

 

 

 

21,8

 

 

 

19C

Bình Đnh

0+00 - 39+380

 

 

 

39,8

 

 

Đến ranh giới tỉnh Phú Yên

Phú Yên

39+275 - 57+00

 

 

 

17,7

 

 

 

57+00 - 150+970

 

 

94,0

 

 

 

Đoạn đi trùng QL29 dài 2.8Km

2

Vĩnh Phúc

7+000 - 30+600

 

22,7

 

 

 

 

BOT

0+000 - 10+523,2

 

10,5

 

 

 

 

QL.2 đoạn tránh TP Vĩnh Yên

30+600 - 38+600

 

8,0

 

 

 

 

 

38+600 - 50+650

 

 

12,1

 

 

 

 

Phú Thọ

050+650 - 055

5,2

 

 

 

 

 

 

055 - 062+500

 

 

- 6,6

 

 

 

 

062+500 - 069+300

 

6,8

 

 

 

 

 

069+300 - 109

39,8

 

 

 

 

 

 

109 - 115

 

 

 

 

6,2

 

 

Tuyên Quang

115 - 128

 

 

 

 

12,6

 

 

128 - 136

8,2

 

 

 

 

 

2 (đoạn tránh TP Tuyên Quang)

139+224 - 150

 

 

 

10,3

 

 

 

150 - 167

 

 

 

 

16,0

 

 

167 - 173

 

 

 

6,1

 

 

 

173 - 179

 

 

5,7

 

 

 

 

179 - 205

 

 

 

25,6

 

 

 

Hà Giang

205 - 260+500

 

 

 

55,7

 

 

 

260+500 - 272+500

 

 

12,1

 

 

 

 

272+500 - 278

 

 

 

14,7

 

 

 

278 - 312+500

 

 

25,1

 

 

 

 

2B

Vĩnh Phúc

4+000 - 13+000

 

 

 

 

9,0

 

 

13+000 - 25+000

 

 

 

 

 

12,0

 

2C

Vĩnh Phúc

Cu Vĩnh Thnh

5,5

 

 

 

 

 

 

1+000 - 10+000

 

 

 

 

9,0

 

 

10+000 - 18+000

 

 

8,0

 

 

 

 

18+000 - 20+600

 

2,6

 

 

 

 

Đi trùng QL2

20+600 - 32+600

 

12,0

 

 

 

 

 

32+600 - 49+750

 

 

17,2

 

 

 

 

Tuyên Quang

49+750 - 77+250

 

 

27,5

 

 

 

 

77+250 - 80+050

 

 

2,8

 

 

 

Đi trùng QL.37

80+050 - 100+000

 

 

 

20,0

 

 

 

100+000 - 133+200

 

 

 

 

 

33,2

Đang XDCB

133+200 - 135+540

 

 

 

2,3

 

 

Đi trùng QL.37

135+540 - 180+800

 

 

 

45,3

 

 

 

180+800 - 188+800

 

 

 

 

 

8,0

 

188+800 - 194+540

 

 

 

 

5,7

 

 

194+540 - 209+640

 

 

 

15,1

 

 

 

209+640 - 250+990

 

 

 

41,4

 

 

 

20

Đồng Nai

0+000 - 75+600

 

 

 

75,6

 

 

Dự án BT

Lâm Đng

75+600 - 98+000

 

 

 

22,4

 

 

Dự án BT

98+000 - 108+846

 

 

10,8

 

 

 

Dự án BOT

108+846 - 123+105

 

 

 

14,3

 

 

Dự án BT

123+105 - 154+400

 

 

 

31,3

 

 

Dự án BOT

154+400 - 172+000

 

 

 

 

17,6

 

 

172+000 - 176+500

 

 

 

 

4,5

 

Dự án BOT

176+500 - 202+134

 

 

 

 

25,6

 

 

202+134 - 206+000

 

 

 

3,9

 

 

Dự án BOT

206+000 - 219+115

 

 

 

 

13,1

 

 

219+115 - 222+820

 

 

3,7

 

 

 

Dự án BOT

222+820 - 234+000

 

 

 

 

11,2

 

 

234+000 - 240+000

 

 

6,0

 

 

 

Dự án

240+000 - 268+000

 

 

 

 

28,0

 

 

21

Hòa Bình

59+200 - 95+00

 

 

 

35,0

 

 

 

Hà Nam

98+000 - 110+500

 

12,5

 

 

 

 

 

110+500 - 120+725

10,2

 

 

 

 

 

 

120+725 - 134+950

 

16,3

 

 

 

 

Gm cả 2,05km đường nhánh

Nam Định

134+963 - 147+200

 

 

12,2

 

 

 

Cu H - Cu Lộc Hòa

147+200 - 152+600

7,5

 

 

 

 

 

Đoạn S2, Lê Đức Thọ

152+600 - 173+160

 

21,5

 

 

 

 

S2 - Cu Lạc Qun

174+100 - 208+280

 

 

34,2

 

 

 

Cu Lạc Qun - Thịnh Long

21B

Hà Nam

41+500 - 58+500

 

 

 

 

17,0

 

 

66+500 - 85+542

18,8

 

 

 

 

 

 

Nam Định

85+542 - 90+130

4,6

 

 

 

 

 

 

90+170 - 94+070

3,9

 

 

 

 

 

 

217

Thanh Hóa

000 - 055

 

 

 

 

55,0

 

 

055 - 065

 

 

 

 

 

10,0

 

065 - 104+500

 

 

 

 

39,5

 

 

104+500 - 194

 

 

 

 

 

89,5

Đang nâng cp

22

Tây Ninh

30+250 - 58+250

 

 

 

28,0

 

 

 

22B

Tây Ninh

0+000 - 49+300

 

 

 

49,3

 

 

 

49+300 - 54+000

 

 

 

 

4,7

 

 

54+000 - 84+162

 

 

 

30,2

 

 

 

24

Quảng Ngãi

0+00 - 8+00

 

8,0

 

 

 

 

 

8+00 - 14+00

 

 

 

 

6,0

 

 

14+00 - 32+00

 

 

 

18,0

 

 

 

32+00 - 50+00

 

 

 

 

18,0

 

 

50+00 - 69+00

 

 

 

19,0

 

 

 

KonTum

69+00 - 168+200

 

 

 

99,2

 

 

 

24B

Quảng Ngãi

0+00 - 19+00

 

 

19,0

 

 

 

 

19+00 - 24+00

5,0

 

 

 

 

 

 

24+00 - 108+00

 

 

 

84,0

 

 

 

24C

Quảng Ngãi

0+00 - 13+00

13,0

 

 

 

 

 

 

13+00 - 22+00

 

9,0

 

 

 

 

 

22+00 - 80+365

 

 

 

58,4

 

 

 

Quảng Nam

080+365 - 94+540

 

 

 

14,0

 

 

Điểm đầu (Km80+365) giáp với tỉnh Quảng Ngãi, điểm cuối (Km94+540) tại Thị trấn Trà My, giao với Km57+290/QL.40B, đoạn từ Km94+340 - Km94+540 đi trùng với QL40B Km57+290 - Km57+490

25

Phú Yên

0+00 - 37+000

 

 

 

37,0

 

 

 

37+00 - 47+00

 

10,0

 

 

 

 

 

47+00 - 58+00

 

 

11,0

 

 

 

 

58+00 - 70+180

 

 

 

 

12,8

 

 

Gia Lai

69+00 - 76+00

 

 

 

 

7,0

 

 

76+00 - 85+00

 

 

 

9,0

 

 

 

85+00 - 113+050

 

 

28,1

 

 

 

 

113+050 - 123+000

 

 

 

 

10,0

 

 

123+00 - 129+120

 

 

 

6,1

 

 

 

25

Gia Lai

129+120 - 180+810

 

 

51,7

 

 

 

 

26

Khánh Hòa

00+00 -:- 27+00

 

 

27,0

 

 

 

 

27+00 -:- 32+00

 

 

 

5,0

 

 

Đèo phượng hoàng

Đăk Lăk

32+00 - 39+300

 

 

7,0

 

 

 

 

39+300 - 52+00

 

 

 

13,0

 

 

 

52+00 - 63+00

 

 

11,0

 

 

 

 

63+00 - 71+00

 

 

 

8,0

 

 

 

71+00 - 135+000

 

 

 

64,0

 

 

 

135+000 - 142+300

 

 

7,3

 

 

 

 

142+300 - 151+00

 

8,7

 

 

 

 

 

26B

Khánh Hòa

0+00 -:- 14+320

 

 

14,3

 

 

 

 

27

Đăk Lăk

0+00 - 6 +00

6,0

 

 

 

 

 

 

6+00 - 15+500

 

 

 

9,5

 

 

 

15+500 - 19+500

 

 

4,0

 

 

 

 

19+500 - 36+00

 

 

 

16,5

 

 

 

36+00 - 47+00

 

 

11,0

 

 

 

 

47+00 - 88+00

 

 

 

41,0

 

 

 

Lâm Đồng

83+000 - 106+000

 

 

 

23,0

 

 

 

106+000 - 124+000

 

 

 

 

18,0

 

 

124+000 - 146+000

 

 

 

22,0

 

 

 

146+000 - 174+000

 

 

28,0

 

 

 

 

174+000 - 199+778

 

 

 

25,8

 

 

 

199+778 - 206+523

 

 

6,7

 

 

 

dự án

Ninh Thuận

206+523 - 266+230

 

 

59,7

 

 

 

dự án

266+230 - 272+500

 

 

 

6,3

 

 

 

27B

Ninh Thun

0+000 - 44+000

 

 

44,0

 

 

 

 

Khánh Hòa

44+00 - 52+600

 

 

 

8,6

 

 

 

279

Quảng Ninh

0+000 - 9+000

 

 

9,0

 

 

 

Đang thi công sửa chữa hư hỏng mặt đường Km0-Km7+500

9+000 - 42+600

 

 

 

 

33,6

 

 

Bc Giang

37-94

 

 

 

 

57,0

 

 

Lạng Sơn

143+000 - 184+700

 

 

 

 

43,8

 

Trùng QL1B 30Km đoạn Km184+700

184+700 - 229+000

 

 

 

 

46,0

 

Bc Kạn

229+000 - 243+300

 

 

 

 

14,3

 

 

243+300 - 245+700

 

 

 

 

 

 

Đi chung QL.3B

245+700 - 299

 

 

 

 

53,3

 

 

299 - 309

 

 

 

 

 

 

Đi trùng QL.3

309 - 340

 

 

 

 

31,0

 

 

27 - 63

 

 

 

 

36,0

 

Lý trình theo DA ni QL.3 với QL.2

Tuyên Quang

63+000 - 77+500

 

 

 

14,5

 

 

 

77+500 - 112+000

 

 

 

 

34,5

 

 

112+000 - 129+000

 

 

 

17,0

 

 

 

129+000 - 157+380

 

 

 

28,4

 

 

 

Hà Giang

00 - 36

 

 

 

 

 

36,0

Đoạn Việt Vinh - Nghĩa Đô

00 - 36

 

 

 

 

36,0

 

Đoạn Pc Há - Liên Hiệp

Lào Cai

036 - 067

 

 

 

31,0

 

 

 

067 - 092

 

 

 

 

25,0

 

Đang cải tạo, nâng cp

092 - 101

 

 

 

9,0

 

 

 

101 - 157+500

 

 

 

 

56,5

 

 

Lai Châu

157+400 - 166+000

 

 

 

 

8,6

 

 

166+000 - 175+000

 

 

 

9,0

 

 

 

175+000 - 193+000

 

 

 

 

18,0

 

 

193+000 - 204+000

 

 

 

 

11,0

 

 

Sơn La

Km217 - Km227

 

 

 

 

 

10,0

Cáp Na - Mường Giôn

Km227 - Km249

 

 

 

 

 

22,0

Mường Giôn - Pá Uôn

Km249 - Km272

 

 

 

 

23,0

 

Cầu Pá Uôn - Minh Thắng

Điện Biên

268 - 287

 

 

 

 

17,1

 

 

000+000 - 70+333

 

 

 

70,3

 

 

 

70+333 - 83+000

 

8,0

 

 

 

 

 

83+000 - 93+000

 

 

 

10,0

 

 

 

93+000 - 116+000

 

 

 

23,0

 

 

 

28

Bình Thun

02+595 - 42+664

 

 

 

40,1

 

 

 

Lâm Đồng

42+664 - 127+000

 

 

 

84,3

 

 

 

127+000 - 134+380

 

 

 

 

7,4

 

Dự án thủy điện Đng Nai

Đăk Nông

130+00 - 172+00

 

 

 

42,0

 

 

 

172+00 - 179+246

7,2

 

 

 

 

 

 

28B

Bình Thun

0+000 - 51+114

 

 

 

 

51,1

 

 

Lâm Đồng

51+000 - 61+000

 

 

 

 

10,0

 

 

61+000 - 69+000

 

 

 

8,0

 

 

 

29

Phú Yên

0+00 - 5+00

 

 

5,0

 

 

 

 

5+00 - 20+00

 

15,0

 

 

 

 

 

20+00 - 28+440

 

 

 

8,4

 

 

 

28+440 - 29+300

 

 

 

 

 

 

Đoạn đi trùng QL.1

29+300 - 38+00

 

 

 

 

8,7

 

 

38+00 - 62+00

 

 

24,0

 

 

 

 

62+00 - 89+00

 

 

 

27,0

 

 

 

89+00 - 109+430

 

 

 

 

20,4

 

 

Đăk Lăk

109+790- 134+00

 

 

 

24,2

 

 

 

134+00- 168+400

 

 

34,4

 

 

 

 

168+400 - 178+062

 

 

 

9,7

 

 

 

178+062 - 184+462

 

 

6,4

 

 

 

Trùng QL.14

184+462 - 284+155

 

 

 

99,7

 

 

 

3

Thái Nguyên

033+300 - 045+000

 

 

11,7

 

 

 

 

045+000 - 63+320

 

18,3

 

 

 

 

 

63+320 - 113+816

 

 

46,2

 

 

 

 

Bắc Kạn

113+816 - 143+000

 

 

 

29,2

 

 

 

143+000 - 150+250

7,2

 

 

 

 

 

 

150+250 - 160+000

 

10,2

 

 

 

 

 

160+000 - 239+414

 

 

 

77,0

 

 

 

Cao Bằng

239+414 - 339+000

 

 

 

95,0

 

 

 

339+000 - 344+436

 

 

 

5,4

 

 

 

3 mới

Hà Nội

0+00 - 13+580

13,6

 

 

 

 

 

 

20+340 - 32+125

11,8

 

 

 

 

 

 

Bc Ninh

13+580 - 20+340

6,8

 

 

 

 

 

 

Thái Nguyên

32+125 - 63+800

31,7

 

 

 

 

 

 

3B

Bắc Kạn

0+000 - 18+500

 

 

 

18,5

 

 

 

18+500 - 66+600

 

 

 

 

 

 

 

Lng Sơn

66+600 - 74+000

 

 

 

 

 

7,4

 

74+000 - 89+600

 

 

 

 

15,6

 

 

89+600 - 93+600

 

 

 

 

 

4,0

 

93+600 - 98+730

 

 

 

 

5,1

 

 

98+730 - 102+600

 

 

 

 

 

3,9

 

102+600 - 129+000

 

 

 

 

25,4

 

 

30

Tin Giang

0+000 - 08+016

 

 

 

8,0

 

 

 

Đng Tháp

08+016 - 119+498

 

 

 

111,5

 

 

 

31

Bắc Giang

2+000 - 77+000

 

 

 

75,0

 

 

 

77+000 - 99+000

 

 

 

 

22,0

 

 

Lạng Sơn

101+000 - 112+000

 

 

 

 

 

11,0

 

112+000 - 131+000

 

 

 

 

19,0

 

 

131+000 - 162+000

 

 

 

 

 

31,0

 

32

Phú Thọ

63 - 77

 

 

 

14,0

 

 

 

77 - 90

 

 

 

 

13,0

 

 

90 - 95

 

 

 

5,0

 

 

 

95 - 132

 

 

 

 

37,0

 

 

132 - 146

 

 

 

14,0

 

 

 

Yên Bái

147 - 162

 

 

15,0

 

 

 

 

162 - 200

 

 

28,0

 

 

 

 

200 - 205

 

5,0

 

 

 

 

 

205 - 332

 

 

127,0

 

 

 

 

Lai Châu

332+000 - 380+000

 

 

 

48,0

 

 

 

380+000 - 385+000

 

 

5,0

 

 

 

 

385+000 - 404+000

 

 

 

19,0

 

 

 

32B

Phú Th

0 - 10

 

 

 

 

10,0

 

 

Sơn La

Km10 - Km21

 

 

 

 

11,0

 

Ngả Hai - Mường Cơi

32C

Phú Thọ

0 - 40

 

 

40,0

 

 

 

 

40 - 45

 

 

 

 

5,0

 

 

45 - 78

 

 

33,0

 

 

 

 

32C tuyến tránh TP VT

Phú Thọ

0 - 8

 

 

8

 

 

 

 

32C

Yên Bái

79 - 87

 

 

8,0

 

 

 

 

34

Hà Giang

000 - 005

 

 

5,0

 

 

 

 

005 - 012

 

 

 

 

7,0

 

 

012 - 021

 

 

 

 

 

9,0

 

021 - 073

 

 

 

 

52,0

 

 

Cao Bằng

073 - 212

 

 

 

 

139,0

 

 

212 - 247

 

 

 

36,0

 

 

 

247 - 247

 

 

 

30,0

 

 

Đi chung QL.3

247 - 266

 

 

 

 

19,0

 

QL.34 kéo dài

37

Thái Bình

0+000 - 2+700

 

2,7

 

 

 

 

 

2+700 - 10.000

 

 

 

 

7,3

 

 

Hải Phòng

10 - 27+530

 

 

17,5

 

 

 

Từ cu phao Sông Hóa đến đường dn cầu Chanh

Hải Dương

30+325 - 38+450

 

8,1

 

 

 

 

 

38+450 - 49+640

 

 

 

 

 

11,2

 

49+640 - 60+300

 

10,7

 

 

 

 

 

61+00 - 73+900

 

 

12,9

 

 

 

 

73+900 - 84+00

 

 

10,1

 

 

 

 

84+00 - 95+180

 

 

 

11,2

 

 

 

Bc Giang

13+000 - 34+000

 

 

 

 

21,0

 

 

 

34+000 - 46+400

 

 

 

12,4

 

 

 

 

70+000 - 97+000

 

 

27,0

 

 

 

 

Thái Nguyên

96+500 - 114+500

 

 

18,0

 

 

 

 

114+500 - 119+650

5,2

 

 

 

 

 

 

119+650 - 139

 

 

 

 

 

 

Đi chung QL.3 từ Km57+980-79+640

139 - 172+800

 

 

 

33,8

 

 

 

Tuyên Quang

172+800 - 184+900

 

 

 

12,1

 

 

 

184+900 - 187+700

 

 

2,8

 

 

 

 

187+700 - 211+800

 

 

 

24,1

 

 

 

Tuyên Quang

211+800 - 220+000

8,2

 

 

 

 

 

 

220+000 - 229+000

 

 

 

9,0

 

 

 

230+000 - 238+152

 

 

 

 

8,2

 

Ct Km229 trùng cột Km230

Yên Bái

238 - 243

 

 

 

5,0

 

 

 

243 - 250+500

 

 

7,5

 

 

 

 

250+500 - 271

 

 

 

 

 

 

Đi chung với QL,70 dài 20,5km

271 - 283+500

 

12,5

 

 

 

 

 

283+500 - 293

 

 

9,5

 

 

 

 

293 - 330

 

 

 

37,0

 

 

 

330 - 340

 

 

10,0

 

 

 

 

340 - 356

 

 

16,0

 

 

 

 

Sơn La

Km356 - Km391

 

 

 

 

35,0

 

Lũng Lô - Cò Nòi

Km391 - Km464

 

 

 

 

 

72,0

 

37B

Thái Bình

0+000 - 0+936

 

0,9

 

 

 

 

 

0+936 - 26+894

 

 

 

 

 

 

Đang triển khai xây dựng BT và BOT

26+647 - 41+818

 

15,2

 

 

 

 

 

Nam Định

41+818 - 56+867

 

14,7

 

 

 

 

Cn Nht-Cầu Hà Lạn

56+867 - 95+309

 

 

37,4

 

 

 

 

95+309 - 99+363

 

4,6

 

 

 

 

 

99+363 - 106+483

 

 

 

7,1

 

 

 

Hà Nam

106+500 - 128+500

 

 

22,0

 

 

 

 

128+500 - 139+000

 

 

 

 

10,5

 

 

38

Bắc Ninh

000+000 - 5+000

 

5,0

 

 

 

 

Đoạn Km4+250-Km5+257, Km11+400-Km22+465 thuộc DA BOT đang thi công

5+000 - 022+465

 

 

17,5

 

 

 

Hải Dương

022+465 - 036+275

 

 

 

13,8

 

 

 

Hưng Yên

036+275 - 069+762

 

 

 

21,2

 

 

 

069+762 - 072+571

2,8

 

 

 

 

 

Cu Yên Lệnh

Hà Nam

072+571 - 085+005

 

12,4

 

 

 

 

 

84+500 - 97+500

 

 

16,3

 

 

 

Gồm cả 3,3km đường nhánh

38B

Hải Dương

0+000 - 6+300

 

6,3

 

 

 

 

 

6+300 - 12+300

 

 

6,0

 

 

 

 

15+300 - 19+950

 

4,7

 

 

 

 

 

Hưng Yên

19+950 - 38+305

 

 

18,4

 

 

 

 

Hà Nam

45+075 - 80+478

 

 

34,7

 

 

 

 

Nam Định

80+478 - 83+740

 

 

 

3,3

 

 

 

83+740 - 89+362

 

 

5,6

 

 

 

 

89+362 - 106+565

 

 

17,1

 

 

 

 

106+565 - 111+040

 

 

4,5

 

 

 

 

Ninh Bình

116+900 - 117+475

 

0,6

 

 

 

 

Trùng QL10

117+475 - 117+967

 

0,5

 

 

 

 

 

117+967 - 122+467

4,5

 

 

 

 

 

Trùng QL1

122+467 - 131+371

 

 

 

8,9

 

 

 

131+371 - 138+390

7,0

 

 

 

 

 

Đang bàn giao XDCB

138+390 - 143+030

 

 

 

4,6

 

 

 

39

Hưng Yên

0+000 - 5+000

 

 

6,7

 

 

 

 

5+000 - 14+000

 

9,0

 

 

 

 

 

14+000 - 19+300

 

 

5,3

 

 

 

 

19+300 - 28+000

 

8,7

 

 

 

 

 

28+000 - 36+160

8,2

 

 

 

 

 

 

36+160 - 43+130

 

7,0

 

 

 

 

 

Thái Bình

42+650 - 64+000

 

 

 

 

 

21,4

Nm trong dự án VRAM chun bị nâng cấp cải tạo

64+000 - 74+400

 

10,4

 

 

 

 

 

81+600 - 91

 

9,4

 

 

 

 

 

91 - 108+400

 

 

 

 

17,4

 

Nm trong dự án VRAM chun bị nâng cấp cải tạo

4

Lào Cai

190 - 211

 

 

 

21,0

 

 

 

211 - 238

 

 

 

 

27,0

 

 

238 - 271

 

 

 

33,0

 

 

Đoạn Km258-Km271 mới thi công xong, chuẩn bị bàn giao

271 - 284

 

 

 

 

 

13,0

Đang nâng cp

Hà Giang

388 - 406

 

 

 

 

18,0

 

 

4A

Lạng Sơn

0+000 - 8+000

 

 

 

8,0

 

 

 

8+000 - 29+000

 

 

 

 

21,0

 

 

29+000 - 40+000

 

 

 

11,0

 

 

 

40+000 - 66+000

 

 

 

 

26,0

 

 

4A

Cao Bng

066 - 113

 

 

 

47,0

 

 

 

4B

Lạng Sơn

0+000 - 33+500

 

 

 

33,5

 

 

 

33+500 - 47+000

 

 

 

 

13,5

 

 

47+000 - 58+000

 

 

 

 

 

11,0

 

58+000 - 80+000

 

 

 

 

22,0

 

 

Quảng Ninh

80+000 - 107+000

 

 

27,0

 

 

 

 

4C

Hà Giang

000 - 006

 

 

6,0

 

 

 

 

006 - 012

 

 

 

6,0

 

 

 

012 - 200

 

 

 

 

188,0

 

 

Cao Bng

200 - 217

 

 

 

 

17,0

 

 

4D

Lai Châu

0+000 - 26+000

 

 

 

26,0

 

 

 

26+000 - 36+000

 

10,0

 

 

 

 

 

36+000 - 89+000

 

 

 

53,0

 

 

 

Lào Cai

089 - 122

 

 

 

33,0

 

 

 

122 - 137

 

 

 

 

15,0

 

Đang sửa chữa

137 - 141

 

 

 

6,0

 

 

Tránh cấm xe tải (đường Hoàng Liên) dài thêm 2km

141 - 149

 

8,0

 

 

 

 

Đi trùng vi QL.70

149 - 180

 

 

 

 

31,0

 

 

180 - 195

 

 

 

15,0

 

 

 

195 - 200

 

 

 

 

5,0

 

 

4E

Lào Cai

000+000 - 035+000

 

 

 

35,0

 

 

 

035+000 - 044+200

 

 

 

9,2

 

 

 

4G

Sơn La

Km0 - Km12

 

 

 

 

12,0

 

 

Km12 - Km60

 

 

 

 

48,0

 

 

Km60 - Km83

 

 

 

 

 

23,0

 

Km83 - Km92

 

 

 

9,0

 

 

 

Km92 - Km122

 

 

 

30,0

 

 

 

4H

Điện Biên

0+000 - 47+000

 

 

 

 

47,0

 

 

47+000 - 148+500

 

 

 

101,5

 

 

 

148+500 - 190+200

 

 

 

 

41,7

 

 

4H1

0+00 - 13+200

 

 

 

 

13,2

 

 

4H2

0+000 - 37+000

 

 

 

 

37,0

 

 

40

KonTum

0+00 - 14+00

 

 

14,0

 

 

 

 

40B

Quảng Nam

001+770 - 011

 

 

9,2

 

 

 

Điểm đầu (Km 1+770) tại Tam Thanh, giao với đường ven biển Việt Nam, đim cui giáp với tỉnh Kon Tum, trong đó đoạn từ Km57+290 - Km57+490 đi trùng với Quốc lộ 24C (Km94+150 - Km94+540)

011 - 125

 

 

 

114,0

 

 

125 - 141+080

 

 

 

 

16,1

 

KonTum

147+430 - 160+430

 

 

 

13,0

 

 

 

160+430 - 209+100

 

 

 

 

48,7

 

 

43

Sơn La

Km0 -:- Km8

 

 

 

 

8,0

 

Gia Phù (Phù Yên) - Cửa khu Lóng Sập (Mộc Châu)

Km8 -:- Km27

 

 

 

 

 

19,0

 

Km27 - Km70

 

 

 

 

 

44,0

Phà Vạn Yên - Phiêng Luông

Km70 - Km79

 

 

 

 

 

9,0

 

Km79 - Km86

 

 

 

 

 

 

Trùng với QL.6 đoạn từ Krn186+350 đến Km191+200

Km86 - Km112

 

 

 

 

26,0

 

 

Km112 - Km118

 

 

 

 

 

6,0

 

45

Ninh Bình

0+000 - 9+000

 

 

9,0

 

 

 

 

Thanh Hóa

008+350 - 022

 

 

 

13,7

 

 

 

022 - 028

 

 

6,0

 

 

 

 

028 - 036

 

 

 

8,0

 

 

 

036 - 047

 

 

11,0

 

 

 

 

047 - 052

 

5,0

 

 

 

 

 

052 - 074+500

 

 

22,5

 

 

 

 

074+500 - 111

 

36,5

 

 

 

 

 

111 - 125

 

 

14,0

 

 

 

 

125 - 132+800

 

 

 

7,8

 

 

 

46

Nghệ An

000 - 050

 

50,0

 

 

 

 

 

050 - 082

 

 

32,0

 

 

 

 

46B

Nghệ An

000 - 010+200

 

10,0

 

 

 

 

 

10+200 - 35+500

 

25,3

 

 

 

 

Trùng QL46

35+500 - 44

 

 

8,5

 

 

 

 

44 - 60+500

 

 

 

16,5

 

 

 

47

Thanh Hóa

 

0 - 5

 

 

 

 

 

5,0

 

5 - 14

9,0

 

 

 

 

 

 

14 - 21

 

7,0

 

 

 

 

 

21 - 33

 

 

 

12,0

 

 

 

33 - 65

 

 

32,0

 

 

 

 

65 - 115+500

 

 

 

 

50,5

 

 

115+500 - 138+500

 

 

 

 

23,0

 

Đang nâng cấp

47B

Thanh Hóa

0 - 15+200

 

 

 

 

 

15,2

Đang nâng cấp

015+200 - 024+600

 

 

 

 

9,4

 

 

48

Nghệ An

000 - 020

 

 

 

20,0

 

 

 

020 - 033

 

 

 

 

13,0

 

Đang nâng cấp

033 - 122

 

 

 

89,0

 

 

 

112 - 160

 

 

 

48,0

 

 

từ Phú Phương - Thông Thụ

48B

Nghệ An

000 - 025

 

 

 

 

25,0

 

 

48C

Nghệ An

000 - 015

 

 

15,0

 

 

 

 

 

015 - 123+100

 

 

 

108,1

 

 

 

49

Thừa Thiên Huế

000 - 014

 

 

14,0

 

 

 

 

014 - 078

 

 

 

64,0

 

 

 

078 - 089+700

 

 

 

11,7

 

 

Trùng đường HCM

089+700 - 103+554

 

 

 

 

13,9

 

 

49B

Thừa Thiên Huế

000 - 040

 

 

 

40,0

 

 

 

040 - 048+400

 

 

8,4

 

 

 

 

048+400 - 053+400

 

 

5,0

 

 

 

Trùng QL 49

053+400 - 104+800

 

 

 

51,4

 

 

 

49C

Quảng trị

000 - 016+500

 

 

 

 

16,5

 

 

016+500 - 023+900

 

 

 

7,4

 

 

 

5

Hưng Yên

011+135 - 033+720

 

22,6

 

 

 

 

 

Hải Dương

033+720 - 077+830

 

44,1

 

 

 

 

 

Hải Phòng

077+830 - 092+460

 

14,6

 

 

 

 

 

92+460 - 113+252

 

20,8

 

 

 

 

Đoạn Km106+866-Km107+926 mặt đường xấu do đang thi công nút giao đường cao tc HN-HP

50

Long An

11+500 - 17+450

 

 

 

6,0

 

 

 

13+300 - 17+450

 

 

 

4,2

 

 

tuyến tránh

17+450 - 31+050

 

 

 

13,6

 

 

 

26+900 - 31+050

 

 

 

4,2

 

 

tuyến tránh

31+050 - 35+123

 

 

 

4,1

 

 

 

Phà Mỹ Li

35+123 - 36+300

 

 

 

 

 

 

 

Tin Giang

36+300 - 47+334

 

 

11,0

 

 

 

 

47+334 - 71+275

 

 

23,9

 

 

 

Dự án

71+275 - 88+626

 

 

17,5

 

 

 

 

51

Đồng Nai

0+000 - 37+460

 

 

37,5

 

 

 

Dự án BOT

16+700 - 21+600

 

 

 

4,9

 

 

tuyến tránh

Bà Rịa - Vũng Tàu

37+460 - 73+600

 

 

36,1

 

 

 

Dự án BOT

73+986 - 85+990

 

12,0

 

 

 

 

 

53

Vĩnh Long

0+000 - 43+108

 

 

43,1

 

 

 

 

0+000 - 04+158

 

 

4,2

 

 

 

ni dài

Trà Vinh

43+108 - 51+495

 

 

 

9,4

 

 

 

51+495 - 61+320

 

 

 

9,8

 

 

trùng QL 60

61+320 - 135+600

 

 

 

74,3

 

 

 

135+600 - 166+858

 

 

31,3

 

 

 

 

148+000 - 151+100

 

 

 

3,1

 

 

tuyến tránh

158+350 - 163+350

 

 

 

5,0

 

 

tuyến tránh

54

Đng Tháp

0+000 - 31+485

 

 

 

31,5

 

 

 

Vĩnh Long

31+485 - 82+662

 

 

 

51,2

 

 

 

Trà Vinh

82+662 - 148+240

 

 

 

71,0

 

 

 

93+300 - 95+090

 

 

 

1,8

 

 

tuyến tránh

111+400 - 115+000

 

 

 

3,6

 

 

tuyến tránh

55

Bà Rịa - Vũng Tàu

0+000 - 48+420

 

48,4

 

 

 

 

 

Bình Thuận

52+640 - 94+170

 

 

41,5

 

 

 

 

94+170 - 100+320

6,2

 

 

 

 

 

 

100+320 - 141+185

 

 

37,9

 

 

 

Km106+800 trùng Km107+147; Km111 trùng Km114

141+185 - 146+326

2,7

 

 

 

 

 

Km143+913,5 tuyến tránh TT Lạc Tánh trùng Km146+326

146+326 - 158+147

 

 

11,2

 

 

 

Km144 trùng Km148;

158+147 - 184+826,54

 

 

 

25,3

 

 

 

184+826,54 - 186+868

 

2,0

 

 

 

 

 

186+868 - 205+140

 

 

 

17,9

 

 

 

Lâm Đng

205+140 - 212+140

 

 

 

 

70,0

 

 

212+140 - 229+140

 

 

 

17,0

 

 

 

56

Đng Nai

0+000 - 18+020

 

 

 

31,5

 

 

 

Bà Rịa - Vũng Tàu

18+020 - 50+450

 

32,3

 

 

 

 

 

57

Vĩnh Long

0+000 - 07+410

 

 

 

7,4

 

 

 

Bến Tre

07+410 - 47+700

 

 

 

 

42,3

 

 

47+700 - 50+395

 

 

 

 

 

 

Trùng QL60

50+395 - 80+357

 

 

 

 

30,0

 

 

80+357 - 92+425

 

 

 

12,1

 

 

 

92+425 - 103+283

 

 

 

 

 

10,9

 

18+050 - 19+650

 

 

 

 

 

 

Tuyến tránh TT Chợ Lách

6

Hòa Bình

038+00 - 070+932.47

 

 

 

32,9

 

 

Bàn giao BOT

070+932.47 - 153+00

 

 

 

82,1

 

 

 

Sơn La

153+000 - 366+265

 

 

 

213,3

 

 

 

Điện Biên

366+265 - 383+207

 

 

 

16,9

 

 

 

406 - 455

 

 

 

 

49,0

 

 

455 - 467

 

 

 

 

 

12,0

DA đang trin khai

467 - 484

 

 

 

 

17,0

 

 

484 - 495

 

 

 

 

 

11,0

DA đang trin khai

495 - 501

 

 

 

 

6,0

 

 

6B

Sơn La

Km0 - Km33

 

 

 

33,0

 

 

Thị tứ Tông Lệnh (Thuận Châu) - TT. Phiêng Lanh (Quỳnh Nhai)

60

Tiền Giang

0+000 - 03+500

 

 

3,5

 

 

 

 

Bến Tre

03+500 - 17+943

 

6,5

 

 

 

 

 

17+943 - 19+220

 

 

 

 

 

 

Cu Hàm Luông

19+220 - 44+796

 

 

 

25,6

 

 

 

Phà C Chiên

44+796 - 49+300

 

 

 

 

 

 

 

Trà Vinh

49+300 - 60+637

 

 

 

11,3

 

 

 

60+637 - 70+462

 

 

 

9,8

 

 

trùng QL 53

70+462 - 101+750

 

 

 

31,3

 

 

 

Phà Đại Ngãi

101+750 - 106+800

 

 

 

 

 

 

 

Sóc Trăng

106+800 - 119+800

 

 

 

13,0

 

 

 

119+800 - 126+558

 

 

6,8

 

 

 

 

61

Hậu Giang

0+000 - 46+694

 

 

 

46,7

 

 

 

Bến Tre

46+694 - 52+525

 

 

 

5,8

 

 

 

52+525 - 53+000

 

 

 

0,5

 

 

dự án

Kiên Giang

53+000 - 77+212

 

 

 

 

24,2

 

dự án

77+212 - 96+292

 

 

 

19,1

 

 

 

61B

Hậu Giang

0+000 - 6+000

 

 

 

 

6,0

 

 

6+000 - 7+750

 

 

 

1,8

 

 

 

7+750 - 15+300

 

 

7,5

 

 

 

 

Sóc Trăng

15+460 - 43+415

 

 

 

28,0

 

 

 

62

Long An

0+000 - 5+000

 

 

5,0

 

 

 

 

5+000 - 28+000

 

 

 

23,0

 

 

 

28+000 - 42+000

 

 

 

14,0

 

 

Đi trùng QLN2

42+000 - 77+000

 

 

 

35,0

 

 

 

63

Kiên Giang

0+000 - 22+000

 

 

 

22,0

 

 

 

22+000 - 74+200

 

 

 

 

52,2

 

 

Cà Mau

74+200 - 110+010

 

 

 

 

35,8

 

 

110+010 - 114+629

 

 

 

4,6

 

 

 

7

Nghệ An

000 - 225

 

 

225,0

 

 

 

 

70

Phú Th

000+000 - 025A+000

 

 

 

26,4

 

 

 

Yên Bái

025+000 - 109+000

 

 

 

85,0

 

 

 

Lào Cai

109+000 - 189+000

 

 

 

80,0

 

 

 

189+000 - 198+050

 

 

9,1

 

 

 

 

70B

Phú Thọ

0 - 20

 

 

 

 

20,0

 

 

20 - 25

 

 

 

5,0

 

 

 

25 - 64

 

 

 

 

39,0

 

 

64 - 86

 

 

 

22,0

 

 

 

86 - 91

 

 

 

 

5,0

 

 

91 - 133

 

 

42,0

 

 

 

 

Hòa Bình

132+720 - 142+760

 

 

 

 

10,0

 

 

8

Hà Tĩnh

000 - 037

 

37,0

 

 

 

 

 

037 - 042

 

 

 

5,0

 

 

Đang nâng cấp

042 - 085+300

 

 

 

43,3

 

 

 

8B

Hà Tĩnh

000 - 003+50

 

 

 

3,1

 

 

 

003+50 - 015+630

12,6

 

 

 

 

 

Trùng QL1

015+630 - 025+000

 

 

 

9,4

 

 

 

80

Vĩnh Long

0+000 - 03+697

 

 

 

3,7

 

 

 

Đồng Tháp

03+697 - 15+700

 

 

12,0

 

 

 

 

15+700 - 50+857

 

 

 

35,2

 

 

 

Phà Vàm Cng

50+857 - 54+591

 

 

 

 

 

 

 

TP.Cn Thơ

54+591 - 82+690

 

 

 

 

28,1

 

 

Kiên Giang

82+690 - 108+800

 

 

 

 

26,2

 

 

108+800 - 122+029

 

 

 

13,2

 

 

 

122+029 - 215+970

 

 

 

 

93,9

 

 

9

Quảng Trị

000 - 009+700

 

9,7

 

 

 

 

Tuyến tránh phía Bc TX Đ.Hà

000 - 010+700

 

10,7

 

 

 

 

Tuyến tránh phía Bc TX Đ.Hà

000 - 013+800

 

 

13,8

 

 

 

QL9 kéo dài vcảng Ca Việt

000 - 042

 

 

42,0

 

 

 

 

042 - 084

 

 

 

42,0

 

 

 

9B

Quảng Bình

020 - 052

 

 

 

 

32,0

 

 

91

TP.Cn Thơ

07+000 - 39+000

 

 

 

 

32,0

 

dự án

39+000 - 45+118

 

 

 

 

6,1

 

 

45+118 - 51+140

 

 

 

 

6,0

 

dự án

An Giang

51+140 - 95+450

 

 

44,3

 

 

 

 

95+450 - 113+071

 

 

 

17,6

 

 

 

113+071 - 124+050

 

 

13,0

 

 

 

tuyến tránh

113+071 - 142+152

 

 

29,1

 

 

 

dự án

91B

TP.Cn Thơ

0+000 - 15+793

 

 

 

15,8

 

 

 

91C

An Giang

00+00 - 35+500

 

 

 

 

35,5

 

 

Đ Hồ Chí Minh

Cao Bằng

000 - 045

 

 

 

45,0

 

 

Tuyến chính

000 - 007

 

 

 

7,0

 

 

Tuyến nhánh (từ N.ba Đôn Chương - CK Sóc Gia tại Km7+150 tuyến chính

Hòa Bình

438 - 503

 

 

65,0

 

 

 

 

Thanh Hóa

0503+030 - 0632+600

 

 

129,6

 

 

 

 

Nghệ An

0632+600 - 0765+900

 

 

133,3

 

 

 

 

Hà Tĩnh

0765+900 - 0846+500

 

 

80,6

 

 

 

 

Quảng Bình

0846+500 - 1047+300

 

 

200,8

 

 

 

 

Quảng Trị

1047+300 - 1085+105

 

 

37,8

 

 

 

 

Đ.HCM (Nhánh Tây)

Quảng Bình

000 - 175

 

 

 

175,0

 

 

 

Quảng Trị

175 - 313+800

 

 

 

126,3

 

 

 

Thừa Thiên Huế

313+800 - 412+500

 

 

 

98,7

 

 

 

Đ Hồ Chí Minh

Quảng Nam

412+530 - 433+000

 

 

 

 

20,5

 

Nhánh Tây

433+000 - 463+000

 

 

 

30,3

 

 

Nhánh Tây

463+000 - 497+535

 

 

 

 

34,6

 

Nhánh Tây

1320+365 - 1326+000

 

5,6

 

 

 

 

 

1326+000 - 1342+000

 

 

16,4

 

 

 

 

1342+000 - 1356+000

 

 

 

14,0

 

 

 

1356+000 - 1363+000

 

 

7,0

 

 

 

 

1363+000 - 1373+000

 

 

 

 

10,1

 

 

1373+000 - 1407+495

 

 

34,1

 

 

 

 

Kon Tum

1407+495 - 1436

 

 

 

29,0

 

 

 

1436 - 1438

 

2,0

 

 

 

 

 

1438 - 1487

 

 

 

49,0

 

 

 

1487 - 1490

3,0

 

 

 

 

 

 

1490 - 1508

 

 

 

18,0

 

 

 

1508 - 1512

4,0

 

 

 

 

 

 

1512 - 1514

 

 

 

 

 

2,0

Đoạn đang thi công, Đi Trùng QL14

1514 - 1516

 

 

 

2,0

 

 

Đi Trùng QL14

1516 - 1526

 

 

 

 

 

10,0

Đoạn đang thi công, Đi Trùng QL14

1526 - 1535

9,0

 

 

 

 

 

 

1535 - 1547

 

 

 

 

 

39,0

Đi Trùng QL14

1547 - 1558

11,0

 

 

 

 

 

Đi Trùng QL14

1558 - 1593

35,0

 

 

 

 

 

Đi Trùng QL14

Trường Sơn Đông

Quảng Nam

0+00 - 12+00

 

 

 

12,9

 

 

 

36+002 - 47+00

 

 

 

7,1

 

 

 

48A - 60+00

 

 

 

12,0

 

 

 

97+900 - 108+00

 

 

 

7,5

 

 

 

Quảng Ngãi

108 - 206

 

 

 

98,0

 

 

 

Kon Tum

206 - 230

 

 

 

24,0

 

 

 

Gia Lai

230 - 317

 

 

 

94,0

 

 

 

320+000 - 392+000

 

 

 

72,0

 

 

 

Nghi Sơn - Bãi Trành

Thanh Hóa

000 - 010

 

 

 

 

 

 

Đang cải tạo nâng cấp

010 - 054+539

 

 

 

44,5

 

 

 

Đường nối QL1 ra cảng Ninh Phúc

Ninh Bình

0+000 - 6+414

 

6,4

 

 

 

 

 

N1

An Giang

138+914 - 162+200

 

 

 

23,3

 

 

 

Kiên Giang

162+200 - 202+625

 

 

 

 

40,4

 

 

N2

Long An

05+018 - 19+000

 

 

14,0

 

 

 

 

19+000 - 94+460

 

 

 

75,5

 

 

 

Đng Tháp

94+460 - 101+902

 

 

 

7,4

 

 

 

Quản lộ - Phụng Hiệp

Hậu Giang

0+000 - 16+513

 

 

 

16,5

 

 

 

Sóc Trăng

16+513 - 51+921

 

 

 

35,4

 

 

 

Bạc Liêu

51+921 - 101+945

 

 

 

50,0

 

 

 

Cà Mau

101+945 - 111+740

 

 

 

9,8

 

 

 

Nam Sông Hu

Hậu Giang

08+408 - 17+150

 

 

 

 

8,7

 

 

Sóc Trăng

17+150 - 39+580

 

 

 

22,4

 

 

 

39+580 - 118+100

 

 

78,5

 

 

 

 

Bc Liêu

118+100 - 147+286

 

 

29,2

 

 

 

 

 

Đã xem:

Đánh giá:  
 

Thuộc tính Công văn 4337/TCĐBVN-QLBTDB

Loại văn bảnCông văn
Số hiệu4337/TCĐBVN-QLBTDB
Cơ quan ban hành
Người ký
Ngày ban hành18/08/2015
Ngày hiệu lực18/08/2015
Ngày công báo...
Số công báo
Lĩnh vựcGiao thông - Vận tải
Tình trạng hiệu lựcKhông xác định
Cập nhật9 năm trước
Yêu cầu cập nhật văn bản này

Lược đồ Công văn 4337/TCĐBVN-QLBTDB rà soát cập nhật hiệu chỉnh phân loại quốc lộ tính giá cước vận tải


Văn bản bị sửa đổi, bổ sung

    Văn bản liên quan ngôn ngữ

      Văn bản sửa đổi, bổ sung

        Văn bản bị đính chính

          Văn bản được hướng dẫn

            Văn bản đính chính

              Văn bản bị thay thế

                Văn bản hiện thời

                Công văn 4337/TCĐBVN-QLBTDB rà soát cập nhật hiệu chỉnh phân loại quốc lộ tính giá cước vận tải
                Loại văn bảnCông văn
                Số hiệu4337/TCĐBVN-QLBTDB
                Cơ quan ban hànhTổng cục đường bộ Việt Nam
                Người kýNguyễn Văn Huyện
                Ngày ban hành18/08/2015
                Ngày hiệu lực18/08/2015
                Ngày công báo...
                Số công báo
                Lĩnh vựcGiao thông - Vận tải
                Tình trạng hiệu lựcKhông xác định
                Cập nhật9 năm trước

                Văn bản thay thế

                  Văn bản được căn cứ

                    Văn bản hợp nhất

                      Văn bản gốc Công văn 4337/TCĐBVN-QLBTDB rà soát cập nhật hiệu chỉnh phân loại quốc lộ tính giá cước vận tải

                      Lịch sử hiệu lực Công văn 4337/TCĐBVN-QLBTDB rà soát cập nhật hiệu chỉnh phân loại quốc lộ tính giá cước vận tải

                      • 18/08/2015

                        Văn bản được ban hành

                        Trạng thái: Chưa có hiệu lực

                      • 18/08/2015

                        Văn bản có hiệu lực

                        Trạng thái: Có hiệu lực