Công văn 754/UBDT-TT

Công văn 754/UBDT-TT năm 2017 Kế hoạch thực hiện nhiệm vụ phòng, chống tội phạm và ma túy giai đoạn 2018-2020 do Ủy ban Dân tộc ban hành

Nội dung toàn văn Công văn 754/UBDT-TT 2017 phòng chống tội phạm ma túy 2018 2020


ỦY BAN DÂN TỘC
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 754/UBDT-TT
V/v Kế hoạch thực hiện nhiệm vụ phòng, chống tội phạm và ma túy giai đoạn 2018-2020

Hà Nội, ngày 07 tháng 8 năm 2017

 

Kính gửi: Bộ Công an.

Căn cứ vào nhiệm vụ được giao, Ủy ban Dân tộc - thành viên Ủy ban Quốc gia phòng, chống AIDS và phòng, chống tệ nạn ma túy, mại dâm Xây dựng Kế hoạch và Dự toán chi tiết thực hiện nhiệm vụ phòng, chống tội phạm và ma túy giai đoạn 2018 - 2020 (kế hoạch và dự toán kèm theo).

Ủy ban Dân tộc đề nghị Bộ Công an xem xét, hỗ trợ kinh phí thuộc phạm vi kinh phí của Chương trình mục tiêu bảo đảm trật tự an toàn giao thông, phòng cháy, chữa cháy, phòng chống tội phạm và ma túy do Bộ Công an chủ trì cho Ủy ban Dân tộc đthực hiện nhiệm vụ./.

 


Nơi nhận:
- Như trên;
- Tổng cục Tham mưu Cảnh sát, Bộ CA;
- Bộ trưởng, CNUB (để b/c);
- Website UBDT;
- Lưu VT, Vụ TT.

KT. BỘ TRƯỞNG, CHỦ NHIỆM
THỨ TRƯỞNG, PHÓ CHỦ NHIỆM





Nông Quốc Tuấn

 

KẾ HOẠCH

TUYÊN TRUYỀN, VẬN ĐỘNG ĐỒNG BÀO DÂN TỘC THIỂU SỐ THAM GIA HOẠT ĐỘNG PHÒNG, CHỐNG MA TÚY, HIV/AIDS, MẠI DÂM VÀ CHỐNG TÁI TRỒNG CÂY CÓ CHỨA CHẤT MA TÚY GIAI ĐOẠN 2018-2020

(Ban hành kèm theo Công văn số: 754/UBDT-TT, ngày 07/8/2017 của Ủy ban Dân tộc)

I. MỤC ĐÍCH, YÊU CẦU:

Tuyên truyền vận động đồng bào các dân tộc thiểu số tích cực thực hiện có hiệu quả chính sách, pháp luật và các chương trình, hoạt động về phòng, chống tội phạm và ma túy, HIV/AIDS và chống trồng cây có chứa chất ma túy; chủ động ngăn ngừa các tệ nạn về ma túy, góp phần làm giảm số lượng người nghiện ma túy và tệ nạn ma túy trong vùng đồng bào dân tộc thiểu s.

Nâng cao nhận thức và tinh thần chủ động của đồng bào các dân tộc thiểu số trong công tác phòng chống tội phạm và ma túy, HIV/AIDS.

Gắn việc thực hiện chương trình phát triển kinh tế - xã hội, chuyển đổi cơ cấu cây trồng, vật nuôi, phát triển ngành nghề truyền thống có giá trị kinh tế đnâng cao đời sống của đồng bào ở các địa phương với hoạt động phòng chống tội phạm và ma túy, HIV/AIDS và chng trng cây có chứa chất ma túy.

Phối hợp với các Bộ, ngành, các địa phương tăng cường công tác tuyên truyền, công tác kiểm tra hoạt động phòng chng tội phạm và ma túy, HIV/AIDS và trồng cây có chứa chất ma túy ở vùng đồng bào dân tộc thiểu số.

Tổng hợp tình hình, báo cáo, phản ánh, kiến nghị kịp thời về hoạt động phòng chống tội phạm và ma túy, HIV/AIDS ở vùng dân tộc thiểu số.

Quản lý và sử dụng có hiệu quả nguồn kinh phí thực hiện chương trình khi được phân bổ.

II. NỘI DUNG HOẠT ĐỘNG:

Đthực hiện mục đích, yêu cầu công tác phòng, chống tội phạm và ma túy, HIV/AIDS ở vùng dân tộc thiểu số, hoạt động của Ủy ban Dân tộc tập trung vào các nội dung sau:

1. Công tác chđạo:

- Ban hành các văn bản hướng dẫn, chỉ đạo hoạt động, cung cấp thông tin tới các đơn vị, cơ quan công tác dân tộc các địa phương thực hiện công tác phòng chng tội phạm và ma túy, HIV/AIDS.

- Nắm tình hình, đôn đốc các đơn vị được phân công thực hiện nhiệm vụ theo kế hoạch; kiểm tra và tổng hợp tình hình, báo cáo kết quả thực hiện Kế hoạch năm với Ban Chỉ đạo Ủy ban Quốc gia phòng, chng AIDS và phòng, chng tệ nạn ma túy, mại dâm...

2. Công tác tuyên truyền:

2.1. Tăng cường thông tin về hoạt động phòng chống ma túy, HIV/AIDS vùng đng bào dân tộc thiu s trên các báo, tạp chí, trang tin điện tử của Ủy ban Dân tộc; các báo, tạp chí thực hiện Quyết định 59/QĐ-TTg ngày 16/01/2017 của Thủ tướng Chính phủ.

2.2. Tổ chức 03 Lớp tập huấn:

Ban Tổ chức gồm Ủy ban Dân tộc, Ban Dân tộc tỉnh và giảng viên.

a. Nội dung tập huấn: Tuyên truyền, phổ biến pháp luật về phòng, chống tội phạm và ma túy, HIV/AIDS và chống tái trồng cây có cha chất ma túy gắn với chủ trương, chính sách chương trình phát triển kinh tế - xã hội vùng dân tộc thiu s.

b. Địa điểm, thời gian: 05 ngày (trong đó tập huấn 02 ngày, đi về 02 ngày và làm việc với tỉnh 01 ngày)

Năm 2018 dự kiến tổ chức 03 lớp tập huấn tại các tỉnh:

- Lớp 1: tại miền Bắc dự kiến tổ chức tại tỉnh Quảng Ninh trong quý II.

- Lớp 2: tại khu vực Tây Nguyên dự kiến tại tỉnh Kon Tum trong quý III.

- Lớp 3: tại Tây Nam Bộ dự kiến tổ chức tại tỉnh Cần Thơ trong quý IV.

Năm 2019 dự kiến tổ chức 05 lớp tập huấn tại các tỉnh: Điện Biên, Hòa bình, Thái Nguyên, Thanh Hóa, Bình Phước.

Năm 2020 dự kiến tổ chức 05 lớp tập huấn tại các tỉnh: Hà Giang, Lạng Sơn, Thừa Thiên Huế, Bạc Liêu, Sóc Trăng.

c. Slượng: 150 đại biểu (trong đó: 100 đại biểu là người có uy tín không hưởng lương và 50 đại biểu là cán bộ làm công tác dân tộc, cán bộ xã/thôn, cán bộ của sở, ngành liên quan của tỉnh).

d. Đối tượng tập huấn: Công chức Ban Dân tộc tỉnh; sở, ban, ngành của tỉnh; Phòng Dân tộc một số huyện; cán bộ xã/thôn bn, chi hội phụ nữ, già làng, trưởng bản, người có uy tín.

e. Kinh phí: Năm 2018: 713 triệu đồng; năm 2019: 1.188 triệu đồng; năm 2020: 930 triệu đồng.

3. Công tác kiểm tra:

a. Nội dung kiểm tra: Tổ chức kiểm tra về hoạt động phòng, chống ma túy, HIV/AIDS và chống trng cây chứa chất ma túy; tham gia các đợt kiểm tra liên ngành về công tác phòng, chống ma túy theo chỉ đạo của Ủy ban Quốc gia.

b. Hình thức kiểm tra: Mỗi tỉnh làm việc với 1 huyện, 1 xã và Ban Dân tộc tỉnh.

c. Số đoàn: Năm 2018: 03 đoàn; năm 2019: 05 đoàn; năm 2020: 05 đoàn.

- Đoàn 1: miền Bắc; thời gian 4 ngày trong Quý III, số lượng 5 người.

- Đoàn 2: miền Trung - Tây Nguyên, thời gian 9 ngày trong Quý III, số lượng 5 người.

- Đoàn 3: miền Nam, thời gian 7 ngày trong Quý IV, số lượng 5 người.

d. Kinh phí: Năm 2018: 52 triệu đồng; năm 2019: 82 triệu đồng; năm 2020: 68 triệu đồng.

4. Công tác báo cáo:

Đôn đốc các đơn vị, cơ quan công tác dân tộc các tỉnh, các thành viên thực hiện báo cáo 6 tháng và 1 năm hoạt động phòng chống ma túy với Ban Chỉ đạo phòng, chống AIDS và phòng, chống tệ nạn ma túy, mại dâm của Ủy ban Dân tộc.

Tng hợp tình hình và báo cáo hoạt động phòng chống tội phạm và ma túy, HIV/AIDS với Ủy ban Dân tộc với Ủy ban Quốc gia.

III. KINH PHÍ:

Tổng kinh phí: Năm 2018: 765 triệu đồng, năm 2019: 1.271 triệu đồng; năm 2020: 998 triệu đồng (có phụ lục chi tiết kèm theo).

IV. TỔ CHỨC THỰC HIỆN:

1. Vụ Tuyên truyền có trách nhiệm giúp việc Ban Chỉ đạo tổ chức triển khai thực hiện kế hoạch này; theo dõi, đôn đốc, kiểm tra và tng hp báo cáo kết quả hoạt động phòng chng ma túy với Ủy ban Quốc gia phòng, chng AIDS và phòng, chống tệ nạn ma túy, mại dâm,

2. Vụ Kế hoạch - Tài chính chủ trì, phối hợp với Vụ Tuyên truyền và các đơn vị liên quan tổng hợp dự toán gửi Ủy ban Quốc gia và thẩm định dự toán chi tiết khi được giao kế hoạch, dự toán hằng năm trình Lãnh đạo Ủy ban phê duyệt đthực hiện.

3. Văn phòng Ủy ban có trách nhiệm hướng dẫn việc thanh quyết toán kinh phí theo quy định. Bố trí phương tiện cho cán bộ đi công tác.

4. Thành viên Ban Chỉ đạo, các Vụ, đơn vị có liên quan có trách nhiệm phối hợp tổ chức thực hiện kế hoạch phòng chống ma túy, HIV/AIDS theo kế hoạch được phê duyệt; tng hp tình hình và báo cáo kết quả hoạt động phòng chng ma túy định kỳ 6 tháng và cả năm gửi về Thường trực Ban Chỉ đạo phòng, chng AIDS và phòng, chng tệ nạn ma túy, mại dâm của Ủy ban Dân tộc (Vụ Tuyên truyền) đtổng hợp chung./.

 

DỰ TOÁN CHI TIẾT

TUYÊN TRUYỀN, VẬN ĐỘNG ĐỒNG BÀO DÂN TỘC THIỂU SỐ THAM GIA HOẠT ĐỘNG PHÒNG, CHỐNG MA TÚY, HIV/AIDS VÀ CHỐNG TÁI TRỒNG CÂY CÓ CHỨA CHẤT MA TÚY NĂM 2018

(Kèm theo Công văn số: 754/UBDT-TT, ngày 07/8/2017 của Ủy ban Dân tộc)

ĐV tính: 1000đ

 

TT

Nội dung chi

Đơn vị tính

Đơn giá

Slượng

Thành tiền

 

CỘNG (A+B)

 

 

 

765,524

A

Kinh phí tổ chức Lớp tập huấn

 

 

 

713,424

I

Tại khu vực miền Bắc

 

 

 

230,224

1

Tiền công tác phí, đi lại của BTC lớp

 

 

 

6,024

1.1

Công tác phí 3 người x 5 ngày

người

200

15

3,000

1.2

Xăng xe đi từ Hà Nội - tỉnh - Hà Nội và nội tỉnh (tạm tính khoảng 800km)

 

18

168

3,024

2

Tiền khoán ngủ

 

 

 

77,700

2.1

Khoán ngủ BTC lớp học (3 người x 4 đêm)

phòng

350

12

4,200

2.2

Khoán tiền ngủ ĐB ko lương xa: 70 đại biểu huyện của tỉnh: (70 người x 3 đêm)

người/đêm

350

210

73,500

3

Hỗ trtiền ăn cho đi biểu không hưởng lương

 

 

 

65,000

3.1

Hỗ trợ tiền ăn ĐB ko lương (100 người x 3 ngày)

người/ngày

200

300

60,000

3.2

Hỗ trợ tiền ăn cho đại biểu là cán bộ làm công tác dân tộc (50 người x 2 ngày x 50.000đ)

người

50

100

5,000

4

Hỗ trợ tiền đi lại cho đi biểu không hưởng lương

 

 

 

51,000

4.1

Htrợ tin đi lại ĐB ko lương ở xa (70 người x 2 lưt)

người/ lưt

300

140

42,000

4.2

Hỗ trợ tiền đi lại ĐB ko lương (30 người x 2 lượt)

người/ lưt

150

60

9,000

5

Tiền thuê ging viên

 

 

 

3,500

5.1

Thù lao giảng viên

người

600

4

2,400

5.2

Htrợ tiền ăn cho giảng viên (2 người x 1 ngày)

người

200

2

400

5.3

Khoán ngủ cho giảng viên (2 người)

người

350

2

700

6

Tiền thuê hội trường, tổ chức lớp tập huấn

 

 

 

27,000

6.1

Thuê Hội trường (2 ngày)

ngày

4,000

2

8,000

6.2

Ma két hội trường, khánh tiết

cái

1,000

1

1,000

6.3

Máy chiếu

bộ

1,000

2

2,000

6.4

Giải khát giữa giờ (155 người x 4 buổi)

người

20

620

12,400

6.5

Phô tô tài liệu, đóng quyển (tạm tính)

 

 

 

2,100

6.6

Văn phòng phẩm (bút bi, túi clear, vở)

bộ

10

150

1,500

II

Khu vực miền Trung - Tây Nguyên

 

 

 

241,600

1

Tiền công tác phí, đi lại ca BTC lớp

 

 

 

17,500

1.1

Công tác phí 3 người x 5 ngày

người

200

15

3,000

1.2

Vé máy bay (khứ hồi)

4,500

3

13,500

1.3

Thuê taxi Hà Nội - Nội Bài và ngược lại

lượt

350

2

700

1.4

Khoán taxi từ sân bay về trung tâm tỉnh

người

100

3

300

2

Tiền khoán ngủ

 

 

 

77,700

2.1

BTC lớp (3 người x 4 đêm)

phòng

350

12

4,200

2.2

Khoán tiền ngủ ĐB ko lương ở xa: 70 đại biểu huyện của tỉnh: (70 người x 3 đêm)

người/đêm

350

210

73,500

3

Hỗ trợ tiền ăn cho đại biểu không hưởng lương

 

 

 

65,000

3.1

Hỗ trợ tiền ăn ĐB ko lương (100 người x 3 ngày)

người/ngày

200

300

60,000

3.2

Hỗ trợ tiền ăn cho đại biểu là cán bộ làm công tác dân tộc (50 người x 2 ngày x 50.000đ)

người

50

100

5,000

4

Htrợ tiền đi lại cho đại biểu không hưởng lương

 

 

 

51,000

4.1

Hỗ trợ tiền đi lại ĐB ko lương xa (70 người x 2 lượt)

người/ lượt

300

140

42,000

4.2

Hỗ trợ tiền đi lại ĐB ko lương (30 người x 2 lượt)

người/ lượt

150

60

9,000

5

Tiền thuê giảng viên

 

 

 

3,500

5.1

Thù lao giảng viên

người

600

4

2,400

5.2

Hỗ trợ tiền ăn cho giảng viên (2 người x 1 ngày)

người

200

2

400

5.3

Khoản ngủ cho giảng viên (2 người)

người

350

2

700

6

Tiền thuê hội trường, tổ chức lớp tập huấn

 

 

 

26,900

6.1

Thuê Hội trường (2 ngày)

ngày

4,000

2

8,000

6.2

Ma két hội trường, khánh tiết

cái

1,000

1

1,000

6.3

Máy chiếu

bộ

1,000

2

2,000

6.4

Giải khát giữa giờ (155 người x 4 buổi)

người

20

620

12,400

6.5

Phô tô tài liệu, đóng quyển (tạm tính)

 

 

 

2,000

6.6

Văn phòng phẩm (bút bi, lúi clear, vở)

bộ

10

150

1,500

III

Khu vực miền Nam

 

 

 

241,600

1

Tiền công tác phí, đi lại của BTC lớp

 

 

 

17,500

1.1

Công tác phí 3 người x 5 ngày

người

200

15

3,000

1.2

Vé máy bay (khứ hồi)

4,500

3

13,500

1.3

Thuê taxi Hà Nội - Nội Bài và ngược lại

lượt

350

2

700

1.4

Khoán taxi từ sân bay về trung tâm tỉnh

người

100

3

300

2

Tiền khoán ngủ

 

 

 

77,700

2.1

BTC lớp (3 người x 4 đêm)

phòng

350

12

4,200

2.2

Khoán tiền ngủ ĐB ko lương ở xa: 70 đại biểu huyện của tỉnh: (70 người x 3 đêm)

người/đêm

350

210

73,500

3

Hỗ trợ tiền ăn cho đại biểu không hưởng lương

 

 

 

65,000

3.1

Hỗ trợ tiền ăn ĐB ko lương (100 người x 3 ngày)

người/ngày

200

300

60,000

3.2

Hỗ trợ tiền ăn cho đại biểu là cán bộ làm công tác dân tộc (50 người x 2 ngày x 50.000đ)

người

50

100

5,000

4

Hỗ trợ tiền đi lại cho đại biểu không hưởng lương

 

 

 

51,000

4.1

Hỗ trợ tiền đi lai ĐB ko lương ở xa (70 người x 2 lượt)

người/ lượt

300

140

42,000

4.2

Hỗ trợ tiền đi lại ĐB ko lương (30 người x 2 lượt)

người/ lượt

150

60

9,000

5

Tiền thuê giảng viên

 

 

 

3,500

5.1

Thù lao giảng viên

người

600

4

2,400

5.2

Hỗ trtiền ăn cho giảng viên (2 người x 1 ngày)

người

200

2

400

5.3

Khoán ngủ cho giảng viên (2 người)

người

350

2

700

6

Tiền thuê hội trường, tổ chức lớp tập huấn

 

 

 

26,900

6.1

Thuê Hội trường (2 ngày)

ngày

4,000

2

8,000

6.2

Ma két hội trường, khánh tiết

cái

1,000

1

1,000

6.3

Máy chiếu

bộ

1,000

2

2,000

6.4

Giải khát giữa giờ (155 người x 4 buổi)

người

20

620

12,400

6.5

Phô tô tài liệu, đóng quyển (tạm tính)

 

 

 

2,000

6.6

Văn phòng phẩm (bút bi, túi clear, vở)

bộ

10

150

1,500

B

Kiểm tra, nắm tình hình về phòng, chống tội phạm ma túy, HIV/AIDS (tại tỉnh và 1 huyện, 1 xã)

 

 

 

52,100

1

Tại khu vực miền Bắc

 

 

 

23,200

2.1

Công tác phí (7 ngày x 5 người)

người

200

35

7,000

2.2

Xăng xe (tạm tính khoảng 1000km)

 

20

210

4,200

2.3

Cầu đường (dự kiến)

 

 

 

1,500

2.4

Khoán ngủ 5 người x 6 đêm

phòng

350

30

10,500

2

Tại khu vực miền Trung - Tây Nguyên

 

 

 

14,450

1.1

Công tác phí (4 ngày x 5 người; Vụ TT 3, ĐPII 2)

người

200

20

4,000

1.2

Xăng xe (tạm tính, dự kiến 1000km)

 

20

210

4,200

1.3

Cầu đường (dự kiến)

 

 

 

1,000

1.4

Khoán ngủ 5 người x 3 đêm

phòng

350

15

5,250

3

Tại khu vực miền Nam

 

 

 

14,450

1.1

Công tác phí (4 ngày x 5 người; Vụ TT 3, ĐPIII 2)

người

200

20

4,000

1.2

Xăng xe (tạm tính, dự kiến 1000km)

 

20

210

4.200

1.3

Cầu đường (dự kiến)

 

 

 

1,000

1.4

Khoán ngủ 5 người x 3 đêm

phòng

350

15

5,250

 

DỰ TOÁN CHI TIẾT

TUYÊN TRUYỀN, VẬN ĐỘNG ĐỒNG BÀO DÂN TỘC THIỂU SỐ THAM GIA HOẠT ĐỘNG PHÒNG, CHỐNG MA TÚY, HIV/AIDS VÀ CHỐNG TÁI TRỒNG CÂY CÓ CHỨA CHẤT MA TÚY NĂM 2019

(Kèm theo Công văn số: 754/UBDT-TT, ngày 07/8/2017 của Ủy ban Dân tộc)

ĐV tính: 1000đ

 

TT

Nội dung chi

Đơn vị tính

Đơn giá

Sng

Thành tiền

 

CỘNG (A+B)

 

 

 

1,271,342

A

Kinh phí tổ chức Lớp tập huấn

 

 

 

1,188,472

I

Tại khu vực miền Bắc: 02 lớp

 

 

 

461,480

 

Lớp 1: dự kiến tại tỉnh Hòa Bình

 

 

 

230,234

1

Tiền công tác phí, đi lại của BTC lớp

 

 

 

5,634

1.1

Công tác phí 3 người x 5 ngày

người

200

15

3,000

1.2

Xăng xe đi từ Hà Nội - tỉnh - Hà Nội và nội tỉnh (tạm tính khoảng 300km)

 

18

63

1,134

1.3

Cầu đường (dự kiến)

 

 

 

1,500

2

Tiền khoán ngủ

 

 

 

77,700

2.1

Khoán ngủ BTC lớp học (3 người x 4 đêm)

phòng

350

12

4,200

2.2

Khoán tiền ngủ ĐB ko lương ở xa: 70 đại biu huyện của tỉnh: (70 người x 3 đêm )

người/đêm

350

210

73,500

3

Hỗ trợ tiền ăn cho đại biểu không hưởng lương

 

 

 

65,000

3.1

Htrợ tiền ăn ĐB ko lương (100 người x 3 ngày)

người/ngày

200

300

60,000

3.2

Hỗ trợ tiền ăn cho đại biểu là cán bộ làm công tác dân tộc (50 người x 2 ngày x 50.000đ)

người

50

100

5,000

4

Htrợ tiền đi lại cho đại biểu không hưởng

 

 

 

51,000

4.1

Hỗ trợ tiền đi lại ĐB ko lương ở xa (70 người x 2 lượt)

người/ lượt

300

140

42,000

4.2

Hỗ trợ tiền đi lại ĐB ko lương (30 người x 2 lượt)

người/ lượt

150

60

9,000

5

Tiền chi cho giảng viên

 

 

 

3,500

5.1

Thù lao giảng viên

người

600

4

2,400

5.2

Hỗ trợ tiền ăn cho giảng viên (2 người x 1 ngày)

người

200

2

400

5.3

Khoán ngủ cho giảng viên (2 người)

người

350

2

700

6

Tiền thuê hội trường, tổ chức lớp tập huấn

 

 

 

27,400

6.1

Thuê Hội trường (2 ngày)

ngày

4,000

2

8,000

6.2

Ma két hội trường, khánh tiết

cái

1,000

1

1,000

6.3

Máy chiếu

bộ

1,000

2

2,000

6.4

Giải khát giữa giờ (155 người x 4 buổi)

người

20

620

12,400

6.5

Phô tô tài liệu, đóng quyển (tạm tính)

 

 

 

2,500

6.6

Văn phòng phẩm (bút bi, túi clear, vở)

bộ

10

150

1,500

 

Lớp 2: dự kiến tại tỉnh Nghệ An

 

 

 

231,246

1

Tiền công tác phí, đi lại của BTC lớp

 

 

 

6,646

1.1

Công tác phí 3 người x 5 ngày

người

200

15

3,000

1.2

Xăng xe đi từ Hà Nội - tỉnh - Hà Nội và nội tỉnh (tạm tính khoảng 700km)

 

18

147

2,646

1.3

Cầu đường (dự kiến)

 

 

 

1,000

2

Tiền khoán ngủ

 

 

 

77,700

2.1

Khoán ngủ BTC lớp học (3 người x 4 đêm)

phòng

350

12

4,200

2.2

Khoán tiền ngủ ĐB ko lương ở xa: 70 đại biểu huyện của tỉnh: (70 người x 3 đêm)

người/đêm

350

210

73,500

3

Htrợ tiền ăn cho đại biu không hưởng lương

 

 

 

65,000

3.1

Hỗ trợ tiền ăn ĐB ko lương (100 người x 3 ngày)

người/ngày

200

300

60,000

3.2

Htrợ tiền ăn cho đại biểu là cán bộ làm công tác dân tộc (50 người x 2 ngày x 50.000đ)

người

50

100

5,000

4

Hỗ trợ tiền đi lại cho đại biểu không hưởng

 

 

 

51,000

4.1

Hỗ trợ tiền đi lại ĐB ko lương ờ xa (70 người x 2 lượt)

người/ lượt

300

140

42,000

4.2

Hỗ trợ tiền đi lại ĐB ko lương (30 người x 2 lượt)

người/ lượt

150

60

9,000

5

Tiền thuê giảng viên

 

 

 

3,500

5.1

Thù lao giảng viên

người

600

4

2,400

5.2

Hỗ trợ tiền ăn cho giảng viên (2 người x 1 ngày)

người

200

2

400

5.3

Khoán ngủ cho giảng viên (2 người)

người

350

2

700

6

Tiền thuê hội trường, tổ chức lớp tập huấn

 

 

 

27,400

6.1

Thuê Hội trường (2 ngày)

ngày

4,000

2

8,000

6.2

Ma két hội trường, khánh tiết

cái

1,000

1

1,000

6.3

Máy chiếu

bộ

1,000

2

2,000

6.4

Giải khát giữa giờ (155 người x 4 buổi)

người

20

620

12,400

6.5

Phô tô tài liệu, đóng quyển (tạm tính)

 

 

 

2,500

6.6

Văn phòng phẩm (bút bi, túi clear, vở)

bộ

10

150

1,500

II

Khu vực miền Trung (dự kiến tại tnh Quảng Trị)

 

 

 

234,392

1

Tiền công tác phí, đi lại của BTC lớp

 

 

 

9,792

1.1

Công tác phí 3 người x 5 ngày

người

200

15

3,000

1.2

Xăng xe đi từ Hà Nội - tnh - Hà Nội và nội tỉnh (tạm tính khoảng 1400km)

 

18

294

5,292

1.3

Cầu đường (dự kiến)

 

 

 

1,500

2

Tiền khoán ngủ

 

 

 

77,700

2.1

BTC lớp (3 người x 4 đêm)

phòng

350

12

4,200

2.2

Khoán tiền ngủ ĐB ko lương ở xa: 70 đại biểu huyện của tỉnh: (70 người x 3 đêm)

người/đêm

350

210

73,500

3

Hỗ trợ tiền ăn cho đại biểu không hưng lương

 

 

 

65,000

3.1

Hỗ trợ tiền ăn ĐB ko lương (100 người x 3 ngày)

người/ngày

200

300

60,000

3.2

Hỗ trợ tin ăn cho đại biu là cán bộ làm công tác dân tộc (50 người x 2 ngày x 50.000đ)

người

50

100

5,000

4

Hỗ trợ tin đi lại cho đại biểu không hưởng

 

 

 

51,000

4.1

Hỗ trợ tiền đi lại ĐB ko lương ở xa (70 người x 2 lượt)

người/ lượt

300

140

42,000

4.2

Hỗ trợ tiền đi lại ĐB ko lương (30 người x 2 lượt)

người/ lượt

150

60

9,000

5

Tiền thuê giảng viên

 

 

 

3,500

5.1

Thù lao giảng viên

người

600

4

2,400

5.2

Hỗ trợ tiền ăn cho giảng viên (2 người x 1 ngày)

người

200

2

400

5.3

Khoán ngủ cho giảng viên (2 người)

người

350

2

700

6

Tiền thuê hội trường, tổ chức lp tập huấn

 

 

 

27,400

6.1

Thuê Hội trường (2 ngày)

ngày

4,000

2

8,000

6.2

Ma két hội trường, khánh tiết

cái

1,000

1

1,000

6.3

Máy chiếu

bộ

1,000

2

2,000

6.4

Giải khát giữa giờ (155 người x 4 buổi)

người

20

620

12,400

6.5

Phô tô tài liệu, đóng quyển (tạm tính)

 

 

 

2,500

6.6

Văn phòng phẩm (bút bi, túi clear, vở)

bộ

10

150

1,500

III

Khu vực miền Nam: 02 lớp

 

 

 

492,600

 

Lớp 1: dự kiến tại tỉnh Cà Mau

 

 

 

244,800

1

Tiền công tác phí, đi lại của BTC lớp

 

 

 

17,500

1.1

Công tác phí 3 người x 5 ngày

người

200

15

3,000

1.2

Vé máy bay (khứ hồi)

4,500

3

13,500

1.3

Thuê taxi Hà Nội - Nội Bài và ngược lại

lượt

350

2

700

1.4

Khoán taxi từ sân bay về trung tâm tỉnh

chuyến

100

3

300

2

Tiền khoán ngủ

 

 

 

78,300

2.1

BTC lớp (3 người x 4 đêm)

phòng

400

12

. 4,800

2.2

Khoán tiền ngủ ĐB ko lương ở xa: 70 đại biểu huyện của tỉnh: (70 người x 3 đêm)

người/đêm

350

210

73,500

3

Hỗ trợ tiền ăn cho đại biểu không hưởng lương

 

 

 

65,000

3.1

Hỗ trợ tin ăn ĐB ko lương (100 người x 3 ngày)

người/ngày

200

300

60,000

3.2

Hỗ trợ tiền ăn cho đại biểu là cán bộ làm công tác dân tộc (50 người x 2 ngày x 50.000đ)

người

50

100

5,000

4

Hỗ trợ tiền đi lại cho đại biểu không hưởng

 

 

 

51,000

4,1

Hỗ trợ tiền đi lại ĐB ko lương ờ xa (70 người x 2 lượt)

người/ lượt

300

140

42,000

4.2

Hỗ trợ tiền đi lại ĐB ko lương (30 người x 2 lượt)

người/ lượt

150

60

9,000

5

Tiền thuê giảng viên

 

 

 

3,600

5.1

Thù lao giảng viên

người

600

4

2,400

5.2

Hỗ trợ tiền ăn cho giảng viên (2 người x 1 ngày)

người

200

2

400

5.3

Khoán ngủ cho giảng viên (2 người)

người

400

2

800

6

Tiền thuê hội trường, tchức lớp tập huấn

 

 

 

29,400

6.1

Thuê Hội trường (2 ngày)

ngày

5,000

2

10,000

6.2

Ma két hội trường, khánh tiết

cái

1,000

1

1,000

6.3

Máy chiếu

bộ

1,000

2

2,000

6.4

Giải khát giữa giờ (155 người x 4 buổi)

người

20

620

12,400

6.5

Phô tô tài liệu, đóng quyển (tạm tính)

 

 

 

2,500

6.6

Văn phòng phẩm (bút bi, túi clear, vở)

bộ

10

150

1,500

 

Lớp 2: dự kiến tại tính Trà Vinh

 

 

 

247,800

1

Tiền công tác phí, đi lại của BTC lớp

 

 

 

23,200

1.1

Công tác phí 3 người x 5 ngày

người

200

15

3,000

1.2

Vé máy bay (khứ hồi)

vé

4,500

3

13,500

1.3

Thuê taxi Hà Nội - Nội Bài và ngược lại

lượt

350

2

700

1.4

Thuê xe từ sân bay - tỉnh - ngược lại sân bay và đi ni tỉnh (dự kiến)

ngày/chuyến

2000

3

6,000

2

Tiền khoán ngủ

 

 

 

77,700

2.1

BTC lớp (3 người x 4 đêm)

phòng

350

12

4,200

2.2

Khoán tiền ngủ ĐB ko lương ở xa: 70 đại biểu huyện của tỉnh: (70 người x 3 đêm)

người/đêm

350

210

73,500

3

Hỗ trợ tiền ăn cho đại biểu không hưởng lương

 

 

 

65,000

3.1

Hỗ trợ tiền ăn ĐB ko lương (100 người x 3 ngày)

người/ngày

200

300

60,000

3.2

Hỗ trợ tiền ăn cho đại biểu là cán bộ làm công tác dân tộc (50 người x 2 ngày x 50.000đ)

người

50

100

5,000

4

Hỗ trợ tiền đi lại cho đại biểu không hưởng

 

 

 

51,000

4.1

Hỗ trợ tiền di lại ĐB ko lương ở xa (70 người x 2 lượt)

người/ lượt

300

140

42,000

4.2

Hỗ trợ tiền đi lại ĐB ko lương (30 người x 2 lượt)

người/ lượt

150

60

9,000

5

Tiền thuê ging viên

 

 

 

3,500

5.1

Thù lao giảng viên

người

600

4

2,400

5.2

Hỗ trợ tiền ăn cho giảng viên (2 người x 1 ngày)

người

200

2

400

5.3

Khoán ngủ cho giảng viên (2 người)

người

350

2

700

6

Tiền thuê hội trường, tổ chức lớp tập huấn

 

 

 

27,400

6.1

Thuê Hội trường (2 ngày)

ngày

4,000

2

8,000

6.2

Ma két hội trường, khánh tiết

cái

1,000

1

1,000

6.3

Máy chiếu

bộ

1,000

2

2,000

6.4

Giải khát giữa giờ (155 người x 4 buổi)

người

20

620

12,400

6.5

Phô tô tài liệu, đóng quyển (tạm tính)

 

 

 

2,500

6.6

Văn phòng phẩm (bút bi, túi clear, vở)

bộ

10

150

1,500

B

Kiểm tra, nắm tình hình về phòng, chống mại dâm và mua bán người

 

 

 

82,870

1

Tại khu vực miền Bc: 02 tỉnh

 

 

 

39,520

 

Dự kiến tỉnh Hòa Bình

 

 

 

19,260

2.1

Công tác phí (7 ngày x 3 người)

người

200

35

7,000

2.2

Xăng xe (tạm tính khoảng 300km)

 

20

63

1,260

2.3

Cầu đường (dự kiến)

 

 

 

500

2.4

Khoán ngủ 5 người x 6 đêm

phòng

350

30

10,500

 

Dự kiến tỉnh Nghệ An

 

 

 

20,260

2.1

Công tác phí (7 ngày x 3 người)

người

200

35

7,000

2.2

Xăng xe (tạm tính khoảng 300km)

 

20

63

1,260

2.3

Cầu đường (dự kiến)

 

 

 

1,500

2.4

Khoán ngủ 5 người x 6 đêm

phòng

350

30

10,500

2

Tại khu vực miền Trung (dự kiến tỉnh Quảng Trị)

 

 

 

14,450

1.1

Công tác phí (4 ngày x 3 người)

người

200

20

4,000

1.2

Xăng xe (tạm tính, dự kiến 1000km)

 

20

210

4,200

1.3

Cầu đường (dự kiến)

 

 

 

1,000

1.4

Khoán ngủ 5 người x 3 đêm

phòng

350

15

5,250

3

Tại khu vực miền Nam: 2 tnh

 

 

 

28,900

 

Dự kiến tỉnh Cần Thơ

 

 

 

14,450

1.1

Công tác phí (4 ngày x 5 người; Vụ TT: 3, ĐPIII: 2)

người

200

20

4,000

1.2

Xăng xe (tạm tính, dự kiến 1000km)

 

20

210

4,200

1.3

Cu đường (dự kiến)

 

 

 

1,000

1.4

Khoán ngủ 5 người x 3 đêm

phòng

350

15

5,250

 

DỰ TOÁN CHI TIẾT

TUYÊN TRUYỀN, VẬN ĐỘNG ĐỒNG BÀO DÂN TỘC THIỂU SỐ THAM GIA HOẠT ĐỘNG PC MA TÚY, HIV/AIDS VÀ CHỐNG TÁI TRỒNG CÂY CÓ CHỨA CHẤT MA TÚY NĂM 2020

(Kèm theo Công văn số 754/UBDT-TT, ngày 07/8/2017 của Ủy ban Dân tộc)

TT

Nội dung chi

Đơn vị tính

Đơn giá

Slượng

Thành tiền

 

CỘNG (A+B)

 

 

 

998,684

A

Kinh phí tổ chức Lớp tập huấn

 

 

 

930,264

I

Tại khu vực miền Bắc: 03 lớp

 

 

 

695,872

 

Lớp 1: dự kiến tại tỉnh Phú Thọ

 

 

 

230,234

1

Tiền công tác phí, đi lại của BTC lớp

 

 

 

5,634

1.1

Công tác phí 3 người x 5 ngày

người

200

15

3,000

1.2

Xăng xe đi từ Hà Nội - tỉnh - Hà Nội và nội tỉnh (tạm tính khoảng 300km)

 

18

63

1,134

1.3

Cầu đường (dự kiến)

 

 

 

1,500

2

Tiền khoán ngủ

 

 

 

77,700

2.1

Khoán ngủ BTC lớp học (3 người x 4 đêm)

phòng

350

12

4,200

2.2

Khoán tiền ngủ ĐB ko lương ở xa: 70 đại biểu huyện của tỉnh: (70 người x 3 đêm)

người/đêm

350

210

73,500

3

Hỗ trtiền ăn cho đại biểu không hưởng lương

 

 

 

65,000

3.1

Htrợ tiền ăn ĐB ko lương (100 người x 3 ngày)

người/ngày

200

300

60,000

3.2

Hỗ trợ tiền ăn cho đại biểu là cán bộ làm công tác dân tộc (50 người x 2 ngày x 50.000đ)

người

50

100

5,000

4

Htrợ tiền đi lại cho đại biu không hưởng lương

 

 

 

51,000

4.1

Hỗ trợ tiền đi lại ĐB ko lương ở xa (70 người x 2 lượt)

người/ lượt

300

140

42,000

4.2

Hỗ trợ tiền đi lại ĐB ko lương (30 người x 2 lượt)

người/ lượt

150

60

9,000

5

Tiền thuê giảng viên

 

 

 

3,500

5.1

Thù lao giảng viên

người

600

4

2,400

5.2

Hỗ trợ tiền ăn cho giảng viên (2 người x 1 ngày)

người

200

2

400

5.3

Khoán ngủ cho giảng viên (2 người)

người

350

2

700

6

Tiền thuê hội trường, tổ chức lớp tập huấn

 

 

 

27,400

6.1

Thuê Hội trường (2 ngày)

ngày

4,000

2

8,000

6.2

Ma két hội trường, khánh tiết

cái

1,000

1

1,000

6.3

Máy chiếu

bộ

1,000

2

2,000

6.4

Giải khát giữa giờ (155 người x 4 buổi)

người

20

620

12,400

6.5

Phô tô tài liệu, đóng quyển (tạm tính)

 

 

 

2,500

6.6

Văn phòng phẩm (bút bi, túi clear, v)

bộ

10

150

1,500

 

Lớp 2: dự kiến tại tỉnh Bắc Kạn

 

 

 

231,246

1

Tiền công tác phí, đi lại của BTC lớp

 

 

 

6,646

1.1

Công tác phí 3 người x 5 ngày

người

200

15

3,000

1.2

Xăng xe đi từ Hà Nội - tỉnh - Hà Nội và nội tỉnh (tạm tính khoảng 700km)

 

18

147

2,646

1.3

Cầu đường (dự kiến)

 

 

 

1,000

2

Tiền khoán ngủ

 

 

 

77,700

2.1

Khoán ngủ BTC lớp học (3 người x 4 đêm)

phòng

350

12

4,200

2.2

Khoán tiền ngủ ĐB ko lương xa: 70 đại biểu huyện của tỉnh: (70 người x 3 đêm)

người/đêm

350

210

73,500

3

Htrợ tiền ăn cho đại biểu không hưởng lương

 

 

 

65,000

3.1

Hỗ trợ tiền ăn ĐB ko lương (100 người x 3 ngày)

người/ngày

200

300

60,000

3.2

Hỗ trợ tiền ăn cho đại biểu là cán bộ làm công tác dân tộc (50 người x 2 ngày x 50.000đ)

người

50

100

5,000

4

Htrợ tiền đi lại cho đại hiểu không hưởng lương

 

 

 

51,000

4.1

Htrợ tiền đi lại ĐB ko lương ở xa (70 người x 2 lượt)

người/ lượt

300

140

42,000

4.2

Hỗ trợ tiền đi lại ĐB ko lương (30 người x 2 lượt)

người/ lượt

150

60

9,000

5

Tiền thuê giảng viên

 

 

 

3,500

5.1

Thù lao giảng viên

người

600

4

2,400

5.2

Hỗ trợ tiền ăn cho giảng viên (2 người x 1 ngày)

người

200

2

400

5.3

Khoán ngủ cho giảng viên (2 người)

người

350

2

700

6

Tiền thuê hội trường, tổ chức lp tập huấn

 

 

 

27,400

6.1

Thuê Hội trường (2 ngày)

ngày

4,000

2

8,000

6.2

Ma két hội trường, khánh tiết

cái

1,000

1

1,000

6.3

Máy chiếu

bộ

1,000

2

2,000

6.4

Giải khát giữa giờ (155 người x 4 buổi)

người

20

620

12,400

6.5

Phô tô tài liệu, đóng quyển (tạm tính)

 

 

 

2,500

6.6

Văn phòng phẩm (bút bi, túi clear, vở)

bộ

10

150

1,500

 

Lớp 3: dự kiến tại tỉnh Thanh Hóa

 

 

 

234,392

1

Tiền công tác phí, đi lại của BTC lớp

 

 

 

9,792

1.1

Công tác phí 3 người x 5 ngày

người

200

15

3,000

1.2

Xăng xe đi từ Hà Nội - tỉnh - Hà Nội và nội tỉnh (tạm tính khoảng 1400km)

 

18

294

5,292

1.3

Cầu đường (dự kiến)

 

 

 

1,500

2

Tiền khoán ngủ

 

 

 

77,700

2.1

BTC lớp (3 người x 4 đêm)

phòng

350

12

4,200

2.2

Khoán tiền ngủ ĐB ko lương ở xa: 70 đại biểu huyện của tỉnh: (70 người x 3 đêm)

người/đêm

350

210

73,500

3

Hỗ trợ tiền ăn cho đại biểu không hưởng lương

 

 

 

65,000

3.1

Hỗ trợ tiền ăn ĐB ko lương (100 người x 3 ngày)

người/ngày

200

300

60,000

3.2

Hỗ trtiền ăn cho đi biểu là cán blàm công tác dân tộc (50 người x 2 ngày x 50.000đ)

người

50

100

5,000

4

Hỗ trợ tiền đi lại cho đại biểu không hưng lương

 

 

 

51,000

4.1

Hỗ trợ tiền đi lại ĐB ko lương ở xa (70 người x 2 lượt)

người/ lượt

300

140

42,000

4.2

Htrợ tiền đi lại ĐB ko lương (30 người x 2 lượt)

người/ lượt

150

60

9,000

5

Tiền thuê ging viên

 

 

 

3,500

5.1

Thù lao giảng viên

người

600

4

2,400

5.2

Hỗ trợ tiền ăn cho giảng viên (2 người x 1 ngày)

người

200

2

400

5.3

Khoán ngủ cho giảng viên (2 người)

người

350

2

700

6

Tiền thuê hội trường, tổ chức lớp tập huấn

 

 

 

27,400

6.1

Thuê Hội trường (2 ngày)

ngày

4,000

2

8,000

6.2

Ma két hội trường, khánh tiết

cái

1,000

1

1,000

6.3

Máy chiếu

bộ

1,000

2

2,000

6.4

Giải khát giữa giờ (155 người x 4 buổi)

người

20

620

12,400

6.5

Phô tô tài liệu, đóng quyển (tạm tính)

 

 

 

2,500

6.6

Văn phòng phẩm (bút bi, túi clear, vở)

bộ

10

150

1,500

II

Khu vực miền Tây Nguyên: dự kiến tại tỉnh Lâm Đồng

 

 

 

244,800

1

Tiền công tác phí, đi lại của BTC lớp

 

 

 

17,500

1.1

Công tác phí 3 người x 5 ngày

người

200

15

3,000

1.2

Vé máy bay (khứ hồi)

4,500

3

13,500

1.3

Thuê taxi Hà Nội - Nội Bài và ngược lại

lượt

350

2

700

1.4

Khoán taxi từ sân bay về trung tâm tỉnh

chuyến

100

3

300

2

Tiền khoán ngủ

 

 

 

78,300

2.1

BTC lớp (3 người x 4 đêm)

phòng

400

12

4,800

2.2

Khoán tiền ngủ ĐB ko lương ở xa: 70 đại biểu huyện của tỉnh: (70 người x 3 đêm)

người/đêm

350

210

73,500

3

Hỗ trợ tiền ăn cho đại biểu không hưởng lương

 

 

 

65,000

3.1

Hỗ trợ tiền ăn ĐB ko lương (100 người x 3 ngày)

người/ngày

200

300

60,000

3.2

Hỗ trợ tiền ăn cho đại biểu là cán bộ làm công tác dân tộc (50 người x 2 ngày x 50.000đ)

người

50

100

5,000

4

Htrợ tiền đi lại cho đại biểu không hưởng lương

 

 

 

51,000

4.1

Htrợ tiền đi lại ĐB ko lương xa (70 người x 2 lượt)

người/ lượt

300

140

42,000

4.2

Htrợ tiền đi lại ĐB ko lương (30 người x 2 lượt)

người/ lượt

150

60

9,000

5

Tiền thuê giảng viên

 

 

 

3,600

5.1

Thù lao giảng viên

người

600

4

2,400

5.2

Htrợ tiền ăn cho giảng viên (2 người x 1 ngày)

người

200

2

400

5.3

Khoán ngủ cho giảng viên (2 người)

người

400

2

800

6

Tiền thuê hội trường, tổ chức lớp tập huấn

 

 

 

29,400

6.1

Thuê Hội trường (2 ngày)

ngày

5,000

2

10,000

6.2

Ma két hội trường, khánh tiết

cái

1,000

1

1,000

6.3

Máy chiếu

bộ

1,000

2

2,000

6.4

Giải khát giữa giờ (155 người x 4 buổi)

người

20

620

12,400

6.5

Phô tô tài liệu, đóng quyển (tạm tính)

 

 

 

2,500

6.6

Văn phòng phẩm (bút bi, túi clear, vở)

bộ

10

150

1,500

III

Khu vực miền Nam: dự kiến tại tnh An Giang

 

 

 

244,800

1

Tiền công tác phí, đi lại của BTC lớp

 

 

 

17,500

1.1

Công tác phí 3 người x 5 ngày

người

200

15

3,000

1.2

Vé máy bay (khứ hồi)

4,500

3

13,500

1.3

Thuê taxi Hà Nội - Nội Bài và ngược lại

lượt

350

2

700

1.4

Khoán taxi t sân bay về trung tâm tnh

chuyến

100

3

300

2

Tiền khoán ngủ

 

 

 

78,300

2.1

BTC lớp (3 người x 4 đêm)

phòng

400

12

4,800

2.2

Khoán tiền ngủ ĐB ko lương xa: 70 đại biểu huyện của tỉnh: (70 người x 3 đêm)

người/đêm

350

210

73,500

3

Hỗ trợ tiền ăn cho đại hiểu không hưởng lương

 

 

 

65,000

3.1

Hỗ trợ tiền ăn ĐB ko lương (100 người x 3 ngày)

người/ngày

200

300

60,000

3.2

Htrợ tiền ăn cho đại biểu là cán bộ làm công tác dân tộc (50 người x 2 ngày x 50.000đ)

người

50

100

5,000

4

Hỗ trợ tin đi lại cho đại biểu không hưởng lương

 

 

 

51,000

4.1

Hỗ trợ tiền đi lại ĐB ko lương ở xa (70 người x 2 lượt)

người/ lượt

300

140

42,000

4.2

Hỗ trợ tiền đi lại ĐB ko lương (30 người x 2 lượt)

người/ lượt

150

60

9,000

5

Tiền thuê giảng viên

 

 

 

3,600

5.1

Thù lao giảng viên

người

600

4

2,400

5.2

Hỗ trợ tiền ăn cho giảng viên (2 người x 1 ngày)

người

200

2

400

5.3

Khoán ngủ cho giảng viên (2 người)

người

400

2

800

6

Tiền thuê hội trường, tổ chức lớp tập huấn

 

 

 

29,400

6.1

Thuê Hội trường (2 ngày)

ngày

5,000

2

10,000

6.2

Ma két hội trường, khánh tiết

cái

1,000

1

1,000

6.3

Máy chiếu

bộ

1,000

2

2,000

6.4

Giải khát giữa giờ (155 người x 4 buổi)

người

20

620

12,400

6.5

Phô tô tài liệu, đóng quyển (tạm tính)

 

 

 

2,500

6.6

Văn phòng phẩm (bút bi, túi clear, v)

bộ

10

150

1,500

B

Kiểm tra, nắm tình hình về phòng, chống mại dâm và mua bán người (tại tỉnh và 1 huyện, 1 xã)

 

 

 

68,420

1

Tại khu vực miền Bắc: 02 tnh

 

 

 

39,520

 

Dự kiến tỉnh Phú Thọ

 

 

 

19,260

2.1

Công tác phí (7 ngày x 3 người)

người

200

35

7,000

2.2

Xăng xe (tạm tính khoảng 300km)

 

20

63

1,260

2.3

Cầu đường (dự kiến)

 

 

 

500

2.4

Khoán ngủ 5 người x 6 đêm

phòng

350

30

10,500

 

Dự kiến tỉnh Bắc Kạn

 

 

 

20,260

2.1

Công tác phí (7 ngày x 3 người)

người

200

35

7,000

2.2

Xăng xe (tạm tính khoảng 300km)

 

20

63

1,260

2.3

Cầu đường (dkiến)

 

 

 

1,500

2.4

Khoán ngủ 5 người x 6 đêm

phòng

350

30

10,500

 

Dự kiến tỉnh Thanh Hóa

 

 

 

20,260

2.1

Công tác phí (7 ngày x 3 người)

người

200

35

7,000

2.2

Xăng xe (tạm tính khoảng 300km)

 

20

63

1,260

2.3

Cầu đường (dự kiến)

 

 

 

1,500

2.4

Khoán ngủ 5 người x 6 đêm

phòng

350

30

10,500

2

Tại khu vực miền Trung: dự kiến tỉnh Lâm Đồng

 

 

 

14,450

1.1

Công tác phí (4 ngày x 3 người)

người

200

20

4,000

1.2

Xăng xe (tạm tính, dự kiến 1000km)

 

20

210

4,200

1.3

Cầu đường (dự kiến)

 

 

 

1,000

1.4

Khoản ngủ 5 người x 3 đêm

phòng

350

15

5,250

3

Tại khu vực miền Nam: dự kiến tỉnh An Giang

 

 

 

14,450

1.1

Công tác phí (4 ngày x 5 người; Vụ TT: 3, ĐPIII: 23

người

200

20

4,000

1.2

Xăng xe (tạm tính, dự kiến 1000km)

 

20

210

4,200

1.3

Cầu đường (dự kiến)

 

 

 

1,000

1.4

Khoán ngủ 5 người x 3 đêm

phòng

350

15

5,250

 

 

Đã xem:

Đánh giá:  
 

Thuộc tính Công văn 754/UBDT-TT

Loại văn bảnCông văn
Số hiệu754/UBDT-TT
Cơ quan ban hành
Người ký
Ngày ban hành07/08/2017
Ngày hiệu lực07/08/2017
Ngày công báo...
Số công báo
Lĩnh vựcVăn hóa - Xã hội
Tình trạng hiệu lựcKhông xác định
Cập nhật4 năm trước
Yêu cầu cập nhật văn bản này

Lược đồ Công văn 754/UBDT-TT 2017 phòng chống tội phạm ma túy 2018 2020


Văn bản bị sửa đổi, bổ sung

    Văn bản liên quan ngôn ngữ

      Văn bản sửa đổi, bổ sung

        Văn bản bị đính chính

          Văn bản được hướng dẫn

            Văn bản đính chính

              Văn bản bị thay thế

                Văn bản hiện thời

                Công văn 754/UBDT-TT 2017 phòng chống tội phạm ma túy 2018 2020
                Loại văn bảnCông văn
                Số hiệu754/UBDT-TT
                Cơ quan ban hànhUỷ ban Dân tộc
                Người kýNông Quốc Tuấn
                Ngày ban hành07/08/2017
                Ngày hiệu lực07/08/2017
                Ngày công báo...
                Số công báo
                Lĩnh vựcVăn hóa - Xã hội
                Tình trạng hiệu lựcKhông xác định
                Cập nhật4 năm trước

                Văn bản thay thế

                  Văn bản được căn cứ

                    Văn bản hợp nhất

                      Văn bản gốc Công văn 754/UBDT-TT 2017 phòng chống tội phạm ma túy 2018 2020

                      Lịch sử hiệu lực Công văn 754/UBDT-TT 2017 phòng chống tội phạm ma túy 2018 2020

                      • 07/08/2017

                        Văn bản được ban hành

                        Trạng thái: Chưa có hiệu lực

                      • 07/08/2017

                        Văn bản có hiệu lực

                        Trạng thái: Có hiệu lực