Công văn 757/BTC-NSNN

Công văn 757/BTC-NSNN năm 2017 báo cáo biên chế, quỹ tiền lương năm 2016 do Bộ Tài chính ban hành

Nội dung toàn văn Công văn 757/BTC-NSNN báo cáo biên chế quỹ tiền lương 2016 2017


BỘ TÀI CHÍNH
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 757/BTC-NSNN
V/v báo cáo biên chế, quỹ tiền lương năm 2016

Hà Nội, ngày 17 tháng 01 năm 2017

 

Kính gửi: Ủy ban nhân dân thành phố Đà Nẵng

Thực hiện Nghị quyết số 39-NQ/TW ngày 17/4/2015 của Ban chấp hành Trung ương Đảng về tinh giản biên chế và cơ cấu lại đội ngũ cán bộ, công chức, viên chức; Kết luận số 23-KL/TW ngày 29/5/2012 của Hội nghị Trung ương 5 khóa XI và Kết luận số 63-KL/TW ngày 27/5/2013 của Hội nghị Trung ương 7 khóa XI v“Một số vấn đề về cải cách chính sách tiền lương, bảo hiểm xã hội, trợ cấp ưu đãi người có công và định hướng cải cách đến năm 2020”; căn cứ chương trình làm việc của Ban chấp hành Trung ương khóa XII tại văn bản số 06-CTr/TW ngày 16/3/2016; để có cơ sở xây dựng giải pháp tạo nguồn cải cách tiền lương trình cấp có thẩm quyền, đề nghị các bộ, cơ quan Trung ương và Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương tổng hợp, báo cáo về biên chế, quỹ tiền lương và nguồn đảm bảo tiền lương năm 2016 theo biểu đính kèm, gửi Bộ Tài chính trước ngày 28/02/2017.

Bộ Tài chính xin trân trọng cảm ơn sự hợp tác của Quý cơ quan.

 

 

Nơi nhận:
- Như trên;
- Vụ HCSN, Vụ
I, Vụ TCNH;
- Lưu: VT, Vụ NSNN (P.D.Kiên,
150 bản).

KT. BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG




Huỳnh Quang Hải

 

Biểu số 2a

ỦY BAN NHÂN DÂN TNH, THÀNH PH:

BIÊN CHẾ, QUỸ LƯƠNG NĂM 2016
(Dùng cho UBND tnh, thành phtrực thuộc trung ương báo cáo Bộ Tài chính)

Đơn vị: Triệu đồng

TT

NỘI DUNG

BIÊN CHẾ ĐƯỢC CẤP CÓ THẨM QUYỀN GIAO HOẶC PHÊ DUYỆT NĂM 2016 (1)

BIÊN CHẾ THỰC CÓ MẶT TẠI THỜI ĐIỂM 31/12/2016 (1)

QUỸ TIỀN LƯƠNG NĂM 2016 (1)

NGUỒN BẢO ĐẢM QUỸ TIỀN LƯƠNG NĂM 2016 (1)

TỔNG CỘNG (2)

LƯƠNG THEO NGẠCH, BẬC CHỨC VỤ

TỔNG CÁC KHOẢN PHỤ CẤP THEO LƯƠNG (3)

CÁC KHOẢN ĐÓNG GÓP BHXH, BHYT, KPCĐ

TỔNG CỘNG

BAO GỒM

NGUỒN THU TỪ HOẠT ĐỘNG DỊCH VỤ SỰ NGHIỆP CÔNG; PHÍ, LỆ PHÍ ĐƯỢC ĐỂ LẠI VÀ NGUỒN THU HỢP PHÁP KHÁC

NGUỒN NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC

PHẦN SỬ DỤNG ĐỂ ĐẢM BẢO TIỀN LƯƠNG

TỶ LỆ SỬ DỤNG (4)

1

2

3

4

5 = 6+7+8

6

7

8

9 = 10+12

10

11

12

 

TNG CỘNG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

I

1

a

b

2

3

4

5

6

7

8

9

10

KHU VỰC HCSN, ĐNG, ĐOÀN TH

Sự nghiệp giáo dục - đào tạo, dạy ngh

Sự nghiệp giáo dục

Sự nghiệp đào to, dạy nghề

Sự nghiệp y tế, dân s, kế hoạch hóa gia đình

Sự nghiệp khoa học và công ngh

Sự nghiệp văn hóa thông tin

Snghiệp phát thanh, truyền hình, thông tn

Sự nghiệp thể dục th thao

Sự nghiệp bảo đảm xã hội

Sự nghiệp môi trường

Snghip kinh tế

Quản lý hành chính nhà nước, đảng, đoàn th

- Qun lý hành chính Nhà nước

- Đảng, đoàn th, tổ chc chính trị - xã hội

- Đi vi đi tượng hợp đồng 68 không kỳ hạn

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

II

CÁN BỘ CHUYÊN TRÁCH, CÔNG CHỨC CẤP XÃ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

III

CÁN BỘ KHÔNG CHUYÊN TRÁCH CẤP XÃ, THÔN VÀ TỔ DÂN PHỐ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

IV

CÁN BỘ XÃ, PHƯỜNG, THỊ TRẤN ĐÃ NGHỈ VIỆC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

V

HOẠT ĐỘNG PHÍ ĐẠI BIỂU HĐND CÁC CẤP

+ Cấp tnh

+ Cấp huyện

+ Cấp xã

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

VI

PHỤ CẤP TRÁCH NHIỆM CẤP ỦY

+ Ủy viên cp tỉnh

+ Ủy viên cp xã

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Ghi chú:

(1) Không bao gồm đơn vsự nghiệp tự bảo đm chi đầu tư và chi thường xuyên, đơn vị sự nghiệp tự bảo đảm chi thường xuyên.

(2) Quỹ lương, phụ cp, các khoản đóng góp theo lương thực tế năm 2016 (4 tháng mức lương cơ sở 1,15 triệu đồng/tháng, 8 tháng mức lương cơ sở 1,21 triệu đồng/tháng).

(3) Chi tiết theo Biểu s 2b.

(4) Tỷ lệ gia phần sử dụng để bo đảm tiền lương so với tổng nguồn thu từ hoạt động dch vụ sự nghiệp công; phílệ phí được để lại và các nguồn thu hợp phác khác.

Ngày tháng năm…..
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH, THÀNH PHỐ…
(Ký n, đóng dấu)

 

Biểu số 2b

ỦY BAN NHÂN DÂN TNH, THÀNH PH:

TNG CÁC KHOẢN PHỤ CP THEO LƯƠNG NĂM 2016
(Dùng cho UBND tnh, thành phtrực thuộc trung ương báo cáo Bộ Tài chính)

Đơn vị: Triệu đồng

TT

NỘI DUNG

TỔNG CÁC KHON PHỤ CP THEO LƯƠNG (1)

Trong đó

PHCP KHU VỰC

PHỤ CP CHỨC VỤ

PHỤ CP THÂM NIÊN VƯỢT KHUNG

PHCP ƯU ĐÃI NGÀNH

PHỤ CP THU HÚT

PH CP CÔNG TÁC LÂU NĂM

PHCP CÔNG VỤ

PH CP CÔNG TÁC ĐẢNG

PHỤ CP THÂM NIÊN NGH

PH CP ...

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

13

 

TỔNG CỘNG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

I

1

a

b

2

3

4

5

6

7

8

9

10

KHU VỰC HCSN, ĐNG, ĐOÀN TH

Sự nghiệp giáo dục - đào tạo, dạy ngh

Sự nghiệp giáo dục

Sự nghiệp đào to, dạy nghề

Sự nghiệp y tế, dân s, kế hoạch hóa gia đình

Sự nghiệp khoa học và công ngh

Sự nghiệp văn hóa thông tin

Snghiệp phát thanh, truyền hình, thông tn

Sự nghiệp thể dục th thao

Sự nghiệp bảo đảm xã hội

Sự nghiệp môi trường

Snghip kinh tế

Quản lý hành chính nhà nước, đảng, đoàn th

- Qun lý hành chính Nhà nước

- Đảng, đoàn th, tổ chc chính trị - xã hội

- Đi vi đi tượng hợp đồng 68 không kỳ hạn

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

II

CÁN BỘ CHUYÊN TRÁCH, CÔNG CHỨC CẤP XÃ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

III

CÁN BỘ KHÔNG CHUYÊN TRÁCH CẤP XÃ, THÔN VÀ TỔ DÂN PHỐ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

IV

CÁN BỘ XÃ, PHƯỜNG, THỊ TRẤN ĐÃ NGHỈ VIỆC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

V

HOẠT ĐỘNG PHÍ ĐẠI BIỂU HĐND CÁC CẤP

+ Cấp tnh

+ Cấp huyện

+ Cấp xã

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

VI

PHỤ CẤP TRÁCH NHIỆM CẤP ỦY

+ Ủy viên cp tỉnh

+ Ủy viên cp xã

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Ghi chú:

(1) Không bao gm đơn vị sự nghiệp tự bo đm chi đầu tư và chi thường xuyên, đơn vị sự nghiệp tbảo đảm chi thưng xuyên

 

 

Ngày tháng năm…..
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH, THÀNH PHỐ…
(Ký n, đóng dấu)

 

Biểu số 2c

ỦY BAN NHÂN DÂN TNH, THÀNH PH:

QUỸ LƯƠNG THEO MỨC TIỀN LƯƠNG CƠ SỞ 1,21 TRIỆU ĐỒNG/THÁNG (TÍNH ĐỦ 12 THÁNG)
(Dùng cho UBND tnh, thành phtrực thuộc trung ương báo cáo Bộ Tài chính)

Đơn vị: Triệu đồng

TT

NỘI DUNG

QUỸ TIN LƯƠNG (1)

TNG CNG

LƯƠNG THEO NGẠCH, BẬC CHỨC V

TỔNG CÁC KHOẢN PHỤ CP THEO LƯƠNG

CÁC KHOẢN ĐÓNG GÓP BHXH, BHYT, KPCĐ

1

2

3=4+5+6

4

5

6

 

TỔNG CỘNG

 

 

 

 

I

1

a

b

2

3

4

5

6

7

8

9

10

KHU VỰC HCSN, ĐNG, ĐOÀN TH

Sự nghiệp giáo dục - đào tạo, dạy ngh

Sự nghiệp giáo dục

Sự nghiệp đào to, dạy nghề

Sự nghiệp y tế, dân s, kế hoạch hóa gia đình

Sự nghiệp khoa học và công ngh

Sự nghiệp văn hóa thông tin

Snghiệp phát thanh, truyền hình, thông tn

Sự nghiệp thể dục th thao

Sự nghiệp bảo đảm xã hội

Sự nghiệp môi trường

Snghip kinh tế

Quản lý hành chính nhà nước, đảng, đoàn th

- Qun lý hành chính Nhà nước

- Đảng, đoàn th, tổ chc chính trị - xã hội

- Đi vi đi tượng hợp đồng 68 không kỳ hạn

 

 

 

 

II

CÁN BỘ CHUYÊN TRÁCH, CÔNG CHỨC CẤP XÃ

 

 

 

 

III

CÁN BỘ KHÔNG CHUYÊN TRÁCH CẤP XÃ, THÔN VÀ TỔ DÂN PHỐ

 

 

 

 

IV

CÁN BỘ XÃ, PHƯỜNG, THỊ TRẤN ĐÃ NGHỈ VIỆC

 

 

 

 

V

HOẠT ĐỘNG PHÍ ĐẠI BIỂU HĐND CÁC CẤP

+ Cấp tnh

+ Cấp huyện

+ Cấp xã

 

 

 

 

VI

PHỤ CẤP TRÁCH NHIỆM CẤP ỦY

+ Ủy viên cp tỉnh

+ Ủy viên cp xã

 

 

 

 

Ghi chú:

(1) Không bao gồm đơn vị snghiệp tự bo đm chi đầu tư và chi thường xuyên, đơn vị sự nghiệp tự bo đảm chi thường xuyên và căn cứ số liệu biên chế, quỹ lương tại thời điểm 31/12/2016.

 

 

Ngày tháng năm…..
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH, THÀNH PHỐ…
(Ký n, đóng dấu)

 

Biểu số 2d

ỦY BAN NHÂN DÂN TNH, THÀNH PH:

TỔNG HỢP THU NHẬP TIỀN LƯƠNG CỦA CÁN BỘ, CÔNG CHỨC, VIÊN CHỨC NĂM 2016
(Dùng cho UBND tnh, thành phtrực thuộc trung ương báo cáo Bộ Tài chính)

Đơn vị: Triệu đồng

STT

NỘI DUNG

SỐ BIÊN CHẾ

QUỸ TIỀN LƯƠNG

TRONG ĐÓ

TIỀN LƯƠNG TĂNG THÊM THEO CƠ CHẾ TỰ CHỦ (1)

TỔNG THU NHẬP TỪ TIỀN LƯƠNG

BIÊN CHẾ ĐƯỢC GIAO

BIÊN CHẾ CÓ MẶT THỜI ĐIỂM 31/12/2016

LƯƠNG THEO NGẠCH, BẬC, CHC VỤ

CÁC KHOẢN PHỤ CẤP THEO LƯƠNG

CÁC KHOẢN ĐÓNG GÓP BHXH, BHYT, KPCĐ

1

2

3

4

5 = (6)+(7)+(8)

6

7

8

9

10=(5)+(9)

 

TNG CỘNG

 

 

 

 

 

 

 

 

I

Đối tượng hưởng lương từ ngân sách nhà nước trong các cơ quan Đảng, Nhà nước, tổ chức chính trị - xã hội từ cấp huyện trở lên

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Cán bộ, công chức trong chỉ tiêu biên chế

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Người lao động làm việc theo hợp đồng theo Nghị định số 68/2000/NĐ-CP

 

 

 

 

 

 

 

 

II

Đối tượng hưởng lương trong đơn vị sự nghiệp

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Đơn vị sự nghiệp công tự bảo đảm chi thường xuyên và chi đầu tư

 

 

 

 

 

 

 

 

a)

Số lượng đơn vị sự nghiệp

 

 

 

 

 

 

 

 

b)

Số lượng người lao động

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Công chức

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Viên chức

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Người làm việc theo chế độ hợp đồng lao động được cấp có thẩm quyền phê duyệt

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Đơn vị sự nghiệp công bảo đảm chi thường xuyên

 

 

 

 

 

 

 

 

a)

Số lượng đơn vị sự nghiệp

 

 

 

 

 

 

 

 

b)

Số lượng người lao động

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Công chức

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Viên chức

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Người làm việc theo chế độ hợp đồng lao động được cấp có thẩm quyền phê duyệt

 

 

 

 

 

 

.

 

3

Đơn vsự nghiệp công bảo đảm một phần chi thường xuyên

 

 

 

 

 

 

 

 

a)

Số lượng đơn vị sự nghiệp

 

 

 

 

 

 

 

 

b)

Số lượng người lao động

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Công chức

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Viên chức

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Người làm việc theo chế độ hợp đồng lao động được cấp có thẩm quyền phê duyệt

 

 

 

 

 

 

 

 

4

Đơn vị sự nghiệp công do Nhà nước bảo đảm chi thường xuyên

 

 

 

 

 

 

 

 

a)

Số lượng đơn vị sự nghiệp

 

 

 

 

 

 

 

 

b)

Số lượng người lao động

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Công chức

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Viên chức

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Người làm việc theo chế độ hợp đồng lao động được cấp có thẩm quyền phê duyệt

 

 

 

 

 

 

 

 

III

Đối tượng hưởng lương từ ngân sách nhà nước trong các cơ quan Đảng, Nhà nước, tổ chức chính trị - xã hội cấp xã

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Cán bộ, công chức cấp xã

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Người hoạt động không chuyên trách ở cấp xã

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Người hoạt động không chuyên trách ở thôn và tổ dân phố

 

 

 

 

 

 

 

 

Ghi chú:

(1) Tiền lương tăng thêm do cơ quan, đơn vị thực hiện theo chế độ khoán, tự chủ và từ hệ số tiền lương tăng thêm theo quy định của cấp có thẩm quyền (nếu có).

 

 

Ngày tháng năm…..
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH, THÀNH PHỐ…
(Ký n, đóng dấu)

 

Đã xem:

Đánh giá:  
 

Thuộc tính Công văn 757/BTC-NSNN

Loại văn bảnCông văn
Số hiệu757/BTC-NSNN
Cơ quan ban hành
Người ký
Ngày ban hành17/01/2017
Ngày hiệu lực17/01/2017
Ngày công báo...
Số công báo
Lĩnh vựcTài chính nhà nước, Lao động - Tiền lương
Tình trạng hiệu lựcKhông xác định
Cập nhật7 năm trước
Yêu cầu cập nhật văn bản này

Lược đồ Công văn 757/BTC-NSNN báo cáo biên chế quỹ tiền lương 2016 2017


Văn bản bị sửa đổi, bổ sung

    Văn bản liên quan ngôn ngữ

      Văn bản sửa đổi, bổ sung

        Văn bản bị đính chính

          Văn bản được hướng dẫn

            Văn bản đính chính

              Văn bản bị thay thế

                Văn bản hiện thời

                Công văn 757/BTC-NSNN báo cáo biên chế quỹ tiền lương 2016 2017
                Loại văn bảnCông văn
                Số hiệu757/BTC-NSNN
                Cơ quan ban hànhBộ Tài chính
                Người kýHuỳnh Quang Hải
                Ngày ban hành17/01/2017
                Ngày hiệu lực17/01/2017
                Ngày công báo...
                Số công báo
                Lĩnh vựcTài chính nhà nước, Lao động - Tiền lương
                Tình trạng hiệu lựcKhông xác định
                Cập nhật7 năm trước

                Văn bản thay thế

                  Văn bản được căn cứ

                    Văn bản hợp nhất

                      Văn bản gốc Công văn 757/BTC-NSNN báo cáo biên chế quỹ tiền lương 2016 2017

                      Lịch sử hiệu lực Công văn 757/BTC-NSNN báo cáo biên chế quỹ tiền lương 2016 2017

                      • 17/01/2017

                        Văn bản được ban hành

                        Trạng thái: Chưa có hiệu lực

                      • 17/01/2017

                        Văn bản có hiệu lực

                        Trạng thái: Có hiệu lực