Công văn 99/BGDĐT-CTHSSV

Công văn 99/BGDĐT-CTHSSV năm 2017 thống kê số lượng trẻ em là con của phụ nữ Việt Nam kết hôn với người nước ngoài trở về Việt Nam sinh sống do Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành

Nội dung toàn văn Công văn 99/BGDĐT-CTHSSV thống kê số lượng trẻ em con phụ nữ Việt Nam kết hôn người nước ngoài 2017


BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
--------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 99/BGDĐT-CTHSSV
V/v thống kê số lượng trẻ em là con của phụ nữ Việt Nam kết hôn với người nước ngoài trở về Việt Nam sinh sống

Hà Nội, ngày 13 tháng 01 năm 2017

 

Kính gửi: Các sở giáo dục và đào tạo

Nhằm nghiên cứu, đề xuất các giải pháp tổng thể đảm bảo quyền được học tập của trẻ em là con của phụ nữ Việt Nam kết hôn với người nước ngoài trở về Việt Nam sinh sống, trẻ em là con của Việt kiều là người di dân tự do từ Campuchia trở về Việt Nam, Bộ Giáo dục và Đào tạo đề nghị các sở giáo dục và đào tạo thực hiện một số nhiệm vụ sau:

1. Chỉ đạo các phòng giáo dục và đào tạo, các nhà trường trên địa bàn tỉnh, thành phố thống kê số lượng học sinh là con của phụ nữ Việt Nam kết hôn với người nước ngoài trở về Việt Nam sinh sống, học sinh là con của Việt kiều là người di dân tự do từ Campuchia trở về Việt Nam đang học tại các cơ sở giáo dục. Rà soát số lượng trẻ em là con của phụ nữ Việt Nam kết hôn với người nước ngoài trở về Việt Nam sinh sống, trẻ em là con của Việt kiều là người di dân tự do từ Campuchia trở về Việt Nam hiện chưa đi học theo mẫu (đính kèm theo công văn này).

2. Tổng hợp số liệu từ cơ sở, xây dựng báo cáo về việc đảm bảo quyền được học tập cho các đối tượng trẻ em nêu trên và đề xuất các giải pháp, chính sách nhằm đảm bảo quyền được học tập của các em.

Báo cáo số liệu của các sở giáo dục và đào tạo xin gửi về Bộ Giáo dục và Đào tạo (qua Vụ Công tác học sinh, sinh viên, Bộ Giáo dục và Đào tạo, số điện thoại: 04.38694916; 0913459858) trước ngày 25/01/2017 để, Bộ Giáo dục và Đào tạo tổng hợp và xây dựng báo cáo trình Thủ tướng Chính phủ.

 

 

Nơi nhận:
- Như trên;
- Bộ trưởng (để b/c);
- Đăng Website Bộ GDĐT;

- Lưu: VT, CTHSSV.

KT. BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG




Nguyễn Thị Nghĩa

 

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
--------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

 

..........................., ngày         tháng         năm

 

DANH SÁCH HỌC VIÊN

- Nội dung :. …....................................................................................................................

- Địa điểm : ………………………………………………………………………………………..

- Thời gian: ………………………………………………………………………………………..

TT

Họ và tên người tham dự

Chức vụ

Đơn vị công tác

Số tiền

Ký nhận

1.

 

 

 

 

 

2.

 

 

 

 

 

3.

 

 

 

 

 

4.

 

 

 

 

 

5.

 

 

 

 

 

6.

 

 

 

 

 

7.

 

 

 

 

 

8.

 

 

 

 

 

9.

 

 

 

 

 

10.

 

 

 

 

 

11.

 

 

 

 

 

12.

 

 

 

 

 

13.

 

 

 

 

 

14.

 

 

 

 

 

15.

 

 

 

 

 

16.

 

 

 

 

 

17.

 

 

 

 

 

18.

 

 

 

 

 

19.

 

 

 

 

 

20.

 

 

 

 

 

Tổng số

 

 

- Ấn định danh sách này có : ......................người

- Tổng số tiền đã chi (Viết bằng chữ) :…………………………………………………………

…………………………………………………………………………………………………..

NGƯỜI PHÁT TIỀN

NGƯỜI DUYỆT

 

PHỤ LỤC

(Gửi kèm theo công văn số:            /BGDĐT-CTHSSV ngày      tháng 01 năm 2017 của Bộ Giáo dục và Đào tạo)

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO:……………………….

BẢNG TỔNG HỢP SỐ LƯỢNG HỌC SINH

Là con của phụ nữ Việt Nam kết hôn với người nước ngoài trở về Việt Nam sinh sống và trẻ em là con của Việt kiều là người di dân tự do từ Campuchia trở về Việt Nam

(Tính đến hết ngày 31/12/2016)

Trẻ em là con của Việt kiều trở về từ các nước

Tổng số

Số trẻ em đã đi học

Số trẻ em chưa đi học

Lý do chưa đi học (tổng hợp một số lý do chính)

Mầm non

Tiểu học

THCS

THPT

GDTX

Mầm non

Tiểu học

THCS

THPT

Campuchia

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Hàn Quốc

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đài Loan

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Hồng Kông

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Các nước khác

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Thủ trưởng đơn vị
(Ký, đóng dấu)

 

 

Đã xem:

Đánh giá:  
 

Thuộc tính Công văn 99/BGDĐT-CTHSSV

Loại văn bảnCông văn
Số hiệu99/BGDĐT-CTHSSV
Cơ quan ban hành
Người ký
Ngày ban hành13/01/2017
Ngày hiệu lực13/01/2017
Ngày công báo...
Số công báo
Lĩnh vựcVăn hóa - Xã hội, Giáo dục
Tình trạng hiệu lựcKhông xác định
Cập nhật7 năm trước
Yêu cầu cập nhật văn bản này

Lược đồ Công văn 99/BGDĐT-CTHSSV thống kê số lượng trẻ em con phụ nữ Việt Nam kết hôn người nước ngoài 2017


Văn bản bị sửa đổi, bổ sung

    Văn bản liên quan ngôn ngữ

      Văn bản sửa đổi, bổ sung

        Văn bản bị đính chính

          Văn bản được hướng dẫn

            Văn bản đính chính

              Văn bản bị thay thế

                Văn bản hiện thời

                Công văn 99/BGDĐT-CTHSSV thống kê số lượng trẻ em con phụ nữ Việt Nam kết hôn người nước ngoài 2017
                Loại văn bảnCông văn
                Số hiệu99/BGDĐT-CTHSSV
                Cơ quan ban hànhBộ Giáo dục và Đào tạo
                Người kýNguyễn Thị Nghĩa
                Ngày ban hành13/01/2017
                Ngày hiệu lực13/01/2017
                Ngày công báo...
                Số công báo
                Lĩnh vựcVăn hóa - Xã hội, Giáo dục
                Tình trạng hiệu lựcKhông xác định
                Cập nhật7 năm trước

                Văn bản thay thế

                  Văn bản được dẫn chiếu

                    Văn bản hướng dẫn

                      Văn bản được hợp nhất

                        Văn bản được căn cứ

                          Văn bản hợp nhất

                            Văn bản gốc Công văn 99/BGDĐT-CTHSSV thống kê số lượng trẻ em con phụ nữ Việt Nam kết hôn người nước ngoài 2017

                            Lịch sử hiệu lực Công văn 99/BGDĐT-CTHSSV thống kê số lượng trẻ em con phụ nữ Việt Nam kết hôn người nước ngoài 2017

                            • 13/01/2017

                              Văn bản được ban hành

                              Trạng thái: Chưa có hiệu lực

                            • 13/01/2017

                              Văn bản có hiệu lực

                              Trạng thái: Có hiệu lực