Văn bản pháp luật, Tài nguyên - Môi trường, Thái Văn Hằng
Tìm thấy 22 văn bản phù hợp.
Lọc kết quả
- Lĩnh vực: Tài nguyên - Môi trường
- Thuế - Phí - Lệ Phí 66
- Bộ máy hành chính 48
- Tài chính nhà nước 39
- Thương mại 27
- Tài nguyên - Môi trường 22
- Bất động sản 15
- Văn hóa - Xã hội 11
- Doanh nghiệp 8
- Giao thông - Vận tải 7
- Dịch vụ pháp lý 6
- Lao động - Tiền lương 4
- Quyền dân sự 4
- Xuất nhập khẩu 4
- Xây dựng - Đô thị 4
- Công nghệ thông tin 3
- Vi phạm hành chính 3
- Giáo dục 2
- Đầu tư 2
- Bảo hiểm 1
- Lĩnh vực khác 1
- Thủ tục Tố tụng 1
- Tiền tệ - Ngân hàng 1
- Trách nhiệm hình sự 1
- Người ký
- Nguyễn Tấn Dũng 521
- Nguyễn Xuân Phúc 289
- Cao Đức Phát 256
- Nguyễn Đức Quyền 244
- Hoàng Trung Hải 243
- Trần Hồng Hà 237
- *** 232
- Bùi Bá Bổng 200
- Phan Văn Khải 181
- Trịnh Đình Dũng 173
- Hà Công Tuấn 143
- Phan Ngọc Thọ 137
- Lại Thanh Sơn 121
- Hứa Đức Nhị 120
- Đặng Ngọc Sơn 117
- Nguyễn Cao Lục 114
- Nguyễn Linh Ngọc 113
- Trần Ngọc Căng 113
- Lê Dương Quang 111
- Nguyễn Quốc Hùng 108
- Đoàn Văn Việt 100
- Phạm Khôi Nguyên 99
- Trần Châu 95
- Nguyễn Minh Quang 94
- Phạm S 94
- Lê Văn Thành 93
- Bùi Cách Tuyến 87
- Nguyễn Văn Đẳng 84
- Đinh Viết Hồng 84
- Nguyễn Công Tạn 83
- Trần Ngọc Thới 83
- Mùa A Sơn 80
- Nguyễn Ngọc Quang 79
- Nguyễn Văn Sơn 78
- Võ Văn Chánh 78
- Bùi Đức Hải 76
- Võ Văn Kiệt 75
- Nguyễn Văn Cao 74
- Phạm Quang Nghị 74
- Hồ Quốc Dũng 73
- Lê Trí Thanh 73
- Nguyễn Văn Tùng 73
- Cao Văn Trọng 72
- Huỳnh Anh Minh 70
- Nguyễn Hồng Diên 67
- Đào Anh Dũng 66
- Đặng Huy Hậu 66
- Lê Tiến Phương 65
- Nguyễn Thị Phương Hoa 65
- Nguyễn Văn Trăm 65
- Lê Đình Sơn 64
- Nguyễn Sinh Hùng 64
- Lê Công Thành 62
- Lê Tuấn Quốc 62
- Hoàng Văn Thắng 60
- Lê Đức Vinh 58
- Lê Ngọc Tuấn 57
- Lê Văn Sử 57
- Nguyễn Chiến Thắng 57
- Nguyễn Đức Chung 57
- Nguyễn Đức Chính 57
- Phan Cao Thắng 57
- Trần Tuấn Anh 57
- Cầm Ngọc Minh 56
- Lê Minh Chiến 56
- Lê Trường Lưu 56
- Nguyễn Văn Quang 56
- Lê Văn Hiểu 55
- Nguyễn Chí Hiến 55
- Nguyễn Ngọc Hai 55
- Võ Tuấn Nhân 55
- Vũ Thị Mai 55
- Nguyễn Ngọc Thạch 54
- Nguyễn Xuân Quang 54
- Văn Trọng Lý 54
- Nguyễn Văn Hùng 53
- Ngô Thế Dân 53
- Huỳnh Đức Hòa 52
- Lưu Xuân Vĩnh 52
- Mai Ái Trực 52
- Nguyễn Hữu Hải 52
- Nguyễn Xuân Tiến 52
- Nguyễn Xuân Đông 52
- Đỗ Hoàng Anh Tuấn 52
- Đặng Văn Minh 51
- Huỳnh Tấn Thành 50
- Lê Minh Ngân 50
- Lý Thái Hải 50
- Nguyễn Thanh Hùng 50
- Phạm Bình Minh 50
- Nguyễn Thái Lai 49
- Trần Quý Kiên 49
- Trần Quốc Nam 49
- Vũ Hồng Khanh 49
- Huỳnh Khánh Toàn 48
- Nguyễn Văn Phương 48
- Nguyễn Đình Quang 48
- Vương Bình Thạnh 48
- Nguyễn Hữu Tín 47
- Nguyễn Trung Thảo 47
- Hiệu lực
Quyết định 75/2014/QĐ-UBND
Quyết định 75/2014/QĐ-UBND về bảng giá tối thiểu tài nguyên thiên nhiên để tính thuế tài nguyên trên địa bàn tỉnh Nghệ An
Ban hành: 17/10/2014
Ngày hiệu lực: 27/10/2014
Hiệu lực: Hết hiệu lực
Ngày hết hiệu lực: 15/12/2017
Cập nhật: 7 năm trước
Quyết định 67/2014/QĐ-UBND
Quyết định 67/2014/QĐ-UBND quy định mức thu, tỷ lệ trích nộp và chế độ quản lý phí vệ sinh trên địa bàn tỉnh Nghệ An
Ban hành: 30/09/2014
Ngày hiệu lực: 10/10/2014
Hiệu lực: Hết hiệu lực
Ngày hết hiệu lực: 15/07/2017
Cập nhật: 7 năm trước
Quyết định 62/2014/QĐ-UBND
Quyết định 62/2014/QĐ-UBND về mức thu, tỷ lệ trích nộp, tổ chức thu và quản lý phí thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường trên địa bàn tỉnh Nghệ An
Ban hành: 18/09/2014
Ngày hiệu lực: 28/09/2014
Hiệu lực: Còn hiệu lực
Cập nhật: 10 năm trước
Quyết định 39/2014/QĐ-UBND
Quyết định 39/2014/QĐ-UBND quy định giá tiêu thụ sản phẩm nước sạch do tỉnh Nghệ An ban hành
Ban hành: 20/06/2014
Ngày hiệu lực: 01/07/2014
Hiệu lực: Hết hiệu lực
Ngày hết hiệu lực: 01/06/2016
Cập nhật: 7 năm trước
Quyết định 43/2013/QĐ-UBND
Quyết định 43/2013/QĐ-UBND về đối tượng, mức thu phí thoát nước trên địa bàn thành phố Vinh, tỉnh Nghệ An
Ban hành: 19/08/2013
Ngày hiệu lực: 29/08/2013
Hiệu lực: Hết hiệu lực
Ngày hết hiệu lực: 15/07/2017
Cập nhật: 7 năm trước
Quyết định 25/2013/QĐ-UBND
Quyết định 25/2013/QĐ-UBND sửa đổi mức thu phí vệ sinh môi trường trên địa bàn tỉnh Nghệ An
Ban hành: 04/05/2013
Ngày hiệu lực: 14/05/2013
Hiệu lực: Hết hiệu lực
Ngày hết hiệu lực: 17/10/2014
Cập nhật: 7 năm trước
Quyết định 23/2013/QĐ-UBND
Quyết định 23/2013/QĐ-UBND về Bảng giá tối thiểu tài nguyên, thiên nhiên để tính thuế tài nguyên trên địa bàn tỉnh Nghệ An
Ban hành: 22/04/2013
Ngày hiệu lực: 22/04/2013
Hiệu lực: Hết hiệu lực
Ngày hết hiệu lực: 27/10/2014
Cập nhật: 7 năm trước
Quyết định 12/2013/QĐ-UBND
Quyết định 12/2013/QĐ-UBND quy định đối tượng, mức thu, chế độ quản lý phí bảo vệ môi trường đối với nước thải sinh hoạt trên địa bàn tỉnh Nghệ An
Ban hành: 31/01/2013
Ngày hiệu lực: 10/02/2013
Hiệu lực: Hết hiệu lực
Ngày hết hiệu lực: 15/07/2017
Cập nhật: 7 năm trước
Quyết định 11/2013/QĐ-UBND
Quyết định 11/2013/QĐ-UBND về Bảng giá tối thiểu tài nguyên thiên nhiên để tính thuế Tài nguyên trên địa bàn tỉnh Nghệ An
Ban hành: 31/01/2013
Ngày hiệu lực: 10/02/2013
Hiệu lực: Hết hiệu lực
Ngày hết hiệu lực: 22/04/2013
Cập nhật: 7 năm trước
Quyết định 30/QĐ-UBND.TN
Quyết định 30/QĐ-UBND.TN năm 2013 quy định tỷ lệ quy đổi khoáng sản thành phẩm ra khoáng sản nguyên khai do tỉnh Nghệ An ban hành
Ban hành: 05/01/2013
Ngày hiệu lực: 05/01/2013
Hiệu lực: Hết hiệu lực
Ngày hết hiệu lực: 10/04/2017
Cập nhật: 7 năm trước
Quyết định 81/2012/QĐ-UBND
Quyết định 81/2012/QĐ-UBND về Điều lệ tổ chức và hoạt động của Quỹ Bảo vệ môi trường Nghệ An
Ban hành: 19/11/2012
Ngày hiệu lực: 19/11/2012
Hiệu lực: Còn hiệu lực
Cập nhật: 12 năm trước
Quyết định 68/2012/QĐ-UBND
Quyết định 68/2012/QĐ-UBND về quản lý thu thuế tài nguyên, phí bảo vệ môi trường đối với hoạt động khai thác và thu mua tài nguyên khoáng sản trên địa bàn tỉnh Nghệ An
Ban hành: 19/09/2012
Ngày hiệu lực: 29/09/2012
Hiệu lực: Hết hiệu lực
Ngày hết hiệu lực: 15/10/2018
Cập nhật: 5 năm trước
Quyết định 55/2012/QĐ-UBND
Quyết định 55/2012/QĐ-UBND sửa đổi Bảng giá tối thiểu để tính thuế Tài nguyên trên địa bàn tỉnh Nghệ An
Ban hành: 09/08/2012
Ngày hiệu lực: 09/08/2012
Hiệu lực: Hết hiệu lực
Ngày hết hiệu lực: 22/04/2013
Cập nhật: 7 năm trước
Quyết định 32/2012/QĐ-UBND
Quyết định 32/2012/QĐ-UBND về Quy định đối tượng, mức thu phí bảo vệ môi trường hoạt động khai thác khoáng sản trên địa bàn tỉnh Nghệ An
Ban hành: 21/05/2012
Ngày hiệu lực: 31/05/2012
Hiệu lực: Hết hiệu lực
Ngày hết hiệu lực: 15/07/2017
Cập nhật: 7 năm trước
Quyết định 05/2012/QĐ-UBND
Quyết định 05/2012/QĐ-UBND quy định giá tiêu thụ sản phẩm nước sạch do tỉnh Nghệ An ban hành
Ban hành: 16/01/2012
Ngày hiệu lực: 01/02/2012
Hiệu lực: Hết hiệu lực
Ngày hết hiệu lực: 17/10/2014
Cập nhật: 7 năm trước
Quyết định 15/2011/QĐ-UBND
Quyết định 15/2011/QĐ-UBND về Bảng giá tối thiểu tài nguyên thiên nhiên để tính thuế Tài nguyên trên địa bàn tỉnh Nghệ An do Ủy ban nhân dân tỉnh Nghệ An ban hành
Ban hành: 12/03/2011
Ngày hiệu lực: 22/03/2011
Hiệu lực: Hết hiệu lực
Ngày hết hiệu lực: 22/04/2013
Cập nhật: 7 năm trước
Quyết định 29/2010/QĐ-UBND
Quyết định 29/2010/QĐ-UBND ban hành bảng giá tối thiểu tài nguyên thiên nhiên để tính thuế tài nguyên trên địa bàn tỉnh Nghệ An do Ủy ban nhân dân tỉnh Nghệ An ban hành
Ban hành: 29/04/2010
Ngày hiệu lực: 09/05/2010
Hiệu lực: Hết hiệu lực
Ngày hết hiệu lực: 10/02/2013
Cập nhật: 7 năm trước
Quyết định 86/2009/QĐ-UBND
Quyết định 86/2009/QĐ-UBND quy định đối tượng, mức thu, tỷ lệ trích nộp phí vệ sinh môi trường và phí bảo vệ môi trường đối với chất thải rắn trên địa bàn tỉnh Nghệ An do Ủy ban nhân dân tỉnh Nghệ An ban hành
Ban hành: 05/09/2009
Ngày hiệu lực: 01/10/2009
Hiệu lực: Hết hiệu lực
Ngày hết hiệu lực: 15/07/2017
Cập nhật: 7 năm trước
Quyết định 61/2009/QĐ-UBND
Quyết định 61/2009/QĐ-UBND về quản lý thu thuế tài nguyên, phí bảo vệ môi trường đối với hoạt động khai thác và thu mua tài nguyên khoáng sản trên địa bàn tỉnh Nghệ An do Ủy ban nhân dân tỉnh Nghệ An ban hành
Ban hành: 01/07/2009
Ngày hiệu lực: 11/07/2009
Hiệu lực: Hết hiệu lực
Ngày hết hiệu lực: 29/09/2012
Cập nhật: 7 năm trước
Quyết định 56/2009/QĐ-UBND
Quyết định 56/2009/QĐ-UBND quy định giá tiêu thụ sản phẩm nước sạch do Ủy ban nhân dân tỉnh Nghệ An ban hành
Ban hành: 02/06/2009
Ngày hiệu lực: 01/06/2009
Hiệu lực: Hết hiệu lực
Ngày hết hiệu lực: 01/02/2012
Cập nhật: 7 năm trước