Văn bản pháp luật, Quyết định, Tài chính nhà nước, Nguyễn Duy Tân
Tìm thấy 10 văn bản phù hợp.
Lọc kết quả
- Lĩnh vực: Tài chính nhà nước
- Người ký
- Nguyễn Tấn Dũng 498
- Nguyễn Xuân Phúc 250
- Huỳnh Tấn Thành 184
- Hồ Quốc Dũng 167
- Vũ Văn Ninh 165
- Trần Ngọc Căng 160
- Nguyễn Chí Hiến 155
- Đoàn Văn Việt 152
- Nguyễn Văn Cao 144
- Nguyễn Sinh Hùng 131
- Nguyễn Văn Yên 129
- Lê Thanh Hải 125
- Mùa A Sơn 123
- Lý Thái Hải 121
- Nguyễn Văn Sơn 119
- Phan Văn Khải 114
- Cao Văn Trọng 111
- Lê Tiến Phương 108
- Nguyễn Xuân Đông 108
- Lưu Xuân Vĩnh 103
- *** 102
- Nguyễn Đức Chính 101
- Vương Đình Huệ 97
- Đặng Xuân Phong 96
- Cầm Ngọc Minh 93
- Cao Đức Phát 91
- Lê Văn Nưng 90
- Phạm Ngọc Nghị 90
- Nguyễn Văn Trăm 88
- Đinh Văn Thu 87
- Nguyễn Thành Tài 86
- Trần Minh Sanh 86
- Đinh Tiến Dũng 86
- Nguyễn Ngọc Hai 84
- Lê Thị Thìn 82
- Nguyễn Dương Thái 82
- Phan Cao Thắng 81
- Nguyễn Văn Tùng 80
- Nguyễn Ngọc Thạch 79
- Vương Bình Thạnh 79
- Nguyễn Lương Thành 78
- Lê Hữu Lộc 76
- Nguyễn Đức Quyền 75
- Phan Ngọc Thuỷ 75
- Phan Ngọc Thọ 75
- Phạm S 75
- Nguyễn Đình Xứng 74
- Nguyễn Văn Quang 72
- Phùng Quang Hùng 72
- Lâm Văn Bi 71
- Lê Minh Khái 71
- Trần Văn Cần 71
- Nguyễn Hoàng Sơn 70
- Nguyễn Đức Cường 68
- Đinh Chung Phụng 68
- Châu Hồng Phúc 67
- Trần Ngọc Thới 67
- Nguyễn Quốc Hùng 66
- Nguyễn Văn Dương 66
- Đỗ Hữu Lâm 66
- Hoàng Xuân Ánh 65
- Nguyễn Khắc Chử 65
- Nguyễn Thiện Nhân 65
- Đinh Quốc Thái 65
- Võ Ngọc Thành 64
- Huỳnh Đức Thơ 63
- Trần Minh Phúc 63
- Đặng Văn Minh 63
- Nguyễn Hữu Tín 61
- Huỳnh Đức Hòa 60
- Lê Đức Vinh 59
- Bùi Ngọc Sương 58
- Hoàng Ngọc Đường 58
- Hoàng Trung Hải 58
- Nguyễn Văn Phóng 58
- Trần Châu 58
- Bùi Bá Bổng 57
- Lê Thanh Cung 57
- Nguyễn Xuân Đường 57
- Phạm Thế Dũng 57
- Dương Văn Thắng 56
- Doãn Văn Hưởng 55
- Lê Quang Trung 55
- Nguyễn Văn Hòa 55
- Trần Lưu Quang 55
- Trịnh Văn Chiến 55
- Nguyễn Văn Thành 54
- Phạm Ngọc Thưởng 54
- Nguyễn Hữu Chí 53
- Nguyễn Văn Lợi 53
- Nguyễn Xuân Quang 53
- Lê Tuấn Quốc 52
- Nguyễn Đức Chi 52
- Đỗ Ngọc An 52
- Nguyễn Xuân Huế 51
- Trương Tấn Thiệu 51
- Trần Sơn Hải 51
- Trần Vĩnh Tuyến 51
- Đồng Văn Lâm 51
- Lê Phước Thanh 50
- Hiệu lực
Quyết định 26/2007/QĐ-UBND
Quyết định 26/2007/QĐ-UBND ban hành Quy định phân cấp quản lý nhà nước đối với tài sản nhà nước tại cơ quan hành chính, đơn vị sự nghiệp công lập, tài sản được xác lập quyền sở hữu của nhà nước, tỉnh Sóc Trăng do Ủy ban nhân dân tỉnh Sóc Trăng ban hành
Ban hành: 19/10/2007
Ngày hiệu lực: 29/10/2007
Hiệu lực: Hết hiệu lực
Ngày hết hiệu lực: 24/02/2011
Cập nhật: 7 năm trước
Quyết định 25/2007/QĐ-UBND
Quyết định 25/2007/QĐ-UBND về phân cấp nhiệm vụ chi đầu tư phát triển và tiêu chí, định mức phân bổ chi đầu tư phát triển thuộc nguồn vốn ngân sách nhà nước của ngân sách huyện, thành phố, tỉnh Sóc Trăng, giai đoạn 2008 - 2010
Ban hành: 12/10/2007
Ngày hiệu lực: 22/10/2007
Hiệu lực: Hết hiệu lực
Ngày hết hiệu lực: 08/04/2013
Cập nhật: 7 năm trước
Quyết định 15/2007/QĐ-UBND
Quyết định 15/2007/QĐ-UBND về chế độ công tác phí, chế độ chi tổ chức các cuộc hội nghị đối với cơ quan nhà nước và đơn vị sự nghiệp công lập, tỉnh Sóc Trăng do Ủy ban nhân dân tỉnh Sóc Trăng ban hành
Ban hành: 08/06/2007
Ngày hiệu lực: 18/06/2007
Hiệu lực: Hết hiệu lực
Ngày hết hiệu lực: 28/04/2011
Cập nhật: 7 năm trước
Quyết định 07/2007/QĐ-UBND
Quyết định 07/2007/QĐ-UBND về giá cho thuê đất và mức thu tiền sử dụng cơ sở hạ tầng trong Khu du lịch Song Phụng, huyện Long Phú, tỉnh Sóc Trăng
Ban hành: 22/01/2007
Ngày hiệu lực: 22/01/2007
Hiệu lực: Hết hiệu lực
Ngày hết hiệu lực: 10/10/2019
Cập nhật: 5 năm trước
Quyết định 06/2007/QĐ-UBND
Quyết định 06/2007/QĐ-UBND Quy định tạm thời giá đất phi nông nghiệp trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng
Ban hành: 22/01/2007
Ngày hiệu lực: 01/01/2007
Hiệu lực: Hết hiệu lực
Ngày hết hiệu lực: 01/06/2008
Cập nhật: 7 năm trước
Quyết định 93/2005/QĐ-UBT
Quyết định 93/2005/QĐ-UBT sửa đổi Phụ lục 03 Quy định về cơ chế chính sách ưu đãi đầu tư đối với trang trại sản xuất nông, lâm, ngư nghiệp trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng theo Quyết định 152/2003/QĐ.UBNDT
Ban hành: 25/08/2005
Ngày hiệu lực: 25/08/2005
Hiệu lực: Còn hiệu lực
Cập nhật: 16 năm trước
Quyết định 48/2004/QĐ.UBNDT
Quyết định 48/2004/QĐ.UBNDT trợ cấp sinh hoạt phí đối với 05 chức danh cán bộ khóm, ấp trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng
Ban hành: 14/05/2004
Ngày hiệu lực: 14/05/2004
Hiệu lực: Hết hiệu lực
Ngày hết hiệu lực: 01/10/2004
Cập nhật: 7 năm trước
Quyết định 90/2001/QĐ.UBNDT
Quyết định 90/2001/QĐ.UBNDT điều chỉnh mức chi trả sinh hoạt, hoạt động phí, hỗ trợ kinh phí hoạt động đối với cán bộ và công an viên xã, phường, thị trấn trong tỉnh Sóc Trăng
Ban hành: 21/03/2001
Ngày hiệu lực: 01/01/2001
Hiệu lực: Hết hiệu lực
Ngày hết hiệu lực: 19/05/2003
Cập nhật: 7 năm trước
Quyết định 81/2000/QĐ-UBNDT
Quyết định 81/2000/QĐ-UBNDT về tăng 25% mức hỗ trợ hoạt động phí cho cán bộ xã, phường, thị trấn được quy định tại Quyết định 116/1998/QĐ.UBNDT và 117/1998/QĐ.UBNDT do Ủy ban nhân dân tỉnh Sóc Trăng ban hành
Ban hành: 21/03/2000
Ngày hiệu lực: 01/01/2000
Hiệu lực: Không còn phù hợp
Cập nhật: 18 năm trước
Quyết định 94/1999/QĐ.UBNDT
Quyết định 94/1999/QĐ.UBNDT về Quy định chế độ chi tiêu hội nghị; công tác phí đối với cán bộ, công chức nhà nước được cử đi công tác trong và ngoài tỉnh do Ủy ban nhân dân tỉnh Sóc Trăng ban hành
Ban hành: 20/04/1999
Ngày hiệu lực: 01/04/1999
Hiệu lực: Hết hiệu lực
Ngày hết hiệu lực: 08/02/2005
Cập nhật: 7 năm trước