Văn bản khác 102/KH-UBND

Kế hoạch 102/KH-UBND năm 2019 về thực hiện Chương trình mục tiêu giáo dục vùng núi, vùng dân tộc thiểu số, vùng khó khăn giai đoạn 2016-2020 tỉnh Quảng Ngãi

Nội dung toàn văn Kế hoạch 102/KH-UBND 2019 Chương trình mục tiêu giáo dục vùng núi vùng khó khăn Quảng Ngãi


ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH QUẢNG NGÃI
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 102/KH-UBND

Quảng Ngãi, ngày 23 tháng 7 năm 2019

 

KẾ HOẠCH

TRIỂN KHAI THỰC HIỆN CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU GIÁO DỤC VÙNG NÚI, VÙNG DÂN TỘC THIỂU SỐ, VÙNG KHÓ KHĂN GIAI ĐOẠN 2016- 2020 TỈNH QUẢNG NGÃI

Căn cứ Quyết định số 775/QĐ-TTg ngày 27/6/2018 của Thủ tướng Chính phủ về việc phê duyệt Chương trình mục tiêu giáo dục vùng núi, vùng dân tộc thiểu số, vùng khó khăn giai đoạn 2016-2020; Thông tư số 86/2018/TT-BTC ngày 18/9/2018 của Bộ trưởng Bộ Tài chính về việc hướng dẫn quản lý và sử dụng kinh phí sự nghiệp thực hiện Chương trình mục tiêu Giáo dục vùng núi, vùng dân tộc thiểu số, vùng khó khăn giai đoạn 2016-2020; Công văn số 5288/BGDĐT-KHTC ngày 22/11/2018 và Công văn số 5920/BGDĐT-KHTC ngày 28/12/2018 của Bộ Giáo dục và Đào tạo về việc triển khai Chương trình mục tiêu giáo dục vùng núi, vùng dân tộc thiểu số, vùng khó khăn giai đoạn 2016-2020, UBND tỉnh Quảng Ngãi ban hành Kế hoạch triển khai thực hiện Chương trình mục tiêu giáo dục vùng núi, vùng dân tộc thiểu số, vùng khó khăn giai đoạn 2016-2020 tỉnh Quảng Ngãi như sau:

I. CĂN CỨ PHÁP LÝ

- Quyết định số 775/QĐ-TTg ngày 27/6/2018 của Thủ tướng Chính phủ về việc phê duyệt Chương trình mục tiêu giáo dục vùng núi, vùng dân tộc thiểu số, vùng khó khăn giai đoạn 2016-2020;

- Thông tư số 86/2018/TT-BTC ngày 18/9/2018 của Bộ trưởng Bộ Tài chính về việc hướng dẫn quản lý và sử dụng kinh phí sự nghiệp thực hiện Chương trình mục tiêu Giáo dục vùng núi, vùng dân tộc thiểu số, vùng khó khăn giai đoạn 2016-2020;

- Công văn số 5288/BGDĐT-KHTC ngày 22/11/2018 của Bộ Giáo dục và Đào tạo về việc triển khai Chương trình mục tiêu giáo dục vùng núi, vùng dân tộc thiểu số, vùng khó khăn giai đoạn 2016-2020;

- Công văn số 5920/BGDĐT-KHTC ngày 28/12/2018 của Bộ Giáo dục và Đào tạo về việc triển khai Chương trình mục tiêu giáo dục vùng núi, vùng dân tộc thiểu số, vùng khó khăn giai đoạn 2016-2020.

II. THỰC TRẠNG NHU CẦU ĐẦU TƯ CƠ SỞ VẬT CHẤT TẠI CÁC  TRƯỜNG PHỔ THÔNG  DÂN  TỘC  BÁN  TRÚ  VÀ  CÁC TRƯỜNG PHỔ THÔNG CÓ HỌC SINH BÁN TRÚ THEO HỌC TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH QUẢNG NGÃI

Toàn tỉnh có 52 trường có học sinh bán trú theo học, trong đó có 27 trường phổ thông dân tộc bán trú (PTDTBT) và 15 trường phổ thông vùng núi, vùng dân tộc thiểu số, vùng có điều kiện kinh tế xã hội đặc biệt khó khăn có học sinh bán trú theo học; dự kiến năm 2019, 2020 sẽ thành lập thêm 13 trường PTDTBT tại huyện Sơn Tây, Tây Trà, Ba Tơ. Hầu hết các trường thuộc vùng miền núi, vùng biên giới, vùng đồng bào dân tộc thiểu số có điều kiện kinh tế - xã hội đặc biệt khó khăn, cơ sở vật chất trang thiết bị dạy học còn thiếu, nhà ăn, nhà bếp, nhà vệ sinh, khu ở nội trú cho học sinh còn tạm bợ, nhu cầu học sinh ở nội trú ngày càng nhiều.

Số học sinh bán trú, học sinh người dân tộc thiểu số tham gia học tập tại các trường PTDT bán trú và các trường phổ thông ngày càng tăng, chủ yếu tập trung ở các xã thuộc các huyện Tây Trà, Sơn Tây, Trà Bồng và Ba Tơ. Tuy vậy cơ sở vật chất, trang thiết bị phục vụ học tập còn nhiều hạn chế, thiếu thốn, phòng học còn nhà tạm; nhà ở bán trú, nhà ở nội trú, nhà vệ sinh, bếp ăn chưa đáp ứng nhu cầu ở bán trú của học sinh, nhiều nơi còn dột nát, xuống cấp. Học sinh phải ở lại bán trú, nội trú trong trường học tuy nhiên khuôn viên hàng rào một số trường, điểm trường còn sơ sài, thiếu sân chơi, khu sinh hoạt chung, nhà sinh hoạt giáo dục văn hóa dân tộc chưa có, còn thiếu phòng chức năng do vậy ảnh hưởng đến hoạt động dạy và học, sinh hoạt văn hóa cho học sinh.

Năm 2016, vốn Chương trình từ ngân sách Trung ương phân bổ cho tỉnh Quảng Ngãi 9.982 triệu đồng, tỉnh đã triển khai kế hoạch mua sắm thiết bị dạy học và thiết bị nhà bếp, nhà ăn, sửa chữa khu ở nội trú học sinh bán trú, nhà vệ sinh, nhà bếp cho một số trường, tuy nhiên không đáng kể so với nhu cầu thực tế. Dự kiến giai đoạn 2018-2020, toàn tỉnh cần thêm 115.500 triệu đồng để đủ đáp ứng điều kiện đầu tư cơ sở vật chất, thiết bị dạy học, đồ dùng nhà ăn, nhà bếp, khu nội trú cho các trường PTDTBT và các trường có học sinh bán trú theo học tại vùng núi, vùng dân tộc thiểu số, vùng có điều kiện kinh tế - xã hội đặc biệt khó khăn.

III. MỤC TIÊU

1. Mục tiêu chung

Hỗ trợ mua sắm bổ sung trang thiết bị dạy học tối thiểu và bàn ghế học sinh, trang thiết bị, đồ dùng nhà ăn, nhà bếp, trang thiết bị và đồ dùng khu ở nội trú; sửa chữa, cải tạo, mở rộng, nâng cấp cơ sở vật chất cho các trường phổ thông dân tộc bán trú và các trường, điểm trường tiểu học, trung học cơ sở công lập có học sinh bán trú tại các thôn đặc biệt khó khăn, xã đặc biệt khó khăn thuộc vùng dân tộc thiểu số và miền núi theo quyết định của cơ quan nhà nước có thẩm quyền (sau đây gọi chung là vùng có điều kiện kinh tế - xã hội đặc biệt khó khăn).

2. Mục tiêu cụ thể

- Hỗ trợ mua sắm bổ sung trang thiết bị dạy học, bàn ghế học sinh, thiết bị phục vụ dạy học trong phòng học cho 27 trường và điểm trường phổ thông dân tộc bán trú và các trường, điểm trường tiểu học, trung học cơ sở công lập có học sinh bán trú theo học tại các vùng có điều kiện kinh tế - xã hội đặc biệt khó khăn.

- Hỗ trợ mua sắm bổ sung trang thiết bị, đồ dùng cho 27 nhà ăn, 27 nhà bếp, 27 khu nội trú học sinh trường phổ thông dân tộc bán trú và các trường, điểm trường tiểu học, trung học cơ sở công lập có học sinh bán trú tại các vùng có điều kiện kinh tế - xã hội đặc biệt khó khăn.

- Hỗ trợ sửa chữa, cải tạo theo hướng nâng cấp, mở rộng đảm bảo tiêu chuẩn kỹ thuật trường học theo quy định hiện hành cho 27 công trình nhà ăn, nhà bếp, 27 công trình khu ở nội trú, 27 công trình nhà vệ sinh của các trường phổ thông dân tộc bán trú và các trường, điểm trường tiểu học, trung học cơ sở công lập có học sinh bán trú tại các vùng có điều kiện kinh tế xã hội đặc biệt khó khăn.

IV. NỘI DUNG

Hỗ trợ trang thiết bị tối thiểu và bàn ghế học sinh, hỗ trợ trang thiết bị và đồ dùng khu nội trú, hỗ trợ duy tu sửa chữa nhà ăn, nhà bếp, sửa chữa, cải tạo, nâng cấp, mở rộng các hạng mục thiết yếu của các trường phổ thông dân tộc bán trú và các trường, điểm trường tiểu học, trung học cơ sở công lập có học sinh bán trú theo học tại các vùng có điều kiện kinh tế - xã hội đặc biệt khó khăn từ nguồn vốn sự nghiệp của ngân sách trung ương và địa phương; hỗ trợ hoạt động giám sát, đánh giá, triển khai Chương trình.

Tổng mức vốn thực hiện giai đoạn 2016-2020 là 128.816 triệu đồng, bao gồm: vốn sự nghiệp từ ngân sách trung ương là 96.582 triệu đồng (trong đó có 9.982 triệu đồng cấp từ ngân sách Trung ương năm 2016 đã thực hiện mua sắm thiết bị dạy học, thiết bị nhà ăn, nhà bếp, khu nội trú và đồ dùng dạy học,  sửa  chữa  cơ  sở  vật  chất  cho  các  trường  PTDTBT),  ngân  sách  địa phương: 32.234 triệu đồng (trong đó đã thực hiện năm 2016 là: 3.334 triệu đồng). Ngân sách thực hiện kế hoạch trong giai đoạn tới là 115.500 triệu đồng, trong đó: Ngân sách Trung ương là 86.600 triệu đồng, ngân sách địa phương đối ứng là 28.900 triệu đồng (Chi tiết tại Phụ lục 1 kèm theo). Các nội dung chính:

1. Nội dung 1. Hỗ trợ mua sắm bổ sung trang thiết bị dạy học tối thiểu (20 bộ thiết bị dạy học tối thiểu và 20 bộ thiết bị dùng chung cấp trung học cơ sở, 15 bộ thiết bị dạy học tối thiểu và 15 bộ thiết bị dùng chung cấp tiểu học), bàn ghế học sinh và thiết bị phòng học văn hóa, thiết bị phòng học bộ môn cho 27 trường phổ thông dân tộc bán trú và các trường, điểm trường tiểu học, trung học cơ sở công lập có học sinh bán trú tại các vùng có điều kiện kinh tế - xã hội đặc biệt khó khăn với tổng kinh phí là 21.396 triệu đồng, trong đó ngân sách trung ương là 16.047 triệu đồng, ngân sách địa phương là 5.349 triệu. (Chi tiết tại Phụ lục 2 kèm theo)

2. Nội dung 2. Hỗ trợ mua sắm trang thiết bị, đồ dùng cho 27 nhà ăn và 27 nhà bếp cho các trường phổ thông dân tộc bán trú và các trường, điểm trường tiểu học, trung học cơ sở công lập có học sinh bán trú tại các vùng có điều kiện kinh tế - xã hội đặc biệt khó khăn với tổng kinh phí 11.900 triệu đồng (ngân sách Trung ương là 8.925 triệu đồng, ngân sách địa phương đối ứng là 2.975 triệu đồng). (Chi tiết tại Phụ lục 3 kèm theo)

3. Nội dung 3. Hỗ trợ mua sắm trang thiết bị, đồ dùng cho 27 khu nội trú học sinh trường phổ thông dân tộc bán trú và các trường, điểm trường tiểu học, trung học cơ sở công lập có học sinh bán trú tại các vùng có điều kiện kinh tế - xã hội đặc biệt khó khăn với tổng kinh phí 16.350 triệu đồng (ngân sách Trung ương là 12.262,5 triệu đồng, ngân sách địa phương đối ứng là 4.087,5 triệu đồng). (Chi tiết tại Phụ lục 4 kèm theo)

4. Nội dung 4. Hỗ trợ để sửa chữa, cải tạo, nâng cấp, mở rộng cơ sở vật chất cho 27 nhà ăn, và 27 nhà bếp của trường phổ thông dân tộc bán trú và các trường, điểm trường tiểu học, trung học cơ sở công lập có học sinh bán trú tại các vùng có điều kiện kinh tế - xã hội đặc biệt khó khăn với tổng kinh phí 30.602 triệu đồng (ngân sách Trung ương là 22.951,5 triệu đồng, ngân sách địa phương đối ứng là 7.650,5 triệu đồng). (Chi tiết tại Phụ lục 5 kèm theo)

5. Nội dung 5. Hỗ trợ để sửa chữa, cải tạo, nâng cấp, mở rộng cơ sở vật chất cho 27 khu ở nội trú của trường phổ thông dân tộc bán trú và các trường, điểm trường tiểu học, trung học cơ sở công lập có học sinh bán trú tại các vùng có điều kiện kinh tế - xã hội đặc biệt khó khăn với tổng kinh phí 35.052 triệu đồng (ngân sách Trung ương là 26.414 triệu đồng, ngân sách của địa phương là 8.638 triệu đồng). (Chi tiết tại Phụ lục 6 kèm theo)

6. Nội dung 6. Giám sát, đánh giá và triển khai thực hiện Chương trình tại địa phương cả giai đoạn là 200 triệu đồng (ngân sách địa phương).

(Chi tiết tại Phụ lục 1 kèm theo)

V. KINH PHÍ THỰC HIỆN KẾ HOẠCH

Tổng kinh phí dự kiến thực hiện giai đoạn 2016-2020 là 128.816 triệu đồng, trong đó:

- Ngân sách Trung ương: 96.582 triệu đồng cụ thể như sau:

+ Năm 2016:  9.982 triệu đồng, đã thực hiện trong năm 2016.

+ Năm 2017: Bộ Giáo dục và Đào tạo bổ sung 30.000 triệu đồng theo Công văn số 5920/BGDĐT-KHTC ngày 28/12/2018. Dự kiến thực hiện năm 2019 hoặc 2020.

+ Năm 2018: 12.900 triệu đồng chưa thực hiện, chuyển sang năm 2019 theo Quyết định số 80/QĐ-UBND ngày 14/01/2019 của UBND tỉnh về việc phân bổ kinh phí thực hiện Chương trình mục tiêu giáo dục vùng núi, vùng dân tộc thiểu số, vùng khó khăn năm 2018.

+ Năm 2019: 15.000 triệu đồng, dự kiến phân bổ trong năm 2019

+ Năm 2020: 28.700 triệu đồng, dự kiến đưa vào kế hoạch đầu năm.

- Đối ứng của ngân sách địa phương: 32.234 triệu đồng

+ Năm 2016: 3.334 triệu đồng, đã thực hiện trong năm 2016

+ Năm 2017: bổ sung tương ứng với kinh phí của Bộ Giáo dục và Đào tạo 25% là 10.000 triệu đồng. Thực hiện năm 2019 hoặc 2020.

+ Năm 2018, 2019: 9.300 triệu đồng, dự kiến bố trí tương ứng 25% theo từng năm.

+ Năm 2020: 9.600 triệu đồng, dự kiến bố trí tương ứng 25%.

VI. TỔ CHỨC THỰC HIỆN

1. Sở Giáo dục và Đào tạo

- Sở Giáo dục và Đào tạo chủ trì, phối hợp với các cơ quan có liên quan xây dựng kế hoạch và dự toán kinh phí thực hiện Chương trình, gửi Sở Tài chính, Sở Kế hoạch và Đầu tư tổng hợp trình UBND tỉnh phê duyệt và gửi Bộ Giáo dục và Đào tạo, Bộ Tài chính, Bộ Kế hoạch và Đầu tư.

- Căn cứ dự toán ngân sách được Thủ tướng Chính phủ giao về kinh phí CTMT giáo dục miền núi; căn cứ hướng dẫn của Bộ Giáo dục và Đào tạo, Sở Giáo dục và Đào tạo chủ trì, phối hợp với Sở Tài chính, Sở Kế hoạch và Đầu tư và các cơ quan có liên quan xây dựng phương án phân bổ dự toán kinh phí thực hiện CTMT giáo dục miền núi từ nguồn ngân sách Trung ương và phân bổ nguồn ngân sách địa phương. Mức kinh phí phân bổ đảm bảo không thấp hơn dự toán kinh phí CTMT giáo dục được Thủ tướng Chính phủ giao, trình UBND tỉnh phê duyệt.

- Là đơn vị đầu mối chủ trì phối hợp với Sở Kế hoạch và Đầu tư và Sở Tài chính tổng hợp, tham mưu UBND tỉnh đề xuất phương án đầu tư; chủ đầu tư các công trình cải tạo, sửa chữa, nâng cấp, mở rộng các hạng mục thuộc Chương trình; triển khai thực hiện mua sắm, kiểm tra giám sát đánh giá, lưu trữ dữ liệu và báo cáo Ủy ban nhân dân tỉnh, Bộ Giáo dục và Đào tạo và các cơ quan liên quan theo quy định.

- Tổng hợp và xây dựng kế hoạch hàng năm đối với các đối tượng, mục tiêu, nhiệm vụ của Chương trình gửi UBND tỉnh, Sở Tài chính tổng hợp theo quy định của Luật Ngân sách nhà nước và các văn bản pháp luật liên quan.

- Phối hợp với các cơ quan có liên quan kiểm tra, giám sát tình hình thực hiện Chương trình; định kỳ tổ chức sơ kết, tổng kết đánh giá kết quả thực hiện Chương trình.

- Chủ trì xây dựng phương án phân bổ nguồn lực, xây dựng dự toán kinh phí thực hiện Chương trình, gửi Sở Tài chính thẩm định trình UBND tỉnh.

2. Sở Kế hoạch và Đầu tƯ

Phối hợp với Sở Giáo dục và Đào tạo kiểm tra, giám sát kết quả thực hiện Chương trình.

3. Sở Tài chính

- Hàng năm căn cứ nguồn ngân sách Trung ương phân bổ, bố trí kinh phí đối ứng của ngân sách tỉnh để thực hiện. Cùng với thời điểm xây dựng dự toán ngân sách nhà nước hàng năm do Sở Giáo dục và Đào tạo lập, Sở Tài chính có trách nhiệm tổng hợp, tham mưu UBND tỉnh trình HĐND tỉnh xem xét, quyết định bố trí kinh phí thực hiện Chương trình.

- Phối hợp với Sở Giáo dục và Đào tạo kiểm tra, giám sát kết quả thực hiện Chương trình.

4. Sở Xây dựng

Phối hợp với các sở, ngành liên quan trong việc thẩm định báo cáo kinh tế kỹ thuật – thiết kế dự toán hạng mục công trình theo quy định hiện hành.

5. UBND các huyện, thành phố

Hàng năm, chủ động phối hợp với Sở Giáo dục và Đào tạo kiểm tra trang thiết bị dạy học, cơ sở vật chất tại các trường PTDTBT và các trường phổ thông có học sinh bán trú theo học để đề xuất tham mưu UBND tỉnh chỉ đạo giải quyết vấn đề kinh phí thực hiện kế hoạch, thực hiện chế độ báo cáo theo quy định.

Trên đây là Kế hoạch triển khai thực hiện Chương trình mục tiêu giáo dục vùng núi, vùng dân tộc thiểu số, vùng khó khăn giai đoạn 2016-2020 của tỉnh Quảng Ngãi. Trong quá trình tổ chức thực hiện, nếu có khó khăn, vướng mắc, các cơ quan, đơn vị báo cáo về Sở Giáo dục và Đào tạo, tổng hợp tham mưu Ủy ban nhân dân tỉnh./.

 


Nơi nhận:
- Văn phòng Chính phủ (để báo cáo);
- Các Bộ: Giáo dục và Đào tạo, Tài chính,
Kế hoạch và Đầu tư (báo cáo);
- Thường trực Tỉnh ủy (báo cáo);
- Thường trực HĐND tỉnh;
- CT, PCT UBND tỉnh;
- Các Sở: Giáo dục và Đào tạo, Tài chính,
Kế hoạch và Đầu tư, Xây dựng;
- UBND các huyện, thành phố;
- VPUB: CVP, PCVP (KGVX), TH, CBTH ;
- Lưu: VT, KGVXth186

KT.CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Đặng Ngọc Dũng

 

Phụ lục 1

KẾ HOẠCH TỔNG HỢP

DỰ TRÙ KINH PHÍ THỰC HIỆN CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU GIÁO DỤC VÙNG NÚI, VÙNG DÂN TỘC THIỂU SỐ VÙNG KHÓ KHĂN GIAI ĐOẠN 2016-2020 CỦA TỈNH QUẢNG NGÃI
(Kèm theo Kế hoạch số  102/KH-UBND ngày 23/ 7/2019 của UBND tỉnh Quảng Ngãi)

STT

Kế hoạch/năm

Hỗ trợ trang thiết bị tối thiểu và bàn ghế học sinh (triệu đồng)

Hỗ trợ trang thiết bị và đồ dùng khu nội trú (triệu đồng)

Hỗ trợ trang thiết bị, đồ dùng nhà ăn, nhà bếp (triệu đồng)

Hỗ trợ duy tu, sửa chữa, cải tạo, mở rộng nhà ăn, nhà bếp (triệu đồng)

Hỗ trợ duy tu, sửa chữa, cải tạo, mở rộng khu nội trú (triệu đồng)

Chi phí giám sát thực hiện chương trình (triệu đồng)

Tổng cộng

a

b

1

2

3

4

5

6

7

A

Tổng số kinh phí

25,823

17,899

13,252

32,510

39,132

200

128,816

 

Kinh phí Trung ương

19,274

13,411.5

9,777

24,359.5

29,760

 

96,582

 

Kinh phí địa phương

6,549

4,487.5

3,475

8,150.5

9,372

200

32,234

B

Kinh phí  đã thực hiện năm 2016 (trong đó)

4,427

1,549

1,352

1,908

4,080

0

13,316

 

Kinh phí Trung ương đã thực hiện năm 2016

3,227

1,149.0

852

1,408.0

3,346

0

9,982

 

Kinh phí địa phương đã thực hiện năm 2016

1,200

400.0

500

500.0

734

0

3,334

C

Kế hoạch

21,396

16,350

11,900

30,602

35,052

200

115,500

 

Kế hoạch năm 2018-2019

6,746

5,500

3,500

9,802

11,652

0

37,200

 

Kế hoạch dự kiến năm 2020

6,650

5,450

3,800

10,000

12,400

0

38,300

 

Kế hoạch dự kiến bổ sung năm 2016-2017

8,000

5,400

4,600

10,800

11,000

200

40,000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Phụ lục 2

KẾ HOẠCH

KINH PHÍ THỰC HIỆN CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU GIÁO DỤC VÙNG NÚI, VÙNG DÂN TỘC THIỂU SỐ VÙNG KHÓ KHĂN GIAI ĐOẠN 2016-2020
(Kèm theo Kế hoạch số 102/KH-UBND ngày 23/7/2019 của UBND tnh Quảng Ngãi)

TT

Tên huyện/trường

Số học sinh chính sách

H trợ trang thiết bị tối thiểu và bàn ghế học sinh (triệu đồng)

Trong đó

Ghi chú

Năm 2018, 2019

Dự kiến năm 2020

Dự kiến bổ sung 2016- 2017

a

b

1

2

3

4

5

6

 

Tổng số kinh phí

 

21.396

6.746

6.650

8.000

 

A

Chia ra theo nguồn

 

 

 

 

 

 

 

Kinh phí Trung ương

 

16.047

5.059

4.988

6.000

 

 

Kinh phí đa phương

 

5.349

1.687

1.663

2.000

 

B

Tổng kinh phí chia ra theo đơn vị thụ hưởng

5.416

21.396

6.746

6.650

8.000

 

 

Tr.đó: +Trường PTDTBT

3.585

-

 

 

 

 

 

+ Trường phổ thông công lập có học sinh chính sách theo học

1.831

 

 

 

 

 

I

Phòng Giáo dụcđào to Sơn Hà

 

1.700

900

600

200

 

 

Đơn v thụ hưng

195

-

 

 

 

 

 

Trường PTDT bán trú

105

650

300

150

200

 

1

Trường PTDTBT TH Sơn Ba

105

650

300

150

200

 

 

Trường/điểm trường PT công lập khác nọc sinh PTDTBT theo học

90

1.050

600

450

-

 

1

Trường THCS Sơn Thủy

18

300

150

150

 

 

2

Trường TH và THCS Sơn Sơn Nham

45

300

150

150

 

 

3

Trường THCS Sơn Ba

27

450

300

150

 

 

II

Phòng Giáo dục và Đào tạo Ba Tơ

 

2.450

950

450

1.050

 

 

Đơn vị thụ hưởng

813

-

 

 

 

 

 

Trường PTDT bán trú

554

1.500

600

300

600

 

1

Trường PTDTBT TH&THCS Ba Trang

199

450

150

100

200

 

2

Trường PTDTBT TH& THCS Ba Xa

155

450

150

100

200

 

3

Trường PTDTBT TH&THCS Ba Giang

200

600

300

100

200

 

 

Trường/đim trường PT công lập khác có học sinh PTDTBT theo học

259

950

350

150

450

 

1

Trường TH& THCS Ba Lế

83

350

200

 

150

 

2

Trường TH Ba Trang

86

300

150

 

150

 

3

Trường TH&THCS Ba Khâm

90

300

 

150

150

 

III

Phòng Giáo dục và Đào tạo Minh Long

 

500

200

150

150

 

 

Đơn vị thụ hưởng

150

-

 

 

 

 

 

Trường PTDT bán trú

150

-

 

 

 

 

1

Trường PTDTBT TH&THCS Long Môn

150

500

200

150

150

 

IV

Phòng Giáo dục và Đào tạo Trà Bồng

 

3.446

596

1.850

1.000

 

 

Đơn vị thụ hưởng

1.144

-

 

 

 

 

 

Trường PTDT bán trú

680

2.446

596

850

1.000

 

1

Trường PTDTBT TH&THCS Trà Hiệp

206

600

200

200

200

 

2

Trường PTDTBT TH&THCS Trà Lâm

120

600

200

200

200

 

3

Trường PTDTBT TH&THCS Trà Bùi

95

546

196

150

200

 

4

Trường PTDTBT THCS Trà Sơn

145

350

 

150

200

 

5

Trường PTDTBT THCS Trà Thủy

114

350

 

150

200

 

 

Trưng/điểm trường PT công lập khác có học sinh PTDTBT theo học

464

1.000

-

1.000

-

 

1

Trưng Tiu học Số I Trà Sơn

158

200

 

200

 

 

2

Trường Tiu học Trà Thủy

89

150

 

150

 

 .

3

Trường Tiểu học Trà Bình

83

150

 

150

 

 

4

Trường Tiểu học Trà Sơn Số II

40

150

 

150

 

 

5

Trường Tiu hc Trà Giang

35

150

 

150

 

 

6

Trường Tiu hc Trà Phú

33

150

 

150

-

 

7

Trường THCS Trà Bình

26

50

 

50

 

 

V

Phòng Giáo dục và Đào to Tây Trà

 

6.850

2.000

1.550

3.300

 

 

Đơn vị thụ hưởng

1.528

-

 

 

 

 

 

Trường PTDT bán trú

1.378

6.100

2.000

1.100

3.000

 

1

Trường PTDTBT TH Trà Lãnh:

139

600

200

100

300

 

2

Trường PTDTBT TH Trà Quân:

103

600

200

100

300

 

3

Trường PTDTBT TH Trà Nham:

236

700

200

200

300

 

4

Trường PTDTBT H&THCS Trà Trung:

102

600

200

100

300

 

5

Trường PTDTBT THCS Trà Thanh:

120

600

200

100

300

 

6

Trường PTDTBT THCS Trà Khê:

109

600

200

100

300

 

7

Trường PTDTBT THCS Trà Xinh:

160

600

200

100

300

 

8

Trường PTDTBT THCS Trà Thọ:

109

600

200

100

300

 

9

Trường PTDTBT THCS Trà Nham:

120

600

200

100

300

 

10

Trường PTDTBT THCS Trà Lãnh:

180

600

200

100

300

 

 

Trường/điểm trường PT công lập khác có học sinh PTDTBT theo học

150

750

-

450

300

 

1

Trường TH Trà Thanh:

65

250

 

150

100

 

2

Trường TH Trà Quân:

45

250

 

150

100

 

3

Trường TH Trà Thọ:

40

250

 

150

100

 

VI

Phòng Giáo dục và Đào tạo Sơn Tây

 

6.450

2.100

2.050

2.300

 

 

Đơn vị thụ hưởng

1.586

-

 

 

 

 

 

Trường PTDT bán trú

718

4.200

2.100

700

1.400

 

1

Trường PT DTBT THCS Sơn Liên

70

600

300

100

200

 

2

Trường PT DTBT THCS Sơn Long

94

600

300

100

200

 

3

Trường PT DTBT TH & THCS Sơn Bua

93

600

300

100

200

 

4

PTDTBT Tiu học Sơn mùa

165

600

300

100

200

 

5

Trường PT DTBT THCS Sơn Mùa

155

600

300

100

200

 

6

Trường PT DTBT TH THCS Sơn lập

85

600

300

100

200

 

7

PTDTBT THCS Sơn Màu

56

600

300

100

200

 

 

Trường/đim trường PT công lp khác có học sinh PTDTBT theo học

868

2.250

-

1.350

900

 

1

Trường THCS Sơn Dung

103

250

 

150

100

 

2

Trường THCS Sơn Tân

127

250

 

150

100

 

3

Trường THCS Sơn Tinh

70

250

 

150

100

 

4

Trường TH Sơn Dung

155

250

 

150

100

 

5

Trường TH Sơn Tân

125

250

 

150

100

 

6

Trường TH Sơn Tinh

80

250

 

150

100

 

7

Trường TH Sơn Long

60

250

 

150

100

 

8

Trường TH Sơn Liên

75

250

 

150

100

 

9

Trường TH Sơn Màu

73

250

 

150

100

 

 

Phụ lục 3

KẾ HOẠCH

KINH PHÍ THỰC HIỆN CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU GIÁO DỤC VÙNG NÚI, VÙNG DÂN TỘC THIỂU SỐ VÙNG KHÓ KHĂN GIAI ĐOẠN 2016-2020
(Kèm theo Kế hoạch số 102/KH-UBND ngày 23/7/2019 của UBND tnh Quảng Ngãi)

TT

Tên huyện/trường

Số học sinh chính sách

H trtrang thiết bị đồ dùng nhà ăn, nhà bếp (triệu đồng)

Trong đó

 

Năm 2018, 2019

Dự kiến năm 2020

Dự kiến bsung 2016- 2017

Ghi chú

a

b

1

2

3

4

5

6

 

Tổng số kinh phí

 

11.900

3.500

3.800

4.600

 

A

Chia ra theo nguồn

 

 

 

 

 

 

 

Kinh phí Trung ương

 

8.925

2.625

2.850

3.450

 

 

Kinh phí địa phương

 

2.975

875

950

1.150

 

B

Tổng kinh phí chia ra theo đơn vị thụ hưởng

5.416

11.900

3.500

3.800

4.600

 

 

Tr.đó: + Trường PTDTBT

3.585

-

 

 

 

 

 

+ Trưng phthông công lập có học sinh chính sách theo hc

1.831

-

 

 

 

 

I

Phòng Giáo dục và Đào tạo Sơn Hà

 

640

200

340

100

 

 

Đơn vị thụ hưng

195

-

 

 

 

 

 

Trường PTDT bán trú

105

250

50

100

100

 

1

Trường PTDTBT TH Sơn Ba

105

250

50

100

100

 

 

Trường/điểm trường PT công lập khác có học sinh PTDTBT theo học

90

390

150

240

-

 

1

Trường THCS Sơn Thủy

18

130

50

80

 

 

2

Trường TH và THCS Sơn Sơn Nham

45

130

50

80

 

 

3

Trường ThCS Sơn Ba

27

130

50

80

 

 

II

Phòng Giáo dục và Đào tạo Ba Tơ

 

1.200

450

350

400

 

 

Đơn vị thụ hưng

813

-

 

 

 

 

 

Trường PTDT bán trú

554

750

300

150

300

 

1

Trường PTDT BT TH&THCS Ba Trang

199

250

100

50

100

 

2

Trưng PTDT BT TH&THCS Ba Xa

155

250

100

50

100

 

3

Trường PTDTBT TH&THCS Ba Giang

200

250

100

50

100

 

 

Trường/đim trường PT công lập khác có học sinh PTDTBT theo học

259

450

150

200

100

 

1

Trường TH&THCS Ba Lế

83

120

70

50

 

 

2

Trường TH Ba Trang

86

200

 

100

100

 

3

Trưng TH&THCS Ba Khâm

90

130

80

50

 

 

III

Phòng Giáo dục và Đào tạo Minh Long

 

180

-

80

100

 

 

Đơn vị thụ hưởng

150

-

 

 

 

 

 

Trường PTDT bán trú

150

-

 

 

 

 

1

Trường PTDTBT TH&THCS Long Môn

150

180

 

80

100

 

IV

Phòng Giáo dục và Đào tạo Trà Bng

 

2.250

1.050

300

900

 

 

Đơn vị th hưởng

1.144

-

 

 

 

 

 

Trường PTDT bán trú

680

1.300

400

300

600

 

1

Trường PTDTBT TH&THCS Trà Hiệp

206

400

200

 

200

 

2

Trường PTDTBT TH&THCS Trà Lâm

120

300

200

 

100

 

3

Trường PTDTBT TH&THCS Trà Bùi

95

200

 

100

100

 

4

Trường PTDTBT THCS Trà Sơn

145

200

 

100

100

 

5

Trường PTDTBT THCS Trà Thy

114

200

 

100

100

 

 

Trường/điểm trưng PT công lập kc có hc sinh PTDTBT theo học

464

950

650

-

300

 

1

Trương Tiu học Số I Trà Sơn

158

150

100

 

50

 

2

Trường Tiểu học Trà Thủy

89

150

100

 

50

 

3

Trường Tiểu hc Trà Bình

83

150

100

 

50

 

4

Trường Tiểu hc Trà Sơn Số II

40

150

100

 

50

 

5

Trường Tiu hc Trà Giang

35

150

100

 

50

 

6

Trường Tiu học Trà Phú

33

150

100

 

50

 

7

Trưng THCS Trà Bình

26

50

50

 

 

 

V

Phòng Giáo dục và Đào tạo Tây Trà

 

4.150

900

1.400

1.850

 

 

Đơn v th hưởng

1.528

-

 

 

 

 

 

Trường PTDT bán trú

1.378

3.550

600

1.400

1.550

 

1

Trưng PTDTBT TH Trà Lãnh:

139

400

200

 

200

 

2

Trưng PTDTBT TH Trà Quân:

103

300

200

 

100

 

3

Trường PTDTBT TH Trà Nham:

236

400

200

 

200

 

4

Trường PTDTBT H&THCS Trà Trung:

102

300

 

200

100

 

5

Trường PTDTBT THCS Trà Thanh:

120

350

 

200

150

 

6

Trường PTDTBT THCS Trà Khê:

109

300

 

200

100

 

7

Trường PTDTBT THCS Trà Xinh:

160

400

 

200

200

 

8

Trường PTDTBT THCS Trà Th:

109

350

 

200

150

 

9

Trường PTDTBT THCS Trà Nham:

120

350

 

200

150

 

10

Trường PTDTBT THCS Trà Lãnh:

180

400

 

200

200

 

 

Trường/điểm trường PT công lập khác có học sinh PTDTBT theo học

150

600

300

-

300

 

1

Trường TH Trà Thanh:

65

200

100

 

100

 

2

Trường TH Trà Quân:

45

200

100

 

100

 

3

Trường TH Trà Thọ:

40

200

100

 

100

 

VI

Phòng Giáo dục và Đào tạo Sơn Tây

 

3.480

900

1.330

1.250

 

 

Đơn vị thụ hưởng

1.586

-

 

 

 

 

 

Trường PTDT bán trú

718

2.130

-

1.330

800

 

1

Trường PT DTBT THCS Sơn Liên

70

300

 

200

100

 

2

Trường PT DTBT THCS Sơn Long

94

300

 

200

100

 

3

Trường PT DTBT TH & THCS Sơn Bua

93

300

 

200

100

 

4

PTDTBT Tiu học Sơn mùa

165

400

 

200

200

 

5

Trường PT DTBT THCS Sơn Mùa

155

300

 

200

100

 

6

Trường PT DTBT TH & THCS Sơn lập

85

300

 

200

100

 

7

PTDTBT THCS Sơn Màu

56

230

 

130

100

 

 

Trường/điểm trường PT công lập khác có học sinh PTDTBT theo học

868

1.350

900

 

450

 

1

Trưng THCS Sơn Dung

103

150

100

 

50

 

2

Trưng THCS Sơn Tân

127

150

100

 

50

 

3

Trường THCS Sơn Tinh

70

150

100

 

50

 

4

Trưng TH Sơn Dung

155

150

100

 

50

 

5

Trường TH Sơn Tân

125

150

100

 

50

 

6

Trường TH Sơn Tinh

80

150

100

 

50

 

7

Trường TH Sơn Long

60

150

100

 

50

 

8

Trường TH Sơn Liên

75

150

100

 

50

 

9

Trường TH Sơn Màu

73

150

100

 

50

 

 

Phụ lục 4

KẾ HOẠCH

KINH PHÍ THỰC HIỆN CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU GIÁO DỤC VÙNG NÚI, VÙNG DÂN TỘC THIỂU SỐ VÙNG KHÓ KHĂN GIAI ĐOẠN 2016-2020
(Kèm theo Kế hoạch số 102/KH-UBND ngày 23/7/2019 ca UBND tỉnh Qung Ngãi)

TT

Tên huyện/trường

Số học sinh chính sách

Hỗ trợ trang thiết bị và đồ dùng khu nội trú (triệu đồng)

Trong đó

Ghi chú

Năm 2018, 2019

Dự kiến năm 2020

Dự kiến bổ sung 2016-2017

a

b

1

2

3

4

5

6

 

Tổng số kinh phí

 

16.350

5.500

5.450

5.400

 

A

Chia ra theo nguồn

 

 

 

 

 

 

 

Kinh phí Trung ương

 

12.262,5

4.125

4.087,5

4.050

 

 

Kinh phí địa phương

 

4.087,5

1.375

1.362,5

1.350

 

B

Tổng kinh phí chia ra theo đơn vị thụ hưng

5.416

16.350

5.500

5.450

5.400

 

 

Tr.đó: + Trường PTDTBT

3.585

-

 

 

 

 

 

+ Trường phổ thông công lập có học sinh chính sách theo học

1.831

-

 

 

 

 

I

Phòng Giáo dục và Đào tạo Sơn Hà

 

1.000

500

400

100

 

 

Đơn vị thụ hưởng

195

-

 

 

 

 

 

Trường PTDT bán trú

105

400

200

100

100

 

1

Trường PTDTBT TH Sơn Ba

105

400

200

100

100

 

 

Trường/điểm trường PT công lập khác có học sinh PTDTBT theo học

90

600

300

300

-

 

1

Trường THCS Sơn Thủy

18

200

100

100

 

 

2

Trường TH và THCS Sơn Sơn Nham

45

200

100

100

 

 

3

Trường THCS Sơn Ba

27

200

100

100

 

 

II

Phòng Giáo dục và Đào tạo Ba Tơ

 

1.800

750

300

750

 

 

Đơn vị thụ hưng

813

-

 

 

 

 

 

Trường PTDT bán trú

554

1.050

450

 300

300

 

1

Trường PTDT BT TH&THCS Ba Trang

199

350

150

100

100

 

2

Trưng PTDT BT TH&THCS Ba Xa

155

350

150

100

100

 

3

Trường PTDTBT TH&THCS Ba Giang

200

350

150

100

100

 

 

Trường/điểm trường PT công lập khác có học sinh PTDTBT theo học

259

750

300

-

450

 

1

Trường TH & THCS Ba Lế

83

250

100

 

150

 

2

Trường TH Ba Trang

86

250

100

 

150

 

3

Trường TH& THCS Ba Khâm

90

250

100

 

150

 

III

Phòng Giáo dục và Đào tạo Minh Long

 

400

200

-

200

 

 

Đơn vị thụ hưng

150

-

 

 

 

 

 

Trường PTDT bán trú

150

-

 

 

 

 

1

Trưng PTDTBT TH&THCS Long Môn

150

400

200

 

200

 

IV

Phòng Giáo dục và Đào tạo Trà Bồng

 

3.500

1.600

600

1.300

 

 

Đơn vị thụ hưởng

1.144

-

 

 

 

 

 

Trường PTDT bán trú

680

2.200

900

600

700

 

1

Trường PTDTBT TH&THCS Trà Hiệp

206

500

300

 

200

 

2

Trường PTDTBT TH&THCS Trà Lâm

120

500

300

 

200

 

3

Trường PTDTBT TH&THCS Trà Bùi

95

400

100

200

100

 

4

Trường PTDTBT THCS Trà Sơn

145

400

100

200

100

 

5

Trường PTDTBT THCS Trà Thủy

114

400

100

200

100

 

 

Trường/điểm trường PT công lập khác có học sinh PTDTBT theo học

464

1.300

700

-

600

 

1

Trương Tiu học Số I Trà Sơn

158

300

200

 

100

 

2

Trường Tiểu học Trà Thủy

89

200

100

 

100

 

3

Trường Tiểu hc Trà Bình

83

200

100

 

100

 

4

Trường Tiểu hc Trà Sơn Số II

40

200

100

 

100

 

5

Trường Tiu hc Trà Giang

35

200

100

 

100

 

6

Trường Tiu học Trà Phú

33

200

100

 

100

 

7

Trường THCS Trà Bình

26

-

 

 

 

 

V

Phòng Giáo dục và Đào tạo Tây Trà

 

5.050

1.550

1.600

1.900

 

 

Đơn v thụ hưởng

1.528

-

 

 

 

 

 

Trường PTDT bán trú

1.378

4.150

1.250

1.300

1.600

 

1

Trưng PTDTBT TH Trà Lãnh:

139

450

150

100

200

 

2

Trưng PTDTBT TH Trà Quân:

103

450

150

100

200

 

3

Trường PTDTBT TH Trà Nham:

236

500

200

100

200

 

4

Trường PTDTBT H&THCS Trà Trung:

102

350

100

100

150

 

5

Trường PTDTBT THCS Trà Thanh:

120

400

150

100

150

 

6

Trường PTDTBT THCS Trà Khê:

109

400

150

100

150

 

7

Trường PTDTBT THCS Trà Xinh:

160

400

150

100

150

 

8

Trường PTDTBT THCS Trà Th:

109

400

 

300

100

 

9

Trường PTDTBT THCS Trà Nham:

120

400

 

300

100

 

10

Trường PTDTBT THCS Trà Lãnh:

180

400

200

 

200

 

 

Trường/điểm trường PT công lập khác có học sinh PTDTBT theo học

150

900

300

300

300

 

1

Trường TH Trà Thanh:

65

300

100

100

100

 

2

Trường TH Trà Quân:

45

300

100

100

100

 

3

Trường TH Trà Thọ:

40

300

100

100

100

 

VI

Phòng Giáo dục và Đào tạo Sơn Tây

 

4.600

900

2.550

1.150

 

 

Đơn vị thụ hưởng

1.586

-

 

 

 

 

 

Trường PTDT bán trú

718

2.800

-

2.100

700

 

1

Trường PT DTBT THCS Sơn Liên

70

400

 

300

100

 

2

Trường PT DTBT THCS Sơn Long

94

400

 

300

100

 

3

Trường PT DTBT TH & THCS Sơn Bua

93

400

 

300

100

 

4

PTDTBT Tiu học Sơn mùa

165

500

 

400

100

 

5

Trường PT DTBT THCS Sơn Mùa

155

300

 

200

100

 

6

Trường PT DTBT TH & THCS Sơn lập

85

400

 

300

100

 

7

PTDTBT THCS Sơn Màu

56

400

 

300

100

 

 

Trường/điểm trường PT công lập khác có học sinh PTDTBT theo học

868

1.800

900

450

450

 

1

Trưng THCS Sơn Dung

103

200

150

 

50

 

2

Trưng THCS Sơn Tân

127

200

150

 

50

 

3

Trường THCS Sơn Tinh

70

200

150

 

50

 

4

Trưng TH Sơn Dung

155

200

150

 

50

 

5

Trường TH Sơn Tân

125

200

150

 

50

 

6

Trường TH Sơn Tinh

80

200

150

 

50

 

7

Trường TH Sơn Long

60

200

 

150

50

 

8

Trường TH Sơn Liên

75

200

 

150

50

 

9

Trường TH Sơn Màu

73

200

 

150

50

 

 

Phụ lục 5

KẾ HOẠCH

KINH PHÍ THỰC HIỆN CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU GIÁO DỤC VÙNG NÚI, VÙNG DÂN TỘC THIỂU SỐ VÙNG KHÓ KHĂN GIAI ĐOẠN 2016-2020
(Kèm theo Kế hoạch số 102/KH-UBND ngày 23/7/2019 của UBND tỉnh Quảng Ngãi)

TT

Tên huyện/trường

Số học sinh chính sách

Hỗ trợ duy tu sửa chữa cải tạo, m rộng nhà ăn, nhà bếp (triệu đồng)

Trong đó

Ghi chú

Năm 2018, 2019

Dự kiến năm 2020

Dự kiến bổ sung 2016- 2017

a

b

1

2

3

4

5

6

 

Tổng số kinh phí

 

30.602

9.802

10.000

10.800

 

A

Chia ra theo nguồn

 

 

 

 

 

 

 

Kinh phí Trung ương

 

22.951,5

7.351,5

7.500

8.100

 

 

Kinh phí đa phương

 

7.650,5

2.450,5

2.500

2.700

 

B

Tổng kinh phí chia ra theo đơn vị thụ hưởng

5.416

30.602

9.802

10.000

10.800

 

 

Tr.đó: +Trường PTDTBT

3.585

 

 

 

 

 

 

+ Trường phổ thông công lập có học sinh chính sách theo học

1.831

 

 

 

 

 

I

Phòng Giáo dục đào to Sơn Hà

 

2.000

1.000

600

400

 

 

Đơn v thụ hưng

195

 

 

 

 

 

 

Trường PTDT bán trú

105

 

 

 

 

 

1

Trường PTDTBT TH Sơn Ba

105

 

 

 

 

 

 

Trường/điểm trường PT công lập khác nọc sinh PTDTBT theo học

90

2.000

1.000

600

400

 

1

Trường THCS Sơn Thủy

18

500

500

 

 

 

2

Trường TH và THCS Sơn Sơn Nham

45

600

 

600

 

 

3

Trường THCS Sơn Ba

27

900

500

 

400

 

II

Phòng Giáo dục và Đào tạo Ba Tơ

 

3.900

200

2.200

1.500

 

 

Đơn vị thụ hưởng

813

 

 

 

 

 

 

Trường PTDT bán trú

554

2.100

200

1.400

500

 

1

Trường PTDTBT TH&THCS Ba Trang

199

600

 

600

 

 

2

Trường PTDTBT TH& THCS Ba Xa

155

800

 

800

 

 

3

Trường PTDTBT TH&THCS Ba Giang

200

700

200

 

500

 

 

Trường/đim trường PT công lập khác có học sinh PTDTBT theo học

259

1.800

-

800

1.000

 

1

Trường TH& THCS Ba Lế

83

500

 

 

500

 

2

Trường TH Ba Trang

86

800

 

800

 

 

3

Trường TH&THCS Ba Khâm

90

500

 

 

500

 

III

Phòng Giáo dục và Đào tạo Minh Long

 

900

400

500

-

 

 

Đơn vị thụ hưởng

150

-

 

 

 

 

 

Trường PTDT bán trú

150

-

 

 

 

 

1

Trường PTDTBT TH&THCS Long Môn

150

900

400

500

 

 

IV

Phòng Giáo dục và Đào tạo Trà Bồng

 

6.700

1.700

2.200

2.800

 

 

Đơn vị thụ hưởng

1.144

-

 

 

 

 

 

Trường PTDT bán trú

680

4.300

1.700

2.200

400

 

1

Trường PTDTBT TH&THCS Trà Hiệp

206

2.000

1.200

800

 

 

2

Trường PTDTBT TH&THCS Trà Lâm

120

1.000

500

500

 

 

3

Trường PTDTBT TH&THCS Trà Bùi

95

500

 

500

 

 

4

Trường PTDTBT THCS Trà Sơn

145

400

 

 

400

 

5

Trường PTDTBT THCS Trà Thủy

114

400

 

400

 

 

 

Trưng/điểm trường PT công lập khác có học sinh PTDTBT theo học

464

2.400

-

-

2.400

 

1

Trưng Tiu học số I Trà Sơn

158

400

 

 

400

 

2

Trường Tiu học Trà Thủy

89

400

 

 

400

 

3

Trường Tiểu học Trà Bình

83

400

 

 

400

 

4

Trường Tiểu học Trà Sơn Số II

40

400

 

 

400

 

5

Trường Tiu hc Trà Giang

35

400

 

 

400

 

6

Trường Tiu hc Trà Phú

33

400

 

 

400

 

7

Trường THCS Trà Bình

26

-

 

 

 

 

V

Phòng Giáo dục và Đào to Tây Trà

 

9.102

4.202

1.900

3.000

 

 

Đơn vị thụ hưởng

1.528

-

 

 

 

 

 

Trường PTDT bán trú

1.378

7.602

4.202

1.900

1.500

 

1

Trường PTDTBT TH Trà Lãnh:

139

855

855

 

 

 

2

Trường PTDTBT TH Trà Quân:

103

600

 

600

 

 

3

Trường PTDTBT TH Trà Nham:

236

500

 

 

500

 

4

Trường PTDTBT H&THCS Trà Trung:

102

500

 

500

 

 

5

Trường PTDTBT THCS Trà Thanh:

120

1.050

1.050

 

 

 

6

Trường PTDTBT THCS Trà Khê:

109

1.600

1.600

 

 

 

7

Trường PTDTBT THCS Trà Xinh:

160

800

 

800

 

 

8

Trường PTDTBT THCS Trà Thọ:

109

500

 

 

500

 

9

Trường PTDTBT THCS Trà Nham:

120

697

697

 

 

 

10

Trường PTDTBT THCS Trà Lãnh:

180

500

 

 

500

 

 

Trường/điểm trường PT công lập khác có học sinh PTDTBT theo học

150

1.500

-

-

1.500

 

1

Trường Tiểu học Trà Thọ:

65

500

 

 

500

 

2

Trường Tiểu học Trà Quân:

45

500

 

 

500

 

3

Trường Tiểu học Trà Thanh:

40

500

 

 

500

 

VI

Phòng Giáo dục và Đào tạo Sơn Tây

 

8.000

2.300

2.600

3.100

 

 

Đơn vị thụ hưởng

1.586

-

 

 

 

 

 

Trường PTDT bán trú

718

5.100

1.500

2.600

1.000

 

1

Trường PT DTBT THCS Sơn Liên

70

1.000

500

500

 

 

2

Trường PT DTBT THCS Sơn Long

94

600

 

600

 

 

3

Trường PTDTBT TH & THCS Sơn Bua

93

1.000

1.000

 

 

 

4

PTDTBT Tiu học Sơn mùa

165

600

 

600

 

 

5

Trường PT DTBT TH & THCS Sơn Lập

85

500

 

 

500

 

6

Trường PT DTBT THCS Sơn Mùa

155

500

 

 

500

 

7

PTDTBT THCS Sơn Màu

56

900

 

900

 

 

 

Trường/đim trường PT công lp khác có học sinh PTDTBT theo học

868

2.900

800

-

2.100

 

1

Trường THCS Sơn Dung

103

200

200

 

 

 

2

Trường THCS Sơn Tân

127

600

600

 

 

 

3

Trường THCS Sơn Tinh

70

300

 

 

300

 

4

Trường TH Sơn Dung

155

300

 

 

300

 

5

Trường TH Sơn Tân

125

300

 

 

300

 

6

Trường TH Sơn Tinh

80

300

 

 

300

 

7

Trường TH Sơn Long

60

300

 

 

300

 

8

Trường THCS Sơn Liên

75

300

 

 

300

 

9

Trường THCS Sơn Màu

73

300

 

 

300

 

 

Phụ lục 6

KẾ HOẠCH

KINH PHÍ THỰC HIỆN CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU GIÁO DỤC VÙNG NÚI, VÙNG DÂN TỘC THIỂU SỐ VÙNG KHÓ KHĂN GIAI ĐOẠN 2016-2020
(Kèm theo Kế hoạch số 102
/KH-UBND ngày 23/7/2019 của UBND tỉnh Quảng Ngãi)

TT

Tên huyện/trường

Số học sinh chính sách

Hỗ trợ duy  tu sửa chữa cải tạo, m rộng khu nội trú (triệu đồng)

Trong đó

Ghi chú

Năm 2018, 2019

Dự kiến năm 2020

Dự kiến bổ sung 2016- 2017

a

b

1

2

3

4

5

6

 

Tổng số kinh phí

 

35.052

11.652

12.400

11.000

 

A

Chia ra theo nguồn

 

 

 

 

 

 

 

Kinh phí Trung ương

 

26.414

8.739

9.375

8.300

 

 

Kinh phí đa phương

 

8.638

2.913

3.025

2.700

 

B

Tổng kinh phí chia ra theo đơn vị thụ hưởng

5.419

35.052

11.652

12.400

11.000

 

 

Tr.đó: +Trường PTDTBT

3.585

 

 

 

 

 

 

+ Trường phổ thông công lập có học sinh chính sách theo học

1.831

 

 

 

 

 

I

Phòng Giáo dục đào to Sơn Hà

 

3.800

1.200

2.300

300

 

 

Đơn v thụ hưng

195

-

 

 

 

 

 

Trường PTDT bán trú

105

700

-

400

300

 

1

Trường PTDTBT TH Sơn Ba

105

700

 

400

300

 

 

Trường/điểm trường PT công lập khác có học sinh PTDTBT theo học

90

3.100

1.200

1.900

-

 

1

Trường THCS Sơn Thủy

18

1.200

600

600

 

 

2

Trường TH và THCS Sơn Sơn Nham

45

800

 

800

 

 

3

Trường THCS Sơn Ba

27

1.100

600

500

 

 

II

Phòng Giáo dục và Đào tạo Ba Tơ

 

3.450

250

1.200

400

 

 

Đơn vị thụ hưởng

813

-

 

 

 

 

 

Trường PTDT bán trú

554

1.850

250

1.200

400

 

1

Trường PTDTBT TH&THCS Ba Trang

199

600

 

600

 

 

2

Trường PTDTBT TH&THCS Ba Xa

155

600

 

600

 

 

3

Trường PTDTBT TH&THCS Ba Giang

200

650

250

 

400

 

 

Trường/đim trường PT công lập khác có học sinh PTDTBT theo học

259

1.600

-

1.100

500

 

1

Trường TH& THCS Ba Lế

83

500

 

500

 

 

2

Trường TH Ba Trang

86

500

 

 

500

 

3

Trường TH&THCS Ba Khâm

90

600

 

600

 

 

III

Phòng Giáo dục và Đào tạo Minh Long

 

1.000

500

500

 

 

 

Đơn vị thụ hưởng

150

-

 

 

 

 

 

Trường PTDT bán trú

150

-

 

 

 

 

1

Trường PTDTBT TH&THCS Long Môn

150

-

 

 

 

 

IV

Phòng Giáo dục và Đào tạo Trà Bồng

 

6.770

2.470

1.600

2.700

 

 

Đơn vị thụ hưởng

1.144

 

 

 

 

 

 

Trường PTDT bán trú

680

3.570

2.470

600

500

 

1

Trường PTDTBT TH&THCS Trà Hiệp

206

800

800

 

 

 

2

Trường PTDTBT TH&THCS Trà Lâm

120

900

900

 

 

 

3

Trường PTDTBT TH&THCS Trà Bùi

95

500

 

 

500

 

4

Trường PTDTBT THCS Trà Sơn

145

770

770

 

 

 

5

Trường PTDTBT THCS Trà Thủy

114

600

 

600

 

 

 

Trưng/điểm trường PT công lập khác có học sinh PTDTBT theo học

464

3.200

-

1.000

2.200

 

1

Trưng Tiu học số I Trà Sơn

158

500

 

 

500

 

2

Trường Tiu học Trà Thủy

89

500

 

500

 

 

3

Trường Tiểu học Trà Bình

83

500

 

 

500

 

4

Trường Tiểu học Trà Sơn Số II

40

500

 

 

500

 

5

Trường Tiu hc Trà Giang

35

500

 

500

 

 

6

Trường Tiu hc Trà Phú

33

500

 

 

500

 

7

Trường THCS Trà Bình

26

200

 

 

200

 

V

Phòng Giáo dục và Đào to Tây Trà

 

9.632

3.832

3.200

2.600

 

 

Đơn vị thụ hưởng

1.528

-

 

 

 

 

 

Trường PTDT bán trú

1.378

8.032

3.832

2.600

1.600

 

1

Trường PTDTBT TH Trà Lãnh:

139

500

 

 

500

 

2

Trường PTDTBT TH Trà Quân:

103

500

 

 

500

 

3

Trường PTDTBT TH Trà Nham:

236

800

 

800

 

 

4

Trường PTDTBT H&THCS Trà Trung:

102

600

 

 

600

 

5

Trường PTDTBT THCS Trà Thanh:

120

1.000

1.000

 

 

 

6

Trường PTDTBT THCS Trà Khê:

109

1.000

1.000

 

 

 

7

Trường PTDTBT THCS Trà Xinh:

160

1.000

 

1.000

 

 

8

Trường PTDTBT THCS Trà Thọ:

109

800

 

800

 

 

9

Trường PTDTBT THCS Trà Nham:

120

1.000

1.000

 

 

 

10

Trường PTDTBT THCS Trà Lãnh:

180

832

832

 

 

 

 

Trường/điểm trường PT công lập khác có học sinh PTDTBT theo học

150

1.600

-

600

1.000

 

1

Trường TH Trà Thanh:

65

600

 

600

 

 

2

Trường TH Trà Quân:

45

500

 

 

500

 

3

Trường TH Trà Thọ:

40

500

 

 

500

 

VI

Phòng Giáo dục và Đào tạo Sơn Tây

 

10.400

3.400

2.500

4.500

 

 

Đơn vị thụ hưởng

1.586

-

 

 

 

 

 

Trường PTDT bán trú

718

4.700

1.200

2.500

1.000

 

1

Trường PT DTBT THCS Sơn Liên

70

600

600

 

 

 

2

Trường PT DTBT THCS Sơn Long

94

900

 

900

 

 

3

Trường PT DTBT TH & THCS Sơn Bua

93

800

 

800

 

 

4

PTDTBT Tiu học Sơn mùa

165

600

600

 

 

 

5

Trường PT DTBT THCS Sơn Mùa

155

500

 

 

500

 

6

Trường PT DTBT TH & THCS Sơn Lập

85

800

 

800

 

 

7

PTDTBT THCS Sơn Màu

56

500

 

 

500

 

 

Trường/đim trường PT công lp khác có học sinh PTDTBT theo học

868

5.700

2.200

 

3.500

 

1

Trường THCS Sơn Dung

103

700

400

 

300

 

2

Trường THCS Sơn Tân

127

500

300

 

200

 

3

Trường THCS Sơn Tinh

70

1.500

1.500

 

 

 

4

Trường TH Sơn Dung

155

500

 

 

500

 

5

Trường TH Sơn Tân

125

500

 

 

500

 

6

Trường TH Sơn Tinh

80

500

 

 

500

 

7

Trường TH Sơn Long

60

500

 

 

500

 

8

Trường TH Sơn Liên

75

500

 

 

500

 

9

Trường TH Sơn Màu

73

500

 

 

500

 

 

Đã xem:

Đánh giá:  
 

Thuộc tính Văn bản pháp luật 102/KH-UBND

Loại văn bảnVăn bản khác
Số hiệu102/KH-UBND
Cơ quan ban hành
Người ký
Ngày ban hành23/07/2019
Ngày hiệu lực23/07/2019
Ngày công báo...
Số công báo
Lĩnh vựcGiáo dục
Tình trạng hiệu lựcKhông xác định
Cập nhật5 năm trước
Yêu cầu cập nhật văn bản này

Download Văn bản pháp luật 102/KH-UBND

Lược đồ Kế hoạch 102/KH-UBND 2019 Chương trình mục tiêu giáo dục vùng núi vùng khó khăn Quảng Ngãi


Văn bản bị sửa đổi, bổ sung

    Văn bản liên quan ngôn ngữ

      Văn bản sửa đổi, bổ sung

        Văn bản bị đính chính

          Văn bản được hướng dẫn

            Văn bản đính chính

              Văn bản bị thay thế

                Văn bản hiện thời

                Kế hoạch 102/KH-UBND 2019 Chương trình mục tiêu giáo dục vùng núi vùng khó khăn Quảng Ngãi
                Loại văn bảnVăn bản khác
                Số hiệu102/KH-UBND
                Cơ quan ban hànhTỉnh Quảng Ngãi
                Người kýĐặng Ngọc Dũng
                Ngày ban hành23/07/2019
                Ngày hiệu lực23/07/2019
                Ngày công báo...
                Số công báo
                Lĩnh vựcGiáo dục
                Tình trạng hiệu lựcKhông xác định
                Cập nhật5 năm trước

                Văn bản thay thế

                  Văn bản được dẫn chiếu

                  Văn bản hướng dẫn

                    Văn bản được hợp nhất

                      Văn bản gốc Kế hoạch 102/KH-UBND 2019 Chương trình mục tiêu giáo dục vùng núi vùng khó khăn Quảng Ngãi

                      Lịch sử hiệu lực Kế hoạch 102/KH-UBND 2019 Chương trình mục tiêu giáo dục vùng núi vùng khó khăn Quảng Ngãi

                      • 23/07/2019

                        Văn bản được ban hành

                        Trạng thái: Chưa có hiệu lực

                      • 23/07/2019

                        Văn bản có hiệu lực

                        Trạng thái: Có hiệu lực