Quyết định, Bất động sản, Đoàn Hồng Phong
Tìm thấy 13 văn bản phù hợp.
Lọc kết quả
- Người ký
- Nguyễn Thành Tài 225
- Đoàn Văn Việt 183
- Nguyễn Chí Hiến 146
- Phan Ngọc Thọ 143
- Nguyễn Quốc Hùng 139
- Vũ Hồng Khanh 126
- Nguyễn Ngọc Thạch 115
- Lê Đức Vinh 111
- Nguyễn Đức Quyền 108
- Nguyễn Hữu Tín 106
- Lại Thanh Sơn 99
- Nguyễn Xuân Đông 99
- Đào Anh Dũng 94
- Bùi Vĩnh Kiên 87
- Nguyễn Tấn Dũng 84
- Đặng Ngọc Sơn 83
- Nguyễn Xuân Tiến 81
- Nguyễn Trọng Đông 80
- Hồ Quốc Dũng 75
- Lê Quý Đôn 73
- Huỳnh Anh Minh 72
- Lê Tiến Phương 70
- Mùa A Sơn 69
- Trần Thị Kim Vân 69
- Cao Văn Trọng 67
- Lê Trí Thanh 67
- Lê Văn Hiểu 67
- Trần Ngọc Căng 66
- Huỳnh Tấn Thành 62
- Võ Văn Chánh 60
- Nguyễn Thanh Hùng 59
- Đinh Viết Hồng 59
- Huỳnh Đức Hòa 58
- Lữ Ngọc Cư 58
- Trần Ngọc Thới 57
- Nguyễn Văn Thành 56
- Lê Đức Giang 55
- Vũ Hùng Việt 55
- Nhữ Văn Tâm 54
- Trần Minh Phúc 54
- Lê Đình Sơn 53
- Nguyễn Văn Yên 52
- Nguyễn Văn Quang 51
- Nguyễn Văn Trăm 51
- Trần Vĩnh Tuyến 51
- Cầm Ngọc Minh 50
- Lê Thị Thìn 50
- Lê Minh Chiến 49
- Phạm Đình Cự 49
- Nguyễn Văn Tùng 48
- Trần Châu 48
- Trần Minh Sanh 47
- Trần Văn Minh 47
- Nguyễn Văn Cao 46
- Nguyễn Đức Chính 46
- Bùi Đức Hải 45
- Lê Hữu Lộc 45
- Nguyễn Văn Đua 45
- Đặng Văn Minh 45
- *** 44
- Nguyễn Ngọc Hai 44
- Vũ Chí Giang 44
- Lê Ngọc Tuấn 43
- Lê Văn Nưng 43
- Nguyễn Đình Xứng 43
- Nguyễn Hữu Thành 42
- Nguyễn Xuân Huế 42
- Tạ Văn Long 42
- Vương Bình Thạnh 42
- Đinh Quốc Thái 42
- Đinh Văn Thu 42
- Đặng Xuân Phong 42
- Đỗ Hữu Lâm 42
- Nguyễn Đình Chi 41
- Phạm Thế Dũng 40
- Võ Ngọc Thành 40
- Trịnh Văn Chiến 39
- Đào Công Thiên 39
- Nguyễn Trung Thảo 38
- Nguyễn Văn Phong 38
- Trương Văn Sáu 38
- Dương Tiến Dũng 37
- Lý Thái Hải 37
- Nguyễn Tử Quỳnh 37
- Phạm Ngọc Nghị 37
- Trương Tấn Thiệu 37
- Trần Văn Nam 37
- Lâm Văn Bi 36
- Lê Quang Trung 36
- Lê Xuân Đại 36
- Hoàng Văn Nghiên 35
- Lê Minh Ánh 35
- Nguyễn Hồng Diên 35
- Nguyễn Chiến Thắng 34
- Trần Văn Hiệp 34
- Bùi Ngọc Sương 33
- Huỳnh Đức Thơ 33
- Mai Hùng Dũng 33
- Vy Văn Thành 33
- Lê Minh Ngân 32
- Hiệu lực
Quyết định 25/2015/QĐ-UBND
Quyết định 25/2015/QĐ-UBND điều chỉnh, bổ sung đơn giá bồi thường, hỗ trợ tài sản, vật kiến trúc phục vụ công tác giải phóng mặt bằng tại Quyết định 09/2015/QĐ-UBND do tỉnh Nam Định ban hành
Ban hành: 28/07/2015
Ngày hiệu lực: 07/08/2015
Hiệu lực: Còn hiệu lực
Cập nhật: 9 năm trước
Quyết định 15/2015/QĐ-UBND
Quyết định 15/2015/QĐ-UBND về quy định hệ số điều chỉnh giá đất năm 2015 để xác định giá đất tính thu tiền sử dụng đất, thu tiền thuê trên địa bàn tỉnh Nam Định
Ban hành: 05/06/2015
Ngày hiệu lực: 15/06/2015
Hiệu lực: Hết hiệu lực
Ngày hết hiệu lực: 30/04/2016
Cập nhật: 7 năm trước
Quyết định 09/2015/QĐ-UBND
Quyết định 09/2015/QĐ-UBND Quy định đơn giá bồi thường, hỗ trợ một số loại tài sản, vật kiến trúc, cây trồng vật nuôi phục vụ công tác giải phóng mặt bằng dự án đầu tư xây dựng khu công nghiệp Dệt may Rạng Đông do tỉnh Nam Định ban hành
Ban hành: 27/03/2015
Ngày hiệu lực: 06/04/2015
Hiệu lực: Còn hiệu lực
Cập nhật: 10 năm trước
Quyết định 08/2015/QĐ-UBND
Quyết định 08/2015/QĐ-UBND quy định cụ thể về bồi thường, hỗ trợ và tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Nam Định
Ban hành: 24/03/2015
Ngày hiệu lực: 03/04/2015
Hiệu lực: Hết hiệu lực
Ngày hết hiệu lực: 12/07/2018
Cập nhật: 6 năm trước
Quyết định 32/2014/QĐ-UBND
Quyết định 32/2014/QĐ-UBND về bảng giá đất trên địa bàn tỉnh Nam Định giai đoạn 2015-2020
Ban hành: 30/12/2014
Ngày hiệu lực: 01/01/2015
Hiệu lực: Hết hiệu lực
Ngày hết hiệu lực: 15/01/2020
Cập nhật: 5 năm trước
Quyết định 27/2014/QĐ-UBND
Quyết định 27/2014/QĐ-UBND về hạn mức giao đất ở và hạn mức công nhận đất ở áp dụng khi cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất cho hộ gia đình, cá nhân trên địa bàn tỉnh Nam Định
Ban hành: 12/11/2014
Ngày hiệu lực: 22/11/2014
Hiệu lực: Hết hiệu lực
Ngày hết hiệu lực: 15/11/2018
Cập nhật: 5 năm trước
Quyết định 23/2014/QĐ-UBND
Quyết định 23/2014/QĐ-UBND về diện tích đất ở tối thiểu được phép tách thửa trên địa bàn tỉnh Nam Định
Ban hành: 10/10/2014
Ngày hiệu lực: 20/10/2014
Hiệu lực: Hết hiệu lực
Ngày hết hiệu lực: 30/06/2018
Cập nhật: 5 năm trước
Quyết định 20/2014/QĐ-UBND
Quyết định 20/2014/QĐ-UBND ủy quyền cho Ủy ban nhân dân cấp huyện quyết định thu hồi đất do tỉnh Nam Định ban hành
Ban hành: 30/09/2014
Ngày hiệu lực: 10/10/2014
Hiệu lực: Còn hiệu lực
Cập nhật: 10 năm trước
Quyết định 15/2014/QĐ-UBND
Quyết định 15/2014/QĐ-UBND quy định giá thóc thu thuế sử dụng đất nông nghiệp năm 2014 do tỉnh Nam Định ban hành
Ban hành: 02/07/2014
Ngày hiệu lực: 12/07/2014
Hiệu lực: Không còn phù hợp
Cập nhật: 10 năm trước
Quyết định 453/QĐ-UBND
Quyết định 453/QĐ-UBND năm 2014 giao quyền tự chủ, tự chịu trách nhiệm về tài chính cho Văn phòng đăng ký quyền sử dụng đất do tỉnh Nam Định ban hành
Ban hành: 19/03/2014
Ngày hiệu lực: 19/03/2014
Hiệu lực: Còn hiệu lực
Cập nhật: 11 năm trước
Quyết định 449/QĐ-UBND
Quyết định 449/QĐ-UBND năm 2014 giao quyền tự chủ, tự chịu trách nhiệm về tài chính cho Trung tâm Phát triển quỹ đất do tỉnh Nam Định ban hành
Ban hành: 19/03/2014
Ngày hiệu lực: 19/03/2014
Hiệu lực: Còn hiệu lực
Cập nhật: 11 năm trước
Quyết định 16/2011/QĐ-UBND
Quyết định 16/2011/QĐ-UBND về giá thóc thu thuế sử dụng đất nông nghiệp năm 2011 do tỉnh Nam Định ban hành
Ban hành: 08/07/2011
Ngày hiệu lực: 08/07/2011
Hiệu lực: Hết hiệu lực
Ngày hết hiệu lực: 31/03/2014
Cập nhật: 7 năm trước
Quyết định 12/2011/QĐ-UBND
Quyết định 12/2011/QĐ-UBND quy định đơn giá thuê đất trên địa bàn tỉnh Nam Định do Ủy ban nhân dân tỉnh Nam Định ban hành
Ban hành: 27/06/2011
Ngày hiệu lực: 07/07/2011
Hiệu lực: Hết hiệu lực
Ngày hết hiệu lực: 20/02/2015
Cập nhật: 7 năm trước