Quyết định, Bất động sản, Nguyễn Hoàng Việt
Tìm thấy 5 văn bản phù hợp.
Lọc kết quả
- Người ký
- Nguyễn Thành Tài 225
- Đoàn Văn Việt 183
- Nguyễn Chí Hiến 146
- Phan Ngọc Thọ 143
- Nguyễn Quốc Hùng 139
- Vũ Hồng Khanh 126
- Nguyễn Ngọc Thạch 115
- Lê Đức Vinh 111
- Nguyễn Đức Quyền 108
- Nguyễn Hữu Tín 106
- Lại Thanh Sơn 99
- Nguyễn Xuân Đông 99
- Đào Anh Dũng 94
- Bùi Vĩnh Kiên 87
- Nguyễn Tấn Dũng 84
- Đặng Ngọc Sơn 83
- Nguyễn Xuân Tiến 81
- Nguyễn Trọng Đông 80
- Hồ Quốc Dũng 75
- Lê Quý Đôn 73
- Huỳnh Anh Minh 72
- Lê Tiến Phương 70
- Mùa A Sơn 69
- Trần Thị Kim Vân 69
- Cao Văn Trọng 67
- Lê Trí Thanh 67
- Lê Văn Hiểu 67
- Trần Ngọc Căng 66
- Huỳnh Tấn Thành 62
- Võ Văn Chánh 60
- Nguyễn Thanh Hùng 59
- Đinh Viết Hồng 59
- Huỳnh Đức Hòa 58
- Lữ Ngọc Cư 58
- Trần Ngọc Thới 57
- Nguyễn Văn Thành 56
- Lê Đức Giang 55
- Vũ Hùng Việt 55
- Nhữ Văn Tâm 54
- Trần Minh Phúc 54
- Lê Đình Sơn 53
- Nguyễn Văn Yên 52
- Nguyễn Văn Quang 51
- Nguyễn Văn Trăm 51
- Trần Vĩnh Tuyến 51
- Cầm Ngọc Minh 50
- Lê Thị Thìn 50
- Lê Minh Chiến 49
- Phạm Đình Cự 49
- Nguyễn Văn Tùng 48
- Trần Châu 48
- Trần Minh Sanh 47
- Trần Văn Minh 47
- Nguyễn Văn Cao 46
- Nguyễn Đức Chính 46
- Bùi Đức Hải 45
- Lê Hữu Lộc 45
- Nguyễn Văn Đua 45
- Đặng Văn Minh 45
- *** 44
- Lê Ngọc Tuấn 44
- Nguyễn Ngọc Hai 44
- Vũ Chí Giang 44
- Lê Văn Nưng 43
- Nguyễn Đình Xứng 43
- Nguyễn Hữu Thành 42
- Nguyễn Xuân Huế 42
- Tạ Văn Long 42
- Vương Bình Thạnh 42
- Đinh Quốc Thái 42
- Đinh Văn Thu 42
- Đặng Xuân Phong 42
- Đỗ Hữu Lâm 42
- Nguyễn Đình Chi 41
- Phạm Thế Dũng 40
- Võ Ngọc Thành 40
- Trịnh Văn Chiến 39
- Đào Công Thiên 39
- Nguyễn Trung Thảo 38
- Nguyễn Văn Phong 38
- Trương Văn Sáu 38
- Dương Tiến Dũng 37
- Lý Thái Hải 37
- Nguyễn Tử Quỳnh 37
- Phạm Ngọc Nghị 37
- Trương Tấn Thiệu 37
- Trần Văn Nam 37
- Lâm Văn Bi 36
- Lê Quang Trung 36
- Lê Xuân Đại 36
- Hoàng Văn Nghiên 35
- Lê Minh Ánh 35
- Nguyễn Hồng Diên 35
- Nguyễn Chiến Thắng 34
- Trần Văn Hiệp 34
- Bùi Ngọc Sương 33
- Huỳnh Đức Thơ 33
- Mai Hùng Dũng 33
- Vy Văn Thành 33
- Lê Minh Ngân 32
Quyết định 2700/2004/QĐ-UB
Quyết định 2700/2004/QĐ-UB về Bảng giá các loại đất trên địa bàn tỉnh An Giang do Ủy ban nhân dân tỉnh An Giang ban hành
Ban hành: 28/12/2004
Ngày hiệu lực: 01/01/2005
Hiệu lực: Hết hiệu lực
Ngày hết hiệu lực: 05/01/2006
Cập nhật: 7 năm trước
Quyết định 821/2000/QĐ-UB
Quyết định 821/2000/QĐ-UB về điều chỉnh giá lúa tính thuế sử dụng đất nông nghiệp và thủy lợi phí năm 2000 do tỉnh An Giang ban hành
Ban hành: 19/04/2000
Ngày hiệu lực: 01/01/2000
Hiệu lực: Hết hiệu lực
Ngày hết hiệu lực: 15/04/2014
Cập nhật: 7 năm trước
Quyết định 3313/1998/QĐ.UB
Quyết định 3313/1998/QĐ.UB về giá lúa thu thuế sử dụng đất nông nghiệp và Giá lúa thu thuế nhà đất năm 1999 do tỉnh An Giang ban hành
Ban hành: 30/12/1998
Ngày hiệu lực: 30/12/1998
Hiệu lực: Hết hiệu lực
Ngày hết hiệu lực: 15/04/2014
Cập nhật: 7 năm trước
Quyết định 7046/QĐ.UB
Quyết định 7046/QĐ.UB năm 1997 về Bản quy định trình tự và thủ tục cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, sở hữu nhà ở và quyền sử dụng đất ở tại đô thị trên địa bàn tỉnh An Giang
Ban hành: 03/10/1997
Ngày hiệu lực: 23/10/1997
Hiệu lực: Hết hiệu lực
Ngày hết hiệu lực: 01/03/2002
Cập nhật: 7 năm trước
Quyết định 7034/QĐ-UB
Quyết định 7034/QĐ-UB năm 1997 phân công thụ lý, phúc tra để giải quyết khiếu nại, tố cáo của công dân về đất đai và xem xét khiếu nại quyết định của Ủy ban nhân dân tỉnh An Giang
Ban hành: 02/10/1997
Ngày hiệu lực: 02/10/1997
Hiệu lực: Hết hiệu lực
Ngày hết hiệu lực: 20/09/1999
Cập nhật: 7 năm trước