Bộ máy hành chính, Nguyễn Phú Bình
Tìm thấy 6 văn bản phù hợp.
Lọc kết quả
- Loại văn bản
- Người ký
- Nguyễn Tấn Dũng 2,645
- Nguyễn Xuân Phúc 1,490
- Phan Văn Khải 1,319
- *** 1,097
- Nguyễn Văn Tùng 820
- Hồ Chí Minh 609
- Mai Tiến Dũng 608
- Cao Đức Phát 547
- Nguyễn Văn Cao 546
- Nguyễn Sinh Hùng 529
- Võ Ngọc Thành 517
- Nguyễn Văn Sơn 500
- Lê Thị Thìn 497
- Phạm Duy Khương 476
- Trần Hồng Quân 475
- Cao Văn Trọng 468
- Phan Ngọc Thọ 464
- Cầm Ngọc Minh 455
- Nguyễn Văn Công 437
- Vương Bình Thạnh 436
- Nguyễn Văn Trăm 417
- Lê Hồng Sơn 414
- Lê Hoàng Quân 404
- Mùa A Sơn 399
- Nguyễn Văn Quang 399
- Nguyễn Tiến Hoàng 384
- Lưu Xuân Vĩnh 363
- Lê Đức Vinh 362
- Nguyễn Đức Chung 352
- Nguyễn Chiến Thắng 351
- Võ Văn Kiệt 350
- Phạm Đình Cự 347
- Đoàn Văn Việt 346
- Hà Hùng Cường 333
- Phạm Đình Nghị 332
- Tống Quang Thìn 329
- Nguyễn Đức Chính 321
- Lý Thái Hải 317
- Nguyễn Thanh Bình 313
- Nguyễn Dương Thái 299
- Nguyễn Thế Thảo 291
- Nguyễn Thị Kim Ngân 286
- Văn Trọng Lý 278
- Nguyễn Văn Dương 275
- Đinh Quốc Thái 275
- Phùng Quang Hùng 273
- Trần Văn Tuấn 271
- Lê Thanh Hải 270
- Trần Ngọc Căng 266
- Trương Tấn Thiệu 263
- Trần Minh Sanh 261
- Lâm Văn Bi 257
- Nguyễn Thanh Tịnh 255
- Đặng Xuân Phong 255
- Phan Cao Thắng 249
- Nguyễn Ngọc Hai 247
- Huỳnh Tấn Thành 243
- Cao Huy 240
- Huỳnh Đức Hòa 239
- Nguyễn Văn Trì 237
- Nguyễn Cao Lục 236
- Nguyễn Văn Hòa 231
- Nguyễn Sỹ Hiệp 227
- Trần Anh Tuấn 227
- Nguyễn Văn Phóng 226
- Phạm Văn Đồng 226
- Đỗ Quang Trung 224
- Hồ Quốc Dũng 223
- Đỗ Hữu Lâm 223
- Nguyễn Ngọc Thiện 221
- Nguyễn Duy Bắc 219
- Nguyễn Thành Phong 218
- Lê Thanh Dũng 217
- Nguyễn Xuân Đông 217
- Nguyễn Hoàng Sơn 216
- Dương Quốc Xuân 215
- Tố Hữu 215
- Đinh Tiến Dũng 215
- Nguyễn Đình Xứng 214
- Tống Thanh Hải 213
- Võ Thanh Tòng 212
- Hoàng Xuân Ánh 210
- Phạm Minh Huấn 210
- Trần Thanh Mẫn 209
- Nguyễn Thanh Sơn 208
- Vũ Đức Đam 208
- Nguyễn Văn Hùng 205
- Lâm Hải Giang 204
- Phạm Thế Dũng 203
- Kiều Đình Thụ 197
- Trương Văn Sáu 197
- Đỗ Hoàng Anh Tuấn 196
- Hoàng Tuấn Anh 195
- Hoàng Thị Út Lan 193
- Trần Ngọc Tam 192
- Nguyễn Xuân Tiến 191
- Phạm Minh Chính 191
- Đỗ Văn Chiến 191
- Nguyễn Đức Long 190
- Trần Hồng Hà 186
- Hiệu lực
- Cơ quan ban hành
Thông tư liên tịch 02/2007/TTLT-BNG-BNV-BTC-BLĐTBXH
Thông tư liên tịch 02/2007/TTLT-BNG-BNV-BTC-BLĐTBXH hướng dẫn Nghị định 131/2007/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 157/2005/NĐ-CP về chế độ đối với cán bộ, công chức công tác nhiệm kỳ tại Cơ quan Việt Nam ở nước ngoài do Bộ Ngoại giao - Bộ Nội vụ - Bộ Tài chính - Bộ Lao động, Thương binh và Xã hội ban hành
Ban hành: 30/10/2007
Ngày hiệu lực: 27/11/2007
Hiệu lực: Hết hiệu lực
Ngày hết hiệu lực: 22/06/2013
Cập nhật: 7 năm trước
Thông tư liên tịch 29/2006/TTLT-BNG-BNV-BTC-BLĐTBXH
Thông tư liên tịch 29/2006/TTLT-BNG-BNV-BTC-BLĐTBXH hướng dẫn Nghị định 157/2005/NÐ-CP về chế độ đối với cán bộ, công chức công tác nhiệm kỳ tại Cơ quan Việt Nam ở nước ngoài do Bộ Ngoại giao - Bộ Nội vụ - Bộ Tài chính ban hành
Ban hành: 08/11/2006
Ngày hiệu lực: 10/12/2006
Hiệu lực: Còn hiệu lực
Cập nhật: 18 năm trước
Điều ước quốc tế 06/2005/LPQT
Nghị định thư số 06/2005/LPQT giũa Bộ Ngoại giao nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam và Bộ Ngoại giao và Hợp tác Vương quốc Ma-rốc
Ban hành: 18/11/2004
Ngày hiệu lực: 18/11/2004
Hiệu lực: Không xác định
Cập nhật: 18 năm trước
Thông tư liên tịch 07/2004/TTLT-BLĐTBXH-BNG
Thông tư 07/2004/TTLT-BLĐTBXH-BNG hướng dẫn Nghị định 183/CP 1994 thi hành Pháp lệnh về Cơ quan đại diện nước Cộng hoà xã hội chủ nghĩa Việt Nam ở nước ngoài trong lĩnh vực Lao động - Thương binh và xã hội do Bộ Lao động, Thương binh và Xã hội và Bộ Ngoại giao ban hành
Ban hành: 03/06/2004
Ngày hiệu lực: 01/07/2004
Hiệu lực: Còn hiệu lực
Cập nhật: 18 năm trước
Quyết định 2192/2003/QĐ-BNG
Quyết định 2192/2003/QĐ-BNG quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Cục Phục vụ Ngoại giao đoàn do Bộ trưởng Bộ Ngọai giao ban hành
Ban hành: 12/12/2003
Ngày hiệu lực: 29/12/2003
Hiệu lực: Không xác định
Cập nhật: 18 năm trước
Quyết định 05/2002/QĐ-BNG
Quyết định 05/2002/QĐ-BNG về quy định tổ chức giải quyết công tác lãnh sự (trích) do Bộ trưởng Bộ Ngoại giao ban hành
Ban hành: 30/07/2002
Ngày hiệu lực: 29/08/2002
Hiệu lực: Còn hiệu lực
Cập nhật: 22 năm trước