Bộ máy hành chính, Bộ Nội vụ, Lê Khánh Hải
Tìm thấy 8 văn bản phù hợp.
Lọc kết quả
- Người ký: Lê Khánh Hải
- Trần Anh Tuấn 203
- Trần Văn Tuấn 203
- Đỗ Quang Trung 161
- Nguyễn Duy Thăng 142
- Nguyễn Tiến Dĩnh 139
- Lê Vĩnh Tân 106
- Phạm Thị Thanh Trà 78
- Nguyễn Trọng Thừa 71
- Tô Quang Đẩu 57
- Lê Tất Đắc 40
- Trần Hữu Thắng 34
- Nguyễn Thái Bình 31
- Nguyễn Trọng Điều 30
- Triệu Văn Cường 29
- Đặng Quốc Tiến 26
- Văn Tất Thu 25
- Ung Văn Khiêm 24
- Trần Văn Tá 22
- *** 17
- Nguyễn Sinh Hùng 15
- Phan Kế Toại 13
- Trương Hải Long 11
- Vũ Văn Ninh 11
- Nguyễn Văn Ngọc 10
- Chu Văn Thành 9
- Trịnh Văn Bính 9
- Lê Khánh Hải 8
- Trần Hồng Hà 8
- Huỳnh Thúc Kháng 7
- Lê Tư Duyến 7
- Thang Văn Phúc 7
- Trần Thị Hà 7
- Bùi Thiện Ngộ 6
- Cao Đức Phát 6
- Nguyễn Khánh Toàn 6
- Nguyễn Mạnh Hiển 6
- Nguyễn Ngọc Vân 6
- Nguyễn Công Nghiệp 5
- Nguyễn Ngọc Lâm 5
- Nguyễn Thiện Nhân 5
- Nguyễn Xuân Bình 5
- Đinh Thị Cần 5
- Lê Thế Tiệm 4
- Nguyễn Văn Được 4
- Phùng Quang Thanh 4
- Phạm Khôi Nguyên 4
- Phạm Tâm Long 4
- Trần Thị Trung Chiến 4
- Trần Xuân Hà 4
- Đỗ Hoàng Anh Tuấn 4
- Cù Huy Cận 3
- Huỳnh Thị Nhân 3
- Hà Hùng Cường 3
- Hồ Xuân Sơn 3
- Lê Bạch Hồng 3
- Lê Minh Hương 3
- Lê Đình Thiệp 3
- Nguyễn Hồng Quân 3
- Nguyễn Hữu Chí 3
- Nguyễn Quốc Triệu 3
- Nguyễn Thị Hằng 3
- Nguyễn Trọng Đàm 3
- Nguyễn Viết Tiến 3
- Nguyễn Văn Lượng 3
- Phan Trung Tuấn 3
- Phạm Dũng 3
- Phạm Minh Hùng 3
- Triệu Việt Cường 3
- Trương Minh Tuấn 3
- Trần Quyết 3
- Trần Quốc Khánh 3
- Trần Văn Tú 3
- Uông Chu Lưu 3
- Vũ Văn Thái 3
- Vũ Văn Tám 3
- Đàm Hữu Đắc 3
- Đỗ Duy Thường 3
- Cao Lại Quang 2
- Hoàng Trung Hải 2
- Hoàng Văn Phong 2
- Lê Doãn Hợp 2
- Lê Duy Đồng 2
- Lê Huy Ngọ 2
- Lê Tiến Hào 2
- Mai Ái Trực 2
- Nguyễn Phú Bình 2
- Nguyễn Quang Dũng 2
- Nguyễn Thị Kim Ngân 2
- Nguyễn Thị Minh 2
- Nguyễn Tiến Thành 2
- Nguyễn Trọng Xuyên 2
- Nguyễn Văn Rinh 2
- Nguyễn Xiển 2
- Nguyễn Xuân Phúc 2
- Nguyễn Đăng 2
- Phạm Minh Huân 2
- Phạm Ngọc Thạch 2
- Phạm Sỹ Danh 2
- Thái Quang Toản 2
- Trương Chí Trung 2
- Hiệu lực
- Cơ quan ban hành: Bộ Nội vụ
Thông tư liên tịch 07/2016/TTLT-BVHTTDL-BNV
Thông tư liên tịch 07/2016/TTLT-BVHTTDL-BNV quy định mã số và tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp viên chức chuyên ngành mỹ thuật do Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch - Bộ Nội vụ ban hành
Ban hành: 30/06/2016
Ngày hiệu lực: 15/08/2016
Hiệu lực: Còn hiệu lực
Cập nhật: 8 năm trước
Thông tư liên tịch 06/2016/TTLT-BVHTTDL-BNV
Thông tư liên tịch 06/2016/TTLT-BVHTTDL-BNV Quy định mã số và tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp viên chức chuyên ngành văn hóa cơ sở do Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch - Bộ Nội vụ ban hành
Ban hành: 30/06/2016
Ngày hiệu lực: 15/08/2016
Hiệu lực: Còn hiệu lực
Cập nhật: 8 năm trước
Thông tư liên tịch 10/2015/TTLT-BVHTTDL-BNV
Thông tư liên tịch 10/2015/TTLT-BVHTTDL-BNV Quy định mã số và tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp viên chức chuyên ngành nghệ thuật biểu diễn và điện ảnh do Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch - Bộ Nội vụ ban hành
Ban hành: 11/12/2015
Ngày hiệu lực: 01/03/2016
Hiệu lực: Còn hiệu lực
Cập nhật: 9 năm trước
Thông tư liên tịch 09/2015/TTLT-BVHTTDL-BNV
Thông tư liên tịch 09/2015/TTLT-BVHTTDL-BNV Quy định mã số và tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp viên chức chuyên ngành di sản văn hóa do Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch - Bộ Nội vụ ban hành
Ban hành: 11/12/2015
Ngày hiệu lực: 01/03/2016
Hiệu lực: Hết hiệu lực
Ngày hết hiệu lực: 05/02/2022
Cập nhật: 3 năm trước
Thông tư liên tịch 07/2015/TTLT-BVHTTDL-BNV
Thông tư liên tịch 07/2015/TTLT-BVHTTDL-BNV hướng dẫn chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Văn hoá, Thể thao và Du lịch thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương; Phòng Văn hoá và Thông tin thuộc Ủy ban nhân dân huyện, quận, thị xã, thành phố thuộc tỉnh do Bộ trưởng Bộ Văn hoá, Thể thao và Du lịch - Bộ Nội vụ ban hành
Ban hành: 14/09/2015
Ngày hiệu lực: 01/11/2015
Hiệu lực: Hết hiệu lực
Ngày hết hiệu lực: 01/11/2021
Cập nhật: 3 năm trước
Thông tư liên tịch 02/2015/TTLT-BNV-BVHTTDL
Thông tư liên tịch 02/2015/TTLT-BNV-BVHTTDL hướng dẫn bổ nhiệm và xếp lương chức danh nghề nghiệp viên chức chuyên ngành Thể dục thể thao do Bộ trưởng Bộ Nội vụ - Bộ Văn hoá, Thể thao và du lịch ban hành
Ban hành: 26/06/2015
Ngày hiệu lực: 01/08/2015
Hiệu lực: Còn hiệu lực
Cập nhật: 9 năm trước
Thông tư liên tịch 02/2015/TTLT-BVHTTDL-BNV
Thông tư liên tịch 02/2015/TTLT-BVHTTDL-BNV quy định mã số và tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp viên chức chuyên ngành thư viện do Bộ trưởng Bộ Văn hóa thể thao và du lịch - Bộ Nội vụ ban hành
Ban hành: 19/05/2015
Ngày hiệu lực: 15/07/2015
Hiệu lực: Còn hiệu lực
Cập nhật: 10 năm trước
Thông tư liên tịch 13/2014/TTLT-BVHTTDL-BNV
Thông tư liên tịch 13/2014/TTLT-BVHTTDL-BNV quy định mã số và tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp viên chức chuyên ngành Thể dục thể thao do Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch - Bộ Nội vụ ban hành
Ban hành: 17/10/2014
Ngày hiệu lực: 15/12/2014
Hiệu lực: Còn hiệu lực
Cập nhật: 10 năm trước