Bộ máy hành chính, Trần Công Phàn, Còn hiệu lực
Tìm thấy 12 văn bản phù hợp.
Lọc kết quả
- Loại văn bản
- Người ký
- Nguyễn Tấn Dũng 1,880
- Nguyễn Xuân Phúc 933
- Phan Văn Khải 615
- *** 488
- Võ Ngọc Thành 455
- Lê Thị Thìn 398
- Nguyễn Sinh Hùng 389
- Cao Văn Trọng 376
- Cao Đức Phát 375
- Phan Ngọc Thọ 366
- Nguyễn Văn Công 362
- Nguyễn Tiến Hoàng 351
- Mùa A Sơn 331
- Lê Đức Vinh 330
- Nguyễn Văn Quang 327
- Nguyễn Văn Cao 318
- Nguyễn Văn Sơn 318
- Trần Hồng Quân 315
- Cầm Ngọc Minh 291
- Nguyễn Văn Trăm 282
- Phạm Đình Cự 270
- Nguyễn Đức Chính 263
- Nguyễn Chiến Thắng 262
- Lý Thái Hải 259
- Nguyễn Đức Chung 256
- Lê Hoàng Quân 254
- Lưu Xuân Vĩnh 254
- Vương Bình Thạnh 249
- Nguyễn Dương Thái 246
- Nguyễn Thị Kim Ngân 234
- Đoàn Văn Việt 234
- Phan Cao Thắng 223
- Trần Ngọc Căng 222
- Phùng Quang Hùng 221
- Nguyễn Văn Phóng 206
- Nguyễn Thanh Tịnh 204
- Tống Quang Thìn 201
- Phạm Đình Nghị 200
- Nguyễn Ngọc Hai 199
- Nguyễn Văn Hòa 199
- Nguyễn Thành Phong 196
- Nguyễn Văn Trì 196
- Hà Hùng Cường 195
- Đặng Xuân Phong 195
- Hồ Quốc Dũng 176
- Trương Văn Sáu 174
- Trần Minh Sanh 174
- Nguyễn Văn Dương 173
- Nguyễn Văn Tùng 173
- Lâm Văn Bi 170
- Nguyễn Thanh Bình 170
- Lê Thanh Dũng 167
- Nguyễn Xuân Đông 166
- Hoàng Xuân Ánh 163
- Phạm Minh Huấn 162
- Vũ Hồng Bắc 162
- Nguyễn Đình Xứng 160
- Lê Minh Chiến 159
- Đỗ Hữu Lâm 156
- Nguyễn Duy Bắc 155
- Cao Huy 150
- Đinh Quốc Thái 149
- Trần Văn Tuấn 146
- Phạm Ngọc Nghị 142
- Nguyễn Văn Linh 140
- Nguyễn Thế Thảo 136
- Nguyễn Đức Long 135
- Đinh Tiến Dũng 134
- Lê Hồng Sơn 133
- Nguyễn Tiến Nhường 133
- Vương Phương Nam 131
- Trần Thanh Liêm 130
- Vũ Đức Đam 129
- Trần Anh Dũng 127
- Lê Thành Long 123
- Lê Thành Trí 122
- Phạm Thế Dũng 122
- Hoàng Văn Trà 121
- Nguyễn Văn Hùng 121
- Huỳnh Đức Hòa 120
- Văn Trọng Lý 120
- Dương Thành Trung 118
- Đinh La Thăng 117
- Nguyễn Xuân Đường 116
- Trần Văn Cần 116
- Võ Thành Thống 114
- Vũ Huy Hoàng 114
- Hà Công Tuấn 113
- Trần Hồng Hà 113
- Nguyễn Quốc Triệu 109
- Đỗ Văn Chiến 109
- Mai Tiến Dũng 108
- Nguyễn Xuân Tiến 108
- Võ Thành Hạo 107
- Nguyễn Hữu Hoài 106
- Chu Ngọc Anh 105
- Hoàng Thị Út Lan 105
- Nguyễn Phú Trọng 103
- Phạm Duy Cường 103
- Trương Tấn Sang 103
- Hiệu lực: Còn hiệu lực
- Cơ quan ban hành
Hướng dẫn 19/HD-VKSTC
Hướng dẫn 19/HD-VKSTC năm 2020 về việc gắn kết giữa đánh giá, xếp loại chất lượng cán bộ, công chức, viên chức và người lao động với bình xét thi đua, khen thưởng hàng năm do Viện kiểm sát nhân dân tối cao ban hành
Ban hành: 29/04/2020
Ngày hiệu lực: 29/04/2020
Hiệu lực: Còn hiệu lực
Cập nhật: 4 năm trước
Thông tư liên tịch 02/2013/TTLT-VKSNDTC-TANDTC-BCA-BTP-BNG
Thông tư liên tịch 02/2013/TTLT-VKSNDTC-TANDTC-BCA-BTP-BNG hướng dẫn việc tiếp nhận, chuyển giao hồ sơ, vật chứng của vụ án để yêu cầu nước ngoài tiếp tục truy cứu trách nhiệm hình sự do Viện kiểm sát nhân dân tối cao - Tòa án nhân dân tối cao - Bộ Công an - Bộ Tư pháp - Bộ Ngoại giao ban hành
Ban hành: 16/08/2013
Ngày hiệu lực: 01/11/2013
Hiệu lực: Còn hiệu lực
Cập nhật: 11 năm trước
Quyết định 202/QĐ-VKSTC-HTQT&TTTPHS
Quyết định 202/QĐ-VKSTC-HTQT&TTTPHS về Quy đinh quản lý hộ chiếu ngoại giao, hộ chiếu công vụ trong ngành Kiểm sát nhân dân
Ban hành: 16/05/2013
Ngày hiệu lực: 16/05/2013
Hiệu lực: Còn hiệu lực
Cập nhật: 11 năm trước
Quyết định 336/QĐ-VKSTC
Quyết định 336/QĐ-VKSTC năm 2011 sửa đổi Quy chế tổ chức và hoạt động của Vụ thực hành quyền công tố và kiểm sát điều tra án hình sự về trật tự xã hội thuộc Viện kiểm sát nhân dân tối cao (V1A) do Viện trưởng Viện kiểm sát nhân dân tối cao ban hành
Ban hành: 05/09/2011
Ngày hiệu lực: 05/09/2011
Hiệu lực: Còn hiệu lực
Cập nhật: 13 năm trước
Quyết định 260/QĐ-VKSNDTC-V4
Quyết định 260/QĐ-VKSNDTC-V4 năm 2011 về Quy chế tổ chức và hoạt động của Vụ Kiểm sát việc tạm giữ, tạm giam, quản lý và giáo dục người chấp hành án phạt tù do Viện trưởng Viện kiểm sát nhân dân tối cao ban hành
Ban hành: 17/06/2011
Ngày hiệu lực: 17/06/2011
Hiệu lực: Còn hiệu lực
Cập nhật: 13 năm trước
Quyết định 2089/QĐ-UBND
Quyết định 2089/QĐ-UBND năm 2010 quy định về việc tiếp nhận, giải quyết hồ sơ theo cơ chế một cửa tại Sở Tư pháp tỉnh Khánh Hòa do Ủy ban nhân dân tỉnh Khánh Hòa ban hành
Ban hành: 16/08/2010
Ngày hiệu lực: 16/08/2010
Hiệu lực: Còn hiệu lực
Cập nhật: 14 năm trước
Quyết định 1769/QĐ-UBND
Quyết định 1769/QĐ-UBND năm 2010 về Quy chế thực hiện thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông tại Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Khánh Hòa do Ủy ban nhân dân tỉnh Khánh Hòa ban hành
Ban hành: 09/07/2010
Ngày hiệu lực: 09/07/2010
Hiệu lực: Còn hiệu lực
Cập nhật: 14 năm trước
Quyết định 73/2009/QĐ-UBND
Quyết định 73/2009/QĐ-UBND về Quy chế một cửa liên thông thực hiện thủ tục cấp Giấy chứng nhận đầu tư trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa do Ủy ban nhân dân tỉnh Khánh Hòa ban hành
Ban hành: 24/09/2009
Ngày hiệu lực: 04/10/2009
Hiệu lực: Còn hiệu lực
Cập nhật: 15 năm trước
Quyết định 63/2009/QĐ-UBND
Quyết định 63/2009/QĐ-UBND về quy chế phối hợp giải quyết thủ tục hành chính về đăng ký kinh doanh, đăng ký thuế và trình tự, thủ tục đăng ký con dấu đối với các doanh nghiệp trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa do Ủy ban nhân dân tỉnh Khánh Hòa ban hành
Ban hành: 21/07/2009
Ngày hiệu lực: 31/07/2009
Hiệu lực: Còn hiệu lực
Cập nhật: 15 năm trước
Quyết định 62/2009/QĐ-UBND
Quyết định 62/2009/QĐ-UBND về trình tự, thủ tục cấp Giấy phép, Giấy chứng nhận đủ điều kiện theo cơ chế một cửa tại Sở Công thương Khánh Hòa do Ủy ban nhân dân tỉnh Khánh Hòa ban hành
Ban hành: 21/07/2009
Ngày hiệu lực: 31/07/2009
Hiệu lực: Còn hiệu lực
Cập nhật: 15 năm trước
Quyết định 1679/QĐ-UBND
Quyết định 1679/QĐ-UBND năm 2009 về phê duyệt Đề án thực hiện cơ chế một cửa giải quyết thủ tục hành chính thuế tại cơ quan Thuế trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa do Ủy ban nhân dân tỉnh Khánh Hòa ban hành
Ban hành: 21/07/2009
Ngày hiệu lực: 21/07/2009
Hiệu lực: Còn hiệu lực
Cập nhật: 15 năm trước
Quyết định 1513/QĐ-UBND
Quyết định 1513/QĐ-UBND năm 2009 về công bố bộ thủ tục hành chính chung áp dụng tại cấp huyện trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa do Ủy ban nhân dân tỉnh Khánh Hòa ban hành
Ban hành: 30/06/2009
Ngày hiệu lực: 30/06/2009
Hiệu lực: Còn hiệu lực
Cập nhật: 3 năm trước