Tài chính nhà nước, Bùi Đức Long, Còn hiệu lực
Tìm thấy 6 văn bản phù hợp.
Lọc kết quả
- Người ký
- Nguyễn Tấn Dũng 374
- Nguyễn Xuân Phúc 368
- Trần Văn Hiếu 149
- Trần Ngọc Căng 144
- Trần Xuân Hà 144
- Nguyễn Văn Sơn 135
- Nguyễn Văn Hùng 128
- Hồ Quốc Dũng 127
- *** 125
- Nguyễn Chí Hiến 124
- Đỗ Hoàng Anh Tuấn 123
- Vũ Văn Ninh 122
- Huỳnh Quang Hải 112
- Lý Thái Hải 112
- Nguyễn Thanh Tùng 109
- Nguyễn Sinh Hùng 103
- Mùa A Sơn 101
- Nguyễn Văn Cao 100
- Đoàn Văn Việt 95
- Vương Đình Huệ 94
- Đặng Xuân Phong 92
- Trương Chí Trung 88
- Cao Văn Trọng 86
- Nguyễn Mạnh Hùng 84
- Nguyễn Đức Thanh 83
- Lưu Xuân Vĩnh 82
- Nguyễn Đức Chính 82
- Hoàng Văn Chất 81
- Nguyễn Xuân Đông 78
- Nguyễn Hồng Lĩnh 77
- Nguyễn Ngọc Thạch 77
- Đinh Văn Thu 76
- Nguyễn Ngọc Quang 75
- Nguyễn Văn Yên 75
- Nguyễn Dương Thái 74
- Cầm Ngọc Minh 73
- Nguyễn Đình Xứng 73
- Lê Thị Thìn 72
- Nguyễn Công Nghiệp 72
- Nguyễn Ngọc Hai 72
- Nguyễn Thị Minh 72
- Phạm Sỹ Danh 72
- Lê Văn Nưng 71
- Phan Ngọc Thuỷ 71
- Lê Minh Khái 70
- Nguyễn Hữu Chí 70
- Đinh Tiến Dũng 70
- Nguyễn Văn Tùng 68
- Huỳnh Tấn Việt 67
- Nguyễn Thị Kim Ngân 67
- Phan Cao Thắng 67
- Nguyễn Văn Du 66
- Phan Văn Thắng 66
- Nguyễn Văn Quang 65
- Nguyễn Văn Vịnh 65
- Phan Ngọc Thọ 65
- Võ Ngọc Thành 64
- Phạm Ngọc Nghị 63
- Nguyễn Văn Trăm 62
- Trịnh Văn Chiến 62
- Nguyễn Văn Danh 61
- Nguyễn Đức Quyền 61
- Hoàng Trung Hải 60
- Lê Trường Lưu 60
- Trần Văn Cần 60
- Nguyễn Mạnh Hiển 59
- Phạm Bình Minh 59
- Võ Thành Hạo 58
- Nguyễn Quốc Hùng 56
- Nguyễn Văn Phóng 56
- Trương Văn Sáu 56
- Bùi Văn Hải 55
- Hoàng Văn Nghiệm 55
- Nguyễn Hồng Diên 55
- Hoàng Xuân Ánh 54
- Lê Diễn 54
- Trần Đức Quận 54
- Võ Anh Kiệt 54
- Lâm Văn Bi 53
- Nguyễn Thị Quyết Tâm 53
- Vũ Hồng Bắc 53
- Đinh Chung Phụng 53
- Đặng Tuyết Em 53
- Bùi Thị Quỳnh Vân 52
- Huỳnh Đức Thơ 52
- Nguyễn Văn Hòa 52
- Thào Hồng Sơn 52
- Lê Thị Băng Tâm 51
- Lê Quang Trung 50
- Dương Văn Thắng 49
- Nguyễn Đức Chung 49
- Phạm Văn Rạnh 49
- Phạm Thị Thanh Trà 48
- Trần Trí Dũng 48
- Trần Văn Tá 48
- Dương Văn Trang 46
- Lâm Văn Mẫn 46
- Lê Tiến Phương 46
- Trần Châu 46
- Trần Đăng Ninh 46
- Hiệu lực: Còn hiệu lực
Quyết định 07/2015/QĐ-UBND
Quyết định 07/2015/QĐ-UBND Quy định tỷ lệ phần trăm (%) giá đất đề xác định đơn giá thuê đất và đơn giá thuê đất đối với đất có mặt nước trên địa bàn tỉnh Nam Định
Ban hành: 10/02/2015
Ngày hiệu lực: 20/02/2015
Hiệu lực: Còn hiệu lực
Cập nhật: 10 năm trước
Quyết định 33/2013/QĐ-UBND
Quyết định 33/2013/QĐ-UBND về Quy chế quản lý, sử dụng Quỹ phát triển đất tỉnh Nam Định
Ban hành: 21/10/2013
Ngày hiệu lực: 31/10/2013
Hiệu lực: Còn hiệu lực
Cập nhật: 11 năm trước
Quyết định 26/2013/QĐ-UBND
Quyết định 26/2013/QĐ-UBND quy định mức trợ cấp xã hội hàng tháng, mức hỗ trợ kinh phí chăm sóc hàng tháng, mức hỗ trợ chi phí mai táng; mức trợ cấp nuôi dưỡng hàng tháng, mức cấp kinh phí chăm sóc người khuyết tật được tiếp nhận vào cơ sở bảo trợ xã hội trên địa bàn tỉnh Nam Định
Ban hành: 06/08/2013
Ngày hiệu lực: 16/08/2013
Hiệu lực: Còn hiệu lực
Cập nhật: 11 năm trước
Quyết định 921/QĐ-UBND
Quyết định 921/QĐ-UBND năm 2011 về quy định mức thù lao đối với người làm công tác chi trả trợ cấp xã hội hàng tháng cho đối tượng bảo trợ xã hội do xã, phường, thị trấn quản lý trên địa bàn tỉnh Nam Định
Ban hành: 16/06/2011
Ngày hiệu lực: 01/07/2011
Hiệu lực: Còn hiệu lực
Cập nhật: 13 năm trước
Quyết định 920/QĐ-UBND
Quyết định 920/QĐ-UBND năm 2011 về mức trợ cấp, trợ giúp đột xuất (một lần) cho hộ gia đình, cá nhân gặp khó khăn do hậu quả thiên tai hoặc những lý do bất khả kháng khác, gây thiệt hại nghiêm trọng về người và tài sản trên địa bàn tỉnh Nam Định
Ban hành: 16/06/2011
Ngày hiệu lực: 01/07/2011
Hiệu lực: Còn hiệu lực
Cập nhật: 13 năm trước
Quyết định 11/2010/QĐ-UBND
Quyết định 11/2010/QĐ-UBND quy định mức hỗ trợ chi phí học nghề ngắn hạn cho lao động nông thôn theo Quyết định 1956/QĐ-TTg do tỉnh Nam Định ban hành
Ban hành: 16/06/2010
Ngày hiệu lực: 26/06/2010
Hiệu lực: Còn hiệu lực
Cập nhật: 14 năm trước